Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng diện tích xung quanh của hình Lăng trụ đứng môn hình 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.76 KB, 11 trang )

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng đó là:
A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi.
D. Hình thang.
Số mặt bên của hình lăng trụ đó là:
A. 2 B. 3 C. 4
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC
Mặt đáy của hình lăng trụ đứng đó là:
C. ABC và ABC.
B. ABC.
A. ABC.
D. Cả A, B, C đều sai.
KIM TRA BI C
Tiết 64 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Công thức tính diện tích xung quanh.
?



H×nh l¨ng trô ®øng tam gi¸c
1. Công thức tính diện tích xung quanh.
Độ dài của các cạnh hai đáy là
2,7cm ; 1,5cm ; 2cm
Diện tích của mỗi hình chữ nhật là
8,1cm
2
; 4,5cm
2
; 6cm


2

Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là 8,1+4,5+6=18,6(cm
2
)
2cm1,5cm
3cm
2,7cm
?
Độ dài các cạnh của hai đáy là bao nhiêu?
Diện tích của mỗi hình chữ nhật
là bao nhiêu?
Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật
là bao nhiêu?
Tiết 64 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
 !"#$%
$&'()

.
2cm1,5cm
3cm
2,7cm
*
Diện tÝch xung quanh cña h×nh l¨ng trô
®øng tam gi¸c ®ã b»ng:
ChiÒu cao
Chu vi ®¸y
(2,7 + 1,5 + 2) . 3 = 6,2 . 3 = 18,6 (cm
2

)
Tiết 64 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Công thức tính diện tích xung quanh.
S
xq

= 2p.h
S
tp

= S
xq
+ 2S
đáy
Tiết 64 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
+ ,-.$
 ,/0
12 !"#$%&.$
.3/04
120,+5 !"#$%&6
.,$
2. Ví dụ
Tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng, đáy là
tam giác vuông ở hình 101(SGK).
Giải: Áp dụng định lí pytago vào ∆ABC
(vuông tại A)
BC =
S

xq
= (3 + 4 + 5) . 9 = 108 cm
2

2S
đáy
=
S
tp
= S
xq
+

2S
đáy
= 108 + 12 = 120 cm
2

4 cm
3cm
9cm
C'
C
B'
A'
A
B
2 2
3 4 5cm+ =
2

3 4
2 12
2
cm
×
 
× =
 ÷
 
Tiết 64 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
- Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là:
S
xq
= 2p . h (p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
- Công thức tính diện tích toàn phần hình lăng trụ đứng là:
S
tp
= S
xq
+ 2 S
đáy
Ghi nhớ:
Tit 64 - Đ5: DIN TCH XUNG QUANH CA HèNH
LNG TR NG
Bài tập 23: Sgk.
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các lăng
trụ đứng sau đây (hình 102).
3cm
5cm

4cm
2cm
3cm
5cm
C
B
A
E
F
D
Tiết 64 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
789: 789:
Giải:
(H-a)
S
xq
= (3 + 4) . 2 . 5 = 70 cm
2

2S
đáy
= 2 . 3 . 4 = 24 cm
2

S
tp
= 70 + 24 = 94 cm
2


(H-b)
BC =
S
xq
= (2 + 3 + 3,61).5 = 43,05 cm
2

2S
đáy
=
S
tp
= 43,05 + 6 = 49,05 cm
2

3cm
5cm
4cm
2cm
3cm
5cm
C
B
A
E
F
D
cm6131332
22
,

≈=+
2
2 3
2 6
2
cm
×
 
× =
 ÷
 
Tiết 64 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
789:
789:
Bài tập 24: Sgk. Điền số thích hợp vào ô trống.
a (cm) 5 3 12 7
b (cm) 6 2 15
c (cm) 7 13 6
h (cm) 10 5
Chu vi đáy (cm) 9 21
S
xq
(cm
2
)
80 63
180
18
4

45
40
2 3
8
c
a
b
h
Tiết 64 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
9Học thuộc công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần của hình lưng trụ đứng.
9;,,<+=>)7?@A:4
9B"C3bài 6: D !"#$% $DEF“ ”
0GBH4
Tiết 64 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG

×