Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm toán phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.32 KB, 3 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP HCM
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Môn thi: Kiểm toán P1 - Bậc: NC-TC
Thời gian làm bài: 60 phút
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu )

Họ tên sinh viên:………………………………………………………… Mã số SV:…………………………
Câu 1: ( 3 điểm )
Có mấy cách phân loại kiểm toán ? Liệt kê các loại kiểm toán theo từng tiêu thức.
So sánh kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ, kiểm toán nhà nước.
Câu 2 : ( 3 điểm )
Khi nào chúng ta thực hiện việc kiểm tra chi tiết ?
Câu 3 : ( 4 điểm )
Nghiệp vụ kế toán xảy ra như sau ( thuế GTGT khấu trừ )
Chi phí liên quan đến mua văn phòng phẩm phục vụ ngay cơ quan thanh toán bằng tiền mặt bao gồm thuế
GTGT 10% là 3.300.000đ. Nhân viên kế toán hạch toán như sau :
Nợ TK 153 : 3.000.000
Nợ TK 133 : 300.000
Có TK 111 : 3.300.000
Theo bạn hạch toán như vậy đúng hay sai ? Nếu sau, ảnh hưởng tới tài sản và nguồn vốn như thế nào ?
ĐÁP ÁN
Câu 1 :
1. Có 2 cách phân loại kiểm toán
a. Phân loại theo chủ thể : Kiểm toán nội bộ, kiểm toán nhà nước, kiểm toán độc lập.
b. Phân loại theo mục đích : Kiểm toán hoạt động, kiểm toán tuân thủ, kiểm toán báo cáo tài
chính.
2. So sánh kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ, kiểm toán nhà nước.
KT độc lập KT nội bộ KT nhà nước
Chủ thể


thực hiện
KTV chuyên nghiệp
hành nghề độc lập
KTV là nhân viên đơn vị
được phân công
KTV là công nhân viên chức
nhà nước
Tổ chức
và luật
điều chỉnh
Doanh nghiệp kinh
doanh;
Luật doanh nghiệp,
Luật doanh nghiệp Nhà
nước
Quy chế của đơn vị Tổ chức thuộc bộ máy nhà
nước;
Luật hoạt động cơ quan nhà
nước.
Phạm vi
hoạt động
Mọi đơn vị, lĩnh vực và
thành phần kinh tế
Nội bộ đơn vị Các đơn vị sử dụng vốn, ngân
sách nhà nước
Chức
năng chủ
yếu
Kiểm toán báo cáo tài
chính

Kiểm toán hoạt động kiểm toán tuân thủ
Tính chất
Tính pháp lý cao Tính pháp lý hạn chế Tính pháp lý cao
Câu 2 :
Định khoản như vậy là sai
Định khoản đúng :
Nợ TK 642 : 3tr
Nợ TK 133 : 0.3tr
Có TK 111 : 3.3tr
Ảnh hưởng đến tài sản và nguồn vốn
Tài sản
Công cụ dụng cụ : Tăng 3tr
Tổng tài sản tăng 3tr
Nguồn vốn
Thuế TNDN : Tăng 0.75tr
Lợi nhuận sau thuế : Tăng 2.5tr
Tổng nguồn vốn tăng 3tr

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×