ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
NGUYỄN THỊ MỸ VÂN
CHÍNH SÁCH GIAO ĐẤT GIAO RỪNG
VÀ SINH KẾ BỀN VỮNG CHO CỘNG ĐỒNG
CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ Ở VÙNG NÚI
TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
HÀ NỘI - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
NGUYỄN THỊ MỸ VÂN
CHÍNH SÁCH GIAO ĐẤT GIAO RỪNG
VÀ SINH KẾ BỀN VỮNG CHO CỘNG ĐỒNG
CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ Ở VÙNG NÚI
TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ
Chuyên ngành: Môi trƣờng trong Phát triển bền vững
Mã số: Chƣơng trình đào tạo thí điểm
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. Vũ Hào Quang
2. TS. Võ Thanh Sơn
HÀ NỘI - 2015
i
LỜI CAM ĐOAN
ii
LỜI CẢM ƠN
,
,
khoa
T
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
LỜI CẢM ƠN ii
MỤC LỤC iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT vi
DANH MỤC CÁC BẢNG vii
DANH MỤC CÁC HÌNH viii
MỞ ĐẦU 1
1
2
3
4
4
4
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 6
1 6
14
g 14
- 24
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN, THỰC TIỄN VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU 28
28
28
35
38
41
41
41
45
iv
46
2.2 47
47
48
49
- 49
50
CHƢƠNG 3. THỰC TRẠNG VIỆC THỰC THI CHÍNH SÁCH GIAO
ĐẤT GIAO RỪNG Ở HUYỆN A LƢỚI, TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ 62
62
62
63
3.1.3. S 65
67
69
73
74
75
79
CHƢƠNG 4. HIỆU QUẢ CỦA VIỆC THỰC THI CHÍNH SÁCH GIAO
ĐẤT GIAO RỪNG ĐỐI VỚI SINH KẾ CỦA NGƢỜI DÂN HUYỆN A LƢỚI,
TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ 83
83
83
87
90
94
94
96
v
103
103
107
110
110
112
CHƢƠNG 5. BÀN LUẬN CHUNG 118
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 141
141
144
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 146
TÀI LIỆU THAM KHẢO 147
147
153
155
PHỤ LỤC 160
160
164
165
168
2
176
2
183
2
186
195
204
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ADB
CBNRM
CIFOR
CRD
CRES
DFID
DTTS
FAO
KHKT
LSNG
PRA
PTBV
PVBCT
TLN
UBND
UNESCAP
UNDP
WB
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
43
44
54
59
2
60
66
66
67
74
79
2
81
91
97
4.3. 100
106
5. 107
K
2
131
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH
24
40
Hnh 2.2. S bn nghin 42
48
49
50
52
52
53
H 55
56
56
64
69
70
76
84
88
90
99
101
104
108
118
127
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
, r
-
n cho
, ,
,
,
t,
,
r ,
, ,
.
2
-
, (
:
c
,
, ,
,
,
g nay. V
,
,
2. Mục tiêu nghiên cứu
M
cDTTS
- .
3
Mục tiêu cụ thể của luận án là:
- .
ch
,
cho
3. Đối tƣợng, khách thể và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
cho - .
Khách thể nghiên cứu
- .
Phạm vi nghiên cứu
Về không gian:
- .
- KPahy
Tà Ôi, Pa Cô, Cơ Tu và Kinh.
Về thời gian:
4
Về học thuật:
.
4. Câu hỏi nghiên cứu
-
-
- ,
-
?
5. Giả thuyết nghiên cứu
-
-
-
.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Ý nghĩa khoa học của đề tài
,
,
Xã hội học môi trường
.
5
,
khoa h
Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
kết hợp giữa phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng
,
. Hy
,
HQ
6
CHƯƠNG 1.
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Chủ đề về sử dụng và quản lý rừng không phải đến thời đại chúng ta mới được
đặt ra, mà đã có từ thời xa xưa và đã trải qua cả lịch sử lâu đời cùng với sự phát
triển của con người. Phần Tổng quan dưới đây của luận án sẽ điểm lại các nghiên
cứu trên thế giới với những giai đoạn chính trong diễn tiến lịch sử về quản lý rừng,
tìm hiểu những bài học rút ra từ kinh nghiệm trong lĩnh vực này của các quốc gia
khác nhau trên khắp các lục địa Châu Á, Châu Âu, Châu Phi và Châu Mỹ; sau đó
rà soát lại nghiên cứu trong nước về các chính sách quản lý rừng nói chung và về
GĐGR nói riêng ở Việt Nam, để qua đó thấy được những thành công và những hạn
chế trong quá trình thực thi chính sách này qua các thời kỳ.
1.1. Các công trình nghiên cứu trên thế giới về quản lý rừng
T
,
kinh tế, xã hội, môi trường, văn hóa và tín ngưỡng,
, tcác chính sách về quản lý rừng c
t
c
XVI [FAO, 2012].
XVII
bảo tồn rừng,
phát triển
7
khoa học lâm nghiệp khoa học quản lý rừng [
FAO, 2012].
.
các nước thuộc địa mới
giành được độc lập -
xem
gia.
XX
Seeing Like a State
c
TanzaniaLiên bang NgaBrazil,
- Trung Quốc
các nước vùng nhiệt đới, ,
,
, cộng
đồng người dân bản địa [Scott, 1998].
,
,
8
từ trên xuống-down)
n
quản lý rừng vì sự phát
triển của cộng đồngrừng vì con người
,
lâm nghiệp cộng đồnglâm nghiệp xã hội quản lý rừng có sự tham gia
rừng vì nhà nước sang
rừng vì người dân [Hobley, 2007].
XX
ccc
Phi tập trung hóa
sở hữu nhà nước
sở hữu côngc
Phi, c
[Helvetas, 2011]
nhau.
châu Âu
sở hữu tư
, sở hữu công
n
,
Treuhand Wald
sở hữu khác2.240 ha)
[ and Hirsch, 2010].
9
châu Phisở hữu công
,
c
- n
[Romano and Reeb, 2006a].
châu Ásở hữu nhà nước
,
hai
[FAO, 2008].
các chính sách lâm nghiệp quốc gia
sự tham gia của cộng đồng
trao quyền sử dụng đất cho các cá nhân, hộ gia đình và các tổ
chức et al.
c
Phiet al., 2010].
Poffenberger, 1999].
10
,
r et al., 2012].
sự xuống cấp
nghiêm trọng của tài nguyên rừngHelvetas [2011] , trong
10
2000-2010,
13
. 4 ,
31%
ha [Helvetas, 2011].
et al., 2010].
quyền hưởng dụng đất rừng ,
,
,
Pêru
P
c
11
ru
,
c[Taylor, 2006b].
Vênêzuêla
c
nzu
, nzula
n [Taylor, 2006a].
Trung Quốc,
,
, hình thức sở hữu tập thể
[Romano and Reeb, 2006b].
Nêpal
quản lý rừng dựa vào cộng
đồng,
,
-
,
[Bhattarai et al., 2009].
12
, người dân miền núi
những người ăn rừng [Michon et al., 2000].
n
Nam,
,
Rambo [1995]; Li [1999 Yos [
.
Rừng và lũ: Chìm đắm trong giả thuyết hay làm sáng
tỏ bằng thực tế
mối quan hệ giữa rừng và nước,
,
n
c
, FAO
CIFOR, 2005].
rừng và
người nghèo : Tại sao rừng lại quan trọng
đối với hoạt động xóa đói giảm nghèo trên phạm vi toàn cầu?
uras, Malauy, Mzmbic, ,
những khu vực có độ che phủ rừng cao cũng
là những nơi có tỷ lệ nghèo đói cao, nhưng lại có mật độ nghèo đói thấp
,
13
et al., 2008].
, sinh kế bền vững cho người dân sự suy thoái
tài nguyên rừng
,
,
,
,
,
,
,
,
ung
am.
14
1.2. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc về quản lý rừng và GĐGR
1.2.1. Các nghiên cứu về quản lý rừng và GĐGR ở Việt Nam nói chung
,
đất đai thuộc sở hữu toàn dân,
1993, 2003, 2013)
toàn bộ đất đai trên lãnh thổ Việt Nam, kể cả đất lâm nghiệp, đều
thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước thống nhất quản lý [ 1993, 2003,
2013].
, 2004)
2005) rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn của Nhà
nước là tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
,
Trước năm 1954: ,
Từ 1954-1975: , N
sở hữu của
toàn dânCác hầm mỏ, sông ngòi
và những rừng cây, đất hoang, tài nguyên khác mà pháp luật quy định là của Nhà
nước, đều thuộc quyền sở hữu của toàn dân
15
N
sử dụng và khai thác khoa học
phạm trù khoa
học,
- ,
,
b].
Từ 1976-1985: ,
L
, ,
b].
N
,
,
Từ 1986-1992:
ban