Tải bản đầy đủ (.doc) (282 trang)

báo cáo thực tập kế toán đại học theo hình thức nhật ký chung CÔNG VIỆC kế TOÁN tại CÔNG TY cổ PHẦN nước mắm THANH HƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 282 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

BÁO CÁO THỰC TẬP
CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC MẮM THANH HƯƠNG
Giảng viên hướng dẫn : Th.S. Nguyễn Thị Huyền
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 15
Lớp: DHKT7ATH
MÃ SỐ SV HỌ VÀ TÊN LỚP
11010223 Trịnh Thị Mai Nhóm trưởng
11009303 Vũ Thị Hồng Xuyến
11009853 Nguyễn Thị Lài
11010053 Nguyễn Thị Đào
THANH HÓA, THÁNG 04 - 2015
Báo cáo thực tập
GVHD: TH.S. Nguyễn Thị Huyền
LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian thực tập tại Công ty cổ phần nước mắm Thanh Hương, nhóm
chúng em đã học được rất nhiều điều bổ ích, tích luỹ được một ít kinh nghiệm nhỏ
trong công tác kế toán góp phần phục phụ cho công việc sau này. Quá trình thực tập
bước đầu giúp chúng em làm quen được với công việc kế toán, đặc biệt đi sâu nghiên
cứu, tìm hiểu tình hình công tác kế toán thực tế tại Công ty. Bên cạnh những kiến thức
lý thuyết đã được học tại trường vận dụng vào thực tế trong quá trình thực tập nhóm
chúng em đã nắm vững hơn các quy trình, nguyên tắc hạch toán và các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh.
Trong quá trình thực tập tại Công ty, nhóm chúng em đã nhận được rất nhiều sự
giúp đỡ tận tình của các thành viên tại phòng kế toán đặc biệt là bà Hoàng Thị Hiền
kế toán trưởng đã giúp đỡ chúng em trong quá trình thực tập, thu thập thông tin về
Công ty và các chế độ và chuẩn mực ma kế toán áp dụng.


Nhóm chúng em xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến tới đoàn thể cán bộ
công nhân viên của Công ty, các thầy cô trong bộ môn kế toán Trường Đại Học Công
Nghiệp TP.HCM và nhất là cô Nguyễn Thị Huyền đã giúp chúng em hoàn thành bài
báo cáo này.
Do thời gian thực tập có hạn, vốn kiến thức học hỏi còn hạn chế nên bài viết
không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được chỉ bảo, đóng góp ý của các
thầy cô giáo trong trường.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
Nhóm 15 – DHKT7ATH
Báo cáo thực tập
GVHD: TH.S. Nguyễn Thị Huyền
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN




















……………………Ngày … tháng … năm 2015
Giảng viên
Nhóm 15 – DHKT7ATH
Báo cáo thực tập
GVHD: TH.S. Nguyễn Thị Huyền
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN 25
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN 26
MỤC LỤC 27
DANH MỤC SƠ ĐỒ 34
DANH MỤC LƯU ĐỒ 35
CHƯƠNG 1 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC MẮM THANH
HƯƠNG 1
1.1. Thành lập: 1
1.1.1. Tên công ty: 1
1.1.2. Vốn điều lệ: 1
1.1.3. Quyết định thành lập: 1
1.1.4. Ngành nghề kinh doanh: 1
1.2. Tình hình tổ chức của công ty 1
1.2.1. Cơ cấu chung 1
1.2.2. Cơ cấu phòng kế toán: 3
1.2.3. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty 4
1.2.3.1. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: 4
1.2.3.2. Phương pháp hạch toán kế toán hàng tồn kho: 6
1.2.3.3. Phương pháp nộp thuế GTGT: 6
CHƯƠNG 2: 1
THỰC TẾ CÔNG TÁC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC MẮM THANH
HƯƠNG 1

2.1 Kế toán tiền mặt: 1
2.1.1 Chứng từ sử dụng: 1
2.1.2 Tài khoản sử dụng: 1
Nhóm 15 – DHKT7ATH
Báo cáo thực tập
GVHD: TH.S. Nguyễn Thị Huyền
2.1.3 Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt 1
2.1.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán: 5
2.1.4.1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 5
2.1.4.2. Sổ kế toán sử dụng 13
2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng: 19
2.2.1 Chứng từ sử dụng: 19
2.2.2 Tài khoản sử dụng: 19
2.2.3 Tóm tắt quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng: 19
2.2.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán: 22
2.2.4.1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 22
2.2.4.2. Sổ kế toán sử dụng: 31
2.3 Kế toán các khoản phải thu: 37
2.3.1 Chứng từ sử dụng: 37
2.3.2 Tài khoản sử dụng: 37
2.3.3 Tóm tắt quy trình kế toán phải thu khách hàng: 37
38
2.3.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán: 39
2.3.4.1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 39
2.3.4.2. Sổ kế toán sử dụng: 44
2.4 Kế toán hàng tồn kho: 51
2.4.1 Kế toán nguyên vật liệu: 51
2.4.1.1 Chứng từ sử dụng: 51
2.4.1.2 Tài khoản sử dụng: 51
2.4.1.3 Tóm tắt quy trình kế toán nguyên liệu, phụ liệu: 51

2.4.1.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán: 53
2.4.1.4.1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 53
2.4.1.4.2 Ghi sổ kế toán: 59
Nhóm 15 – DHKT7ATH
Báo cáo thực tập
GVHD: TH.S. Nguyễn Thị Huyền
2.4.2 Kế toán công cụ dụng cụ: 69
2.4.2.1 Chứng từ sử dụng: 69
2.4.2.2 Tài khoản sử dụng: 69
2.4.2.3 Tóm tắt quy trình kế toán công cụ dụng cụ: 69
2.4.2.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán: 71
2.4.2.4.1 Nhiệp vụ kinh tế phát sinh: 71
2.4.2.4.2 Ghi sổ kế toán: 74
2.4.3 Kế toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: (pp kê khai thường xuyên)
83
2.4.3.1 Chứng từ sử dụng: 83
2.4.3.2 Tài khoản sử dụng: 83
2.4.3.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán: 83
2.4.3.3.1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 83
2.4.3.3.2 Quy trình ghi sổ kế toán: 83
2.4.4. Thành phẩm: 88
2.4.4.1 Chứng từ sử dụng: 88
2.4.4.2 Tài khoản sử dụng: 88
2.4.4.3 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán: 88
2.4.4.3.1 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 88
2.4.4.3.2 Quy trình ghi sổ kế toán: 90
2.5 Kế toán tài sản cố định: 96
2.5.1 Chứng từ sử dụng: 96
2.5.2 Tài khoản sử dụng: 96
Tóm tắt quy trình kế toán tài sản cố định: 96

2.5.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán: 100
2.5.4.1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 100
2.5.4.2 Quy trình ghi sổ kế toán: 108
Nhóm 15 – DHKT7ATH
Báo cáo thực tập
GVHD: TH.S. Nguyễn Thị Huyền
2.6 Kế toán khấu hao tài sản cố định: 113
2.6.1 Chứng từ sử dụng: 113
2.6.2 Tài khoản sử dụng: 113
2.6.3 Phương pháp khấu hao tài sản cố định: 113
2.6.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán: 113
2.6.4.1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 113
BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 115
Tháng 09/2014 115
2.6.4.2 Ghi sổ kế toán: 116
2.7. Kế toán các khoản vay: 121
2.7.1. Chứng từ sử dụng: 121
2.7.2. Tài khoản sử dụng: 121
2.7.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán: 121
2.7.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 121
2.7.3.2. Ghi sổ kế toán: 126
2.8. Kế toán phải trả cho người bán 131
2.8.1. Chứng từ sử dụng 131
2.8.2. Tài khoản sử dụng: 131
2.8.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh 131
2.8.4. Sổ kế toán sử dụng 138
2.9. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ 143
2.9.1. Chứng từ sử dụng 143
2.9.2. Tài khoản sử dụng 143
2.9.3. Sổ kế toán sử dụng 143

2.9.4. Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán chi phí phải trả 143
2.9.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán 143
2.9.5.1 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 143
Nhóm 15 – DHKT7ATH
Báo cáo thực tập
GVHD: TH.S. Nguyễn Thị Huyền
2.9.5.2 Quy trình ghi sổ kế toán : 147
2.10. Kế toán thuế GTGT: 150
2.10.1. Chứng từ sử dụng: 150
2.10.2. Tài khoản sử dụng: 150
2.10.3. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán 150
2.10.3.1. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 150
2.10.3.2. Ghi sổ kế toán: 160
2.11. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương: 170
2.11.1. Nguyên tắc phân phối: 170
2.11.2. Chứng từ sử dụng: 170
2.11.3. Tài khoản sử dụng: 171
2.11.4. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán: 171
2.11.4.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 171
2.11.4.2. Ghi sổ kế toán: 173
2.12. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 185
2.12.1. Chứng từ sử dụng: 185
2.12.2. Tài khoản sử dụng: 185
2.12.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán: 185
2.12.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 185
2.12.3.2. Ghi sổ kế toán: 191
2.13. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: 197
2.13.1. Chứng từ sử dụng: 197
2.12.2. Tài khoản sử dụng: 197
2.13.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán: 197

2.13.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 197
2.13.3.2. Ghi sổ kế toán: 201
2.14. Kế toán giá vốn hàng bán: 206
Nhóm 15 – DHKT7ATH
Báo cáo thực tập
GVHD: TH.S. Nguyễn Thị Huyền
2.14.1. Chứng từ ghi sổ: 206
2.14.2. Tài khoản sử dụng: 206
2.14.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán: 206
2.14.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 206
2.14.3.2 Ghi sổ kế toán: 211
2.15 Kế toán chi phí tài chính 217
2.15.1 Chứng từ ghi sổ 217
2.15.2 Tài khoản sử dụng 217
2.15.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán 217
2.15.3.1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh 217
2.15.3.2 Ghi sổ kế toán 223
2.16. Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 228
2.16.1 Chứng từ sử dụng: 228
2.16.2 Tài khoản sử dụng 228
2.16.3.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng như sau 228
2.16.4. Ghi sổ kế toán 232
2.17. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 238
2.17.1.Chứng từ sử dụng 238
2.17.2. Tài khoản sử dụng 238
2.17.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán 238
2.17.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh 238
2.17.3.2: Sổ kế toán sử dụng: 239
2.18. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 244
2.18.1. Chứng từ sử dụng 244

2.18.2. Tài khoản sử dụng 244
2.18.3. Sổ kế toán sử dụng 244
2.18.4. Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.244
Nhóm 15 – DHKT7ATH
Báo cáo thực tập
GVHD: TH.S. Nguyễn Thị Huyền
2.18.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 245
2.19. Kế toán lợi nhuận chưa phân phối 253
2.19.1. Chứng từ sử dụng 253
2.19.2. Tài khoản sử dụng 253
2.19.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán 253
2.19.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh 253
2.19.3.2. Ghi sổ kế toán 255
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 260
3.1. Nhận xét, đánh giá thực trạng kế toán tại Công ty cổ phần nước mắm
Thanh Hương 260
3.1.1 Ưu điểm 260
3.1.2 Tồn tại chủ yếu 261
3.2. Một số ý kiến góp phần hoàn thiện tổ chức kế toán của Công ty 262
TÀI LIỆU THAM KHẢO 263
Nhóm 15 – DHKT7ATH
Báo cáo thực tập
GVHD: TH.S. Nguyễn Thị Huyền
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Bộ máy công ty 2
Sơ đồ 1.2: Hệ thống kế toán 4
Sơ đồ 1.3: Quy trình ghi sổ 5
38
Sơ đồ 2.1: Quy trình kế toán thành phẩm 90
BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 115

Tháng 09/2014 115
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ quy trình kế toán khấu hao tài sản cố định 116
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ quy trình kế toán vay ngắn hạn 126
Sơ đồ 2.4: Quy trình kế toán phải trả người bán 138
Sơ đồ 2.5: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí phải trả 143
Sơ đồ 2.6: Quy trình kế toán thuế GTGT 160
Sơ đồ 2.7: Quy trình kế toán lương 173
Sơ đồ 2.8: Quy trình kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 191
Sơ đồ 2.9: Quy trình kế toán doanh thu hoạt động tài chính 201
Sơ đồ 2.10: Quy trình kế toán giá vốn hàng bán 211
Sơ đồ 2.11: Quy trình kế toán chi phí tài chính 223
Sơ đồ 2.12: Quy trình kế toán 232
Sơ đồ 2.13: Quy trình ghi sổ 239
Sơ đồ 2.14: Quy trình ghi sổ thuế thu nhập doanh nghiệp 245
Sơ đồ 2.15: kế toán lợi nhuận chưa phân phối 255
Nhóm 15 – DHKT7ATH
Báo cáo thực tập
GVHD: TH.S. Nguyễn Thị Huyền
DANH MỤC LƯU ĐỒ
Lưu đồ 2.1 – Kế toán chi tiền mặt 2
Lưu đồ 2.2 – Kế toán thu tiền mặt 4
Lưu đồ 2.3 – Kế toán chi TGNH 20
Lưu đồ 2.4 – Kế toán thu TGNH 21
38
Lưu đồ 2.5 – Kế toán Nợ phải thu 38
Lưu đồ 2.6 – Quy trình nguyên vật liệu, phụ liệu 52
Lưu đồ 2.7 – Quy trình kế toán CCDC 70
Lưu đồ 2.8 – Quy trình kế toán TSCĐ tăng 97
Lưu đồ 2.9- Quy trình giảm TSCĐ do điều chuyển 99
BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 115

Tháng 09/2014 115
Nhóm 15 – DHKT7ATH
Chương 1: Tổng quan về Công ty Cổ phần nước mắm Thanh Hương
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC
MẮM THANH HƯƠNG
1.1. Thành lập:
1.1.1. Tên công ty:
- Tên tiếng Việt: Công ty cổ phần nước mắm Thanh Hương.
- Công ty có:
Trụ sở chính tại: 198 Lê Lai, P.Đông Sơn, TP.Thanh Hóa.
Điện thoại: (037)3852325
Mã số thuế: 2800123572
Công ty thành lập năm 1998 và đến nay đã có hơn 300 đại lý ở một số tỉnh
miền Bắc, miền Trung và đại lý rải rác các huyện, thị, xã, thành phố trong tỉnh.
1.1.2. Vốn điều lệ:
18.000.000.000 đồng (18 tỷ)
1.1.3. Quyết định thành lập:
Công ty cổ phần nước mắm Thanh Hương được thành lập theo giấy phép đăng
ký kinh doanh số 2800123572 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp ngày
02/10/1998.
1.1.4. Ngành nghề kinh doanh:
Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản
1.2. Tình hình tổ chức của công ty
1.2.1. Cơ cấu chung
Nhóm TH: 15 – DHKT7ATH – GVHD: Th.s. Nguyễn Thị Huyền Trang 1
Chương 1: Tổng quan về Công ty Cổ phần nước mắm Thanh Hương
BỘ MÁY TỔ CHỨC CTY CỔ PHẦN NƯỚC MẮM THANH HƯƠNG
Sơ đồ 1.1: Bộ máy công ty
Phòng kế toán công ty CP nước mắm Thanh Hương

Đại hội đồng cổ đông: là cơ quan quyền lực quyết định cao nhất. Công ty hoạt
động thông qua các cuộc họp Đại hội đồng cổ đông. Đại hội đồng cổ đông có quyền
bầu, bổ sung, bãi miễn thành viên hội đồng quản trị và ban kiểm soát.
Hội đồng quản trị: là cơ quan quản trị cao nhất ở Công ty, có trách nhiệm
trước Đại hội đồng cổ đông cùng kỳ, có toàn quyền nhân danh Công ty trừ các vấn đề
thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông. Hội đồng quản trị có quyền bổ nhiệm,
miễn nhiệm, cách chức Tổng giám đốc và các bộ phận quản lý thuộc phạm vi quản lý
của Hội đồng quản trị.
Ban kiểm soát: là tổ chức thay mặt cổ đông để kiểm soát mọi hoạt động sản
xuất kinh doanh quản trị điều hành Công ty. Ban kiểm soát do Đại hội đồng cổ đông
bầu ra và chịu trách nhiệm trước cổ đông và pháp luật về những kết quả công việc của
Ban giám đốc Công ty.
Giám đốc điều hành: do Hội đồng quản trị bầu ra thông qua Đại hội đồng cổ
đông. Chịu trách nhiệm điều hành quản lý mọi hoạt động sản xuất kinh doanh hàng
Nhóm TH: 15 – DHKT7ATH – GVHD: Th.s. Nguyễn Thị Huyền Trang 2
ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BAN KIỂM SOÁT
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH
PGĐ KHOA
HỌC KỸ
THUẬT
PGĐ PHỤ TRÁCH
CHUNG CS HẢI
CHÂU
PGĐ TỔ CHỨC
& XÂY DỰNG
PHÂN
XƯỞNG
SẢN

XUẤT
PHÒNG
TỔNG
HỢP
PHÒNG
KT TÀI
VỤ
CỬA
HÀNG
TẠI TP
TẠI HẢI
CHÂU
Tổ
chế
biến
thực
phẩm
Tổ
tổng
hợp
Tổ
đóng
hàng
Tổ
lái
xe
Tổ
bảo
vệ
Tổ

hành
chính
KT
Chung
KT
Bán
hàng
Thủ
quỹ
Thủ
kho
Chương 1: Tổng quan về Công ty Cổ phần nước mắm Thanh Hương
ngày của Công ty theo mục tiều, định hướng mà Đại hội đồng, Hội đồng quản trị đã
thông qua.
Phó giám đốc: do Hội đồng quản trị bầu ra, điều hành những cộng việc đã
được Hội đồng quản trị và Giám đốc giao. Chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị
và Giám đốc điều hành về lĩnh vực được phân công.
Các phòng ban: có chức năng giúp việc cho ban lãnh đạo, trực tiếp quản lý các
đơn vị trực thuộc.
Các XN thành viên: đứng đầu là Giám đốc các xí nghiệp. Chịu trách nhiệm tổ
chức và đôn đốc các hoạt động theo kế hoạch từ Ban giám đốc.
1.2.2. Cơ cấu phòng kế toán:
Công ty cổ phần Nước mắm Thanh Hương tổ chức bộ máy tập trung, thu nhập xö
lý chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết, ghi sổ kế toán tổng hợp, lập báo cáo kế toán đồng thời
phân tích hoạt động kinh tế và kiểm tra kế toán.
Phòng kế toán tài vụ tổ chức hạch toán kế toán các hoạt động kinh doanh theo
đúng quy định của Nhà nước, thực hiện nghĩa vụ của Công ty đối với nhà nước thông
qua các khoản nộp ngân sách. Cụ thể như sau:
- Ghi chép phản ánh, giám sát việc bảo quản,sử dụng tài sản, phục vụ cho sản
xuất kinh doanh có hiệu quả, ghi chép phản ánh toàn bộ vốn hiện có và tình hình sử

dụng vốn của Công ty.
- Tính toán, phản ánh được thu nhập và chi phí, xác định kết quả sản xuất kinh
doanh.
- Cung cấp số liệu, thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh cho lãnh
đạo.
- Thực hiện việc kiểm tra hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty, cung cấp
chứng từ, tài liệu kế toán phục vụ cho việc kiểm tra của Nhà nước .
Bộ máy kế toán của Công ty gọn nhẹ nhưng vẫn đảm bảo tính chặt chẽ. Dù mỗi
bộ phận đều có chức năng riêng, nhưng vẫn có mối quan hệ mật thiết với nhau, hỗ trợ
nhau để tham mưu cho Giám đốc Công ty có những quyết định quản trị đúng đắn,
nhằm thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh phát triển
Nhóm TH: 15 – DHKT7ATH – GVHD: Th.s. Nguyễn Thị Huyền Trang 3
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Thủ
quỹ
Kế toán tổng
hợp
Kế toán
bán hàng
Kế toán giá
thành
Kế toán
thanh toán
& TSCĐ
Chương 1: Tổng quan về Công ty Cổ phần nước mắm Thanh Hương
Sơ đồ 1.2: Hệ thống kế toán
Phòng kế toán công ty CP nước mắm Thanh Hương
Kế toán trưởng: Phân chia công tác kế toán trong Công ty thành các bộ phận
nghiệp vụ, lựa chọn cán bộ thích hợp phụ trách từng bộ phận nghiệp vụ kế toán đồng
thời tổ chức sử dụng các công cụ quản lý thích hợp để phục vụ công tác hạch toán kế

toán. Hiện nay phòng kế toán Công ty gồm 5 người được phân bổ như sau:
Kế toán trưởng: kiêm trưởng phòng, phụ trách chung, phụ trách công tác tổng
hợp và tính giá thành sản phẩm.
Kế toán thanh toán, theo dõi công nợ: Có nhiện vụ theo dõi, ghi chép đầy đủ,
kịp thời, chính xác các nghiệp vụ thanh toán theo từng đối tượng, báo cáo công nợ chi
tiết toàn Công ty.
Kế toán tổng hợp tiêu thụ, theo dõi kho hàng và thanh toán thuế: Theo dõi
doanh thu bán hàng trực tiếp từ kho Công ty. Hàng ngày căn cứ vào phiếu xuất kho để
ghi vào sổ theo dõi bán hàng và lập các phiếu kê khai thuế.
Kế toán bán hàng: Trực tiếp viết hoá đơn bán lẻ hàng hoá và có nhiệm vụ tổng
hợp hàng ngày và cuối tháng chuyển cho kế toán tổng hợp tiêu thụ.
Thủ quỹ: Là người chịu trách nhiệm về quỹ tiền mặt của Công ty, hàng ngày
căn cứ vào phiếu thu, chi hợp lệ để xuất, nhập quỹ, ghi sổ quỹ phần thu, chi. Cuối
ngày đối chiếu với sổ quỹ của kế toán thanh toán.
1.2.3. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty
1.2.3.1. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty:
Chế độ kế toán đang áp dụng: Công ty áp dụng chế độ kế toán Theo QĐ
48/2006/ QĐ - BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ tài Chính
Hình thức sổ kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ
Việc ghi sổ kế toán bao gồm:
- Ghi theo trình tự thời gian trên đăng ký chứng từ ghi sổ
- Ghi theo nội dung kinh tế trên sổ cái
GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
Nhóm TH: 15 – DHKT7ATH – GVHD: Th.s. Nguyễn Thị Huyền Trang 4
Chương 1: Tổng quan về Công ty Cổ phần nước mắm Thanh Hương
Sơ đồ 1.3: Quy trình ghi sổ
Phòng kế toán công ty CP nước mắm Thanh Hương
Ghi chú: : Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: Kiểm tra, đối chiếu

Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ kế
toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập Chứng từ
ghi sổ. Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó
được dùng để ghi vào Sổ Cái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ
ghi sổ được dùng để ghi vào Sổ, Thẻ kế toán chi tiết có liên quan.
Cuối tháng, phải khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số phát sinh
Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái. Căn cứ vào Sổ Cái
lập Bảng Cân đối số phỏt sinh.
Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi
tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập Báo cáo tài chính.
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra phải đảm bảo Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số
Nhóm TH: 15 – DHKT7ATH – GVHD: Th.s. Nguyễn Thị Huyền Trang 5
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp
chứng từ kế
toán cùng loại
Sổ (thẻ)
kế toán
chi tiết
Sổ đăng
ký chứng
từ ghi sổ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Bảng
tổng hợp
chi tiết
Sổ cái
Bảng cân đối số

phát sinh
Báo cáo tài
chính
Chương 1: Tổng quan về Công ty Cổ phần nước mắm Thanh Hương
phát sinh Có của tất cả các tài khoản trên Bảng Cân đối số phỏt sinh phải bằng nhau và
bằng Tổng số tiền phát sinh trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ. Tổng số dư Nợ và Tổng
số dư Có của các tài khoản trên Bảng Cân đối số phát sinh phải bằng nhau, và số dư
của từng tài khoản trên Bảng Cân đối số phỏt sinh phải bằng số dư của từng tài khoản
tương ứng trên Bảng tổng hợp chi tiết.
1.2.3.2. Phương pháp hạch toán kế toán hàng tồn kho:
- Phương pháp khấu hao: Đường thẳng (Theo năm sử dụng)
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
- Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: Theo nguyên giá và giá trị còn lại
- Nguyên tắc đánh giá hàng hoá: Tính theo giá thực tế bình quân gia quyền,
kiểm kê thực tế (đối chiếu sổ sách)
- Giá thành đơn vị sản phẩm: Tính riêng cho từng loại sản phẩm trong mỗi kỳ
quyết toán.
- Ghi nhận doanh thu: Doanh thu bán hàng được ghi nhận trên cơ sở hoá đơn đã
phát hành và được người mua chấp nhận thanh toán.
1.2.3.3. Phương pháp nộp thuế GTGT:
Theo phương pháp khấu trừ
Nhóm TH: 15 – DHKT7ATH – GVHD: Th.s. Nguyễn Thị Huyền Trang 6
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty CP nước mắm Thanh Hương
CHƯƠNG 2:
THỰC TẾ CÔNG TÁC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC MẮM
THANH HƯƠNG
2.1 Kế toán tiền mặt:
2.1.1 Chứng từ sử dụng:
Chứng từ gốc:
- Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng

- Giấy đề nghị tạm ứng
- Biên lai thu tiền
- Bảng thanh toán tiền lương
- Bảng kiểm kê quỹ
Chứng từ dùng để ghi sổ:
- Phiếu thu
- Phiếu chi
2.1.2 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản cấp 1: 111-Tiền mặt tại quỹ
Tài khoản cấp 2: 1111-Tiền mặt VNĐ
2.1.3 Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt
Thủ tục chi tiền:
Bộ phận có nhu cầu thanh toán sẽ lập Giấy đề nghị và sau đó trình Giám đốc ký
duyệt. Căn cứ vào phiếu đề nghị đã được sự đồng ý của Giám đốc, kế toán thanh toán
sẽ kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ rồi lập Phiếu chi và chuyển cho kế toán trưởng ký
duyệt. Phiếu chi đã được ký duyệt sẽ chuyển đến cho thủ quỹ để làm thủ tục chi tiền.
Sau đó kế toán thanh toán sẽ lưu Phiếu chi này.
Kế toán chi tiền mặt
Nhóm TH: 15 – DHKT7ATH – GVHD: Th.s. Nguyễn Thị Huyền Trang 1
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty CP nước mắm Thanh Hương
Lưu đồ 2.1 – Kế toán chi tiền mặt
Phòng kế toán công ty CP nước mắm Thanh Hương
Nhóm TH: 15 – DHKT7ATH – GVHD: Th.s. Nguyễn Thị Huyền Trang 2
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty CP nước mắm Thanh Hương
Thủ tục thu tiền:
Dựa vào hóa đơn bán hàng. Khi nhận tiền từ khách hàng, kế toán tiền mặt lập
Phiếu thu (2 liên) hợp lệ, kiểm tra, sau đó chuyển cho thủ quỹ để thủ quỹ nhận đủ số
tiền. Phiếu thu sẽ được trình kế toán trưởng ký rồi được lưu ở kế toán tiền mặt 1 liên
và khách hàng sẽ giữ 1 liên.
Căn cứ vào Phiếu thu, Phiếu Chi đã lập trong ngày Báo cáo quỹ tiền mặt, thủ

quỹ kiểm tra số tiền mặt thực tế, đối chiếu với số liệu trên sổ kế toán và báo quỹ. Nếu
có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và xử lý.
Cuối ngày thủ quỹ chuyển toàn bộ Phiếu Thu, Phiếu Chi kèm theo Báo Cáo quỹ tiền
mặt cho kế toán tiền mặt. Kế toán kiểm tra lại và ký vào báo cáo quỹ, sau đó chuyển
cho kế toán trưởng và giám đốc ký. Căn cứ vào đó hàng quý sẽ lập bảng kê chi tiết.
Báo cáo được chuyển lại cho thủ quỹ ký.
Kế toán thu tiền mặt
Nhóm TH: 15 – DHKT7ATH – GVHD: Th.s. Nguyễn Thị Huyền Trang 3
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty CP nước mắm Thanh Hương

Lưu đồ 2.2 – Kế toán thu tiền mặt
Phòng kế toán công ty CP nước mắm Thanh Hương
Nhóm TH: 15 – DHKT7ATH – GVHD: Th.s. Nguyễn Thị Huyền Trang 4
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty CP nước mắm Thanh Hương
2.1.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán:
2.1.4.1 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Nghiệp vụ 1: Ngày 11/3/2014, bán nước mắm 22 độ đạm cho nhà hàng Dạ
Lan có MST: 2809678243 , HĐ số 0223 đã thu bằng tiền mặt 60.500.000, VAT 10%,
phiếu thu số 0125.
Nợ TK 1111 60.500.000
Có TK 5111: 55.000.000
Có TK 3331: 5.500.000
- Gồm chứng từ có liên quan là Phiếu Thu 0125 và hóa đơn GTGT số 0223,
PXK_035….(Phụ lục 01)
Nhóm TH: 15 – DHKT7ATH – GVHD: Th.s. Nguyễn Thị Huyền Trang 5
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty CP nước mắm Thanh Hương
Đơn vị: Cty cổ phần nước mắm Thanh
Hương
Bộ phận: 198 Lê Lai, P.Đông Sơn,
TP.Thanh Hóa

Mẫu số: 01 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 11 tháng 3 năm 2014
Quyển số: 01
Số: 0125
Nợ: 1111
Có: 5111, 3331
Họ và tên người nôp tiền: Công ty cổ phần Dạ Lan
Địa chỉ: 01 Phan chu Trinh, TP Thanh Hóa
Lý do nộp: Mua nước mắm 22 độ đạm
Số tiền: 60.500.000 đồng
(Viết bằng chữ): sáu mươi triệu năm trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: HĐ số 0223 Chứng từ gốc.
Ngày 11 tháng 3 năm 2014
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng
dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nộp tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Sáu mươi triệu năm trăm ngàn đồng
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):
+ Số tiền quy đổi:

Nhóm TH: 15 – DHKT7ATH – GVHD: Th.s. Nguyễn Thị Huyền Trang 6
Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty CP nước mắm Thanh Hương
Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN Ký hiệu: 01AA/11P
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Số: 0223
Liên 1: Lưu
Ngày 11 tháng 3 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần nước mắm Thanh Hương
Mã số thuế: 2800123572
Địa chỉ: 198 Lê Lai, P.Đông Sơn, TP.Thanh Hóa . Số tài khoản
Điện thoại:0373 852 325
Họ tên người mua hàng: Hoàng Lê Mai
Tên đơn vị: Công ty cổ phần Dạ Lan
Mã số thuế:2809678243
Địa chỉ: 01 Phan Chu Trinh, TP Thanh Hóa
STT Tên hàng hóa, dịch
vụ
Đơn vị tính Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Nước mắm 22 độ
đạm
lít 1.100 50.000 55.000.000

Cộng tiền hàng: 55.000.000
Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 5.500.000
Tổng cộng tiền thanh toán 60.500.000
Số tiền viết bằng chữ: Sáu mươi triệu năm trăm ngàn đồng chẵn


Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ,
tên)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Nhóm TH: 15 – DHKT7ATH – GVHD: Th.s. Nguyễn Thị Huyền Trang 7

×