Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ Ở CÔNG TY TNHH TM QUANG CƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.67 KB, 17 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHI MINH
CƠ SỞ THANH HÓA
KHOA KINH TẾ
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH XD TIẾN
THỊNH
GVHD: NGUYỄN THỊ HUYỀN
SVTH: PHẠM CÔNG TUẤN ANH
MSSV:11023033
LỚP: DHKT7ATH
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Lao Lao
KẾT CẤU CHUYÊN ĐỀ
Chương I:Tổng quan về đề tài nghiên cứu
Chương 2: Cơ sở lý luận về công tác kế toán tiền
lương và các khoản trích theo lương
Chương 3:Thực trạng về kế toán tiền lương và các
khoản trích theo lương tại công ty TNHH xây
dựng Tiến Thịnh
Chương 4: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công
tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo
lương tại công ty
Tổng quan về công ty TNHH xây dựng Tiến Thịnh
- Tên tiếng việt: Công ty TNHH xây dựng Tiến Thịnh
- Mã số thuế: 2800670568
- Trụ sở chính : 107 Phố Tây Ga – Phường Phú Sơn - TP.Thanh Hóa
- Điện thoại : 0373.952.871
Quyết định thành lập
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2800670568 do Sở Kế Hoạch Đầu Tư tỉnh Thanh Hóa cấp


ngày 20/12/2001
- Vốn điều lệ: 10.000.000.000 đồng
Lĩnh vực kinh doanh
- Xây dựng các công trình công nghiệp, giao thông, thủy lơi, hạ tầng kỹ thuật
- Thi công xây lắp đường dây tải điện và trạm biến thế
- Sản xuất kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng
- Đầu tư xây dựng, quản lý vận hành khai thác kinh doanh điện của các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ
- Đầu tư kinh doanh phát triển nhà
CƠ CẤU BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TY
Giám đốc
P. Tổ
chức hành
chính
P.Tài
chính kế
hoạch
P.Tài
chính kế
toán
P.Quản lý
kỹ thuật
CƠ CẤU BỘ MÁY KẾ TOÁN
Kế toán trưởng
Kế
toán
thanh
toán
Thủ
quỹ
Kế

toán
tiền
lương
Kế
toán
vật tư
TSC
DXD
CB
Kế
toán
ngân
hàng
Kế
toán
công
nợ
Kế
toán
giá
thành
doanh
thu
Kế
toán
các
khoản
phải
nộp
NS

MỘT SỐ CHẾ ĐỘ KHÁC TẠI CÔNG
TY
Phương pháp kế toán hàng tồn kho
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Giá thực tế
- Phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho: Bình quân gia quyền cuối kỳ
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
Một số chế độ kế toán khác áp dụng trong công ty
- Phương pháp nộp thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ.
- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Theo phương pháp đường thẳng.
- Kì kế toán năm: bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào 31/12 hàng năm
- Phương pháp tính giá thành: Theo phương pháp giản đơn
- Đơn vị tiền tệ áp dụng trong công ty là VNĐ
TÀI KHOẢN CÔNG TY SỬ DỤNG
- Tài khoản chính:
+ TK 334: “Phải trả công nhân viên”
+ TK 338: “Phải trả, phải nộp khác”
* TK 3381: “Tài sản thừa chờ xử lý”
* TK 3382: “Kinh phí công đoàn”
* TK 3383: “Bảo hiểm xã hhội”
* TK 3384: “Bảo hiểm y tế”
* TK 3389: “BH thất nghiêp” - TK liên quan:
Các tài khoản tập hợp chi phí sản xuất để phục vụ cho việc tính giá thành sản phẩm:
+ TK 641: “Chi phí bán hàng”
+ TK 642: “Chi phí quản lý doanh nghiệp” Ngoài ra, công ty còn sử dụng các tài khoản
như: TK 111, 112, 138, 141
TỶ LỆ TRÍCH THEO LƯƠNG NĂM 2014
Các khoản trích
theo lương
DN
(%)

NLĐ
(%)
Cộng
(%)
1.BHXH 18 8 26
2.BHYT 3 1.5 4.5
3.BHTN 1 1 2
4.KPCD 2 2
Cộng (%) 24 10.5 34.5
CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH CÔNG TY SỬ DỤNG
+ Bảng chấm công (Mẫu số 01 – LĐTL)
+ Bảng thanh toán tiền lương và BHXH (Mẫu số 02 – LĐTL)
+ Bảng thanh toán tiền thưởng (Mẫu số 03 – LĐTL)
+ Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành (Mẫu số 05 – LĐTL)
+ Bảng phân bổ tiền lương và BHXH (Mẫu số 11 – LĐTL)
+ Phiếu chi (Mẫu số 02 – TT)
+ Giấy đề nghị tạm ứng (Mẫu số 03 – TT)
+ Giấy thanh toán tiền tạm ứng (Mẫu số 04 – TT)
+ Giấy đề nghị thanh toán (Mẫu số 05 – TT)
+ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ ( S02b – DNN)
+Sổ cái (S02c2 – DNN)
+Chứng từ ghi sổ ( S02a – DNN)
NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH
Ngày 30/10 công ty tính tiền lương phải trả cho CNV trực tiếp sản xuất là
635.400.000 . Đồng thời tính các khoản trích theo lương trừ vào tiền lương cho CNV
-Kế toán định khoản:
+ Tính tiền lương
Nợ TK 154: 635.400.000
Có TK 334: 635.400.000
+ Các khoản trích theo lương

Nợ TK 334: 66.717.000
Có TK 3383: 50.832.000
Có TK 3384: 9.531.000
Có TK 3389: 6.354.000
+ Tiền lương phải trả CNV : Nợ TK 334: 568.683.000
Có TK 111: 568.683.000
SỔ SÁCH CHỨNG TỪ CÓ LIÊN QUAN
Đơn vị: Công ty TNHHXD Tiến Thịnh Mẫu số: S02a – DN
Địa chỉ: Phường Phú Sơn – TP.Thanh Hóa ( Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ – BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 1/2014
Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Tính lương cho CNV
trực tiếp
154 334
635.400.000
Cộng tổng 635.400.000
SỔ SÁCH CHỨNG TỪ CÓ LIÊN
QUAN
Đơn vị: Công ty TNHHXD Tiến Thịnh Mẫu số: S02a – DN
Địa chỉ: Phường Phú Sơn – TP.Thanh Hóa ( Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ – BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 2/2014
Trích yếu Số hiệu Số tiền Ghi chú
Nợ



Tính các khoản trích theo
lương
334 3383 50.832.000
3384 9.531.000
3389 6.354.000
Cộng tổng
66.717.000
NHẬN XÉT CHUNG VỀ THỰC TRẠNG
CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
NHẬN XÉT CHUNG VỀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC
KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
Hạn
Chế
Quản lý lao động chưa hiệu quả
Việc tính lương chưa hợp lý
Đội ngũ kế toán chưa đồng đều
Thuê khoán lao động chưa có chính
sách rõ ràng
Chế độ tiền thưởng chưa hợp lý
Thu nhập CBCNV chưa cao
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG
TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
GIẢI
PHÁP
Tổ chức bố trí lại lao
động
Cải thiện phương pháp
tính lương
Ứng dụng tin học
Quản lý thuê mướn

công nhân
Nâng cao thu nhập
cho CBCNV
Xây dựng chế độ tiền
thưởng hợp lý
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG
NGHE

×