Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề kiểm tra HKI toán 11 cơ bản có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.29 KB, 18 trang )

1, Cho biết hệ số của số hạng thứ 3 của khai triển nhị thức:
bằng 36. Tìm số hạng thứ 7.
Câu trả lời của bạn:
A.
B.
C.
D.
2, Dưới đây cho a và b là các đường thẳng, (P) và (Q) là các mặt phẳng. Câu
nào sau đây sai?
Câu trả lời của bạn:
A. Nếu thì
B.
C. Nếu thì
D. Nếu ba đường thẳng chắn trên hai cát tuyến những đoạn thẳng tương ứng
tỷ lệ thì ba đường thẳng đó song song với nhau.
3, Cho tứ diện ABCD, bốn điểm P, Q, R, S lầ lượt nằm trên bốn cạnh AB,
BC, CD, DA và không trùng với các đỉnh của tứ diện. Ta có bốn điểm P, Q,
R, S đồng phẳng khi và chỉ khi:
Câu trả lời của bạn:
A. và PQ cắt AC.
B.
C. PQ, RS, AC đồng quy.
D. PQ, RS, AC hoặc đôi một song song hoặc đồng quy.
4,
Câu trả lời của bạn:
A.
B.
C.
D.
5, Hỏi từ 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập thành bao nhiêu số
gồm 6 chữ số khác nhau sao cho trong các số đó có mặt chữ số 0 và 1.


Câu trả lời của bạn:
A. 42
B. 420
C. 4200
D. 42000
6,
Cho hàm số
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu trả lời của bạn:
A. Hàm số có hai điểm gián đoạn x = -1 và x = 2
B. Hàm số liên tục trên khoảng (1;5)
C. Hàm số có một điểm gián đoạn là x = 2
D. Hàm số liên tục trên khoảng (0;4)
7, Cho tứ diện ABCD, E nằm trên BC. Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng qua E
và song song với AB thì thiết diện là:
Câu trả lời của bạn:
A. Hình bình hành.
B. Hình thang.
C. Hình tam giác hoặc hình thang.
D. Hình tam giác.
8, Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Trên cạnh BA kéo dài về phía A
ta lấy điểm M. Gọi E là trung điểm của CA. Xét thiết diện của hình lăng trụ
khi nó bị cắt bởi mặt phẳng (MEB'). Thiết diện này sẽ là:
Câu trả lời của bạn:
A. Một hình tam giác.
B. Một hình tứ giác
C. Một hình ngũ giác.
D. Một hình lục giác
9,
Câu trả lời của bạn:

A. (C2 ): (x - 1)2 + y2 = 1
B. (C2 ): x 2 + (y + 1) 2 = 1
C. (C2 ): (x + 1)2 + y2 = 1
D. (C2 ): x 2 + (y - 1)2 = 1
10, Xét phương trình:
Câu trả lời của bạn:
A. Cả (1), (2), (3) đều sai
B. Phương trình có 4 họ nghiệm (2)
C. Phương trình có 2 họ nghiệm (1)
D. Phương trình vô nghiệm (3)
11, Giới hạn bằng
Câu trả lời của bạn:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
12, Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt thuộc đường thẳng
AB; P, Q là hai điểm phân biệt thuộc đường thẳng CD.
Câu trả lời của bạn:
A. (3) Các cặp đường thẳng chéo nhau là AC và
BD, MN và AB, MN và NQ, AD và BC.
B. (2) Các cặp đường thẳng chéo nhau là: MN và
PQ, MQ và NP, MP và NQ, AN và BC.
C. (1) Các cặp đường thẳng chéo nhau là: MN và
PQ, MQ và NP, MP và NQ, AD và BC.
D. Cả (1), (2), (3) đều sai.
13, Cho
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu trả lời của bạn:
A. nếu n lẻ và an < 0

B.
C. nếu n chẵn
D.
14, Xét các câu sau:
(1) Nếu dãy số: là cấp số nhân với công bội q ( q # 0; q # 1 )
thì
(2) Nếu dãy số: là cấp số nhân với công bội q ( q # 0; q # 1 )
thì
Trong hai câu trên:
Câu trả lời của bạn:
A. Cả hai câu đều đúng.
B. Cả hai câu đều sai.
C. Chỉ có câu (1) đúng.
D. Chỉ có (2) đúng.
15, Cho phương trình:
xét trên đoạn:
Lựa chọn phương án đúng.
Câu trả lời của bạn:
A. Phương trình có 2 nghiệm (3)
B. Phương trình có 4 nghiệm (2)
C. Phương trình vô nghiệm (1)
D. Cả (1), (2), (3) đều sai
16, Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển có hai
hệ số liên tiếp có tỉ số là: 7/15
Câu trả lời của bạn:
A. 11
B. 18
C. 8
D. 21
17, Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (T) có phương trình:

. Phép vị tự V(O; 4) biến đường tròn (T) thành
đường tròn (T') có phương trình là:
Câu trả lời của bạn:
A.
B.
C.
D.
18, Xét 2 phương trình:
(1)
(2)
( lần lượt là tập hợp nghiệm của (1) và (2) )
Câu trả lời của bạn:
A.
B. (1) tương đương (2)
C. và
D. và
19, Nếu số hạng đầu tiên của một cấp số nhân lùi vô hạn là một số nguyên
dương, công bội là nghịch đảo của một số nguyên dương và tổng của dãy là
3, thế thì tổng hai số hạng đầu tiên là:
Câu trả lời của bạn:
A. 2/3
B. 8/3
C. 2
D. 1/3
20, Cho là các số dương sao cho: với mọi số
nguyên dương n. Khi đó:
Câu trả lời của bạn:
A. Dãy số là một cấp số nhân khi và chỉ khi = 1.
B. Dãy số: là một cấp số nhân với mọi giá trị dương
của và

C. Dãy số là cấp số nhân khi và chỉ khi =
D. Dãy số là một cấp số nhân khi và chỉ khi =
= 1.
21, Hai người cùng đi câu cá. Xác suất để X câu được ( ít nhất một con ) cá
là 0,1; xác suất để Y câu được cá là 0,15. Sau buổi đi câu hai người cùng
góp cá lại. Xác suất để hai bạn X và Y không trở về tay không bằng:
Câu trả lời của bạn:
A. 0,015
B. Một số khác.
C. 0,085
D. 0,235
22, Giới hạn bằng
Câu trả lời của bạn:
A. Không tồn tại
B. 1
C. 0
D. 2
23, Cho hình lăng trụ ABC. A'B'C' có H là trung điểm của A'B'. Khi đó
mp(AHC') song song với đối tượng nào sau đây?
Câu trả lời của bạn:
A. (BB'C)
B. CB'
C. (CA'B')
D. CA'
24, Giới hạn của có giá trị bằng
Câu trả lời của bạn:
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2

25, Tập tất cả các giá trị của x trên đoạn để hàm số y = tanx bằng
0 là :
Câu trả lời của bạn:
A.
B.
Không có giá trị nào của x
C.
D.
26, Cho cấp số cộng có tổng 10 số hạng đầu tiên và 100 số hạng đầu tiên lần
lượt là 100 và 10. Khi đó tổng của 110 số hạng đầu tiên là:
Câu trả lời của bạn:
A. -90
B. -110
C. 90
D. 110
27, Xét phương trình:
trên đoạn:
Câu trả lời của bạn:
A. Phương trình có 3 nghiệm
B. Phương trình có 4 nghiệm
C. Phương trình có 6 nghiệm
D. Phương trình có 5 nghiệm
28, Cho tứ diện SABC thỏa mãn SA = SB = SC. Gọi ba đường phân giác
ngoài tại đỉnh S của các tam giác SAB, SBC, SCA lần lượt là a, b, c. Khi đó:
Câu trả lời của bạn:
A. Cả (1), (2), (3) đều sai.
B. a, b, c nằm trong hai mặt phẳng song song.
C. a, b, c cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. a, b, c trùng nhau.
29, Xét các câu sau:

(1) Dãy số được gọi là cấp số cộng với công sai d khác 0 nếu
như
với mọi n=2; 3;
(2) Nếu dãy số là cấp số cộng với công sai d khác 0 thì
với mọi n=1; 2; 3;
Trong hai câu trên:
Câu trả lời của bạn:
A. Cả hai câu đều đúng
B. Chỉ có câu (1) đúng.
C. Cả hai câu đều sai
D. Chỉ có câu (2) đúng.
30, Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng:
Câu trả lời của bạn:
A. Hàm số y = tanx và y = cotx cùng liên tục trên các
khoảng
B. Các khoảng mà hàm số y = sinx liên tục thì hàm số y = tanx cũng liên
tục
C. Các khoảng mà hàm số y = tanx liên tục thì hàm số y = cotx cũng liên
tục
D. Các khoảng mà hàm số y = cosx liên tục thì hàm số y = cotx cũng liên
tục
31, Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 2)2 + (y -
2)2 = 4. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị
tự tâm O tỉ số k = và phép quay tâm O góc 90° sẽ biến (C) thành đường
tròn nào trong các đường tròn sau ?
Câu trả lời của bạn:
A. (x + 1)2 + (y - 1)2 = 1
B. (x - 1)2 + (y - 1)2 = 1
C. (x + 2)2 + (y - 1)2 = 1
D. (x - 2)2 + (y - 2)2 = 1

32, Cho mặt phẳng (P) và một điểm M nằm ngoài (P). Khi N di động trên
khắp mặt phẳng (P), quỹ tích trung điểm I của MN là:
Câu trả lời của bạn:
A. Một đường thẳng song song với (P)
B. Một mặt phẳng cắt (P)
C. Một đường thẳng cắt (P)
D. Một mặt phẳng song song với (P)
33, Trong khai triển sau đây có bao nhiêu số hạng hữu tỉ?
Câu trả lời của bạn:
A. 4
B. 32
C. 16
D. 8
34, Các điểm gián đoạn của hàm số là
Câu trả lời của bạn:
A. và
B.
C. Một kết quả khác
D.
35, Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 lập được bao nhiêu số có 10 chữ số mà
trong mỗi số chữ số 2 có mặt đúng 3 lần, chữ số 4 có mặt đúng 2 lần và các
chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần.
Câu trả lời của bạn:
A. 72160
B. 22160
C. 27160
D. 272160
36, Xét phương trình:
Câu trả lời của bạn:
A. phương trình có 4 họ nghiệm

B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có 6 họ nghiệm
D. Phương trình có 2 họ nghiệm
37,
Câu trả lời của bạn:
A.
B.
C.
38, Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Câu trả lời của bạn:
A. Mọi dãy số hữu hạn đều bị chặn.
B. Nếu dãy số tăng thì dãy số đó không bị chặn
trên
C. Một dãy số không bị chặn thì nó là dãy số vô
hạn.
D. Nếu 2 dãy số ( ) và bị chặn thì dãy số (
+ ) cũng bị chặn.
39, Cho hình chóp S.ABCD. Giả sử rằng khi cắt hình chóp bằng một mặt
phẳng (P) thì ta được thiết diện MNQP sao cho và .
Biết rằng MN đi qua O với O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD
của đáy ABCD.
Trong các câu sau câu nào cho phép ta xác định duy nhất và chính xác mặt
phẳng (P) nói trên?
Câu trả lời của bạn:
A. Mặt phẳng (P) đi qua O và song song với AB.
B. Mặt phẳng (P) đi qua O và song song với AB,
SC
C. Mặt phẳng (P) đi qua O và song song với AC.
D. Mặt phẳng (P) đi qua O và song song với AB,
SD.

40, Để tìm giới hạn , một học sinh đã lập
luận qua các bước như sau:
+ Bước 1: Ta có
+ Bước 2: Do đó
+ Bước 3: Do và
nên .
Chọn các phương án sau:
Câu trả lời của bạn:
A. Sai từ bước 1
B. Lập luận đúng
C. Sai từ bước 2
D. Sai từ bước 3

×