NHÓM 06 – PAPER 04
•
Nguyễn Tiến Dũng
•
Võ Thị Ngọc Linh
•
Phạm Vũ Long
•
Huỳnh Thị Hồng Ngọc
•
Nguyễn Duy Thanh Phương
•
Trần Thị Minh Trang
Phát triển con người, Chi tiêu công và Tăng trưởng
kinh tế: Phương pháp hệ thống động
TÓM TẮT
•
Mục đích.
•
Phương pháp nghiên cứu.
•
Phát hiện.
•
Giới hạn.
•
Ý nghĩa thực tiễn.
•
Khác biệt.
1. GIỚI THIỆU
Phát triển con người (HD) và Tăng trưởng kinh tế (EG)
Sử dụng phương
pháp hệ thống động
Các lập luận về HD từ các
nghiên cứu trước đây
Thực trạng chi tiêu công
cho HD tại Pakistan
Khó khăn khi đánh giá tác động của CS KTVM
bằng một mạng lưới phản hồi phức tạp
•
Một đặc điểm nổi bật của mô hình.
•
Giả định cốt lõi của mô hình:
Y = (0 < <1)
•
Một số giả định và điều chỉnh của các tác giả.
2. MÔ HÌNH
![]()
![]()
![]()
•
Sử dụng các Chỉ số Phát triển Thế giới và dữ liệu từ Niên Giám Thống Kê Pakistan.
•
Sử dụng công cụ tối ưu hóa của phần mềm mô phỏng do không có sẵn dữ liệu.
•
Mô hình hệ thống động: lập luận về tính hợp lý và sự hiệu chỉnh.
3. THAM SỐ HÓA, TÍNH HỢP LÝ VÀ SỰ HIỆU CHỈNH
•
Không chọn thuế suất và/hoặc cơ sở thuế làm biến chính sách.
•
Phương thức tham chiếu (RM): trạng thái hiện có.
•
Đưa ra 4 tình huống giả định:
(1) Tăng chi tiêu công cho EG bằng nợ công.
(2) Tăng chi tiêu công cho HD bằng nợ công.
(3) Tăng chi tiêu công cho EG bằng giảm chi tiêu cho HD.
(4) Tăng chi tiêu công cho HD bằng giảm chi tiêu cho EG.
4. THIẾT KẾ CHÍNH SÁCH
•
Mô phỏng mô hình theo các giả định trên:
(1) Các chỉ số về cơ cấu dân.
(2) Các chỉ số về phát triển con người & giáo dục (biết chữ).
(3) Các chỉ số kinh tế.
5. PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH
5.1. Các chỉ số về cơ cấu dân
5.1. Các chỉ số về cơ cấu dân
5.2. Các chỉ số về phát triển CN & GD
5.3. Các chỉ số kinh tế
•
Kết luận về chi tiêu công cho EG nhiều hơn.
•
Kết luận về chi tiêu công cho HD nhiều hơn.
•
Bổ sung kết luận của (Qureshi, 2008).
•
Gợi ý chính sách: tái định hướng CSTK ở Pakistan.
6. KẾT LUẬN VÀ GỢI Ý CHÍNH SÁCH
7. Liên hệ tại Việt Nam
Năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
I
Chithường
xuyênTrongđó
65.40% 67.10% 69.00% 71.00% 64.30% 68.80% 70.50% 77.10%
1
Chiquảnlý
hànhchính
8.20% 6.90% 9.50% 9.20% 8.00% 9.60% 10.30% 10.20%
2
Chi sự nghiệp
kinh tế
5.20% 5.30% 4.70% 5.10% 5.40% 6.40% 6.40% 7.30%
3
Chisựnghiệp
xãhộiTrongđó
26.80% 29.10% 27.40% 27.70% 29.30% 30.80% 31.50% 37.90%
Chi giáo dục và
đào tạo
12.50% 13.90% 13.10% 13.00% 13.60% 13.30% 14.10% 17.90%
Chi Y tế 3.30% 4.30% 3.80% 3.50% 3.80% 4.30% 4.40% 6.40%
Chikhoahọc
côngnghệ
1.10% 0.90% 0.90% 0.80% 0.80% 0.70% 0.80% 0.90%
Chilươnghưu
vàđảmbảoxã
hội
7.70% 8.30% 8.10% 9.00% 9.90% 11.00% 11.10% 11.40%
4 Chitrảnợlãi 2.90% 3.00% 3.80% 4.10% 4.00% 4.30% 4.30% 5.10%
5
Chicảicách
tiềnlương
5.70% 6.20% 6.40% 5.60% 3.70% 3.00% 3.00%
II
Chi đầu tư phát
triển
34.60% 32.90% 31.00% 29.00% 35.70% 31.20% 29.50% 22.90%
(Nguồn: Báo cáo kinh tế vĩ mô 2013, Ủy Ban Kinh Tế Quốc Hội)
Chipháttriểnkinhtế Chipháttriểnconngười
7. Liên hệ tại Việt Nam
Năm Tốc độ tăng trưởng
GDP
HDI
2005 8,44 0.598
2006 8,23 0.604
2007 8,46 0.611
2008 6,31 0.617
2009 5,32 0.622
2010 6,78 0.629
2011 5,89 0.632
2012 5,03 0.635
2013 5,42 0.638
(Nguồn: Tổng Cục Thống Kê và UNDP
TốcđộtăngtrưởngGDP
HDI
THANK YOU FOR YOUR LISTENING!