Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

Các chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 9 trắc nghiệm đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.44 KB, 91 trang )

Phần I. đại số
Chơng 1 . Căn bậc hai - Căn bậc ba
TT Nội dung câu hỏi
1
Trong các số sau số nào là căn bậc hai của 4?
I. 16 II.

2
III. -16 IV.
16
2
Trong các số sau số nào không phải là căn bậc hai của 9?
I. -3 II.
2
3
II.
( )
2
3
IV.
(
)
2
2
3
3
Trong các số sau số nào là căn bậc hai số học của 49?
I.
2
7
II.


2
)7(
III.
( )
2
7
IV.
( )
2
7
4
Trong các số sau số nào không phải là căn bậc hai của số học của 36?
I.
( )
2
6
II.
( )
2
6
III.
2
6
IV.
( )
2
6
5
Nối mỗi dòng ở cột trái với 1 dòng ở cột phải để đợc một khẳng định
đúng?

a. Căn bậc hai số học của
144
25

I.
25,0
b. CBHSH của 0,25 là
II.
12
5
c. CBH của
12
5

III.
12
5

d. CBH của
16
1
là IV.
2
1
6
Ghép các số ở cột 2 vào vị trí . ở cột 1 để đợc các kết quả đúng:
a. CBHSH của là
5
3
b. CBHSH của là

5
3
c. CBH của . là
5,0
d. CBH của . là

1,8
I.
4
1
II.
25
81
III. 0,36
IV.
5
3
7
Trong các số sau, số nào có CBHSH bằng 9?
I. -3 II. 3
III. -81 IV. 81
8
Giá trị nào của x không phải là nghiệm của phơng trình
6,3
2
=x
?
I.
6,3
II.

6,3
III.
6,0
IV.
6,3
9
CBHSH của 12 là:
I.
32
II.
32
III. 144 IV. -144
10 Cho số a > 0, câu nào sau đây là sai?
I.
a
là CBHSH của a
II. Số a có 2 CBH là
a
và -
a
III. -
a
là CBH âm của a
1
IV. Số a có duy nhất 1 CBH
11
CBH của một số a

0 là số x thì :
I. a = x

2
III. x = -a
2
II. a
2
= x IV. x = 2a
12
Tìm câu sai trong 4 câu sau:
I. Số 0 có CBH duy nhất là 0 III. Nếu
a
<
b
thì 0

a<b
II. Nếu 0

a b thì
a
<
b
IV.Một số dơng không thể có CBH
là số âm
13
Khẳng định nào sau đây là đúng?
I.
22
<3 II.
7364 >
III.

34
<
49
IV.
625 <
14
Giá trị của để
11=x
là:
I. x = -121 II. x = 121
III. x =
11
IV.
11=x
15
Giá trị của x để
126 = x
là:
I. x = 2 II. x= 24
III. x = 4 IV. x = -4
16
Giá trị của x để
3=x
là:
I. x= 9 II. x = -9
III. x =
9
IV. Không có giá trị nào
17
Tất cả các giá trị nào của x để

4<x
là:
I. x>16 II.
20
<
x
III. x<16 IV.
160 < x
18
Tất cả các giá trị của x để
93 < x
là:
I. x>27 II.
30
<
x
III.
270 < x
IV. x>3
19
Nếu 0< a< 1 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
I. a
a<
II.
aa =
III.
aa >
IV.
aaa <
20

Nếu a>1 thì hệ thức đúng là:
I.
aa =
II.
aa <
III.
aa >
IV.
aaa <
21
Khẳng định nào sau đây là đúng?
I.
2332 =
II.
2332 >
III.
2332
IV.
2332 <
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA =
2
TT Nội dung câu hỏi
22
Căn bậc hai số học của x
2
+y
2
là:
I. x+y II. (x+y)

III.
22
yx +
IV. -
22
yx +
23 Căn bậc hai của a
2
+b
2
là:
2
I. a+b II. (a+b)
III.

a+b IV.
22
ba +
24
Điền vào chỗ để đợc các khẳng định đúng
I. Điều kiện xác định của
yx
2
3

II. Điều kiện xác định của
x7
2

III. Điều kiện xác định của

x45

IV. Điều kiện xác định của
2
2
13
y
x

25
Tất cả các giá trị của x để biểu thức
x23
có nghĩa là:
I.
2
3
>x
II.
2
3
x
III.
2
3
=x
IV.
2
3
<x
26

Điền vào chỗ để đợc các khẳng định đúng
I. Biểu thức
3
2
1
a
aa +
có nghĩa với
II. Biểu thức
4
1
2
2
+

a
a
có nghĩa với
III. Biểu thức
65
2
+ aa
có nghĩa với .
IV. Biểu thức
3
12
a
a +
có nghĩa với
27

Tất cả các giá trị của x để biểu thức
2
44
1
xx +
có nghĩa là:
I. Mọi x thuộc R III. x< 2
II. x
2
IV. x

2
28
Biểu thức
3
x
vô nghĩa khi:
I. x< 0 II. x
0

III. x<-3 IV. x > 0
29
Khẳng định nào sau đây là đúng?
I.
( )
3131
2
=
II.
( )

1221
2
=
III.
( ) ( )
3232
2
=
IV.
( )
aa =
2
30 Khẳng định nào sau đây là sai?
I.
( )
11
2
= xx
với x
1
II.
( )
101
2
== xx
III.
( )
11
2
= xx

3
IV.
( )
11
2
= xx
với x<1
31
Biểu thức
( )
2
23
có giá trị bằng:
I. 2-
3
II.
347
III.
23
IV.
327
32
Biểu thức
( )
[ ]
2
382
có giá trị là:
I.
( )

382
II.
( )
2232
III.
( )
832
IV.
( )
3222
33
Biểu thức
( ) ( )
22
15251
có giá trị là:
I.
51
II.
( )
2
51
III.
15
IV.
( )
2
15
34
Khẳng định nào sau đây là đúng?

I.
( )
[ ]
( )
87357385
2
=
II.
axxa =
2
với
x
III. -2
xx 2
2
=
với
0x
IV.
( )
[ ]
( )
53727532
2
=
35
Biểu thức
324
có giá trị là:
I.

322
II.
13
III.
31
IV.
322
36
Cho phơng trình
01
2
=+x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
I. Phơng trình có nghiệm x = -1
II. Phơng trình có nghiệm x =

1
III. Phơng trình có nghiệm x = 0
IV. Phơng trình vô nghiệm
37
Biểu thức
5614549
có giá trị bằng:
I.
525
II. 1
III.
552
IV. -1
38

Phơng trình
14
2
=x
có nghiệm là:
I. x =
4
1

II.
4
1
=x
III.
2
1
=x
IV.
2
2
=x
39
Với x> 2 biểu thức
x
xx
x

+

2

44
2
có giá trị bằng:
I. x + 1 II. x - 1
III. x 2 IV. 2 x
4
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
TT Nội dung câu hỏi
40
Giá trị của biểu thức
4.01,0
bằng:
I. 0,02 II. -0,02
III. 0,2 IV. 0,0016
41
Giá trị của biểu thức
2
25.04,0
bằng:
I. 5 II. 1
III. 0,5 IV. 4
42
Biểu thức
47.74 +
có giá trị là:
I. -3 II. -9
III. 3 IV. 9
43
Biểu thức
222.222 +

có giá trị là:
I. -4 II. 2
III. 4 IV. -2
44
Khai phơng tích 18. 60. 30 đợc kết quả:
I. 1800 II. 18
III. 180 IV. 360
45
Giá trị của biểu thức
22
108117
bằng:
I. 9 II. 15
III.3 IV. 45
46
Giá trị của biểu thức
120.90.03,0
là:
I. 18 II. -180
III. 1,8 IV. 54
47
Biểu thức 1-
44
2
2
2
+

xx
x

x
với x>2 có giá trị bằng:
I. 1-2x II. 2x-1
III. 1+2x IV. -2x-1
48
Kết quả của phép tính
22
3.27 yx
là:
I. 81xy II. 9
xy
III. -81xy IV. -9
xy
49
Biểu thức
24
24 yx
có giá trị bằng:
I. 12x
2
y II. -2
yx
2
6
III. x
2
y IV.
yx
2
62

50
Biểu thức
xx 18.2
có giá trị bằng :
I. -6x II. 36
x
III. 6x IV. -36x
51
Nghiệm của phơng trình
3
4
3
2
2
=







x
là:
I. x =
4
II. x =

2
III. x =


16 IV. x =

2
52
Cho phơng trình
( )
3
2
1
25
4
2

= x
khẳng định nào sau đây là đúng?
I. Phơng trình vô nghiệm
II. Nghiệm của phơng trình là x = 0
III. Nghiệm của phơng trình là x = 2
IV. Nghiệm của phơng trình là x= 0 hoặc x=2
5
53
BiÓu thøc
( )
5.25
2
−−
cã gi¸ trÞ lµ:
I.
5−

II.
53
III.
55
IV.
53−
54
BiÓu thøc
( )
( )
2
2
37.4 −−
cã gi¸ trÞ lµ:
I. 2
( )
37 −
II. -2
( )
37 −
III. 4
( )
37 −
IV. 4
( )
73 −
55
BiÓu thøc
32 −
cã gi¸ trÞ lµ:

I.
13 −
II.
2
26 −
III.
31 −
IV.
32 −
56
BiÓu thøc
154154 +−−
cã gi¸ trÞ b»ng:
I.
6−
II.
10
III.
6
IV. -
10
57
BiÓu thøc
72117211 +−−
cã gi¸ trÞ b»ng:
I.
22−
II. -6
III.
62

IV. 6
Liªn hÖ gi÷a phÐp chia vµ phÐp khai ph¬ng
TT Néi dung c©u hái
58
Gi¸ trÞ cña biÓu thøc
1,0
6,1
b»ng:
I. 16 II. 1,6
III. 4 IV. 0,4
59
Gi¸ trÞ cña biÓu thøc
144
5
:
2
45
6
cã gi¸ trÞ b»ng:
I.
4
81
II. 4,5
III.
2
3
IV. 2,25
60
Gi¸ trÞ cña biÓu thøc
625.11,0

44.400
lµ:
I. 4 II. 256
III. 16 IV. 2
61
Víi x
0;0 ≠< y
biÓu thøc
4
10
4 y
x
cã gi¸ trÞ lµ:
I.
2
5
2y
x
II.
2
5
2 y
x−
6
III.
2
5
4y
x
IV.

2
5
4 y
x−
62
Gi¸ trÞ cña biÓu thøc
5
125
b»ng:
I. -5 II.
5
±
III. 5 IV. 25
63
§iÒn sè hoÆc ch÷ thÝch hîp vµo « vu«ng?
I.
6
1
36
42
=
yx

2
y
III.
121
144
=
II.

=
x
x
2
8
3
víi x > 0 IV.
5
45
=
64
Víi x
0

biÓu thøc
36
49
225
169
2
x

cã gi¸ trÞ lµ:
I.
6
7
15
13 x

II.

6
7
15
13 x
+
III.
15
13
6
7

x
IV.
6
7
25
13 x
+
65
BiÓu thøc
36
34
27
3
yx
yx
víi x< 0; y> 0 cã gi¸ trÞ b»ng:
I.
x3
1

II.
x3
1−
III.
x9
1
IV.
x9
1−
66
BiÓu thøc
( )
2
2
1
64
40
1


x
x
víi x<1 cã gi¸ trÞ lµ:
I.
5
1 x+
II.
( )
1
5

1
+− x
III.
5
1
IV.
5
1

67
BiÓu thøc
( )
2
yx
xy
x
yx


víi 0 < x < y cã gi¸ trÞ b»ng:
I. -
y
II.
y
III.
yx−
IV.
yx
68
BiÓu thøc

5
2510
2

+−

x
xx
x
víi x= 2,999 cã gi¸ trÞ b»ng:
I. 1,999 II. -1,999
III. 2,999 IV. 3,999
69
BiÓu thøc
( )
xy
xy
yx
x



2
víi x>0; y<0 cã gi¸ trÞ lµ:
7
I.
y
1
II.
y

1
III.
y
1
IV.
y
1

70
Phơng trình 2
8124
9
3
3
4
3
=+
+

+
x
xx
I. Vô nghiệm II. Có 1 nghiệm x = 1
III. Có 1nghiệm x = 13 IV. Có 1 nghiệm x = -1
71
Phơng trình
1244
81
1
18

25
1
5 =+
+

+
x
xx
I. Có 1 nghiệm x = 15 II. Có 1 nghiệm x = 1
III. Có 1 nghiệm x = 3 IV. Vô nghiệm
72
Biểu thức
( )
)12(63
127
++
+
xx
xx
với 0 < x < 1 có giá trị bằng:
I.
( )
13
1
+

x
x
II.
( )

13
1
+

x
x
III.
( )
19
1
+

x
x
IV.
( )
19
1
+

x
x
73
So sánh
ba +

ba +
với a > 0; b > 0 ta đợc:
I.
baba +=+

II.
baba +>+
III.
baba +<+
IV.
baba ++
74
So sánh
ba

ba
với a > b > 0 ta đợc:
I.
ba
=
ba
II.
ba
>
ba
III.
ba
<
ba
IV.
ba



ba

75
Tìm x,y sao cho
yxyx +=+

yxyx =
chọn câu sai
trong các câu sau:
I. x= 0; y= 0 II. x > 0; y=0
III. x
0;0 = y
IV. x < 0; y=0
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
TT Nội dung câu hỏi
76
Với
0

a

0
<
b
;
b
a
bằng:
I.
b
a
II.

b
a


III.
ab
b
1
IV.
ab
b
1

77
Biểu thức -0,02
45000
có giá trị bằng:
I.
23
II.
23
III. 15
2
IV.
215
78 Nối phép tính ở cột 1 với kết quả của nó ở cột 2
I.
( )
3.2,0
2

2
x
với x > 0
a.
5
3x

II.
( )
3.2,0
2
2
x
với x < 0
b.
36,0 x
8
III.
25
27
2
x
với x > 0
c.
5
3x
IV.
25
27
2

x
với x < 0
d.
36,0 x
79
Giá trị của biểu thức
322
2
223
2
+


bằng:
I. -8
2
II. 8
2
III. -12 IV. 12
80
Khử mẫu của biểu thức
( )
3
73
2

đợc kết quả là:
I.
3
73

II.
3
37
III.
3
321
IV.
3
213
81
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
53
53
+

đợc kết quả là:
I.
415
II. 4 -
15
III. 4 +
15
IV. -1
82 Đánh dấu x vào ô đúng (Đ); sai(S) cho thích hợp:
Phép tính Đ S
I.
312
3
1
31471083 =+

II.
6
6
1
6
2
3
2
3
2
3 =
83
Đánh dấu x vào ô đúng (Đ); sai(S) cho thích hợp:
Phép tính Đ S
I. với a > 0; b> 0:
ab
a
b
a
b
a
b 2=+
II. với x >0; y <0:
y
x
x
y
y
x
.

3
2
.
3
2
=
84
Nối mỗi dòng ở cột 1 với mỗi dòng ở cột 2 để đợc đẳng thức đúng:
Cột 1 Cột 2
I.
75
5
1
12
2
1
27 +
II.
( )( )
33223322 ++
III.
(
)
( )
5:5.)3(125
2

IV.
9
5

320
5
4
1 +
A. 1,6
5
B. 3
3
C. -4+6
3
D. -2
E.
33 +
85 Nối mỗi dòng ở cột 1 với mỗi dòng ở cột 2 để đợc đẳng thức đúng:
Cột 1 Cột 2
I.
35
3553


II.
6:
23
2332
+
+
A. 4
B.
2
1

9
III.
23
1
32
1
+
+

IV.
73
1
.
37
1
+−
C.
15−
D.1
E. -1
86
BiÓu thøc
10
55
55
55
55

+




+
cã gi¸ trÞ b»ng:
I.
103 −
II.
10−
III.
105 −
IV.
10
10
5

87
BiÓu thøc
15
15
35
35
35
35

+


+
+
+


cã gi¸ trÞ b»ng:
I.
2
135 −
II.
2
513 −
III. 5 +
5
IV. 5 -
5

88
BiÓu thøc
( )
2
27222430 +−−
cã gi¸ trÞ b»ng:
I. 4 II. -4
7
III.
22
IV. -
22
89
BiÓu thøc
21
22
:

13
33


+
+
cã gi¸ trÞ b»ng:
I.
6
II. -
6
III.
2
6
IV. -
2
6
90
BiÓu thøc
166
2
−+ xx
víi x=
2
3
3
2
+
cã gi¸ trÞ b»ng:
I. 29 II.

23624 +++
III. 9 IV. 154
91
BiÓu thøc
3232
3232
−−+
−++
cã gi¸ trÞ b»ng:
I. 1 II.
3
III.
3
32
IV. 3
92
Khi x =
5
1
5 −
biÓu thøc
4
2
+−+ xx
cã gi¸ trÞ b»ng:
I.
5
56
II.
52

III. 2 IV.
2
5
8
+
93
§¸nh dÊu “x” vµo « ®óng (§); sai(S) cho thÝch hîp:
PhÐp tÝnh § S
I.
( )
21982775672 =++−
II.
( )( )
5226,32101822 +−=−+−
94 §¸nh dÊu “x” vµo « ®óng (§); sai(S) cho thÝch hîp:
PhÐp tÝnh § S
10
I.
31
51
15531
+=
+
+++
II.
24
21
83183
=
+

+++
95
Đánh dấu x vào ô đúng (Đ); sai(S) cho thích hợp:
Phép tính Đ S
I.
3
6
1
.
2
294
212
623
=











II.
5
72
1
:

15
102
13
217
=
+













96
Biểu thức
35212
4071429


có giá trị bằng:
I.
57
5722



II.
57
5227

+
III. 1 IV. -1
Căn bậc ba
TT Nội dung câu hỏi
97
Xác định tính đúng,sai của các khẳng định sau?
Khẳng định Đ S
I. Căn thức bậc ba của 64 là 4
II.Căn bậc ba của -216 là 6 và -6
III. Căn bậc ba của 0 là 0
IV. Số -125 không có căn bậc ba
98
Đánh dấu x vào ô đúng (Đ); sai(S) cho thích hợp:
Khẳng định Đ S
I.
3
72 <
II.
3
3
2332 >
III.
434327
33
=+

IV.
3
2
54
16
3
3
=
99
Đánh dấu x vào ô đúng (Đ); sai(S) cho thích hợp:
Khẳng định Đ S
I.
aa =
3
3
II.
aa =
3
3
III.
( )
aa =
3
3
IV.
3
3
33
cabcba =
100

Tất cả các giá trị của x sao cho
2
3
x
là:
I. x
8
II. x
8
III.
80

x
IV.
4

x
11
101
Tất cả các giá trị của x thoả mãn
3
1
3

x
là:
I.
27
1
x

II.
27
1
x
III.
27
1
x
IV.
27
1
x
102
Giá trị của x sao cho
21
3
=+x
là:
I. 3 II. 7
III. 1 IV. 8
103
Tất cả các giá trị của x sao cho
xx = 11
3
là:
I. x = 1 II. x=0
III. x = 2 IV. x= 0; x=1; x=2
104
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
12

1
3
+
đợc kết quả là:
I.
12
3

II.
3
12
3

III.
2
124
33
+
IV.
3
124
33
+
105
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
124
1
33
++
đợc kết quả là:

I.
3
12
3

II.
12
3

III.
2
12
3

IV.
2
21
3

106
Với x =
( ) ( )
33
11091109 +
biểu thức B = x
3
+ 27x 19 có giá trị
bằng:
I. B = 0 II. B = -1 III. B = 1 IV. B = 9
107

Đánh dấu x vào ô đúng (Đ); sai(S) cho thích hợp:
Khẳng định Đ S
I.
139
13
2
33
3
++=

II.
13
13
2
3
3
=
+
III.
33
3
3
3
964
32
5
+=
+
IV.
( )

3
3
3
3
235
32
5
=

108
Chọn một biểu thức ở cột 2 để khi nhân với biểu thức cho trong cột 1
ta đợc các đẳng thức đúng?
Cột 1 Cột 2
I.
( )
15
3

= 4
II.
( )
13
3
+
= 4
III.
( )
25159
333
++

= -2
IV.
( )
41025
3
33
+
= 7
A.
( )
33
53
B.
( )
3
3
25 +
C.
( )
1525
33
++
D.
( )
139
33
+
E.
( )
3

3
25
109 Chọn 1 biểu thức cho ở cột 2 để khi nhân với biểu thức cho trong cột 1
ta đợc các đẳng thức đúng?
12
Cột 1 Cột 2
I.
( )
2 53 =
II.
( )
3 12
3
=+
III.
( )
5 32
3
=
IV.
( )
2 13 =+
A.
( )
33
9324 ++
B.
( )
35 +
C.

( )
13
D.
( )
124
33
+
E.
( )
35
Tổng hợp chơng : căn bậc ba
TT Nội dung câu hỏi
110
Với a > 0; b > 0 và a
b
rút gọn biểu thức
baab
abba
+
+ 1
:
đợc kết
quả là:
I. a+b II. 1
III.
( )
2
1
ba +
IV.

( )
2
ba +
111
Với a > 0, b > 0 rút gọn biểu thức
ab
ba
bbaa

+
+
đợc kết quả là:
I. a - b II. 0
III.
( )
2
ba
IV. a+b
112
Với a > 0, a
1
rút gọn biểu thức









+
+











+
1
1
1
1
a
aa
a
aa
đợc kết quả
là:
I. 1- a II. 1+ a
III. a 1 IV. 1 -
a
113
Với a > 0 và a
1

rút gọn biểu thức
2
1
1
1
1


















+


a
a
a

a
aa
đợc kết quả
là:
I. a-1 II.
( )
2
1a
III. 1 IV.
1+a
114
Với a > 0; b > 0 rút gọn biểu thức
ab
ba
aab
b
bab
a +


+
+
đợc kết quả
là:
I.
ba
ba

+
II.

ab
ba

+
III 1 IV. 1
115
Cho 2 số
610 =u
;
154 +=v
tích u.v bằng:
I. 2
2
II. 4
III. 2 IV. -2
116
Với
3
5
5
3
+=a
biểu thức
1615815
2
+ aa
có giá trị là:
I. 16 II.
43553 +
III. -4 IV. 4

13
117
Rót gän biÓu thøc
ba
abba
ba
ba
+
++


− 2
víi
0;0 ≥≥ ba

ba ≠
®îc kÕt qu¶ lµ:
I.
b2
II.
a2

III. 0 IV. -
a2
118
Víi
0;0 ≥≥ yx

yx ≠
rót gän biÓu thøc

xyyx
yyxx
yx
yx
++




®îc
kÕt qu¶ lµ: I.
y2
II.
x2

III. -
y2
IV. -
x2

119
Víi
0;0 ≥≥ yx

yx ≠
rót gän biÓu thøc
yx
xy
xy
y

yx
x




+
2

®îc kÕt qu¶ lµ:
I. 1 II.
yx
yx
+

III.
yx −
IV.
yx
xy
+

120
Víi
0;0 ≥≥ yx

yx

rót gän biÓu thøc
xy

x
xyyx

+


+
312
®-
îc kÕt qu¶ lµ:
I.
yx
y


II.
y
III.
yx
x

IV. -
y
121
Víi
0≥x
rót gän biÓu thøc
1
2
1

3
1
1
+−
+
+

+ xxxxx
®îc kÕt qu¶ lµ:
I.
1+

x
x
II.
1+x
x
III.
1+−

xx
x
IV.
1+− xx
x
122
Víi
0≥x
rót gän biÓu thøc
1

1
++

xx
xx
®îc kÕt qu¶ lµ:
I.
1−x
II.
1+x
III.
x−1
IV.
1−− x
123
Víi a>0 rót gän biÓu thøc
1
2
1
2
+
+

+−
+
a
aa
aa
aa
®îc kÕt qu¶ lµ:

I.
1−a
II.
a−1

III.
aa −
IV.
aa −

124
Víi a
bab ≠>> ;0;0
rót gän biÓu thøc
ba
b
ba
b
ba
a


+


2
®îc kÕt
qu¶ lµ:
I. 1 II. -1
14

III.
ba
ba

3
IV.
ba
ab

3
125
Với x
yxy >> ;0;0
rút gọn biểu thức
yx
xy
yx
xy
yx
yx









+


+

+
:
đợc
kết quả là:
I.
xy
yx )(2 +
II.
xy
yx )(2
III. 4 IV. -4
126
Với x > y >0 rút gọn biểu thức
2



















+


yx
xy
xy
yx
yyxx
đợc kết
quả là:
I. -1 II. 1
III.
yx +
IV.
( )
2
2
yx
xy
+
127
Với
0

a


9

a
rút gọn biểu thức
19
68
13
1
13
1

+
+
+



a
aa
aa
a
đợc kết
quả là:
I.
13
3
+a
a
II.

13
3
a
a
III. -
13
3
a
a
IV.
13
31

+
a
a
128
Biểu thức
5310
53
5310
53
+


++
+
có giá trị là:
I.
11

26
II.
11
26
III.
11
104
IV. -
11
104
129
Với giá trị nào của m thì pt sau có nghiệm duy nhất?
mxx =+ 95
I. 2
2
II. -2
2

III. 7 IV. -7
130
Với giá trị nào của m thì pt sau có nghiệm duy nhất?
( )( )
mxxxx =+++ 6363
I.
2
269
II.
2
926
III. 6 IV. -3

131
Tập nghiệm của phơng trình 3x - 4
181 =x
là:
I.
{ }
10
II.






9
34
;10
III.







9
16
;
9
34

;10
IV.







9
16
;10

132
Tập nghiệm của phơng trình
xx =++ 11
là:
15
I.
{ }
3;2
II.
{ }
3
III.
{ }
3;2;0
IV.
{ }
3;0

133
Cho
51020
22
= aa
biểu thức
22
1020 aa +
có giá trị bằng:
I. 2 II. -2
III. 6 IV. -6
134
Cho
(
)
(
)
333
22
=++++ yyxx
biểu thức x+y có giá trị bằng:
I. 3 II. 0
III. -3 IV. 1
135
Tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức A=
1
4
+
+
x

x
nhận giá trị
nguyên là: I.1; 0; 4; 16 II. 1; 4; 16
III. 0; 4 IV. -2; -1; 0; 1
136
Với x>0 và x

1 biểu thức
xxxxxx
x
++
+
2
1
:
1
sau khi thu gọn đợc
kết quả là:
I. x-1 II. 1 - x
III.
1x
IV.
x1
137
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1+ xx
x
?
I.
3

1

II. 0
III.
3
1
IV. Không có giá trị nhỏ nhất
138
Tất cả các giá trị của x để (-2+x
2
)
2008
= 1 là:
I. 1;
3
II. 1; -1
III.
3;3
IV.
3;1;1;3

139
Tất cả các giá trị của x để (-3 + x
2
)
2009
= 1 là:
I. -2; -
2;2;2
II. -2; 2

III. -2;
2
IV.
2;2

140
Tìm tất cả các giá trị của x để (x
2
-2)
2008
= -1 ?
I. -1; 1 II. Không có giá trị nào của x
III.
3;1;1;3
IV. -1;-
3
141
Tìm tất cả các giá trị của x để (x
2
-2)
2009
= -1 ?
I. -1; 1 II. Không có giá trị nào của x
III.
3;1;1;3
IV. -
3
;
3
142

Cho
a
là số vô tỷ (a là số tự nhiên lẻ lớn hơn 1) thì kết quả
22
2
1
2
1









+








+ aa
là số:
I. Vô tỉ II. Thập phân vô hạn tuần hoàn
III. Tự nhiên IV. Nguyên âm

143
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
xx
là:
I.
4
1

II.
4
1
III. 1 IV. 0
144
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x+
x
là:
16
I.
4
1

II. 0
III.
4
1
IV. Không có giá trị nhỏ nhất
145
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1
35

++

xx
x
?
I. 1 II.
3
25

III. -3 IV. Không có giá trị lớn nhất
146
x=
3
27
125
93 ++
-
3
27
125
93 ++
là một số:
I. Tự nhiên II. Thập phân vô hạn tuần hoàn
III. Vô tỉ IV. Nguyên âm
147
Với a
8
1

thì x=

33
3
18
3
1
3
18
3
1 +
+
+
+
aa
a
aa
a
là 1 số:
I. Vô tỉ II. Tự nhiên
III. Thập phân vô hạn tuần hoàn IV. Nguyên âm
148
x =
33
3312518233125182 ++
là 1 số:
I. Vô tỉ II. Tự nhiên
III. Thập phân vô hạn tuần hoàn IV. Nguyên âm
149
Tổng của 1 số hữu tỉ với 1 số vô tỉ là 1 số:
I. Tự nhiên II.Nguyên
III. Vô tỉ IV. Hữu tứ giác

150
Khẳng định nào sau đây là đúng?
I. Tích của 1 số vô tỉ với 1 số vô tỉ là 1 số vô tỉ
II. Thơng của 1 số vô tỉ với 1 số vô tỉ là 1số vô tỉ
III. Tổng của 1 số hữu tỉ với 1 số vô tỉ là 1 số vô tỉ
IV. Hiệu của 1 số vô tỉ với 1 số vô tỉ là 1 số vô tứ giác giác
Chơng 2. Hàm số bậc nhất
17
1
Điền dấu x vào cột Đúng hoặc Sai tơng ứng với các khẳng định
sau:
Các khẳng định Đúng Sai
1/ Công thức y =
1
x
biểu thị y là hàm số của x, với
mọi x.
2/ Công thức y = 2 biểu thị y là hàm số của x.
3/ Công thức x = 2 không biểu thị y là hàm số của
x.
2
Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A/ M(1; 2); N(-1; -2)
B. B/ M(2; 1); N(-1; -2)
C. C/ M(1; 2); N(-2; -1)
D. D/ M(2; 1); N(-2; -1)
3
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm G(- 0,5; 1), H(-
2
; -

3
),
I( 0,8; -
3
), K(0,75;- 4
6
).
Kết luận nào sau đây là đúng?
A/ Điểm G nằm trong góc phần t thứ nhất.
B/ Điểm H nằm trong góc phần t thứ hai.
C/ Điểm I nằm trong góc phần t thứ ba.
D/ Điểm K nằm trong góc phần t thứ t.
4
Cho các hàm số y = 0,3x; y = -
3
4
x; y =
3
x; y = -2x.
Kết luận nào sau đây là sai ?
A/ Các hàm số đã cho đều đồng biến trên
Ă
.
B/ Các hàm số đã cho đều xác định với mọi số thực x.
C/ Đồ thị của các hàm số đã cho đều là đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
D/ Đồ thị của các hàm số đã cho cắt nhau tại điểm O(0; 0).
5
Cho các hàm số y = -
1
3

x; y = (1-
2
)x; y = (
3
- 2)x; y = - x.
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ Các hàm số đã cho đều nghịch biến trên
Ă
.
B/ Các hàm số đã cho đều nhận giá trị âm với mọi số thực x.
C/ Đồ thị của các hàm số đã cho đều là đờng thẳng đi qua điểm M(3;-
1).
D/ Đồ thị của các hàm số đã cho cắt nhau tại điểm N(1; 1)
6
Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để đợc khẳng
định đúng.
a/ Hàm số y =
5
x
có tập xác định là
I/
{ }
x Ă
.
b/ Hàm số y = 2x + 3 có tập xác định là
II/
1
2
x x





Ă
.
c/ Hàm số y =
2 1x
có tập xác định là
III/
1
2
x x




Ă
.
d/ Hàm số y =
1
2 1x
có tập xác định

IV/
{ }
0x x Ă
.
V/
1
2

x x




Ă
.
Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để đợc khẳng
18
-
1
1
M
x
y
-2
N
O
1
1
1
2
x
y
O
Hình a
1
1
2
x

y
O
Hình c
1
1
x
y
-1
-2
O
Hình b
-1
-2
x
y
O
1
Hinh d
15
Cho hàm số y = (
3
- 1)x + 5. Nếu x =
3
+ 1 thì y nhận giá trị là:
A/ 5 B/ 7 C/ 9 D/ 9 + 2
3
16
Cho hàm số y = (
3
- 1)x + 5. Nếu y =

3
+ 4 thì x nhận giá trị là:
A/ 1 B/
3 9
3 1
+

C/ -1 D/
3 9
1 3
+

21 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
a/ y =
1
x
b/ y =
1
5
x
-
2
c/ y =
1x +
- 3 d/ y =
( )
2
3 1x +
22 Trong các hàm số sau, hàm số nào là đồng biến trên
Ă

?
a/ y =
3
- 2x b/ y = -
2
+
1
3
x
c/ y = -
1
2
x +3 d/ y = (
3
- 2)x +1
23
Trong các hàm số sau, hàm số nào là nghịch biến trên
Ă
?
a/ y = (1 -
2
)x + 5 b/ y = - 2 +
1
5
x
c/ y = - 4 + 0,25x d/ y = (
3
- 1)x 7
24
Điền dấu x vào cột Đúng hoặc Sai tơng ứng với các khẳng định

sau:
Các khẳng định Đúng Sai
a/ y = 7x + 1 là hàm số bậc nhất
b/ y =
3
x
2
là hàm số bậc nhất
c/ y = (x -1)(x -2) là hàm số bậc nhất.
d/ y = 5 là hàm số bậc nhất.
25
Điền dấu x vào cột Đúng hoặc Sai tơng ứng với các khẳng định
sau:
Các khẳng định Đúng Sai
1/ Hàm số y =
2 3x
là hàm.số bậc nhất
2/ Hàm số y =
2 3x
không là hàm số bậc nhất.
3/ Hàm số y = ax +
2
2
1
a
b+
(a, b là các số cho trớc và a
khác 0) là hàm số bậc nhất.
4/ Hàm số y = (2x - 1)
2

là hàm số bậc nhất.
17
Điền dấu x vào cột Đúng hoặc Sai tơng ứng với các khẳng định
sau:
Các khẳng định Đúng Sai
1/ Gốc toạ độ biểu diễn điểm O(0; 0).
2/ Mọi điểm có hoành độ bằng 0 nằm trên trục
hoành.
3/ Mọi điểm có tung độ bằng 0 nằm trên trục tung.
4/ Hai điểm có hoành độ đối nhau thì đối xứng với
nhau qua trục tung.
18
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, kết luận nào sau đây là đúng?
1/ Điểm đối xứng của điểm E(3; 2) qua trục Ox là điểm E
,
(-3; -2).
2/ Điểm đối xứng của điểm M(- 4; 3) qua trục Oy là điểm M
,
(4; 3).
3/ Điểm đối xứng của điểm N(-5; - 6) qua trục Ox là điểm N
,
(5; 6).
4/ Điểm đối xứng của điểm F(-1; 2) qua gốc toạ độ là điểm F

(-1; -2).
19
Điền một trong các cụm từ hoặc từ sau: song song, vuông góc, trùng,
vào chỗ để đợc khẳng định đúng?
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp các điểm
a/ có tung độ bằng 2 là đờng thẳng với trục Ox.

b/ có hoành độ bằng 3 là đờng thẳng với trục Ox.
20
Điền vào chỗ công thức thích hợp để đợc khẳng định đúng?
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp các điểm
a/ có tung độ và hoành độ bằng nhau là đồ thị của hàm số
b/ có tung độ và hoành độ đối nhau là đồ thị của hàm số
19
26
Điền vào chỗ hệ thức thích hợp để đợc khẳng định đúng?
1/ Hàm số y = - ax - 3 đồng biến trên
Ă
khi
2/ Hàm số y = - ax + 5 nghịch biến trên
Ă
khi
3/ Hàm số y = ax luôn nhận giá trị bằng 0 khi
27
Cho hàm số y = 1 -
5
x. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ Hàm số xác định với mọi số thực x

0.
B/ Hàm số đồng biến trên
Ă
.
C/ Hàm số có giá trị bằng 0 khi x = 1.
D/ Đồ thị của hàm số là một đờng thẳng cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 1.
28

Cho hàm số y =
a
x + 2 . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ Hàm số nghịch biến trên
Ă
khi a

0.
B/ Hàm số đồng biến trên
Ă
với mọi a

0.
C/ Hàm số có giá trị là số dơng với mọi số thực x.
D/ Đồ thị của hàm số là một đờng thẳng cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng 2.
29
Hàm số y =
3 m
x +5 là hàm số bậc nhất khi:
A/ m = 3 B/ m

3 C/ m

3 D/ m

3
30
Hàm số y = (m 3)(m +2) x - 5 là hàm số bậc nhất khi:
A/ m


3 B/ m

-2 C/ m

3 và m

-2 D/ m

- 3
31
Hàm số y =
2
2
m
m
+

x + 4 là hàm số bậc nhất khi:
A/ m = - 2 B/ m

-2 C/ m

2 D/ m

2 và m

-2
32
Hàm số y = (m

2
3) x - 1 là hàm số bậc nhất khi:
A/ m = 3 B/ m

-
3
C/ m

3
và m

-
3
D/ m

3

33
Cho hàm số y = (2 a
2
)(
a
+ 1)x + 9. Hàm số luôn nhận một giá trị
không đổi (Hàm hằng) khi:
A/ a

0 B/ a = 2 C/ a = -
2
D/ a =
2

34
Cho hàm số y = ( a 2 )x +5. Hàm số đồng biến trên
Ă
khi:
A/ a
2
B/ a
2

C/ a

0 D/ a

0
35
Cho hàm số y =
3 m
x + 4. Hàm số đồng biến trên
Ă
khi:
A/ m

- 3 B/ m

3 C/ m

3 D/ m

- 3
36

Cho hàm số y =
2
2
m
m

+
x + 0,5. Hàm số đồng biến trên
Ă
khi:
A/ m

- 2 B/ m

- 2 C/ m

2 và m

- 2 D/ m

2
37
Cho hàm số y = (5a + 3)x +3. Hàm số nghịch biến trên
Ă
khi:
A/ a
3
5

B/ a

3
5

C/ a


3
5
D/ a

-
3
5
38
Cho hàm số y = (m
2
- 2)x - 7. Hàm số nghịch biến trên
Ă
khi:
A/ m

-
2
B/ m


2
C/ -
2


m


2
D/ m

2
39
Cho hàm số y = -
5 m
x +3. Hàm số nghịch biến trên
Ă
khi:
A/ m

- 5 B/ m


5
C/ m

0 D/ m

5
40
Cho hàm số y = ( m 1 )x + m + 3. Hàm số nghịch biến trên
Ă
khi:
A/ m


1 B/ m

1 C/ m

- 1 D/ m

1
41
Cho hai hàm số y = f(x) = (a -2)x -
2
; y = g(x) = 3ax + 5. Điền dấu
x vào cột Đúng hoặc Sai tơng ứng với các khẳng định sau:
Khẳng định Đúng Sai
A/ f(x) và g(x) là các hàm số đồng biến.
20
B/ f(x) và g(x) là các hàm số nghịch biến.
C/ f(x) + g(x) là hàm số đồng biến khi a

1
2
.
D/ f(x) - g(x) là hàm số đồng biến khi a <-1.
42
Cho các hàm số y = f(x) =
3 3
x m

và y = g(x) = -
3
x + 1- m.

Điền dấu x vào cột Đúng hoặc Sai tơng ứng với các khẳng định
sau:
Khẳng định Đúng Sai
A/ f(x) là hàm số bậc nhất với a =
1
3
và b = -
3
m
.
B/ g(x) là hàm số bậc nhất với a =
3
và b = 1 - m.
C/ f(x) + g(x) là hàm số nghịch biến trên
Ă
.
D/ f(x) - g(x) là hàm số nghịch biến trên
Ă
.
43
Cho hàm số y = -
1
2
x +2. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ Hàm số xác định với mọi số thực x khác 0.
B/ Hàm số đồng biến trên
Ă
.
C/ Điểm E(1; 2) thuộc đồ thị của hàm số.
D/ Đồ thị của hàm số là đờng thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ

bằng 2.
44
Đồ thị của hàm số y = 2x 2 đợc thể hiện ở hình nào trong các hình
vẽ sau?
Hình a Hình b


Hình c Hình d
Đờng thẳng (d) trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm
số sau?
21
1
1
2
x
y
O
-2
x
y
O
1

1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
2
x
y
-
O
-1
1
-1
2
x
y
O
3
2
-1
2
x
y
O
45
A/ y = 2x +
3
2

B/ y =
3
2

x +
3
2
C/ y = - x +
3
2
(d) D/ y =
3
2
x 1
46
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, đờng thẳng đi qua hai điểm O(0; 0) và
M(
1
2
; -
3
4
) là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A/ y =
3
2
x B/ y = -
3
2
x C/ y =
3
4
x D/ y = -
3

4
x
47
Cho hàm số y = (1 3m)x + m + 3. Đồ thị của hàm số là đờng thẳng
đi qua gốc toạ độ khi:
A/ m =
1
3
B/ m = - 3 C/ m = -
1
3
D/ m = 3
48
Cho hàm số y = (1 3m)x + m + 3. Đồ thị của hàm số là đờng thẳng
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
1
2
khi:
A/ m = - 2
1
2
B/ m =
1
2
C/ m = 2
1
2
D/ m = -
1
2


49
Cho hàm số y = (1 3m)x + m + 3. Đồ thị của hàm số là đờng thẳng
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 khi:
A/ m = - 2 B/ m = 2 C/ m = - 3 D/ m =
1
3

50
Điểm có toạ độ (- 2;
5
2
) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số
sau?
A/ y =
1
2
x + 2 B/ y =
1
2
x +
7
2

C/ y =
1
2
x +
5
2

D/ y =
1
2
x + 1

Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau,
hệ số góc.
TT Nội dung câu hỏi và đáp án
1
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đờng thẳng (d
1
) : y = 2x + 1 và
(d
2
) : y = 0,25x - 1.
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) cắt nhau.
B/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) không cắt nhau.
C/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2

) cắt nhau tại một điểm thuộc trục Oy.
D/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) cắt nhau tại một điểm thuộc trục Ox.
22
2
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đờng thẳng (d
1
) : y = - x + 1 và
(d
2
) : y = 0,5 x + 1.
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) không cắt nhau.
B/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) cắt nhau tại một điểm thuộc trục Oy.
C/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) cắt nhau tại một điểm thuộc trục Ox.

D/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) cắt nhau tại một điểm không thuộc
trục toạ độ.
3
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đờng thẳng (d
1
) : y =
1
2
x + 3 và
(d
2
) : y =
1
2
x - 1.
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) song song với nhau.
B/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) không song song với nhau.

C/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) cắt nhau.
D/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) cùng đi qua gốc toạ độ.
4
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đờng thẳng (d
1
) : y = -
1
4
x + 1
và (d
2
) : y = - 0,25x - 2.
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) cắt nhau.
B/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2

) song song với nhau.
C/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) cắt nhau tại một điểm thuộc trục Oy.
D/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) cùng đi qua điểm M(1; 1).
5
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đờng thẳng (d
1
) : y = 1
1
2
x + 3
và (d
2
) : y = 1,5x + 3.
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) cắt nhau.
B/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d

2
) song song với nhau.
C/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) trùng nhau.
D/ Hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) cắt nhau tại một điểm thuộc trục Oy.
6
Cho hàm số y = (m - 1)x + 3. Đồ thị của hàm số song song với đờng
thẳng y = -2x khi và chỉ khi:
A/ m = -2 B/ m = 1 C/ m = - 3 D/ m = -1
7
Cho hàm số y = (2m + 1)x - 0,5. Đồ thị của hàm số không song song
với đờng thẳng y = -3x khi và chỉ khi:
A/ m

-2 B/ m

1 C/ m

-
3
2
D/ m


-
1
2
8
Cho hàm số y = (1 - 2m)x +
1
2
. Đồ thị của hàm số cắt đờng thẳng
y = x khi và chỉ khi:
A/ m

1 B/ m

-
1
2
C/ m

1
2
D/ m

0
9
Cho hàm số y = (1 +
m
) x + 2. Đồ thị của hàm số không cắt đờng
thẳng y = 3x khi và chỉ khi:
A/ m = 4 B/ m = 3 C/ m = 2 D/ m = 9
10

Cho hai hàm số y = -
1
2
x +
m
- 4 và y = -
1
2
x. Đồ thị của hai hàm
số là hai đờng thẳng trùng nhau khi và chỉ khi:
A/ m

0 B/ m = 2 C/ m = 16 D/ m = 4
23
11
Cho hai hàm số y = -
2
x +
m
- 1 và y = -
2
x. Đồ thị của hai
hàm số là hai đờng thẳng không trùng nhau khi và chỉ khi:
A/ m

1 B/ m

0 và m

1 C/ m


0 D/ m = 1
12
Gọi

là góc tạo bởi đờng thẳng y =
3
x -
2
và trục hoành. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A/ tg

=
2
3
B/ tg

=
3
2
C/ tg

=
3
D/ tg

=
1
3

13
Gọi

là góc tạo bởi đờng thẳng y =
2
x +
3
và trục hoành.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A/ tg

=
3
2
B/ tg

= 1 C/ tg

=
2
3
D/ tg

=
2
14
Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để đợc khẳng
định đúng.
a/ Hệ số góc của đờng thẳng y = (
2

-1)x - 3 là I/
2
b/ Hệ số góc của đờng thẳng y = 2 +
2
x là
II/
1
3
c/ Hệ số góc của đờng thẳng y =
3
x
- 0,5 là
III/ 1
IV/
2
-1
V/ 2
15
Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để đợc khẳng
định đúng.
a/ Tung độ gốc của đờng thẳng y = 2x -
3
2

I/
3
b/ Tung độ gốc của đờng thẳng y = - x +
2
+1


II/ 1
c/ Tung độ gốc của đờng thẳng y = - 0,5 +
3
x là
III/ -
3
2

IV/
2
+1
V/ - 0,5

16
Đồ thị của hàm số y = - 2x + 1 - m cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng - 1,5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A/ m = -2,5 B/ m = 2,5 C/ m = 0,5 D/ m = -
1
2

17
Đồ thị hàm số y = 3x + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A/ b = - 3
2
B/ b = 3
2
C/ b =
2

D/ b = - 3 -
2
18
Đồ thị hàm số y = -
2
x + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
24
bằng
1
3
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A/ b = -
6
3
B/ b = 0 C/ b =
6
3
D/ b =
1
3

19
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, góc tạo bởi đờng thẳng y = (2m +1)x + 5
và trục Ox là góc nhọn khi:
A/ m

-
1
2
B/ m


-
1
2
C/ m

-1 D/ m

-
1
2
20
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, góc tạo bởi đờng thẳng y = (2m +1)x +5
và trục Ox là góc tù khi:
A/ m

-
1
2
B/ m

-
1
2
C/ m

1 D/ m

-
1

2
21
Gọi



lần lợt là góc tạo bởi hai đờng thẳng y = 3x - 2 và
y = 5x + 1 với trục hoành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A/ 90
0





B/

=

C/




D/ 0
0








90
0
22
Gọi



lần lợt là góc tạo bởi hai đờng thẳng y = -3x + 1 và
y = - 5x + 2 với trục hoành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A/ 90
0





B/





90
0
C/







90
0
D/ 90
0








180
0

23
Gọi



lần lợt là góc tạo bởi hai đờng thẳng y =
5
x - 3 và
y = - x + 1 với trục hoành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A/





B/





90
0

C/ 0
0




90
0




180
0
D/ 90
0






24
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, nếu đờng thẳng y = ax + 5 đi qua điểm
M(-1; 3) thì hệ số góc của nó bằng:
A/ -1 B/ -2 C/ 1 D/ 2
25
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, nếu đờng thẳng y = (m -1)x + 2 đi qua
điểm N(3; 0) thì hệ số góc của nó bằng:
A/ 1 B/ -
1
3
C/
1
3
D/ -
2
3

26
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, nếu đờng thẳng y =
m
x - 1 đi qua điểm
P(- 1; - 3) thì hệ số góc của nó bằng:
A/ 4 B/ 2 C/ - 2 D/ - 4
27
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, nếu đờng thẳng y = (1-
m
)x + 3 đi qua

điểm Q( 1; - 2) thì hệ số góc của nó bằng:
A/ 4 B/ 6 C/ - 5 D/ - 6
28
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, nếu đờng thẳng y =-
5
3
x + b đi qua điểm
M(- 3;
4
3
) thì tung độ gốc của nó bằng:
A/ -
11
3
B/
11
3
C/
4
3
D/ 4
29
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, nếu đờng thẳng y =- x + m
2
- 1 đi qua
điểm M(1; 2) thì tung độ gốc của nó bằng:
A/ 3 B/ -1 C/ 2 D/ 4
30
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, nếu đờng thẳng y =
1

2
x -
m
đi qua
25

×