Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Slide bài giảng môn thương mại điện tử: Bài 5: Thương mại điện tử B2C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.46 KB, 5 trang )

1
Bài 5– TMĐT B2C & C2C
2
•Phầnmềm, phầncứng
máy tính
• Hàng điệntử dân
dụng
• Thiếtbị văn phòng
•Thể thao
• Sách & âm nhạc
• Đồ chơi
• Hàng hoá liên quan đến
sứckhoẻ & sắc đẹp
•Quầnáo
•Nữ trang
• Ô tô
•Dịch vụ
• Khác
Mặt hàng/dịch vụ nào được bán trên Internet?
3
• Đặc điểmcủa bán hàng trựctuyến thành công
–Thương hiệu đượcnhiềungườinhậnbiết
– Nhà cung cấpcóuytínvàcóbảo hành
–Sảnphẩmsố hoá
–Sảnphẩm có giá không đắt
–Chủng loạisảnphẩmthường xuyên đượcmuasắm
– Hàng hoá có nhiều đặc điểmchuẩn hoá
–Những sảnphẩm đóng gói nổitiếng & không đượcmở ra xem
kể cả trong cửahàngtruyềnthống
4
Mô hình kinh doanh bán lẻ


• Phân loại theo kênh phân phối
1. Bán lẻ theo đơn hàng trựctuyến
2. Marketing trựctiếptừ doanh nghiệpsảnxuất
3. Bán lẻ trựctuyến hoàn toàn & Mô hình bán lẻ Click-
and-mortar
4. Khu mua sắmtrựctuyến
5
Quá trình mua bán hàng hoá của khách hàng
Nghiên cứuvàtìmkiếm
sảnphẩm
So sánh và lựachọncácsảnphẩm
trên các tiêu chí khác nhau
Đàm phán về các điều
khoản mua hàng: giá cả, giao hàng
Xác nhận đặthàng
Chấpnhậnthanhtoán
Nhậnsảnphẩm
Dịch vụ và hỗ trợ khách hàng
sau bán hàng
Hoạt động sau
mua hàng
Hoạt động
mua hàng
Hoạt động
tiền mua hàng
6
Mô hình kinh doanh bán lẻ
•Cácloại khách hàng
– Kháchhàngngẫuhứng: mua hàng rất nhanh
– Kháchhàngkiênnhẫn: mua hàng sau khi đãso sánh

– Khách hàng phân tích: nghiên cứurấtcẩnthận, kỹ lưỡng trướckhi
quyết định mua mộtsảnphẩmhoặcdịch vụ
•Cácloại khách hàng (chia theo động cơ và hành vi chi tiêu)
– Khách hàng tiếtkiệmthời gian: sẵnsàngchấpnhậnmức giá cao,
hoặc chi phí bổ sung để tiếtkiệmthời gian khi mua hàng
– Khách hàng không thích mua hàng theo kiểutruyềnthống
– Khách hàng ưachuộng công nghệ cao
– Khách hàng chỉ sử dụng Internet để tìm thông tin sảnphẩm, và hoạt
động mua hàng theo kiểutruyềnthống
– Khách hàng săn hàng: thích so sánh về giá cả & tìm các hàng hoá
mua bán có hời
– Khách hàng trung thành vớinhãnhiệu
– Khách hàng mua hàng trựctuyến, thanh toán trựctuyến, liên lạc, chơi
game, xem tin tức…
2
7
Các giai đoạnbánlẻ
•Giaiđoạntiền mua hàng:
– Cân nhắc: bấtkỳ khách hàng nào khi mua hàng đều cân nhắc khi mua, trong
giai đoạn này, khách hàng sẽ tìm kiếm thông tin, so sánh về các giải pháp khác
nhau
– So sánh giá cả, chấtlượng sảnphẩm
•Giaiđoạn mua hàng:
–ngườimualiênlạcmuasảnphẩm
–ngườibánđưagiá
–Thương lượng giá
–nếu hài lòng, ngườimuachấpnhận thanh toán cho ngườibán, chấpnhận
thanh toán được mã hoá cùng chữ ký điệntử
–ngườibánliênlạcvới ngân hàng củamìnhđể xác nhận thanh toán
–nhận được thông báo đủ điềukiện thanh toán, người bán giao hàng

–cuốikỳ, nười mua nhận thông báo về các giao dịch
•Giaiđoạnhậu mua hàng:
– Khách hàng phản ứng: khiếunại hàng
– Công ty cung cấpdịch vụ sau bán
8
Dịch vụ du lịch trựctuyến
•Dịch vụ gồm:
– Thông tin chung
– Đặtchỗ, mua vé, phòng, giảitrí
–Hướng dẫndulịch
–Tạp chí du lịch điệntử
– So sánh giá cả
www.amadeus.net www.expedia.com
www.priceline.com
www.sabre.com
www.worldspan.com
•Vídụ:
– www.asiahotels.com
– www.sino.net
– www.lonelyplanet.com
– Booking.com
9
Dịch vụ du lịch trựctuyến
•Lợiích
–Tácdụng đốivới khách hàng
•Nhiều thông tin sẵn có trong 24/7/365
•Cóthể tìm đượcnhững hàng có chiếtkhấulớn
–Tácdụng đốivới nhà cung cấp
• Hàng không, khách sạn,
•Bántrựctiếpgiúptiếtkiệmtiền hoa hồng và chi phí vận hành

•Hạnchế củadịch vụ du lịch trựctuyến
–Nhiềungười không dùng Internet
–Thờigianvàkhókhănkhisử dụng các doanh nghiệpdulịch ảo
– Các chuyếndulịch phứctạpcóthể không sẵncótrênmạng vì
chúng đòi hỏikiếnthứcvàtổ chứcphứctạp
10
Thị trường lao động trựctuyến
•Thị trường lao động trựctuyến
–Người tìm việc
–Ngườichủ tìm kiếmngườilaođộng
–Cáctổ chức môi giớiviệclàm
–Cơ quan chính phủ
• Internet là cổng tìm kiếmthị trường việclàmrộng nhấtcho
ngườisử dụng
•Vídụ: www.vietnamwork.com
• Tìm các trang việc làm khác tương tự trang trên
11
Thị trường lao động trựctuyến
•Hạnchế củathị trường việclàmtrựctuyến
–Nhiềungười không sử dụng Internet. Hạnchế này đặcbiệtquan
trọng đốivớinhững công việc không liên quan đếncôngnghệ
– Anh ninh: thông tin cá nhân ngườixinviệc(CV)
12
Intelligent Agents tìm CV phù hợpvớicông
việc
3
13
Bất động sản
• Kinh doanh bất động sản
–Tư vấn khách hàng mua hoặc bán bán bất động sản

–Liệtkêcácloạibất động sản
–Xâydựng cơ sở dữ liệulưutrữ bất động sản
14
Bất động sản
•Bất động sản
–Sơ đồ
– Thông tin về bất động sản
–Ngườimôigiớicóthể gợiý vaytiền để khách hàng sử dụng
khoản vay cho việcmuabất động sản
www.bdsdothimoi.com
www.ttbatdongsan.com
www.hoangquan.com.vn
www.chobds.com
www.horea.org.vn
15
Bảohiểmtrựctuyến
– Công ty bảohiểmsử dụng Internet để giớithiệucác
chínhsáchbảohiểm (ô tô, nhà, nhân thọ hoặcsức
khoẻ)
–Một nhà môi giớithứ ba có thể xây dựng trang Web để
giúp khách hàng so sánh các chính sách bảohiểmsẵn
có của nhiều nhà cung cấp
–Mộtsố công ty bảohiểmlớnvàcôngtyquảnlýrủiro
đưarahợp đồng bảohiểmtrựctuyến.
16
Chứng khoán trựctuyến
17
Chứng khoán trựctuyến
• Thông tin đầutư chứng khoán trựctuyến
– Các thông tin tài chính hiệntại

–Nhiềucôngcụ sử dụng giúp nhà đầutư ra quyết định
–Cáclờikhuyên
– Công cụđánh giá chứng khoán
– Thách thứclớnnhất đốivới kinh doanh chứng khoán:
An ninh mạng
/>www.sanotc.com
18
Nội dung ngân hàng trựctuyến (ngân hàng
bán lẻ)
4
19
Giá cả
• Giá niêm yết
• Giá linh hoạt (dynamic price):
–ápdụng cho quản lý giá theo công suất
–sảnphẩm độc đáo
–Haiphương pháp đưagiá:
• Đấugiátrựctuyến (www.ebay.com)
• Đấuthầutrựctuyến
•Tựđặt giá (www.priceline.com)
20
• Cácsàngiaodịch (nhommua, muachung,
muare…)
•Hiệphộithương mại VECOM
21
Công cụ hỗ trợ ra quyết định mua hàng
trựctuyến
shopping portals
Cổng để truy cậpvàocáccửatrựctuyến
eshop.msn.com, shopping.yahoo.com

shopping robots (shopping agents or shopbots)
Công cụ giúp tìm kiếm thông tin cho khách hàng khi họđã“đào tạo”
cho công cụ tìm kiếm này mộtsố chỉ tiêu.
VD: RSS lọctin theoyêucầungười đọc
www.mysimon.com, www.aha.com.vn , www.bizrate.com
Các trang sắpxếpthứ hạng
www.trustvn.gov.vn, www.ranking.com,www.alexa.com
Các trang đánh giá độ tin cậy
www.trustgauge.com, www.verisign.com, globalsign.com,
22
Mộtsố yếutố giúp bán hàng trựctuyến
thành công
•Cầnthống nhấtnội dung, chương trình trong tấtcả các
trang Web
•Cânđốigiữa các kênh phân phối
•Traoquyền cho khách hàng
• Trang Web phải luôn mớimẻ
– Thông tin cậpnhật, hữu ích, và có dịch vụ “miễn phí”
– Làm mới thông qua hình ảnh, nghệ thuậtcủaWeb
23
Loạibỏ cấp trung gian và tái sử dụng cấptrung
gian
24
Chính phủđiệntử
•Phạmvi vàđịnh nghĩa
e-government
Sử dụng IT và TMĐT để truy cập vào thông tin của chính phủ và
giớithiệu thông tin công đếndânchúngvàđối tác kinh doanh
government-to-citizens (G2C)
Các hoạt động tương tác giữa chính phủ và dân chúng

Ví dụ: bỏ phiếu
5
25
Chính phủđiệntử
• Government-to-Business (G2B)
tương tác giữa chính phủ và các cơ quan kinh doanh
Ví dụ:
• Thu thuế
•Muasắmcủa chính phủ
26
Chính phủđiệntử
government-to-government (G2G)
bao gồmcáchoạt động trong nộibộ cơ quan chính
phủ và giữacáccơ quan chính phủ
government-to-employees (G2E)
Các hoạt động và dịch vụ giữacơ quan chính phủ và
ngườilaođộng
Government-to-employees
•Trả lương
• Đào tạo
•Chiasẻ kiếnthức
•Quản lý nhân sự
27
Thựchiện chính phủđiệntử
Giai đoạn 1: Phát hành thông tin
Giai đoạn 2: Giao dịch hai chiềuvớitừng bộ phận
chứcnăng - mỗibộ phậnmộtlần
Giai đoạn3: cồng giao dịch nhiềuchiều
Giai đoạn 4: Cá nhân hoá cổng giao dịch
Giai đoạn 5: Nhóm các dịch vụ - chính sách 1 cửa

Giai đoạn6: Kếthợpvớidịch vụ của Chính phủ các
nướckhác.
28
Các giai đoạncủa Chính phủđiệntử

×