Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II MÔN HÓA LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.23 KB, 13 trang )

KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 1
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5
điểm)
Câu 1 : Những chất nào sau đây là oxit axit ?
A/ P
2
O
5
, Mn
2
O
7
, FeO , CaO B/
CuO , MnO
2
, CO
2
, K
2
O
C/ SO
2
, N
2
O
5
, P


2
O
5
, CO
2
D/ K
2
O
, NO , CO , MgO
Câu 2 : Dãy các chất nào sắp xếp theo thứ tự
oxit,axit,bazơ,muối?
A/ H
2
O, CuO, H
2
SO
4
, HCl B/HCl, Zn,
KClO
3
,Cu(OH)
2

C/ H
2
SO
4
, Fe, CuSO
4
, Na

2
CO
3
. D/ Al
2
O
3
,
HCl, NaOH, NaCl.
Câu 3 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A/ CaO + H
2
O Ca(OH)
2
B/4P +
5O
2
to 2P
2
O
5
C/2KMnO
4
to K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O D/ Fe

2
O
3
+
CO to 2FeO + CO
2
Câu 5 : Cho phản ứng sau:
CuO + H
2
to Cu + H
2
O
Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?
A/Phản ứng oxi hóa khử B/Phản ứng hóa hợp
C/Phản ứng thế D/Cả a và c
Câu 6 :A có tính chất hóa học sau: Ở nhiệt độ cao A có thể tác
dụng với nhiều kim loại,Phi kim, hợp chất. Vậy A là:
A/Đơn chất oxi B/Đơn chất hiđro C/ Hợp chất
nước D/Hợp chất oxit
Câu 7 : Số mol KMnO
4
cần dùng để điều chế 0,25mol khí
oxi là:
A/ 0,1mol B/ 0,5mol C/ 0,25mol
D/ 0,4mol
Câu 8 : Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16g CuSO
4
.
Nồng độ mol của dung dịch là:
A / 0,5M B/ 0,25M C/ 1M

D/ 2M
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm )
Bài 1 :( 1điểm)Hòa tan 25g NaCl vào 55g nước .Tính nồng độ
phần trăm của dung dịch?
Bài 2 :(2 điểm) Cho biết khối lượng mol của một oxit kim loại là
160g,thành phần về khối lượng
của kim loại trong oxit đó là 70%.Lập công thức hóa học của
oxit .Gọi tên oxit đó.
Bài 3 :(3điểm)Đốt cháy hoàn toàn 12 g Magie ( Mg) trong 34,3g
axit sunfuric (H
2
SO
4
) tạo thành muối Magiê sunfat (MgSO
4
) và
khí hiđro .
a/ Tính khối lượng chất còn thừa ?
b/ Tính khối lượng Magie sunfat (MgSO
4
) thu được ?
c)Tính thể tích (ở đktc) của khí hiđro tạo thàn
( Cho S = 32 , H = 1 ,O = 16, Mg = 24 , Fe = 56 , Na = 23 , Cl
= 35,5 ,Cu = 64)

PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)

Đề số 2
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5
điểm )
Câu 1 : Các chất cho trong dãy đều là oxit axit :
A/ Fe
2
O
3
, N
2
O, PbO, NO
2
, B/ SO
2
, CO
2
,
N
2
O
5
, NO
2
C/ CaO, NaCl, CO
2
, CaCO
3
, D/ PbO,MgO,
NaCl, SO

2

Câu 2 : Chất khử là chất :
A/ chiếm oxi của chất khác B/ tác dụng với
oxi
C/ nhường oxi cho chất khác D/ cả 3 ý đều
sai
Câu 3 : Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
A/ Ca(OH)
2
, NaOH , H
2
SO
4
B/ NaOH , H
2
SO
4
, ZnCl
2

C/ Ca(OH)
2
, HCl , H
2
SO
4
D/ NaCl , NaOH ,
Na
2

SO
4.
Câu 4 : Oxit là:
A/ Hợp chất của nguyên tố Oxi với nguyên tố kim loại. B/
Hợp chất gồm 2 nguyên tố.
C/ Hợp chất của nguyên tố Oxi D/ Hợp chất của 2 nguyên tố
trong đó có một nguyên tố là Oxi.
Câu 6 : Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí
Hiđrô trong phòng thí nghiêm :
A/ Fe và NaCl B/ Zn và HCl C/ Cu và
HCl D/ S và H
2
O
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 ( 2điểm) Hãy hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết
chúng thuộc phản ứng hoá học nào?
A. Fe
2
O
3
+ H
2

B. Al + H
2
SO
4

C. KClO
3


D. Mg + O
2

Bài 3 ( 2,5điểm)Cho 3,25gam kẽm tác dụng với dung dịch
loãng chứa 43,8 gam axit clohiđric HCl
a) Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu
gam?
b) Tính thể tích hiđro thu được ở (đktc) ?

PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 3
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 : Các chất cho trong dãy đều là oxit :
A/ SO
2
, CaO, N
2
O
5
, H
3
PO
4
, SO

3
B/ NaOH , HCl ,
P
2
O
5
, SO
3
, Al
2
O
3

C/ SO
2
, MgO , P
2
O
5
, K
2
O , ZnO D/ Al
2
O
3
, CO
2
,
ZnO, CaCO
3

, K
2
O
Câu 2 : Khí hiđro:
A/ Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuO
B/ Tác dụng được với oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích
hợp
C/ Tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim ) và
hợp chất.
D/ Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ
thích hợp
Câu 3 :/ Phản ứng H
2
tác dụng với sắt (III) oxit thuộc loại phản ứng :
A/ phản ứng oxi hóa – khử B/ phản ứng thế
C/ phản ứng hóa hợp D/ phản ứng phân
hủy
Câu 4 :/ Cho công thức hoá học của các chất sau: CuO, NaCl,
NaOH, H
2
SO
4
,
Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
A/ NaOH, CuO, NaCl, H
2
SO
4.
B/ CuO, H
2

SO
4
, NaOH,
NaCl.
C/ H
2
SO
4
, NaCl, NaOH, CuO D/ CuO, NaCl, H
2
SO
4
,
NaOH.
Câu 5 Trong các cặp chất sau, cặp chất nào đều được dung để điều
chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A/ CuSO
4
, HgO B/ K
2
SO
4,
KMnO
4
C/ H
2
O, KClO
3

D/ KClO

3
, KMnO
4
Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng nhất dung dịch là hổn hợp…
A/ đồng nhất của chất rắn và dung môi B/ đồng nhất
của chất rắn và chất tan.
C/ đồng nhất của dung môi và chất tan D/ đồng nhất
của chất rắn và chất lỏng
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :( 2điểm) Hoàn thành các PTHH sau:
a) CuO + ? ……… H
2
O + Cu
b) Fe + CuCl
2
……… ? + Cu
c) Al
2
O
3
+ H
2
SO
4
………. Al
2
(SO
4
)
3

+
H
2
O
d) Fe
3
O
4
+ CO ………. ? + CO
Bài 3 : ( 2,5điểm) Cho 19,5g Zn vào axit H
2
SO
4
loãng, dư thu
được bao nhiêu lít hidro(đktc) ?
Nếu thay thế Zn bằng Al,thì muốn có thể tích H
2
(đktc) như trên,cần
bao nhiêu gam nhôm ?
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 4
A/TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (4 đ)
Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng hóa hợp
a.C + O
2
CO

2
b.Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
c.NaOH + HCl NaCl + H
2
O d.CaCO
3

CaO + CO
2
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các oxit axit
a.CO
2
, BaO, NO b.SO
3
, P
2
O
5
,
CO
2

c.K
2
O, FeO, NO
2

d.CuO, MgO,
NO
Câu 3: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử
a.CaCO
3
CaO + CO
2
b.Cu(OH)
2

CuO + H
2
O
c.S + O
2
SO
2
d.NaOH + HCl
NaCl + H
2
O
Câu 5: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ
a.H
2
SO
4
b.H
2
O c.NaCl
d.KOH

Câu 6: Số gam KMnO
4
cần dùng để điều chế được 2,24 lít oxi
(ở đktc) là
a.30g b.31,6g c.32g
d.33g
Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các bazơ
a.NaOH, HCl, NaCl b.KOH, H
2
SO
4
,
KCl
c.Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
, KOH d.Fe(OH)
3
, CuO,
MgCl
Câu 8: Hòa tan 15 gam muối ăn vào 105gam nước. Nồng độ
phần trăm của dung dịch muối ăn là:
a.11% b.11,5% c.12%
d.12,5%
B/TỰ LUẬN:
Câu 2: Lập các phương trình hóa học sau: (2 đ)
a. Lưu huỳnh trioxit + nước Axit sunfuric
b.Sắt (III) oxit + hiđrô Sắt + nước
Câu 3: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch

axitclohidric(HCl) tạo ra nhôm clorua( AlCl
3
) và khí hidrô.
a.Viết PTHH của phản ứng
b.Tính thể tích hidro thu được (ở đktc )
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ II
MÔN THI: HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Đề số 11
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm )
Câu 2: Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit axit :
a) CuO b) Fe
2
O
3
c) SO
2

d) Na
2
O
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành
phần của không khí:
a) 21% khí Nittơ , 78% khí Oxi , 1% các khí khác
b) 21% khí Oxi , 78% khí Nitơ , 1% các khí khác
c) 1% khí Oxi , 21% khí Nittơ , 78% Các khí khác
d) 1% khí Nitơ , 21% các khí khác , 78% khí Oxi
Câu 4 Phản ứng hoá học nào sau đây có xảy ra sự Oxi hoá :

a) 2Cu + O
2


2CuO b) H
2
O +
CaO

Ca(OH)
2

c) 3 H
2
O + P
2
O
5


2 H
3
PO
4
d) CaCO
3


CaO
+ CO

2
Câu 5: Hoà tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dd H
2
SO
4
. Khi
phản ứng kết thúc sẽ thu được bao nhiêu lít khí H
2
(đktc)
a) 2,24 lít b) 5,6 lít c) 22,4 lít
d) 11,2 lít
Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất bazơ:
a) NaCl b) P
2
O
5
c) HCl
d) NaOH
Câu 7 : Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí
tronng nước :
a) Đều tăng b) Đều giảm
c) Có thể tăng và có thể giảm d) Không tăng và
cũng không giảm
Câu 8: Nồng độ mol của 850
ml
dd có hoà tan 20 gam KNO
3
là :
a) 0,233M b) 23,3M c) 2,33M d)
233M

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 2: Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dd sau ?
a) 1,5 lít dung dịch NaCl 1M
b) 50 gam dung dịch MgCl
2
40%
Câu 3: Hoà tan vừa đủ 3,25 gam kim loại kẽm bằng dd HCl
nồng độ 20%
a) Viết PTHH xảy ra ?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ?
c) Tính khối lượng dd HCl đã dùng ?
(Cho biết : Na=23 ; Cl=35,5 ; Mg= 24 ; Zn = 65 ; H
=1


×