Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Tại Sao Tiền US không tác động đến sản lượng US, mà tác động đến sản lượng Hong Kong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 24 trang )

Tại Sao Tiền US không tác động đến sản lượng US, mà
tác động đến sản lượng Hong Kong?
TÓM TẮT
GIỚI THIỆU

Các quan điểm về việc liệu tiền có tác động đến sản lượng:

Hầu hết các nhà kinh tế vĩ mô đồng ý rằng tiền có tác động sản lượng.

Một số nhà kinh tế vĩ mô trường phái Keynes & trường phái Cổ điển thì không đồng ý.
GIỚI THIỆU

Những nhận xét của tác giả về các quan điểm trên:

Bằng chứng cho các quan điểm trên yếu và không thuyết phục.

Nguyên do: trách nhiệm của Federal Reverse (Fed).

Các phân tích khi Fed sử dụng CSTT để ổn định sản lượng.
GIỚI THIỆU
- Các phân tích khi Fed dùng CSTT để ổn định sản lượng:
(1): = F(,…)
(2): =
(3): E(|) = E[F(,…)|] =
(4): = E(|) +
(5): = +


GIỚI THIỆU

Quan điểm của tác giả đối với tình huống quan sát ở HK:



Dữ liệu để kiểm định liệu tiền có tác động đến sản lượng.

CSTT US là ngoại sinh đối với sản lượng HK.

Các giả định về hành động của Fed và ảnh hưởng đến HK.
GIỚI THIỆU

Tình huống giống với tình huống được quan sát ở HK: các nước theo chế độ bản vị vàng trong thời
kỳ Đại Suy Thoái.
NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM

Dữ liệu: = (, , )’

vector n x 1

là log của sản lượng HK ()

là log của sản lượng US ()

là vừa log của cung tiền US ();vừa là log của mức lãi suất LNH của Fed ()

Dữ liệu là theo quý từ 1986:1 đến 1999:4


NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM

Bước 1: Kiểm tra tính dừng bằng kiểm định nghiệm đơn vị theo ADF (Dickey Fuller mở rộng).

Bước 2: Kiểm định sự tồn tại của quan hệ đồng tích hợp bằng phương pháp Johansen.


Bước 3: Ước lượng mô hình vector hiệu chỉnh sai số VECM và kiểm định nhân quả Granger

Xây dựng mô hình VAR(k):

Sau đó, tái tham số hóa theo mô hình VECM:


Bước 1: Kiểm tra tính dừng

Khi kiểm định ADF, chọn độ trễ theo phương pháp của Campbell và Perron (1991).

Kết quả kiểm định ADF: tất cả các chuỗi không dừng.

Xác định độ trễ tối ưu bằng phương pháp AIC.

Kiểm định Johansen bằng 2 dạng:
- Dựa vào Trace: Trace = )
- Dựa vào eigenvalue:

Kết quả kiểm định.


Bước 2: Kiểm định đồng tích hợp
Table 1a
Kiểm định đồng tích hợp
Nhóm biến

H
0


H
A

Bản thống kê 1 Bản thống kê 2
Hệ số chặn Hệ số chặn và biến xu hướng
, , r = 0
r = 1
r = 2
r = 1
r = 2
r = 3
38.58
a
14.58
b
7.00
a
38.58
a
19.79
b
11.03
, , r = 0
r = 1
r = 2
r = 1
r = 2
r = 3
29.46

a
13.53
1.02
32.74
a
28.47
a
8.95
a, b là mức ý nghĩa thống kê lần lượt tại 99.0% và 95.0%.
Nhóm biến

H
0

H
A

Bản thống kê 1 Bản thống kê 2
Hệ số chặn Hệ số chặn và biến xu hướng
r = 0
r = 1
r = 2
r = 1
r = 2
r = 3
38.58
a
14.58
b
7.00

a
38.58
a
19.79
b
11.03
r = 0
r = 1
r = 2
r = 1
r = 2
r = 3
29.46
a
13.53
1.02
32.74
a
28.47
a
8.95
a, b là mức ý nghĩa thống kê lần lượt tại 99.0% và 95.0%.
Bước 2: Kiểm định đồng tích hợp
Table 1b
Kiểm định đồng tích hợp Trace
Nhóm biến

H
0


H
A

Bản thống kê 1 Bản thống kê 2
Hệ số chặn Hệ số chặn và biến xu hướng
, , r = 0
r ≤ 1
r ≤ 2
r > 0
r > 1
r > 2
59.87
a
21.29
a
6.71
a
69.40
a
30.82
b
11.03
, , r = 0
r ≤ 1
r ≤ 2
r > 0
r > 1
r > 2
44.27
a

14.81
1.02
70.18
a
37.47
a
8.95
a, b là mức ý nghĩa thống kê lần lượt tại 99.0% và 95.0%.
Table 1b
Kiểm định đồng tích hợp Trace
Nhóm biến

H
0

H
A

Bản thống kê 1 Bản thống kê 2
Hệ số chặn Hệ số chặn và biến xu hướng
r = 0
r ≤ 1
r ≤ 2
r > 0
r > 1
r > 2
59.87
a
21.29
a

6.71
a
69.40
a
30.82
b
11.03
r = 0
r ≤ 1
r ≤ 2
r > 0
r > 1
r > 2
44.27
a
14.81
1.02
70.18
a
37.47
a
8.95
a, b là mức ý nghĩa thống kê lần lượt tại 99.0% và 95.0%.
Bước 2: Kiểm định đồng tích hợp

Điều chỉnh kiểm định eigenvalue với (T-kn)/T.

Kết quả về số lượng quan hệ đồng tích hợp sau điều chỉnh: các giá trị kiểm định lần lượt là 21.70,
11.13, 6.21 và chỉ có vector đầu tiên là có ý nghĩa thống kê ở mức 95%. Do đó, chọn r = 1.
Bước 2: Kiểm định đồng tích hợp

Bước 3: Kiểm định nhân quả Granger

Kiểm định nhân quả của công cụ tiền tệ đối với sản lượng:
- Khi lãi suất LNH US là công cụ tiền tệ (1):
- Khi cung tiền US là công cụ tiền tệ (2):
Với i = HK, j = US, là biến hiệu chỉnh sai số.

Kết quả kiểm định mô hình 3 biến.


Table 2a
Kiểm định nhân quả với là công cụ tiền tệ; mô hình 3 biến:
Biến phụ thuộc Độ trễ Bản thống kê 1 Bản thống kê 2
Hệ số chặn Hệ số chặn và biến xu hướng
c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0 c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7

h = 4, …, 7
h = 5, …, 7
h = 6, 7
h = 7
1.79 (0.14)
2.09 (0.09)
2.51 (0.16)
3.05 (0.04)
3.22 (0.04)
1.96 (0.16)
3.82 (0.06)
2.04 (0.09)
2.32 (0.06)
2.68 (0.04)
3.22 (0.02)
3.84 (0.02)
4.37 (0.01)
5.35 (0.01)
1.74 (0.15)
2.03 (0.10)
2.42 (0.07)
3.00 (0.04)
3.27 (0.04)
2.00 (0.16)
3.86 (0.06)
3.21 (0.01)
3.60 (0.01)
4.09 (0.00)
4.77 (0.00)
5.53 (0.00)

6.19 (0.00)
7.19 (0.00)
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7
h = 4, …, 7
h = 5, …, 7
h = 6, 7
h = 7
0.33 (0.91)
0.36 (0.88)
0.39 (0.88)
0.48 (0.78)
0.56 (0.67)
0.81 (0.48)
1.62 (0.25)
0.35 (0.94)
0.35 (0.92)
0.34 (0.90)
0.40 (0.84)
0.50 (0.74)
0.66 (0.58)
0.98 (0.39)
0.49 (0.83)
0.48 (0.81)
0.55 (0.74)
0.64 (0.64)
0.85 (0.48)
1.26 (0.30)
2.52 (0.13)

0.74 (0.66)
0.79 (0.61)
0.84 (0.56)
0.98 (0.46)
1.16 (0.36)
1.45 (0.25)
1.93 (0.15)
Biến phụ thuộc Độ trễ Bản thống kê 1 Bản thống kê 2
Hệ số chặn Hệ số chặn và biến xu hướng
c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0 c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7
h = 4, …, 7
h = 5, …, 7
h = 6, 7
h = 7
1.79 (0.14)

2.09 (0.09)
2.51 (0.16)
3.05 (0.04)
3.22 (0.04)
1.96 (0.16)
3.82 (0.06)
2.04 (0.09)
2.32 (0.06)
2.68 (0.04)
3.22 (0.02)
3.84 (0.02)
4.37 (0.01)
5.35 (0.01)
1.74 (0.15)
2.03 (0.10)
2.42 (0.07)
3.00 (0.04)
3.27 (0.04)
2.00 (0.16)
3.86 (0.06)
3.21 (0.01)
3.60 (0.01)
4.09 (0.00)
4.77 (0.00)
5.53 (0.00)
6.19 (0.00)
7.19 (0.00)
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7

h = 4, …, 7
h = 5, …, 7
h = 6, 7
h = 7
0.33 (0.91)
0.36 (0.88)
0.39 (0.88)
0.48 (0.78)
0.56 (0.67)
0.81 (0.48)
1.62 (0.25)
0.35 (0.94)
0.35 (0.92)
0.34 (0.90)
0.40 (0.84)
0.50 (0.74)
0.66 (0.58)
0.98 (0.39)
0.49 (0.83)
0.48 (0.81)
0.55 (0.74)
0.64 (0.64)
0.85 (0.48)
1.26 (0.30)
2.52 (0.13)
0.74 (0.66)
0.79 (0.61)
0.84 (0.56)
0.98 (0.46)
1.16 (0.36)

1.45 (0.25)
1.93 (0.15)
Table 2b
Kiểm định nhân quả với là công cụ tiền tệ; mô hình 3 biến:
Biến phụ thuộc Độ trễ Bản thống kê 1 Bản thống kê 2
Hệ số chặn Hệ số chặn và biến xu hướng
c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0 c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7
h = 4, …, 7
h = 5, …, 7
h = 6, 7
h = 7
2.19 (0.07)
2.13 (0.09)
2.49 (0.06)
3.10 (0.04)

0.74 (0.54)
1.09 (0.35)
1.52 (0.23)
2.86 (0.02)
3.23 (0.02)
3.72 (0.01)
4.21 (0.01)
3.85 (0.02)
4.06 (0.02)
5.40 (0.01)
2.40 (0.06)
2.03 (0.10)
2.42 (0.07)
2.96 (0.04)
1.00 (0.41)
1.40 (0.27)
2.11 (0.16)
4.24 (0.00)
4.73 (0.00)
5.34 (0.00)
5.95 (0.00)
5.66 (0.00)
6.01 (0.00)
7.41 (0.00)
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7
h = 4, …, 7
h = 5, …, 7
h = 6, 7

h = 7
0.67 (0.69)
0.75 (0.62)
0.89 (0.50)
0.96 (0.45)
1.28 (0.30)
0.34 (0.72)
0.12 (0.73)
0.59 (0.77)
0.64 (0.72)
0.75 (0.62)
0.79 (0.57)
0.97 (0.44)
0.42 (0.74)
0.07 (0.93)
0.72 (0.65)
0.78 (0.59)
0.93 (0.48)
0.93 (0.46)
1.18 (0.34)
0.31 (0.74)
0.11 (0.74)
0.83 (0.60)
0.90 (0.53)
1.03 (0.44)
1.10 (0.39)
1.32 (0.29)
0.94 (0.46)
0.86 (0.47)
Biến phụ thuộc Độ trễ Bản thống kê 1 Bản thống kê 2

Hệ số chặn Hệ số chặn và biến xu hướng
c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0 c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7
h = 4, …, 7
h = 5, …, 7
h = 6, 7
h = 7
2.19 (0.07)
2.13 (0.09)
2.49 (0.06)
3.10 (0.04)
0.74 (0.54)
1.09 (0.35)
1.52 (0.23)
2.86 (0.02)
3.23 (0.02)

3.72 (0.01)
4.21 (0.01)
3.85 (0.02)
4.06 (0.02)
5.40 (0.01)
2.40 (0.06)
2.03 (0.10)
2.42 (0.07)
2.96 (0.04)
1.00 (0.41)
1.40 (0.27)
2.11 (0.16)
4.24 (0.00)
4.73 (0.00)
5.34 (0.00)
5.95 (0.00)
5.66 (0.00)
6.01 (0.00)
7.41 (0.00)
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7
h = 4, …, 7
h = 5, …, 7
h = 6, 7
h = 7
0.67 (0.69)
0.75 (0.62)
0.89 (0.50)
0.96 (0.45)

1.28 (0.30)
0.34 (0.72)
0.12 (0.73)
0.59 (0.77)
0.64 (0.72)
0.75 (0.62)
0.79 (0.57)
0.97 (0.44)
0.42 (0.74)
0.07 (0.93)
0.72 (0.65)
0.78 (0.59)
0.93 (0.48)
0.93 (0.46)
1.18 (0.34)
0.31 (0.74)
0.11 (0.74)
0.83 (0.60)
0.90 (0.53)
1.03 (0.44)
1.10 (0.39)
1.32 (0.29)
0.94 (0.46)
0.86 (0.47)

Tuy nhiên, thống kê F ít có hiệu lực khi mẫu nhỏ và có từ 3 biến trở lên trong mô hình.

Để thống kê F có hiệu lực thì bỏ bớt 1 biến:

Khi ước lượng cho HK thì bỏ các biến


Khi ước lượng cho US thì bỏ các biến

Kết quả kiểm định mô hình 2 biến.


Bước 3: Kiểm định nhân quả Granger
Table 3a
Kiểm định nhân quả với là công cụ tiền tệ; mô hình 2 biến:

Biến phụ thuộc Độ trễ Bản thống kê 1 Bản thống kê 2
Hệ số chặn Hệ số chặn và biến xu hướng
c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0 c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7
h = 4, …, 7
h = 5, …, 7

h = 6, 7
h = 7
2.20 (0.06)
5.55 (0.04)
2.96 (0.03)
3.38 (0.02)
3.56 (0.03)
4.34 (0.02)
8.46 (0.00)
2.81 (0.02)
3.12 (0.01)
3.27 (0.01)
3.87 (0.00)
4.74 (0.00)
6.21 (0.00)
8.65 (0.00)
0.68 (0.68)
0.67 (0.67)
0.69 (0.63)
0.66 (0.62)
0.69 (0.56)
0.45 (0.64)
0.61 (0.44)
1.05 (0.43)
1.12 (0.38)
1.05 (0.42)
1.19 (0.34)
1.37 (0.26)
1.65 (0.19)
1.88 (0.16)

h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7
h = 4, …, 7
h = 5, …, 7
h = 6, 7
h = 7
0.64 (0.72)
0.69 (0.66)
0.72 (0.61)
0.85 (0.50)
0.98 (0.42)
1.26 (0.30)
2.49 (0.13)
0.66 (0.72)
0.65 (0.71)
0.74 (0.62)
0.77 (0.57)
0.92 (0.46)
1.18 (0.33)
1.59 (0.22)
1.27 (0.30)
1.44 (0.23)
1.66 (0.17)
1.97 (0.13)
2.55 (0.08)
3.74 (0.04)
6.95 (0.01)
1.13 (0.37)
1.17 (0.35)

1.31 (0.28)
1.43 (0.24)
1.67 (0.17)
2.05 (0.11)
2.66 (0.07)
Biến phụ thuộc Độ trễ Bản thống kê 1 Bản thống kê 2
Hệ số chặn Hệ số chặn và biến xu hướng
c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0 c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7
h = 4, …, 7
h = 5, …, 7
h = 6, 7
h = 7
2.20 (0.06)
5.55 (0.04)
2.96 (0.03)

3.38 (0.02)
3.56 (0.03)
4.34 (0.02)
8.46 (0.00)
2.81 (0.02)
3.12 (0.01)
3.27 (0.01)
3.87 (0.00)
4.74 (0.00)
6.21 (0.00)
8.65 (0.00)
0.68 (0.68)
0.67 (0.67)
0.69 (0.63)
0.66 (0.62)
0.69 (0.56)
0.45 (0.64)
0.61 (0.44)
1.05 (0.43)
1.12 (0.38)
1.05 (0.42)
1.19 (0.34)
1.37 (0.26)
1.65 (0.19)
1.88 (0.16)
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7
h = 4, …, 7
h = 5, …, 7

h = 6, 7
h = 7
0.64 (0.72)
0.69 (0.66)
0.72 (0.61)
0.85 (0.50)
0.98 (0.42)
1.26 (0.30)
2.49 (0.13)
0.66 (0.72)
0.65 (0.71)
0.74 (0.62)
0.77 (0.57)
0.92 (0.46)
1.18 (0.33)
1.59 (0.22)
1.27 (0.30)
1.44 (0.23)
1.66 (0.17)
1.97 (0.13)
2.55 (0.08)
3.74 (0.04)
6.95 (0.01)
1.13 (0.37)
1.17 (0.35)
1.31 (0.28)
1.43 (0.24)
1.67 (0.17)
2.05 (0.11)
2.66 (0.07)

Table 3b
Kiểm định nhân quả với là công cụ tiền tệ; mô hình 2 biến:

Biến phụ thuộc Độ trễ Bản thống kê 1 Bản thống kê 2
Hệ số chặn Hệ số chặn và biến xu hướng
c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0 c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7
h = 4, …, 7
h = 5, …, 7
h = 6, 7
h = 7
1.11 (0.38)
1.185 (0.34)
1.42 (0.24)
1.77 (0.16)
1.62 (0.20)

1.36 (0.27)
2.26 (0.14)
1.92 (0.09)
2.20 (0.06)
2.45 (0.05)
2.72 (0.04)
3.27 (0.02)
4.33 (0.01)
5.48 (0.01)
1.66 (0.16)
1.53 (0.20)
1.76 (0.15)
2.18 (0.09)
2.18 (0.11)
1.69 (0.20)
2.76 (0.10)
2.54 (0.03)
2.86 (0.02)
3.16 (0.01)
3.48 (0.01)
4.05 (0.00)
5.04 (0.00)
5.95 (0.00)
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7
h = 4, …, 7
h = 5, …, 7
h = 6, 7
h = 7

0.59 (0.76)
0.62 (0.72)
0.69 (0.63)
0.71 (0.59)
0.93 (0.44)
0.07 (0.94)
0.01 (0.91)
0.54 (0.82)
0.53 (0.80)
0.59 (0.73)
0.57 (0.72)
0.70 (0.59)
0.11 (0.95)
0.05 (0.95)
0.61 (0.74)
0.62 (0.71)
0.70 (0.62)
0.62 (0.65)
0.83 (0.49)
0.25 (0.78)
0.22 (0.64)
0.73 (0.68)
0.74 (0.65)
0.83 (0.57)
0.84 (0.55)
1.00 (0.44)
0.61 (0.66)
0.74 (0.54)
Biến phụ thuộc Độ trễ Bản thống kê 1 Bản thống kê 2
Hệ số chặn Hệ số chặn và biến xu hướng

c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0 c
h
= 0 c
h
= 0, d
s
= 0
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7
h = 4, …, 7
h = 5, …, 7
h = 6, 7
h = 7
1.11 (0.38)
1.185 (0.34)
1.42 (0.24)
1.77 (0.16)
1.62 (0.20)
1.36 (0.27)
2.26 (0.14)
1.92 (0.09)
2.20 (0.06)
2.45 (0.05)

2.72 (0.04)
3.27 (0.02)
4.33 (0.01)
5.48 (0.01)
1.66 (0.16)
1.53 (0.20)
1.76 (0.15)
2.18 (0.09)
2.18 (0.11)
1.69 (0.20)
2.76 (0.10)
2.54 (0.03)
2.86 (0.02)
3.16 (0.01)
3.48 (0.01)
4.05 (0.00)
5.04 (0.00)
5.95 (0.00)
h = 1, …, 7
h = 2, …, 7
h = 3, …, 7
h = 4, …, 7
h = 5, …, 7
h = 6, 7
h = 7
0.59 (0.76)
0.62 (0.72)
0.69 (0.63)
0.71 (0.59)
0.93 (0.44)

0.07 (0.94)
0.01 (0.91)
0.54 (0.82)
0.53 (0.80)
0.59 (0.73)
0.57 (0.72)
0.70 (0.59)
0.11 (0.95)
0.05 (0.95)
0.61 (0.74)
0.62 (0.71)
0.70 (0.62)
0.62 (0.65)
0.83 (0.49)
0.25 (0.78)
0.22 (0.64)
0.73 (0.68)
0.74 (0.65)
0.83 (0.57)
0.84 (0.55)
1.00 (0.44)
0.61 (0.66)
0.74 (0.54)

Phân rã phương sai: giải thích phương sai của sai số dự báo.
Table 4
Phân rã phương sai
Phương sai của Biến đóng góp Mốc (theo quý)
h = 1 h = 6 h = 12 h = 24




100.0
0.0
0.0
62.7
12.4
24.8
38.1
35.5
26.4
38.7
43.6
17.6



2.8
97.2
0.0
1.5
94.2
4.5
3.8
91.9
4.3
3.5
94.2
2.3




9.7
1.8
88.5
14.8
8.7
76.5
14.6
17.4
67.9
21.0
58.1
20.8
Table 4
Phân rã phương sai
Phương sai của Biến đóng góp Mốc (theo quý)
h = 1 h = 6 h = 12 h = 24
100.0
0.0
0.0
62.7
12.4
24.8
38.1
35.5
26.4
38.7
43.6
17.6

2.8
97.2
0.0
1.5
94.2
4.5
3.8
91.9
4.3
3.5
94.2
2.3
9.7
1.8
88.5
14.8
8.7
76.5
14.6
17.4
67.9
21.0
58.1
20.8
Bước 3: Kiểm định nhân quả Granger
KẾT LUẬN

Nghiên cứu phân tích 2 vấn đề khi kiểm định nhân quả Granger của tiền đến hoạt động kinh tế.

Nghiên cứu cho thấy CSTT US không tác động đến sản lượng US, mà tác động đến sản lượng HK.


Giải thích về phát hiện trên:

CSTT US được dùng để ổn định sản lượng US.

CSTT US không là ngoại sinh đối với US nhưng là ngoại sinh đối với HK.

Lập luận về độ tin cậy của kết quả và đưa ra nhận xét về các nghiên cứu thực nghiệm trước đây.
THANK YOU FOR YOUR LISTENING!

×