Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài giảng hóa học 12 bài 25 kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.4 KB, 11 trang )

KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP
CHẤT QUAN TRỌNG CỦA
KIM LOẠI KIỀM
BTH
1.
Vị trí của kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn:
- các nguyên tố nhóm IA: Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
2. Cấu tạo và tính chất:
-
cấu hình electron: ns
1

dễ tách 1e nên có tính khử mạnh
M M
+
+ 1e
-
Số oxi hoá: +1 (trong hợp chất),
điện tích 1+, ho
á trị I
-
Thế điện cực chuẩn: rất âm

→
1.
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi:
- đều thấp và thấp hơn 200
0
C (do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là kiểu mạng
kém đặc khít, liên kết kim loại kém bền vững).
2. Khối lượng riêng:


- cấu tạo kém đặc khít nên khối lượng riêng nhỏ so với các kim loại khác.
3. Tính cứng:
- là kim loại mềm
cắt Li
cắt Na
cắt K
klr

Tác dụng với phi kim

Tác dụng với axit

Tác dụng với nước

Tác dụng với muối
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit
3. Tác dụng với nước
M M
+
+ 1e

Tác dụng với clo:
TN1
2 2 Na + Cl
2
NaCl
0
t
→

0 1+
Tác dụng với oxi:
2 Na + O
2
Na
2
O
2
4 Na + O
2
2 Na
2
O
0
t
→
0
t
→
TN2
Cu
2M + 2H
+
2M
+
+ H2



2Li + 2HCl LiCl + H

2

3. Tác dụng với nước:
2 Na + 2H
2
O 2 NaOH + H
2

→

TN
1.
Ứng dụng của kim loại kiềm:
- Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy.
- làm chất trao đổi nhiệt trong một vài lò phản ứng hạt nhân
- chế tạo tế bào quang điện
- dùng trong tổng hợp hữu cơ

- Dùng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của kim loại kiềm


Li

Al
Phương pháp điện phân nóng chảy

NaCl Na + Cl2
M
+
+ 1e M

→
→

×