TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Ngô Xuân Nam
NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG SINH HỌC ĐỘNG VẬT
KHÔNG XƢƠNG SỐNG Ở NƢỚC TẠI KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN VÀ DI TÍCH VĨNH CỬU,
TỈNH ĐỒNG NAI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC
Hà Nội – 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Ngô Xuân Nam
NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG SINH HỌC ĐỘNG VẬT
KHÔNG XƢƠNG SỐNG Ở NƢỚC TẠI KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN VÀ DI TÍCH VĨNH CỬU,
TỈNH ĐỒNG NAI
Thủy sinh vật học
62 42 01 08
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC
:
Hà Nội – 2014
LỜI CAM ĐOAN
Ngô Xuân Nam
LỜI CẢM ƠN
Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2014
Nghiên cứu sinh
Ngô Xuân Nam
1
MỤC LỤC
4
DANH 5
6
7
7
9
9
10
10
11
11
19
32
36
36
36
37
37
38
39
- 40
41
41
44
45
45
45
45
47
47
47
47
47
2
48
49
49
50
-ENV) 51
52
3.
52
52
60
63
63
66
69
3.2.2. 79
79
3.2.2 88
90
90
94
96
96
98
101
101
101
104
107
107
109
quan 112
3
3.4.
113
113
3.4.1.1. C 113
115
116
117
118
120
120
121
3.4.2.
121
122
123
124
126
127
128
Error! Bookmark not defined.
4
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ADB: Asian Development Bank)
ASPT:
(Average Score Per Taxon)
BMWP:
(Biological Monitoring Working Party)
BTNMT:
BTTN:
CCA:
DO: xygen)
IUCN:
FAO: L
(Food and Agriculture Organization)
KBT:
KHCN&MT:
NXB:
QCVN:
QLBVR:
TDS:
TW:
UBND:
UNESCO:
Educational, Scientific and Cultural Organization)
VQG:
5
DANH MỤC BẢNG
39
42
45
53
60
60
63
66
70
74
75
79
81
83
85
87
14
91
5-ENV ng
103
6-
106
17-
109
-
112
113
6
DANH MỤC HÌNH
đ 46
64
67
72
80
82
84
86
89
90
92
93
94
95
96
97
98
99
99
100
101
102
104
105
107
108
a 110
110
7
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
DSH
. DSH
t
.
.
BTTN. T
130 khu BTTN09.288 QG
KBT
8
Khu BTTN v .
. K
VQG [52].
TW
- [52].
[52].
.
NCS. “Nghiên cứu đa dạng
sinh học động vật không xƣơng sống ở nƣớc tại Khu Bảo tồn thiên nhiên
và Di tích Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai”.
02
“Đánh giá ảnh hưởng của chất độc hóa học đối với ĐDSH và quá trình
biến đổi các hệ sinh thái khu vực Mã Đà (Đồng Nai, Bình Phước, Bình
Dương) và hồ Biên Hùng (thành phố Biên Hòa)”,
9
2002-2005) "Nghiên cứu ảnh hưởng của chất độc da cam/dioxin lên quá
trình diễn thế các hệ sinh thái và sự biến đổi cấu trúc gen, protein của một số
loài sinh vật tại khu vực Mã Đà-2010)
.
gi y
-2013, NCS. -
2. Mục đích của Luận án
- Khu BTT
.
-
.
-
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-
BTTN
-
-n cho 2
BTTN .
10
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
-
.
-
5. Những đóng góp mới của Luận án
-
BTTN
-
t.
-
NCS.
11
Chƣơng 1. TỔNG QUAN
1.1. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ĐVKXS NƢỚC NGỌT TRÊN THẾ GIỚI
41].
-
41].
41].
12
-
41].
Các nghiên cứu về ĐDSH ĐVKXS ở nước giai đoạn này
(2004)
n 2001 cho
Lecane
13
Brachionus [121,122].
-
[74].
Yeo
Potamiscus (Ranguna) pealianoides Bott, 1966 (Crustacea,
Decapoda, Brachyura, Potamidae) [133], Yeo
Esanthelphusa
Hainanpotamon [135, 136,
[100], Hanamura Macrobrachium
Macrobrachium
14
Yong (2004)
.
, 139].
sinh [98]. Mer
[99].
15
c
[60]
[78]
3]
138
70]
Trichoptera) [71], Wagner (Insecta: Diptera) [132], Kalkman
[88], Barber-James
Ephemeroptera) [59] [120],
Crustacea: Amphipoda) [129]
16
Một trong những hướng nghiên cứu về ĐVKXS nước ngọt
Verdonschot (1995),
[62].
Lonergan
Hyallela azteca Hunt
17
Voigts (1976)
Paukert
Lonergan Rasmussen (1996)
[95].
Lee
Hyalella azteca
Vranovsky
18
Maitland (1978)
[96].
1997,
,
v
[97].
2
c
19
1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ĐVKXS NƢỚC NGỌT Ở VIỆT NAM
41].
(2002),
v
Giai đoạn trước năm 1945:
[33,41].
Richard (1894), Brehm (1852), Daday
. Ng
20
,
N
Crosse v
- 1908)
t Nam [41].
Giai đoạn từ năm 1945 đến nay:
i
.
33, 38, 41].
Nghiên cứu về khu hệ ĐVKXS nước ngọt:
( 2002).
21
: ""
Ng [36, 38, 45].
[38, 124].
Lecane ungulata (Gosse),
Brachionus bidentata Euchlanis triquetra Ehrenberg [17].
Amphipoda)
,
- Gammaridea
- [2, 3].