Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

Thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.17 KB, 97 trang )

Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
MC LC
Trang
Li núi u
1
CHNG I: CHNH SCH THU HT U T TRC TIP NC NGOI
CA TRUNG QUC
4
I.TNG QUAN V NN KINH T TRUNG QUC
4
1. Tỡnh hỡnh tng trng kinh t v chuyn dch c cu kinh t ca Trung Quc 7
2. Mc n nh kinh t v mụ ca Trung Quc 11
3. Tỡnh hỡnh phỏt trin quan h kinh t i ngoi ca Trung Quc 12
II.CHNH SCH THU HT U T TRC TIP NC NGOI CA TRUNG QUC
16
1. nh hng thu hỳt FDI cú trng im 16
2. Xõy dng cỏc c khu kinh t 17
3. Xõy dng 14 thnh ph m ca ven bin 21
4. To mụi trng kinh doanh thun li 21
4.1. Chớnh sỏch ci to v xõy dng c s h tng 21
4.2. To dng mụi trng lut phỏp cho FDI 23
5. Chớnh sỏch u ói thu vi hot ng FDI 29
6. Chớnh sỏch khuyn khớch u t ca Hoa Kiu 33
7. Chớnh sỏch khuyn khớch ca cỏc cụng ty xuyờn quc gia v cỏc nh t bn
ln
37
CHNG II: THC TRNG THU HT U T TRC TIP NC NGOI
CA TRUNG QUC
40
I. S D N, S VN V HèNH THC U T TRC TIP NC NGOI TI TRUNG


QUC
40
1. Lng vn v lng d ỏn qua cỏc nm 40
2. Quy mụ u t 48
3. Hỡnh thc u t 50
II. C CU U T TRC TIP NC NGOI TI TRUNG QUC
52
1. C cu u t theo lnh vc 52
2. C cu u t theo lónh th 54
3. C cu u t theo i tỏc u t 55
III. NH GI CHUNG V KT QU THU HT U T TRC TIP NC NGOI
CA TRUNG QUC
60
1. Nhng thnh tu t c trong thu hỳt FDI 60
1.1. Thỳc y tng trng kinh t 60
1.2. B sung ngun vn quan trng cho t nc 61
1.3. Thỳc y xut khu, tng thu ngoi t 63
1.4. Ta iu kin phỏt trin cụng ngh, tip thu kinh nghim qun lý 64
1.5. Thỳc y vic hỡnh thnh th trng cỏc yu t sn xut 65
2. Nhng im bt cp trong thu hỳt FDI 67
2.1. Kt cu ngnh ngh ca FDI cũn cha hp lý, nh hng n kt
cu ngnh ngh chung ca c nc
67
2.2. Quỏ trỡnh thu hỳt FDI tao ra s phỏt trin chờnh lch gia cỏc vựng 68
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
1
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
ca Trung Quc
2.3. FDI tng cao nh hng n kinh t quỏ núng 68

CHNG III: BI HC KINH NGHIM THU HT U T TRC TIP
NC NGOI CA TRUNG QUC I VI VIT NAM
70
I. NHNG NẫT TNG NG V KHC BIT GIA VIT NAM V TRUNG QUC
70
1. Nhng nột tng ng 70
2. Nhng nột khỏc bit 74
II. BI HC KINH NGHIM THU HT U T TRC TIP NC NGOI CA
TRUNG QUC I VI VIT NAM
76
1. Tng cng vai trũ qun lý ca nh nc 76
2. Nõng cao hiu qu ca cỏc khu cụng nghip, khu ch xut 79
2.1. Phi cú nhn thc ỳng n v vai trũ v xu th phỏt trin ca cỏc khu
kinh t t do (KCN, KCX, Khu kinh t m KKTM) trong giai on hin nay
79
2.2. Nõng cao cht lng c s h tng cỏc KCN, KCX 81
2.3. Hon thin mụi trng phỏp lut, c ch chớnh sỏch i vi hot ng
u t vo KCN, KCX, KKTM
82
3. Tng cng sc hp dn ca mụi trng u t 86
3.1. Chỳ trng ci thin mụi trng u t mm 86
3.2. Ci thin mụi trng u t "cng" 88
4. Khuyn khớch u t ca TNCs ng thi phỏt trin cụng nghip dõn tc trờn
c s va hp tỏc va cnh tranh vi TNCs
88
5. Xõy dng chớnh sỏch thu hỳt vn u t t Vit Kiu 90
6. Tng cng hi nhp, tham gia vo cỏc t chc khu vc v th gii 92
Kt lun
93
Danh mc ti liu tham kho

Ph lc

LI NểI U
1. Tớnh cp thit ca ti:
Nu nh vo thp k 80, ton th gii tp trung vo nghiờn cu s thn bớ phớa
sau s phỏt trin thn k ca nhng con rng chõu thỡ hin nay, Nc cng
ho nhõn dõn Trung Hoa (gi tt l Trung Quc) ni lờn nh mt hin tng
kinh t th gii vi nhng chng trỡnh i mi cng nh nhng thnh tu ỏng
kinh ngc v phỏt trin kinh t. Sau hn 20 nm thc hin chớnh sỏch ci cỏch
m ca v ngoi thng v u t nc ngoi, kinh t Trung Quc ó t c
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
2
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
nhng thnh tu to ln. Hin nay, nn kinh t Trung Quc dn u th gii v
tc tng trng. V th v nh hng ca Trung Quc ó tng lờn rừ rt.
Nhiu nh kinh t nhn nh rng, t nay n ht thp niờn u th k XXI vn
l thi k phỏt trin mnh m ca nn kinh t Trung Quc.
Mt trong nhng yu t chi phi mnh m s phỏt trin kinh t ca Trung
Quc trong hn hai mi nm qua l s thnh cụng trong vic thu hỳt u t
trc tip nc ngoi. T nm 1992 n 2001, Trung Quc liờn tc ng u cỏc
nc ang phỏt trin v ng th hai trờn th gii v thu hỳt u t trc tip
nc ngoi, nm 2002 Trung Quc vt qua M v dnh v trớ s mt. u t
trc tip nc ngoi tr thnh ng lc ca s phỏt trin kinh t Trung Quc v
chớnh nú l yu t then cht nc ny thc hin cụng nghip hoỏ hng v
xut khu. Quan trng hn, nú l c s ch yu Trung Quc thc hin bc
chuyn t mt nc nụng nghip, khai thỏc ti nguyờn, xut khu nguyờn liu l
chớnh sang thnh nc sn xut v xut khu ch yu cỏc mt hng cụng nghip
ch to. Nh cú u t trc tip nc ngoi m t nc Trung Quc ó thay da
i tht. Nu nh trc khi m ca, Trung Quc c vớ nh mt hnh tinh cht,

khụng sinh sụi, khụng ny n, phỏt trin thỡ sau 20 nm m ca, mt t nc
Trung Quc ln mnh ang hỡnh thnh, to nờn mt trong nhng iu thn k
kinh t v i nht ca th k.
L quc gia lỏng ging ca ngi khng l Trung Quc, cú nhiu im
tng ng v iu kin chớnh tr, vn hoỏ vi quc gia ny, tỡm hiu nhng th
mnh v nhng i sỏch, nhng thnh cụng v tn ti ca Trung Quc trong thu
hỳt u t nc ngoi, ỳc rỳt c nhng bi hc kinh nghim phự hp vi
iu kin phỏt trin kinh t ca mỡnh l vic lm cn thit v cp bỏch i vi
Vit Nam.
Xut phỏt t nhng yờu cu thc tin trờn, tỏc gi ó chn ti: Thc
trng thu hỳt u t trc tip ca Trung Quc v bi hc kinh nghim i vi
Vit Nam lm ti khoỏ lun tt nghip ca mỡnh.
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
3
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
2. Mc ớch nghiờn cu:
- i sõu nghiờn cu chớnh sỏch thu hỳt v thc trng hot ng thu hỳt u
t trc tip ca Trung Quc trong bi cnh chung nn kinh t Trung Quc;
- Phõn tớch nhng nguyờn nhõn thnh cụng v nhng tn ti, hn ch trong
chớnh sỏch thu hỳt cng nh trong kt qu thu hỳt u t trc tip ca Trung
Quc t ú ỳc rỳt nhng bi hc kinh nghim cho Vit Nam trờn c s so
sỏnh nhng im tng ng v khỏc bit gia nn kinh t Trung Quc v Vit
Nam.
3. i tng v phm vi nghiờn cu:
i tng ca lun vn l nghiờn cu cỏc chớnh sỏch thu hỳt u t trc tip
ca Trung Quc cng nh kt qu thu hỳt u t trc tip ca Trung Quc giai
on t 1979 n nay.
Phm vi nghiờn cu ca lun vn gii hn hot ng u t trc tip nc
ngoi, khụng m rng sang cỏc hỡnh thc u t giỏn tip nh vay n, mua bỏn

chng khoỏn,...
4. Phng phỏp nghiờn cu:
Lun vn s dng phng phỏp duy vt bin chng v duy vt lch s nh:
cú quan im h thng, cú quan im lch s, gn lý lun vi thc tin. Lun
vn cũn kt hp phng phỏp tng hp, thng kờ, phõn tớch v ỏnh giỏ lm
sỏng t ni dung nghiờn cu ca lun vn.
5. B cc ca lun vn:
Ngoi phn mc lc, li núi u, kt lun, danh mc ti liu tham kho v
ph lc, lun vn c chia thnh 3 chng:
CHNG I:
CHNH SCH THU HT U T NC NGOI CA TRUNG QUC
CHNG II:
THC TRNG THU HT U T TRC TIP CA TRUNG QUC
CHNG III:
BI HC KINH NGHIM I VI VIT NAM
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
4
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
Tỏc gi xin chõn thnh cm n s hng dn v ch bo nhit tỡnh ca ThS.
Mai Thu Hin, ging viờn trng i hc Ngoi thng, s giỳp tn tỡnh v
ti liu ca i s quỏn Trung Quc, cựng gia ỡnh, bn bố ó giỳp , ng
viờn tỏc gi hon thnh lun vn ny.
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
5
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
CHNH SCH THU HT U T TRC TIP
NC NGOI CA TRUNG QUC
T

rc khi i sõu phõn tớch cỏc chớnh sỏch thu hỳt u t trc tip ca Trung
Quc, chỳng ta s xem xột khỏi quỏt bi cnh nn kinh t, l c s cho
vic ra i v phỏt huy hiu qu ca nhng chớnh sỏch ny.
I. TNG QUAN V NN KINH T TRUNG QUC:
Nn kinh t Trung Quc cú nhng thay i cn bn t u nm 1978 khi
nc ny thc hin chớnh sỏch ci cỏch kinh t. Ni dung ch yu ca chớnh
sỏch ci cỏch kinh t gm:
- Phõn cp qun lý. Cỏc cp Trung ng ca Trung Quc ó trao quyn
qun lý hnh chớnh v ngõn sỏch cho chớnh quyn cỏc tnh v cỏc cp thp hn.
Hn 20 nm qua, Trung ng ó li lng ỏng k quyn lc trong mt s lnh
vc khỏc v qun lý kinh t, bao gm vic u quyn cho a phng phờ duyt
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
6
CHNG
I
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
cỏc d ỏn u t trc tip ln, chuyn giao nhiu doanh nghip Trung ng cho
cỏc a phng qun lý, cho phộp a phng úng mt vai trũ quan trng hn
trong vic xõy dng cỏc chớnh sỏch ngnh ca a phng v s dng cỏc ngun
lc ca cỏc t chc ti chớnh. Cho dự cú nhng hiu ng ph, nhng nhng n
lc thc hin phõn cp qun lý ó khuyn khớch cỏc a phng nhit tỡnh hn
v to ra cỏc ngun lc ỏng k y mnh phỏt trin kinh t a phng. Nh
chin lc chung "ly a phng th nghim cỏc chớnh sỏch mi" ca nh
nc m nhiu i mi quan trng v chớnh sỏch xut phỏt t cỏc a phng ó
c ỏp dng thnh cụng trờn ton quc.
-Th trng hoỏ v thỳc y s phỏt trin ca khu vc ngoi quc
doanh.Trong thi k trc ci cỏch, chớnh quyn kim soỏt hu ht mi khớa
cnh hot ng ca cỏc doanh nghip nh nc (DNNN), bao gm vic lp k
hoch sn xut, nh giỏ v phõn phi sn phm, cung ng nng lng, nguyờn

liu, cỏc chớnh sỏch tin lng v lao ng. Thnh tu chớnh ca chng trỡnh
ci cỏch cui thp niờn 80 u thp niờn 90 l bin khu vc DNNN, do nh nc
iu hnh, thnh mt khu vc cho phộp ngi qun lý cỏc DNNN cú quyn t
ch trong qun lý hot ng hng ngy ca doanh nghip. Vớ d: u thp niờn
80, nh nc kim soỏt hn 80% giỏ c cỏc hng hoỏ, n gia thp niờn 90, t
l ny gim xung cũn di 10%. Cựng vi quỏ trỡnh t do hoỏ giỏ c, hu ht
cỏc DNNN, c bit l cỏc doanh nghip va v nh ó c phộp quyt nh
trong vic lp k hoch sn xut v u t, tiờu th sn phm, tỡm kim cỏc u
vo. Ci cỏch trong khu vc ti chớnh v th trng lao ng cng cho phộp cỏc
DNNN linh hot hn trong vic tỡm kim cỏc ngun vn khỏc nhau (nh tớn
dng ngõn hng, phỏt hnh c phiu, trỏi phiu) v s dng lc lng lao ng
ca h theo cỏc iu kin th trng. Nhỡn chung, cỏc doanh nghip ngoi quc
doanh cú quyn t ch qun lý cao hn so vi cỏc DNNN. T nm 1978 n
1997, t trng úng gúp ca cỏc DNNN trong tng sn lng cụng nghip gim
t 78% xung cũn 27%. Trong ngnh nụng nghip, s dng c ch khoỏn h gia
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
7
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
ỡnh, mc dự chớnh ph vn kim soỏt mt phn trong khõu tiờu th ng cc, du
n v bụng thụng qua h thng thu mua chớnh thc. Trong ngnh bỏn l cng
xut hin mt xu th phỏt trin tng t ca khu vc ngoi quc doanh vỡ doanh
s bỏn l ca cỏc doanh nghip bỏn l quc doanh ch chim 27% vo nm
1996, gim so vi mc 67% vo nm 1978. Nhng s phỏt trin ny ó thay i
mt cỏch c bn cỏc ngun lc tng trng kinh t ca Trung Quc, t cỏc
DNNN u t trc tip theo nh hng, k hoch ca nh nc trong thi k
trc ci cỏch sang kinh doanh t do trong mt mụi trng cú tớnh cnh tranh
cao.
- M ca ngoi thng v u t nc ngoi. Ngay t mựa xuõn nm
1978, Trung Quc ó xỏc nh mc tiờu s mt ca t nc l tng mc sng

ca nhõn dõn ton quc thụng qua phỏt trin kinh t. t c mc tiờu ny,
ban lónh o Trung Quc nhn nh phi cú quan h rng hn, tip cn mnh
hn cỏc thnh tu cụng ngh k thut v khoa hc tiờn tin ca phng Tõy, tn
dng cỏc mi quan h i ngoi v Trung Quc phi thc hin iu chnh, tỏi
c cu, cng c v phỏt trin.
M ca ngoi thng v u t nc ngoi ó gúp phn thỳc y tng
trng kinh t ca Trung Quc theo nhiu cỏch. Th nht, hin nay xut khu
ó tr thnh mt b phn quan trng trong nn kinh t quc dõn. Nm 1997, giỏ
tr gia tng do khu vc xut khu em li chim khong 11% mc tng trng
GDP. Th hai, th trng trong nc khụng cũn c bo h tuyt i buc cỏc
doanh nghip trong nc phi i mt vi s cnh tranh t nc ngoi, to ra
sc ộp ci thin nng sut lao ng v cht lng sn phm. Th ba, ngun u
t t nc ngoi khụng ch em li ngun vn u t cn thit m cũn em ộn
cho Trung Quc cỏc cụng ngh hin i. Thc t trong nhiu ngnh (vớ d nh
in t v ụ tụ) ó chng minh rng vic thnh lp cỏc liờn doanh vi nc
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
8
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
ngoi l con ng hiu qu nht theo kp cỏc nc phỏt trin trong mt
khong thi gian tng i ngn.
Ngy nay, Trung Quc ó m ca rng hn so vi 20 nm v trc xột di
gúc ngoi thng v u t nc ngoi. Nm 1978, Trung Quc vn cũn l
mt nn kinh t úng cú t l kim ngch xut nhp khu so vi GDP l 9%. Ti
nm 1997, con s ny ó tng lờn 36%. Trong thi k 1986 - 1997, tng giỏ tr
u t nc ngoi vo Trung Quc t 326 t USD. u t nc ngoi tng
nhanh t nm 1993, nm 2001 u t nc ngoi thc t lờn n 46,9 t USD.
T nm 1994, Trung Quc liờn tc l nc nhn u t trc tip nc ngoi
nhiu nht trong s cỏc nc ang phỏt trin; lung vn u t vo Trung Quc
hng nm xp hng th hai, ch sau M.

Nhng thay i chớnh sỏch c bn vo cui thp niờn 70, cựng vi nhng n
lc ci cỏch liờn tc ca chớnh quyn cp trung ng ln a phng trong sut
quỏ trỡnh ci cỏch ó úng mt vai trũ rừ rt trong vic khuyn khớch, duy trỡ
phỏt trin kinh t v t c nhng k lc tng trng trong hn 20 nm qua:
1. Tỡnh hỡnh tng trng kinh t v chuyn dch c cu kinh t ca
Trung Quc:
Trc ci cỏch, t 1952 n 1978, tc tng trng bỡnh quõn hng nm
ca kinh t Trung Quc l 4,4%, thp hn bỡnh quõn hng nm ca th gii
(4,52%). T nm 1978 n nay, tc tng trng bỡnh quõn hng nm ca
Trung Quc l 7,6%, cao hn nhiu so vi mc bỡnh quõn ca th gii. Giai
on 1992 - 1997, kinh t Trung Quc tng trng ngon mc hn na vi tc
tng trng GDP bỡnh quõn t 11%/ nm. Trong ú, GDP Trung Quc nm
1996 ln hn GDP ca ASEAN khong 15%, bng 3% GDP ca th gii, 23%
kinh t Nht, 12% kinh t M (xem biu 1.1). Nhiu nh quan sỏt xem s
tng trng ny l thn k, c bit l khi so sỏnh vi cỏc nc xó hi ch
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
9
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
ngha c trong lỳc cỏc ny tri qua s suy thoỏi kinh t trm trng trong sut giai
on t u n gia thp niờn 90. Trong nhng nm 1997 - 1999, do tỏc ng
ca cuc khng hong kinh t khu vc, nn kinh t Trung Quc cng chng li,
v cú du hiu suy gim. Tuy nhiờn, ngay sau ú Trung Quc ó ly li c xu
th tng trng.
Nm 2000 l nm cui ca k hoch nm nm phỏt trin kinh t xó hi ln
th chớn ( 1996 - 2000), cng l nm ỏnh du mt bc chuyn bin quan trng
trong nn kinh t Trung Quc. Vi nhng c gng gia nhp t chc thng mi
th gii (WTO), tỏi c cu nn kinh t, tp trung ci cỏch xớ nghip quc doanh,
thỳc y phỏt trin khoa hc cụng ngh, ci cỏch c bn v nụng nghip v m
rng nhu cu ni a, Trung Quc ó o ngc xu hng suy gim tc tng

trng kinh t kộo di liờn tc trong 3 nm qua. Nm 2000, vi GDP t 8.940
t NDT - tng ng 1.072 t USD, vi mc tng GDP l 8,3% (theo Tng
cc thng kờ quc gia), theo s liu ca IMF con s ny l 7,5%), GDP bỡnh
quõn u ngi t 690 USD, Trung Quc ó hon thnh vt mc k hoch
tng gp 4 ln GDP bỡnh quõn u ngi ca nm 1980 (200 USD). (Xem ph
lc 4). Vi kt qu ny, Trung Quc ó ln u tiờn t chõn vo hng ng cỏc
quc gia cú GDP trờn 1000 t USD.
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
10
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
Bc sang th k 21, nm 2001 c ỏnh du bng s kin ln, vic Trung
Quc chớnh thc tr thnh thnh viờn th 143 ca WTO (vo ngy 10 thỏng 11)
sau 15 nm n lc v c gng l mt bc tin ln ca nn kinh t Trung Quc
theo hng nht th hoỏ kinh t ton cu. S kin ny cng ó m ra nhng c
hi v thỏch thc mi i vi nn kinh t Trung Quc. Trong bc tranh m m
ca nn kinh t th gii 2001, mc dự tng trng xut khu chng li do b nh
hng ca s suy gim kinh t M, Nht Bn v th gii (hin nay M vn l
th trng ln nht ca Trung Quc; nu tớnh c hng hoỏ tỏi xut t Hng Kụng
thỡ th trng M chim ti 40% lng hng xut khu ca Trung Quc; cũn
Nht Bn chim khong 16 - 17%). Song, Trung Quc vn duy trỡ c mc
tiờu tng trng. Theo ỏnh giỏ ca Ngõn hng phỏt trin Chõu , nm 2001,
GDP ca Trung Quc t 9593,3 NDT, tng 7,3%, thp hn so vi mc k
hoch ra (7,5%). Tuy vy, Trung Quc vn l nc cú tc tng trng
kinh t cao nht th gii v trong vũng 10 nm ti Trung Quc cú th vn gi
c tc tng trng ny.
Tng trng kinh t nhanh kộo theo thu nhp bỡnh quõn u ngi dõn
Trung Quc tng lờn ỏng k. T nm 1978 n nm 2000, thu nhp thc t ca
dõn c ụ th tng bỡnh quõn 6%/ nm, v thu nhp thc t ca dõn c nụng thụn
tng vi mc bỡnh quõn 8%/ nm. Nm 2001, con s ny ln lt l 8,5% v

4,2%. Thu nhp ca nụng dõn tng ó lm s dõn nghốo theo thng kờ chớnh
thc gim mnh t mc 33% vo nm 1978 (WB, 1992) xung cũn 4% vo nm
1997 (Li, 1998) v 3% vo nm 2001. Nm 2000 mc GDP bỡnh quõn u
ngi t 690 USD (xem thờm Ph lc 4), con s ny trong nm 2001 l 9.400
NDT (1.140 USD).
ng hnh vi tng trng nhanh ca Trung Quc l nhng thay i quan
trng trong c cu ngnh ca nn kinh t nc ny. Nm 1978, nụng nghip
chim 24% GDP, cụng nghip v xõy dng chim 48% v dch v 24% GDP .
19 nm sau, tm quan trng ca nụng nghip trong nn kinh t quc dõn ó
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
11
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
gim mnh trong khi v trớ ca dch v ó tng lờn tng ng. Nm 1997, giỏ tr
gia tng ca nụng nghip l 20%, ca cụng nghip v xõy dng l 30% GDP .
Kt qu ca vic chuyn dch hot ng nụng nghip sang cỏc hot ng
khỏc ó lm cho lao ng trong nụng nghip ó gim xung cũn 50% tng s
cụng n vic lm trong nm 1996 so vi mc 70% nm 1978. T nm 2000
Trung Quc ó chớnh thc thụng bỏo gim sn lng nụng nghip, chm dt
chớnh sỏch y sn lng nụng nghip lờn mc cao nht vn tn ti t vi thp
k nay. Mt trong nhng ni dung quan trng ca ci cỏch ny l chớnh ph b
tr giỏ cho vic mua ng cc v khuyn khớch nụng dõn phỏt trin nhng nụng
phm c a chung trờn th trng, c bit l th trng th gii, bng vic
nõng giỏ ỏng k cho cỏc sn phm cú cht lng, ng thi tng chi cho cụng
ngh phc v nụng nghip v khuyn khớch phỏt trin cụng nghip ch bin lm
li cho nụng dõn. Nh ú, nm 2001 nng sut lao ng c nõng cao, ngun
nhõn lc di do t nụng thụn ó c chuyn sang ngnh cụng nghip v dch
v vi hiu qu tng i cao.
Khụng i ngc li xu th ton cu hoỏ nn kinh t nhng cng khụng ỏnh
mt ch quyn t nc, Trung Quc ó tng bc m ca nn kinh t ca mỡnh

theo nhiu tng nc. Mt l gim thu trờn qui mụ ln. T nm 1992 tr li õy,
Trung Quc liờn tc 6 ln ct gim thu quan nờn ó gim t l thu bỡnh quõn
ca thu quan t 43,1% xung cũn 17% hin nay. Hai l tng bc m ca th
trng sn phm trong nc v cam kt trao i t do NDT cỏc hng mc
thụng thng. Ba l m ca mt phn th trng tin t v bo him trong nc,
cho phộp vn nc ngoi cú iu kin i vo th trng vn trong nc. Bn l
trong cuc khng khong ti chớnh Chõu va qua, Trung Quc cam kt khụng
phỏ giỏ ng NDT v c gng tham gia vo vin tr cho vay i vi cỏc nc
nh Thỏi Lan, Indonexia gúp phn lm du v khc phc cuc khng hong
tin t ny. Vi nhng c gng nh vy cụng cuc ci cỏch v m ca ca
Trung Quc ó t c thnh tu rc r, nn kinh t Trung Quc ó tng
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
12
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
trng nhanh v n nh trong nhiu nm liờn tip, õy l iu m cỏc quc gia
u mong mun t c.
2. Mc n nh kinh t v mụ ca Trung Quc:
T nm 1978 n 1997, Trung Quc gi c t l lm phỏt bỡnh quõn 6%/
nm (xỏc nh theo ch s giỏ bỏn l), dự ụi khi mc lm phỏt ngn hn cú th
lờn ti 20%/ nm ( 1987 - 1988 v 1993 - 1995). iu ỏng lu ý l Trung Quc
ó t c s n nh trờn trong iu kin th ni hn 90% giỏ c hng hoỏ m
trc õy nh nc kim soỏt. cỏc nc khỏc trong thi k quỏ , t do hoỏ
giỏ c ó dn ti giỏ c tng t bin v mt s nn kinh t phi chu lm phỏt
kộo di. c bit, kt qu chng trỡnh "h cỏnh nh nhng" ca Trung Quc
trong hai nm 1996 - 1997 rt ngon mc: mc lm phỏt bỡnh quõn gim xung
di 4% t mc 15% nm 1995, trong khi tc tng trng GDP vn n nh
mc 9%/ nm.
Din bin kinh t v mụ ca Trung Quc trong 20 nm qua ó phn ỏnh
quyt tõm chc chn ca chớnh quyn Trung ng i vi vic duy trỡ n nh

giỏ c, v chin lc t do hoỏ giỏ c tng bc ca Trung Quc ang thu c
kt qu tt p. Chớnh ph Trung Quc ó rt thn trng trong vic xỏc nh cỏc
bc xoỏ b kim xoỏt giỏ c vi mt mc lm phỏp hn ch do ci cỏnh giỏ
gõy ra. Chớnh ph Trung Quc cú xu hng lm chm li, thm chớ lm o
ngc, quỏ trỡnh t do hoỏ giỏ c, t giỏ hi oỏi v lói sut nu vn n nh
kinh t v mụ b e da. Hn na, Trung Quc kiờn trỡ thc hin chin lc h
thng hai c ch kinh t trong nhiu khu vc, chin lc cho phộp c ch th
trng tng bc c thnh lp v giỏ c th trng dn dn nh hng n tt
c giao dch kinh doanh. Chớnh ph Trung Quc cng rt thn trng trong vic
la chn cỏc c hi ci cỏch giỏ c v cỏc ci cỏch khỏc, nh ú gim thiu tỏc
ng ca lm phỏt do nhng ci cỏch gõy ra.
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
13
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
iu kin kinh t v mụ thun li ca Trung Quc ó to ra t l tit kim
cao (35- 40%), trong sut thi k ci cỏch, so vi cỏc nc cú thu nhp thp v
trung bỡnh khỏc. Bi vỡ vai trũ ca ngõn sỏch nh nc trong quỏ trỡnh huy ng
cỏc ngun lc u t ó gim xung ỏng k, nờn h thng ngõn hng v th
trng chng khoỏn ó tr thnh cỏc kờnh cú hiu qu qua ú tin tit kim ca
cỏc h gia ỡnh tr thnh cỏc khon u t. Cỏc chớnh sỏch kinh t v mụ tng
i phự hp v cht ch cng ó gúp phn to ra nim tin i vi ng NDT.
ng thi, vi mt mc d tr ngoi t cao (140 t USD vo cui nm
1997) v thỏi thn trng i vi ci cỏch qun lý ngoi t, Trung Quc l mt
trong nhng nc Chõu ớt b nh hng nht bi cuc khng hong ti chớnh
khu vc vo nm 1997 v 1998.
3. Tỡnh hỡnh phỏt trin quan h kinh t i ngoi ca Trung Quc:
Trc nm 1979, quan im chớnh thng v phõn cụng lao ng quc t cho
rng, l mt nc xó hi ch ngha, Trung Quc khụng nờn tham gia vo phõn
cụng lao ng quc t - mt lónh a ó b th gii t bn khng ch - vỡ nu

tham gia thỡ nn kinh t k hoch hoỏ tp trung s b tn hi do nhng bin
ng hn lon bờn ngoi v do b ph thuc vo th trng bờn ngoi. Quan
im ny cũn nhn mnh rng phõn cụng lao ng quc t s dn ti trao i bt
bỡnh ng gia Trung Quc v cỏc nc phỏt trin khỏc do Trung Quc ch sn
xut v xut khu nhng hng hoỏ cha ch bin v phi nhp khu hng cụng
nghip. Hu qu ca quan im ny l ngoi thng Trung Quc ch n thun
lp khong thiu ht gia nhu cu theo k hoch v kh nng sn xut trong
nc, khụng h cú vai trũ quan trng i vi tng trng kinh t, cỏc mi quan
h kinh t i ngoi khỏc cng khụng phỏt trin.
T khi thc hin ci cỏch vo nm 1979, khuyn khớch xut khu ó tr
thnh mt trong nhng yu t trng tõm trong n lc hin i hoỏ nn kinh t
Trung Quc. Cỏc nh hoch nh chớnh sỏch ó dn dn hiu ra rng phõn cụng
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
14
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
lao ng quc t cú th em li cho Trung Quc cụng ngh cn thit, bớ quyt k
thut v mt th trng rng ln hn cho sn xut ni a, v tr thnh mt
nc cụng nghip Trung Quc cn tớch cc tham gia vo thng mi quc t.
Chớnh sỏch thng mi ỏp dng t nm 1979 ó thu c nhng thnh cụng
ỏng k, th hin qua vic cỏnh ca kinh t ngy cng c m rng.
Trong thi k 1978 - 1997, tc tng kim ngch xut nhp khu bỡnh quõn
t 16% mt nm. Cng trong thi k ny, kim ngch xut nhp khu so vi
GDP tng t 9% lờn 36%, trong ú t l giỏ tr xut khu so vi GDP tng t 4%
lờn 9%. Nm 1997, tng kim ngch ngoi thng ca Trung Quc t 325,1 t
USD. Nm 1998, do nh hng ca cuc khng hong ti chớnh- tin t Chõu ,
Kim ngch ngoi thng ca Trung Quc gim nh vi mc 0,4% so vi nm
1997, tng kim ngch ngoi thng t 424 t USD, trong ú xut khu t
283,8 t USD, tng 0,5%; Nhp khu t 140,2 t USD, gim 1,5% (Xem bng
1.1). Nh vy, kim ngch xut nhp khu ca Trung Quc ó tng xp x 15 ln

trong 20 nm, a Trung Quc t v trớ th 32 lờn v trớ cng quc ngoi
thng th 10 th gii, ch sau M, c, Nht, Anh, Phỏp, Italia, Canada, Hng
Kụng v H Lan. T ch chim 0,75% tng kim ngch xut nhp khu ton th
gii ti ch chim ti 3,3%. Nm 2000, cựng vi s xut hin nhng nhõn t
mi ca nn kinh t th gii, thng mi th gii ó t mc tng trng 10,6%,
cao nht trong thp k va qua vi mc gia tng k lc v kim ngch xut nhp
khu, ln gp 2,3 ln so vi mc tng trng 4,3% ca nm 1998 v gp gn 2
ln so vi mc tng trng 5,3% ca nm 1999. Trong bi cnh ú, hot ng
thng mi ca Trung Quc cng t mc tng trng mnh vi tng kim
ngch xut nhp khu ca c nm 2000 l 430,9 t USD, tng 30,2% so vi nm
1999, trong ú xut khu t 227,2 t USD, tng 30,1%; nhp khu t 203,7 t
USD, tng 30,4%. Nm 2001, mc dự cú nhng bin ng mnh i vi nn
kinh t ton cu, thờm vo ú l s kin khng b nc M vo ngy 11 thỏng
9 ó gõy tn tht ln cho nn kinh t M v cú nh hng xu ti hot ng
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
15
Thùc tr¹ng thu hót ®Çu t trùc tiÕp níc ngoµi cña Trung Quèc vµ bµi häc kinh nghiÖm ®ãi
víi ViÖt Nam
thương mại của Trung Quốc, bởi Mỹ là bạn hàng mậu dịch lớn nhất của Trung
Quốc. Không những vậy, việc trở thành thành viên chính thức của WTO cũng đã
tác động không nhỏ tới hoạt động thương mại của Trung Quốc. Tuy vậy, năm
2001 Trung Quốc vẫn duy trì được số thặng dư thương mại lớn đạt 17 tỷ USD,
cụ thể: tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Trung Quốc đạt 501 tỷ USD, trong
đó kim ngạch xuất khẩu đạt 259 tỷ USD, tăng 8%; kim ngạch nhập khẩu đạt 242
tỷ USD, tăng 12% so với năm 2000.
BẢNG 1.1: KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC
Đơn vị tính: tỷ USD
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu XK/ GDP
( %)
XNK /

GDP
( %)
1978
1980
1985
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
9,8
18,1
27,4
62,1
71,8
85,0
91,8
121,0
148,8
151,1
282,3
283,8
174,6

227,2
266,2
10,9
20,0
42,3
53,4
63,8
80,6
104,0
115,7
132,1
138,8
142,4
140,2
156,3
203,7
234,8
4
6
9
17
19
20
21
23
22
18
20
28,7
17,6

21,2
23
9
13
24
31
36
38
40
41
41
35
36
32,7
33
44
43
Nguồn
1
Nhìn chung, hoạt động thương mại của Trung Quốc từ khi thực hiện cải cách
- mở cửa đã gặt hái được nhiều thành tựu lớn, đóng góp một phần quan trọng
1
State Statistical Bureau (1993, 1995, 1996, 1997a ), IMF (1998). Số liệu năm 1997 lấy theo Chen
(1998). Số liệu từ năm 1998- 2001 lấy từ tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc các số năm 1999,2000 và
2001
NguyÔn Thanh H¶i- A2 CH9
16
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
vo vic tng trng kinh t v n nh xó hi Trung Quc. Vi nhng thnh

tu kinh t núi trờn, Trung Quc ó to iu kin thun li chuyn sang th
k 21, hon thnh k hoch 5 nm ln th 10 ( 2001-2005).
Mc da vo u t nc ngoi (t trng ca lng u t trc tip
nc ngoi trong GDP ) cng l mt trong nhng ch tiờu quan trng phn ỏnh
tỡnh hỡnh thu hỳt u t trc tip nc ngoi. Nm 1985, lng u t trc tip
nc ngoi c thu hỳt vo Trung Quc l 4,72 t USD, mc da vo u
t nc ngoi l 1,55%. Ch tiờu ny ó liờn tc tng lờn v t nm 1995 tr li
õy, mc da vo vn nc ngoi khong 20%. Tớnh n nm 1997, tng
u t trc tip nc ngoi t 220,14 t USD, mc da vo vn nc ngoi lờn
ti 24,4%. Trung Quc ó thu hỳt ti 40% tng vn u t trc tip ca cỏc
nc ang phỏt trin v tr thnh nc thu hỳt u t trc tip ln th hai trờn
th gii, sau M. Hin nay, u t trc tip nc ngoi ó tr thnh mt trong
nhng nhõn t cú nh hng quan trng i vi s tng trng kinh t ca
Trung Quc .
N nc ngoi ca Trung Quc c duy trỡ mc cao. Mc da vo n
nc ngoi l t l gia s d n nc ngoi vi thu nhp ti chớnh ca mt
nc. õy l mt trong nhng ch tiờu o mc quc t hoỏ kinh t ca mt nc
v mc m ca i vi nc ngoi. Nhỡn chung, t l thụng thng ca mc
da vo n nc ngoi khong 0,9 n 1,0. Nm 1979, s d n nc ngoi
ca Trung Quc l 2,35 t USD, mc da vo nc ngoi ch cú 0,03. Sang
thp k 90, cựng vi vic tng lờn khụng ngng ca vic s dng vn nc
ngoi, mc da vo n nc ngoi ca Trung Quc cng tng lờn. n cui
nm 1997, s d n nc ngoi ca Trung Quc t ti 131 t USD, mc da
vo n nc ngoi l 1,25. iu ny chng t Trung Quc hin nay ó thc s
thoỏt khi tỡnh trng b quan to cng v bt u tham gia vo quỏ trỡnh ton cu
hoỏ nn kinh t.
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
17
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam

Nhng thnh tu m Trung Quc t c s l ngun c v ln lao i vi
cỏc nc ang v s thc hin ci cỏch - m ca, trong ú cú Vit Nam. Do ú,
vic tỡm hiu cỏc nhõn t tỏc ng v nhng kinh nghim ca Trung Quc cú
mt ý ngha quan trng. Thu hỳt u t nc ngoi l mt trong nhng nhõn t
nh vy.
II. CHNH SCH THU HT U T TRC TIP NC NGOI CA
TRUNG QUC:
m 1979 ỏnh du vic Trung Quc m ca thu hỳt vn u t trc tip
nc ngoi (FDI), cỏc chớnh sỏch thu hỳt ca Trung Quc t ú ti nay
cú nhiu thay i, tuy nhiờn, cú th chia thnh cỏc nhúm chớnh sỏch ch yu nh
sau:
N
1. nh hng thu hỳt FDI cú trng im:
Trung Quc l mt quc gia rng ln, cú
din tớch 9,6 triu km2, tri di t min cn
nhit i n ụn i, t vựng nỳi cao xen ln
bn a khụ hn min Tõy n nhng cỏnh
ng mu m ven bin min ụng. T Bc
xung Nam di 4.000 km, t ụng sang Tõy rng 5.200 km, chia lm ba vựng
khỏc nhau v trỡnh vn hoỏ, trỡnh phỏt trin kinh t l vựng ven bin, vựng
gia v vựng cao. Trung Quc cú ng biờn gii luc a di chng 22.800 km,
tip giỏp vi nhiu nc ba mt bc, tõy, nam. Phn ln ng biờn gii (cú
ti 17.000 km) nm trong vựng nỳi cao him tr nờn vic i li gia Trung Quc
vi cỏc nc lỏng ging b hn ch. Trỏi li ng b bin phớa ụng m rng
ra Thỏi Bỡnh Dng vi cỏc cng nm ri rỏc t Bc xung Nam ó to iu
kin tt cho Trung Quc quan h vi th gii.
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
18
Mun vt mt dũng
sụng phi dũ tng

bc lờn nhng tng
ỏ di lũng sụng
ng Tiu Bỡnh
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
Do iu kin a lý cỏc vựng khỏc nhau v do trỡnh phỏt trin kinh t,
vn hoỏ khụng ng u gia cỏc vựng nờn Trung Quc khụng th cựng lỳc m
ca vi mc nh nhau trong phm vi c nc. Vỡ vy Trung Quc ó chn
vựng ven bin lm vựng cú nhiu thun li hn c i u trong chớnh sỏch m
ca, nhm phỏt huy u th ca vựng ny vi ti nguyờn thiờn nhiờn phong phỳ,
sc lao ng di do, v trớ thun li trong giao lu quc t. õy cng l nhng
vựng cú truyn thng kinh doanh buụn bỏn lõu i, cú mt s c s cụng nghip
ó hỡnh thnh v cú kh nng tim nng khoa hc tng i ln. Vựng ven bin
phớa ụng Nam, c bit l hai tnh Qung ụng, Phỳc Kin cũn l quờ hng
ca hng chc triu Hoa kiu.
Nu khu vc ven bin Trung Quc (bao gm c ng bng sụng Chõu Giang
v ng bng sụng Trng Giang, vựng tam giỏc nam Phỳc Kin, bỏn o Sn
ụng, bỏn o Liờu ụng) cú th ivo th trng quc t t rừ th mnh, tỡm
li thoỏt, thc s chuyn sang qu o kinh t hng ra bờn ngoi thỡ chng
nhng kinh t vựng ven bin cú th y nhanh tc phỏt trin m cũn kộo theo
s phỏt trin ca khu vc min Trnng v min Tõy.
thc hin chin lc ny, Trung Quc ỏp dng phng chõm ca ụng
ng Mun vt mt dũng sụng phi dũ tng bc lờn nhng tng ỏ di
lũng sụng. Mi mt bin phỏp m ca thu hỳt FDI u c Trung Quc th
nghim, xem xột k v trng cu ý kin trong c nc, ch c ỏp dng rng
rói khi nú t rừ hiu qu.
2. Xõy dng cỏc c khu kinh t (Special Economic Zones-SEZs):
Vo cui nhng nm 1960 v trong thp k
70, s ra i v thnh cụng ca hng trm khu
kinh t t do trờn th gii ó tỏc ng mnh n

t tng ca cỏc lónh o Trung Quc. Thỏng 4
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
19
Cỏc c khu kinh t phi
hon thnh nhim v 4
ca s l:
Ca s k thut,
Ca s qun lý,
Ca s tri thc v
Ca s chớnh sỏch i
ngoi
ng Tiu Bỡnh
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
nm 1979, trong cuc hp Trung ng ng cng sn, Trung Quc ó quyt
nh th nghim thnh lp cỏc c khu kinh t. Ngy 26 thỏng 8 nm 1980, Hi
ngh ln th 15 U ban thng v i hi i biu nhõn dõn Trung Quc ó
thụng qua: iu l v c khu kinh t Qung ụng, quyt nh chớnh thc
thnh lp c khu kinh t Thõm Quyn, Chu Hi, Sỏn u. ng thi cng
quyt nh cho tnh Phỳc Kin xõy dng c khu kinh t H Mụn. Thỏng 4 nm
1998, ỏp ng yờu cu m ca i ngoi hn na, Trung Quc ó thnh lp
tnh o Hi Nam v ton tnh ó tr thnh c khu kinh t th nm khin cho
quy mụ ca cỏc c khu ngy cng m rng.
Nm c khu trờn cú c im chung l c t khu vc cú quan h lõu
di vi nc ngoi v cú v trớ thun li trong thng mi quc t. Cỏc c khu
u nm sỏt cỏc th trng t bn, giao thụng ng bin, ng khụng thun
tin. Do ú nhng c khu ny chu tỏc ng trc tip ca cỏc trung tõm cụng
nghip v thng mi bờn ngoi. õy l con ng ch yu Trung Quc du
nhp vn, k thut, kinh nghim qun lý ca t bn nc ngoi. Cỏc c khu
trờn l quờ hng ca rt nhiu Hoa kiu, h cú vn, cú kh nng qun lý, cú

kinh nghim v cỏc hot ng ti chớnh v ngõn hng. Khỏ nhiu ngi trong s
h cũn gi nhng v trớ quan trng trong nhng ngnh kinh doanh khp ụng
Nam . Hn na, truyn thng ca ngi dõn Trung Quc l dự cú i khp ni
trờn th gii nhng khi cú iu kin, h s tỡm mi cỏch hng v t m
bng mi hỡnh thc khỏc nhau. õy l mt li th c bit ca Trung Quc m ớt
nc no cú c.
Bờn cnh nhng c im chung, mi c khu li cú nhng c im riờng.
Tr H Mụn cú mụt nn tng cụng nghip truyn thng, cỏc c khu khỏc khi
mi thnh lp u khụng cú c s h tng. c khu Sỏn Du li khụng cú nhiu
mi quan h h hng v vn hoỏ vi Hoa kiu nh Thõm Quyn v H Mụn
song bự li h cú mt lch s buụn bỏn hn mt trm nm,
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
20
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
Vi nhng c im nh vy, ngay t khi bt u xõy dng, Trung Quc ó
xỏc nh nhim v cho cỏc c khu kinh t l: mt mt lm ra ca ci vt cht
ngy cng nhiu, dn u c nc trong vic lmgiu trc; mt mt phi cung
cp cho ni a nhng cụng ngh mi v kinh nghim qun lý tiờn tin, tng
nhanh tin trỡnh 4 hin i húa ca t nc. Núi theo cỏch ca ễng ng l cỏc
c khu kinh t phi hon thnh nhim v 4 ca s l: ca s k thut, ca s
qun lý, ca s tri thc v ca s chớnh sỏch i ngoi.
Vic xõy dng cỏc c khu kinh t mt chng mc no ú cú da theo mu
ca khu ch xut cỏc nc phỏt trin, song nú khụng phi l bn sao ca khu
ch xut m cú nhng nột rt khỏc bit. c khu kinh t ca Trung Quc l ni
th nghim cỏc th ch qun lý kinh t v chớnh sỏch mi, lm bn p lan ra
cỏc khu vc khỏc. Nú khụng nhng ln hn so vi cỏc khu ch xut v quy mụ
m ngoi nhim v ch bin xut khu nh cỏc khu ch xut, chỳng cũn khuyn
khớch cỏc nh u t vo nhiu lnh vc khỏc nh cụng nghip, nụng nghip, du
lch, õy thc s l nhng mỏy lc lc b nhng gỡ khụng phự hp vi nhu

cu v truyn thng vn cú ca Trung Quc, l du bụi trn giỳp cho c mỏy
kinh t ca Trung Quc d dng hn trong vic thõm nhp vo th trng th
gii. Trong c khu kinh t tn ti rt nhiu cỏc thnh phn kinh t khỏc nhau
nhng ch yu vn l hỡnh thc xớ nghip 3 vn.
Vi cỏc chớnh sỏch u tiờn v cỏc th ch mang tớnh c thự, cỏc c khu
kinh t ó thc s mang li nhng thnh tu ỏng k, khuýờn khớch s phỏt trin
ca c nn kinh t Trung Quc. Theo ỏnh giỏ ca tp chớ Khoa hc xó hi
Qung ụng thỡ s ni bt ca cỏc c khu kinh t l do nú mang nhiu cỏi nht:
tc phỏt trin kinh t nhanh nht, s dng vn nc ngoi nhiu nht, mng
li xớ nghip liờn doanh dy c nht, kh nng xut khu thu ngoi t mnh
nht, phm vi liờn h vi kinh t ni a rng nht v mc iu tit ca th
trng ln nht.
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
21
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
Vi cỏc chớnh sỏch tụn trng v khuyn khớch nhõn ti, cỏc c khu kinh t l
ni tp trung ụng o nht i ng cỏn b khoa hc k thut ca c nc. Vớ
d c khu kinh t Thõm Quyn, trc khi c chn l c khu kinh t thỡ
ch cú 20 vn dõn, n nm 1998 ó l 40 vn dõn, mt na trong s ú l cụng
nhõn viờn chc tm trỳ, lng bỡnh quõn thang gp 2,5 n 3 ln so vi ni khỏc
trong c nc. Thu nhp u ngi ca ngi dõn Thõm quyn nm 1984 l 600
NDT, nm 1992 l 2000 NDT. c khu kinh t cú nn kinh t phỏt trin rt cao
so vi cỏc ni khỏc trong nc, do ú lc lng lao ng t cỏc ni khỏc trong
nc n c khu kinh t ngy cng nhiu.
Th nhng bờn cnh nhng thnh tu to ln m cỏc c khu kinh t t c,
nhng biu hin tiờu cc v kộm hiu qu ca cỏc c khu kinh t vn tn ti.
ú l: c cu kinh t mt cõn i nng n, mc dự ó c coi l khu vc kinh
doanh tng hp, nhng do quỏ chỳ trng n phỏt trin cụng nghip,cỏc c khu
kinh t ó to ra nguy c thiờn lch c cu ngnh kinh t, t l vn FDI trong

ngnh dch v gim dn k t nm 1990 nhng vn chim phn ln vn u t,
to nờn s xa hoa lóng phớ khụng cn thit (Ti Thm Quyn, tuy cú nhiu c s
cụng nghip hin i nhng vn cũn tn ti ti 200 khỏch sn 4-4 sao, nhiu
quỏn ru, nhiu im n chi, gn 100 v trng); tớnh thiu hiu qu trong
u t th hin ch cỏc xớ nghip va v nh chim ti 71% hng mc u t;
c s h tng cũn thiu, chi phớ xõy dng kt cu h tng cũn quỏ cao. Cỏc nh
kinh t Trung Quc ỏnh giỏ, bỡnh quõn vic trin khai c s h tng trong mt
c khu kinh t ũi hi u t khong 2 t NTD/ km2, chi phớ ln nh vy
nhng s kộm nng lc ca c s h tng vn cũn rt nhiu ; cú s cnh tranh
gia khu vc trong c khu kinh t vi khu vc cũn li trong nc do nhng u
ói min gim thu trong c khu kinh t m ngoi c khu kinh t khụng

Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
22
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
Mc dự cú nhng nhc dim v kộm hiu qu nh trờn, nhng nhng thnh
cụng ln ca cỏc c khu kinh t Trung Quc cho thy s chuyn hng v la
chn nhng chớnh sỏch, mụ hỡnh ỳng n ca chớnh ph Trung Quc k t khi
m ca. Hin nay, cỏc c khu kinh t Trung Quc khụng ngng chuyn dch c
cu ngnh kinh t, chỳ trng thu hỳt vn u t t cỏc nc phỏt trin nhm hin
i hoỏ c cu cụng nghip trong cỏc c khu.
3. Xõy dng 14 thnh ph m ca ven bin:
Sau nhng thnh cụng bc u ca c khu kinh t , nh lónh o ng
Tiu Bỡnh ó nờu lờn t tng ch o chin lc quan trng: xõy dng c khu
thc hin chớnh sỏch m ca khụng thu li m bung ra, v ễng cho rng vic
m ca thờm mt s thnh ph ven bin l b trớ quan trng trong vic tip tc
thc hin chớnh sỏch m ca.
Vi tinh thn ú thỏng 4/1984, Trung
ng ng cng sn Trung Quc v

Quc v vin quyt nh m ca 14 thnh
ph ven bin: Thiờn Tõn, Thng Hi, i Liờn, Tn Hong o, Yờn i,
Thanh o, Viờn Võn Cng, Nam Thụng, Ninh Ba, ễn Chõu, Phỳc Chõu,
Qung ụng, Trm Giang, Bc Hi. Tng din tớch 14 thnh ph l hn 10 vn
km
2
, dõn s 45,38 triu.
14 thnh ph ny u l nhng vựng kinh t phỏt t. Giỏ tr sn lng cụng
nghip chim 25%, giỏ tr sn lng nụng nghip chim 23% tng sn lng c
nc. Giao thụng ca 14 thnh ph tng i thun tin, lng vn chuyn
ng b v ng thu chim 1/5, lng bc d cng bin chim 79% ca c
nc. Lc lng khoa hc chim 12-17% c nc, trỡnh k thut v qun lý
tng i cao. Xut khu chim 40% c nc vi nhiu nm kinh nghim v
hot ng ngoi thng.
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
23
Thc hin chớnh sỏch m ca
khụng thu li m bung ra
ng Tiu Bỡnh
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
4. To mụi trng kinh doanh thun li
4.1. Chớnh sỏch ci to v xõy dng c s h tng:
T xỏc nh õy l mt trong nhng iu kin quan trng nht thu hỳt u
t nc ngoi, Trung Quc ó ch ng b vn ra xõy dng ci to ng xỏ,
bn bói kho tng, cng nc sõu, sõn bay, h thng thụng tin, Cho n nm
1994, Trung Quc ó xõy dng c 54.000 km ng st, trong ú 8.988 km
ng st c in khớ hoỏ, 1.178 ngn km ng b, trong ú cú 1.555 km
ng cao tc, 9.078 km ng xe chuyờn dng cp 1 v 2; tt c cỏc huyn u
ó xõy dng ng b. ó ci to s dng 110 ngn km vn ti ng sụng. ó

xõy dng c hn 20 cng ln, 1.763 cng nh trong ú 350 cng cú th nhn
c tu trng ti 1 vn tn, ó m ra gn 100 tuyn ng bin giao lu vi
1.100 bn cng ca hn 160 nc v khu vc. Hng khụng dõn dng Trung
Quc cng ó m ra 688 tuyn bay, trong ú cú 84 tuyn bay quc t, vi ng
bay dI 1.046 triu km, trong ú ng bay quc t di 352 ngn km, thụng n
hn 40 thnh ph trờn th gii; ó s dng nhiu mỏy bay c ln nh Boeing
767, 757, 747, 737, MD 82V bu in vin thụng, Trung Quc ó xõy dng
60.400 trm bu in, vi tuyn bu in di 5,244 triu km, ó t 61,62 triu
mỏy in thoi thnh ph v nụng thụn. Riờng trong k hoch 5 nm ln th 8
va qua, u t ti sn c nh tng lờn rừ rt, tng cng t chng 734,9 t
USD, tng gp 3,1 ln so vi k hoch 5 nm ln th 7. Trong 5 nm tng thờm
hn 5.800 km ng b mi, 3.400 km ng st hai chiu, xõy dng 92.000
km ng b mi, 1.700 km ng cao tc. Tng cng nng sut in lc 200
kwiu kin cung ng nng lng, giao thụng, bu in Trung Quc
khụng ngng c ci thin ó to ra thun li cho cỏc nh u t. Sau khi gia
nhp WTO, xõy dng v phỏt trin c s h tng ci thin hn na mụi
trng u t tip tc l mi quan tõm ln ca cỏc nh lónh o Trung Quc.
Vi vic a vo hot ng hai tuyn ng cao tc mi Bc Kinh v Sn
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
24
Thực trạng thu hút đầu t trực tiếp nớc ngoài của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm đói
với Việt Nam
Tõy, tng chiu di ng cao tc Trung Quc trong nm qua ó vt con s
20.000 km, Trung Quc ó vt Canada v c tr thnh quc gia ng th hai
th gii (sau M) trong lnh vc ny. Bờn cnh ú, Trung Quc cũn cú mt h
thng ng st khỏ phỏt trin. Sau 4 nm c u t ln, n cui nm 2001,
Trung Quc ó xõy dng c 70.000 km ng st, trong ú cú 23.000 km
ng st hai chiu v 17.000 km ng ray tnh in. Trung Quc c xem l
nc cú di ng st ng th 3 th gii, trong khi ng st hai chiu v
ng ray tnh in xp th nht chõu .

Cng trong nm 2002, Trung Quc ó thc hin cỏc chớnh sỏch khng nh
vic theo ui mt chin lc phỏt trin bn vng. Th tng Chu Dung C cho
bit, Trung Quc s la chn mụ hỡnh kinh t sinh thỏi khộp kớn cho vic phỏt
trin da trờn vic s dng cú hiu qu nht cỏc ngun ti nguyờn thiờn nhiờn v
cỏc bin phỏp bo v mụi trng hu hiu nht. Trong nm qua, Trung Quc ó
phờ chun d ỏn xõy dng ng chuyn nc t Nam lờn Bc cú quy mụ ln
nht th gii. D ỏn gm ba kờnh dn nc ụng, Trung v Tõy, khi hon thnh
s cú th chuyn ti mt khi lng 44,8 t m3 nc/ nm t sụng Dng T
lờn min Bc. D ỏn ny giỳp gii quyt vn thiu nc nghiờm trng min
Bc, ỏp ng cỏc yờu cu v vn ụ nhim v bo v mụi trng. Theo th
trng B thu li Trung Quc Trng C Nghiờu, d ỏn nm trong chin lc
xõy dng c s h tng nhm phc v vic phỏt trin bn vng v bo v mụi
trng ca Trung Quc. Ngy 6/11/2002, Trung Quc ó tin hnh chn dũng
sụng Dng T khu vc p Tam Hip, ỏnh du vic xõy dng p thu in
trờn sụng Dng T, con p ln nht th gii vi kinh phớ xõy dng l 24 t
USD. Theo k hoch, trong vũng 7 nm, Chớnh ph s chi khong 39 t NTD
(khong 4,7 t USD) lm sch ngun nc vựng h Tam Hip v vựng
thng lu sau khi ton b cụng trỡnh Tam Hip hon thnh vo nm 2009.
Bờn cnh ú, Trung Quc cũn thc hin nhiu n lc khỏc nh vic chuyn
i mt khi lng ln t ng c, t trng thnh khu vc sinh thỏi, kim soỏt
Nguyễn Thanh Hải- A2 CH9
25

×