MèI QUAN HÖ GI÷A §IÒU TRA Vµ C¤NG Tè -
QUA THùC TIÔN THµNH PHè H¶I PHßNG
Chuyên ngành
Mã số: 60 38 01 01
Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS. TS.
I - 2014
g
Trang
1
:
6
1.1. 6
1.1.1. 6
1.1.2. 12
1.2.
20
1.2.1. 20
1.2.2. 22
1.3.
24
:
)
29
2.1.
, ,
29
2.1.1. 29
2.1.2.
33
2.2.
36
:
59
3.1.
59
3.1.1.
59
3.1.2.
61
3.1.3.
64
3.1.4. T
68
3.2. 70
3.3. N
72
3.4.
77
3.4.1.
a 77
3.4.2.
81
3.4.3. 86
94
96
BLTTHS:
tra
CHLB:
TNHS:
TP: T
THQCT:
UBND:
VKS:
VKSND:
VKSNDTC:
Số hiệu bảng
Tên bảng
Trang
59
60
64
1
Trong
-
C-
V (VKSND)
VKSND
trong
2
VKSND
(BLTTHS).
ra nhau
“Mối quan hệ giữa
điều tra và công tố - qua thực tiễn thành phố Hải Phòng”
.
N
3
Qua
- T
2011;
-
2005;
VKS
VKS
- 2009.
VKS
- 2014.
, VKSND
.
4
, VKSND.
- Mục đích:
,
heo
- Nhiệm vụ của luận văn:
+
.
+
.
Nam.
- Đối tượng nghiên cứu:
5
- Phương pháp nghiên cứu:
-
,
;
.
.
3
:
6
Chương 1
1.1.
1.1.1. Khái niệm hoạt động điều tra
[21]
[60]
7
[9].
"
[8, tr.75].
BLTTHS
8
BLTTHS
BLTTHS
, VKS
[35, ].
"
[1, tr. 50-51]
,
VKS
9
VKS.
BLTTHS
10
BLTTHS
11
.
n
)
12
1.1.2. Khái niệm quyền công tố, thực hành quyền công tố
1.1.2.1.
n
[26].
13
[41, tr.22]
[42].
[46, tr.69-72]
"VKS
chung" [48, ]
"VKS
[49, ].
14
[41, tr.26].
[7, tr.94].
[41, tr.27].
15
[22, tr. 82-88]. Theo quan
[20].
-
16
-
-
[41, tr.40].
[50].
-
-
17
- Qua
.
Nội dung quyền công tố
.
VKSND
[4]
-
"
VKS [41, tr.34]
18
Phạm vi quyền công tố:
[59, tr.204].
[20, tr.142].
[19, tr.53].
1.1.2.2.
19
:
K
VKS THQCT