Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng nhân chia số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.21 KB, 8 trang )

1. Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Chữa bài tập 8d (tr 10/ sgk)
2. Phát biểu quy tắc chuyển vế?
- Chữa bài tập 9d (tr10/sgk)
KIỂM TRA BÀI CŨ
2 7 1 3 2 7 1 3
3 4 2 8 3 4 2 8
16 42 12 9 79 7
3
24 24 24
 

   
− − + = + + +
 ÷  ÷
 
   
 
+ + +
= = =
4 1
7 3
4 1 12 7 5
7 3 21 21
x
x
− =

⇒ = − = =


Tiết 3: NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ
Ví dụ:
3 1 3 3
0,2. .
4 5 4 20
− −
− = =
; ( , 0)
.
. .
.
a c
x y b d
b d
a c a c
x y
b d b d
= = ≠
= =
Tổng quát. Với
Tính chất :
1. Giao hoán
2. Kết hợp
3. Nhân với 1
4. Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng.
Với x,y,z
Q


 x.y = y.x
 (x.y).z = x.(y.z)
 x.1 = 1.x = x
 x.(y + z) = x.y + x.z
Bài tập 11 (tr 12/sgk) Tính :
2 21
) .
7 8
a

15
)0,24.
4
b

7
)( 2).
12
c


Tiết 3: NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ
6.( 15) 9
25.4 10
− −
= =
2.21 3
7.8 4
− −

= =
6 15
.
25 4

=
2.7 7 1
1
12 6 6
= = =
Với
; ( 0)
a c
x y y
b d
= = ≠
Áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức chia x cho y ?
.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
Ví dụ:
2 2 3 3
0,4 : .
3 5 2 5
− − −
= =

? SGK/ 11
2
)3,5. 1
5
a
 

 ÷
 
( )
5
) : 2
23
b


Tiết 3: NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỉ
2. Chia hai số hữu tỉ
7 7 49 9
. 4
2 5 10 10
− −
= = = −
5 1 5
.
23 2 46
− −
= =
Bài tập 12/tr12 sgk

a, Tích của hai số hữu tỉ b, Thương của 2 số hữu tỉ
5 5 1 5 1
. .
16 4 4 4 4
5 1
.
8 2
− − −
= =

= =
( )
( )
5 5 5
: 4 : 4
16 4 4
5 1 2
: 2 :
8 8 5
− −
= = −

= − = =
* Chú ý:
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y khác 0) gọi
là tỉ số của hai số x và y, ký hiệu x : y hay
x
y
Viết số dưới các dạng sau:
5

16

Tiết 3: NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ
Bài tập 13/tr12Sgk
3 12 25
, . .
4 5 6
a
− −
 
 ÷

 
38
,
7 3
2). . .
21 4 8
(b
− −
 
− −
 ÷
 
11 33 3
, : .
12 16 5
c
 
 ÷

 
7 8 45
,
23 6 18
d
 
 
− −
 ÷
 
 
 
Tiết 3: NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ
( 3).12.( 25) 3.1.5 15
4.( 5).6 2.1.1 2
− − − −
= = =

( 2).( 38).( 7).( 3) 19
21.4.8 8
− − − −
= =
11 16 3 11.16.3 4
. .
12 33 5 12.33.5 15
= = =
7 8 15 7 23 7
. .
23 6 6 23 6 6
− − −

 
= − = =
 
 
Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Bài tập về nhà 14; 15; 16 (Tr 12;13 Sgk)
Bài 14, 16 (Tr 4; 5 Sbt)

×