I HC QUI
KHOA LUT
NGUYN MINH NGC
QU¸ TR×NH
CHøNG MINH TRONG Tè TôNG H×NH Sù
LUT HC
I - 2014
I HC QUI
KHOA LUT
NGUYN MINH NGC
QU¸ TR×NH
CHøNG MINH TRONG Tè TôNG H×NH Sù
Chuyên ngành: Lu t
Mã số: 60 38 01 04
LUT HC
ng dn khoa hc: GS. TS. NGC QUANG
I - 2014
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Nguyn Minh Ngc
MC LC
Trang
Trang ph
L
Mc lc
Danh m vit tt
M U 1
:
7
1.1. m 7
1.2. V, 12
1.3. 13
1.3.1. 13
1.3.2.
,
21
1.4. Q
c. 32
:
41
2.1.
41
2.2.
45
:
CAO 62
3.1.
62
3.2. 64
3.3. Ch 74
KT LUN 80
DANH MU THAM KHO 82
DANH M VIT TT
BLTTHS: B lut t t
TAND:
TANDTC: i cao
TNHS:
TP HCM: H
TTHS: T t
VAHS: V
VKSND: Vin ki
VKSNDTC: Vin kii cao
1
M U
1. p thit c
u tra, truy t v
quan kii chm ti xy ra hay
m t
i thc him ti hay khi, do c
m ti; nhng
t gim nh ca b can, b
nhm v a b can, b thit hi
m ta v c
nhn tht sc phc tp
c to bng thu thp, king c
ch th ti tng thc hip vnh ca B lut t
t (BLTTHS) Ving minh trong t tng
phc thc hin m nhi
lt ti ph i b
gi hoc v
ng rt ln ti quyi sinh m
nhng quyn v i.
ng minh trong t t t v phc tp,
vc ting thnh trong vic
nh s tha v . Vic nhn thy
n v chng c ng minh trong
VAHS s bm cho hong c t
u tra, truy t lt ti
phi vi. BLTTHS Vi
2
lut t t nhiu ginh v chng c
ng minh trong t t nh chng
c gi t sc quan tr gii quyt v
ng minh v
chng c i vi vi s tht ca v
nh
cng minh VAHS c tng
r lu
nh v v mt chng m th t ch. Mt
c lu v
ng nht v hiu, th
nh c nhau. Trong thc tin ho u tranh
ng ti phc bin hii phm
n ra ht sc phc tp, th u ti phm ca k
phm tg tinh vi, xo quy
Nhiu v trn c
ti tng x p thm bi,
n gi vng t
t i cu v
u tra, Vin kii quyc tring
nh s tht v n viu tra, truy
t
t, nhing hp b oan, sai hoc lt ti ph
ph th "để khôi phục quyền, lợi ích hợp pháp của người bị
oan trong hoạt động tố tụng hình sự; nâng cao trách nhiệm của người có
thẩm quyền trong hoạt động khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án
hình sự" [49, tr.15]. T y, vic nhn tht v
3
ng minh trong VAHS ca mt s ch th c trit
nh chng minh trong VAHS t ni
dung ht sc quan trn c v mt khoa hc ti
cho hong ti ph t hiu qu
ti ti t tht
a v u
c "Quá trình
chứng minh trong tố tụng hình sự” u lu
u
c tn
ti nhiu c v c tin c
n nay s u v v ch
cp mnh ph
ng minh ca m tng c th
* LuQuá trình chứng minh trong giai
đoạn điều tra vụ án hình sự” ca thn
t hThu thập, đánh giá và sử dụng chứng cứ trong điều tra vụ
án hình sự ở Việt Nam hiện nay” ca ti
Giáo trình luật
tố tụng hình sự Việt Nam” g VI, m
i hc Hu Tài liệu tập huấn chuyên sâu về Bộ
luật tố tụng hình sự năm 2003” ca Hng phi h bin,
t B -Một số vấn đề về
chứng minh trong tố tụng hình sự” c Trn Quang Tip, t
Ki 9, 2003;
th hin
mt phn, m nh trong m n c i quyt
4
m b
h thn v ng minh trong VAHS.
T thc tiu tra, truy t u v m
lun, thc tii phi nghiu
m thng v c tin c
chng minh trong VAHS ht sc cn thit, nhm
t TTHS Vi o nn
tu tra, Vin kic phc thi
m bc
u cn hin nay
3. Mm v u lu
Mh ca lung v c tin ca
ng minh trong t t c ta nhnh s tht
a v c mu quan trc
u tra, Vin ki phc nhng vn
cn chng minh trong t tt ca nhng v cn
phi chng minh trong t t t s
ch yu c tng b
bi
ca v n vy phi ch
n v y, lun
th thc ting minh trong t
t tham kho lut TTHS ca mt s
gii nh,
i tp
tin ch
5
u ca lu
u ca lu ng v n
chng minh trong t t.
Phu ca lunh ct t tng
v
c
5. Pu ca lu
Vi n ca ch -
ng H m cng
c ta v cng ti phm.
Lu dng mt s u c th ca khoa hc
lu ng hi
h tng htri thc khoa hc lu n chng
u trong lu
c tin ca lu
i trong
khoa hu mt c
thng v ng minh trong hong t t c ta. Kt
qu u ca lun v ng
minh trong VAHS.
V mu n
: ,
n chng minh;
6
minh
7. Kt cu ca lun
Chương 1. Mt s v n v ng minh trong TTHS
Chương 2. nh cc tin hong chng minh
vit Nam nh
Chương 3. ging
ng minh
7
Chương 1
1.1.
Xu nhnh ca Hin
kt ti, buc ti mi phu 72 Hinh:
Không ai bị coi là có tội và phải chịu hình phạt khi chưa có bản án kết tội của
Toà án đã có hiệu lực pháp luật. Tha k nh ca Hiu
31 Hinh: Người bị buộc tội được coi là không có tội cho
đến khi được chứng minh theo trình tự luật định và có bản án kết tội của Tòa
án đã có hiệu lực pháp luật. y, mi b buc ti ca h
phc chh t lunh.
u 2 B lu : Chỉ
người nào phạm một tội đã được Bộ luật hình sự quy định mới phải chịu trách
nhiệm hình sự, u 13 B lut t t nh: Khi phát hiện có dấu
hiệu tội phạm thì Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát, Toà án trong phạm vi
nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm khởi tố vụ án và áp dụng các
biện pháp do Bộ luật này quy định để xác định tội phạm và xử lý người phạm
tội. Không được khởi tố vụ án ngoài những căn cứ và trình tự do Bộ luật này
quy định. truy c
x i vi mm quy
lut t t nh ti ph i phm ti.
t hing minh v ti phi phm ti
bng nhng chng c c ki
chng c ng minh thc ch p,
king c ng chng minh bng vi
8
i chiu nhng chng c c vi nhng v cn phi chng
minh trong v tng mi s
dng chng c khi t tip t truy t
x v .
ng minh VAHS bu t nh khi t v
bao gm nhiu ho t
u tra, hong truy t . Mi hot
u t th: hou
tra vn t tu tra ti
g ti t VAHS, khi t b can, bt tm
giam b i cung b can, ghi li
b hi, tii cht, nhn dng v.v nhng chng minh
u tra. Hong truy t do Vin kith hin
quyng c quyng t ti
tu h cu
bn kt luu tra, kic giam gi b can, b t b
truy t b t ng
nh cunh ti phi phm t
nh ct. Ho
x bao g tng c th i b i b hi,
, b nhi tham gia t t
t chng, tranh lun t t c
t tng c th n mt mng
minh s tha VAHS.
Do VAHS xc ng t tng c
tt hin s vic phm tng du hiu ca ti pht
ng c ti ti tng mi bu, hay
9
ng minh ti phi phm tc bu t
vic phm ti xy ra. nhnh c
lut TTHS Vi u tra, truy t
xng minh trong v quan tin
ti ti tng thc hin hong nhn thc s tht v
VAHS. Vic nhn thc v c ph
b din bin cng minh trong t t
ng lc mt b
th ti tng phi thc hi
tt c mi v
Vi kit ca v c ti
"chứng cứ là những gì có thật, được thu thập theo trình tự do bộ luật này quy
định, mà Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát và Tòa án dùng làm căn cứ xác định
có hay không có hành vi phạm tội, người thực hiện hành vi phạm tội, cũng như
tình tiết khác cần thiết cho việc giải quyết đúng đắn vụ án" [15, tr.10]. Ch
dng c c ti phm, ch i thc
him ti; ch ng c i ti tng
m t lun c ti phm, v i ca b
can, b i cht ca b ng v
n v .
Khi ti ph xy ra vt "là hành vi nguy hiểm cho xã
hội, có lỗi, trái pháp luật hình sự và phải chịu hình phạt"
d i thc hin ti phc h phi chu
bing ch c cu cn thit.
t thc hi cu
lt ti phu
tra, Vin kit si ph
10
mt hii phc tm ty ra trong
. Ti phm xu rt nhi
nhau, th
phm ti c nhm tr trng pht c ch th
ti tng bao g i
thng ki din bin ngay t u mi
m tng ch th c khi
c giao gii quyt v i hn ch. Mun dng li b,
ti ph gii quy th ti
t tng phi ting minh nhm thu th kin
tn ti trong th gim pha v
Chn thc v th ti tng
thc hin nhnh s tha v nh s
ha s kin phm ta v
m ci c him ti, hoc
khc li phc thc hin trong thc ti
b truy c i. Vic nhn th
quan ct sc phc tc to bt ng
thu thp, king c th ti tng
thc hip vnh ca BLTTHS Vi
c tha nhn thng minh ti
ph nhng qui lut chung cn thc hin
thn ca ch ra: "Từ trực
quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn -
đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức thực
tại khách quan" [6, tr.39].
Nh vy, xu s tha nhn kh n thc ci,
11
n chng duy vi vic nhn thc, vi vt
hing trong th git ca v
s m bo mng minh VAHS
phng quy tc logic nhc nhn thc mi hin
ng ca hin thn thu thu thc t nhnh, tip
ng ph tng
chi tit c th, tng mt c kin cu
c nhng kt lung hp v kin
c kidng gi thit
chng minh, rc kin trng, t mu
m ng, t nh ki n nhng s kin
chung nh bn, t n nhng kt lun c th i
v kit c th
chng minh cc khc tranh v s kin phm
ti d gii quyt v
ng c. Tng hi dung c
chng minh VAHS.
Nhn thc v
ci thi vu, chng
c ng thng th hoc nhng
ng ti vic thu thp, king c.
n th ki
tit ca v n thm bo s d
bihoa h ng kt lun, quy
ti nh rt lc, t do, danh d,
m cng minh trong VAHS phm bo
c cht ch cc ng dng
12
c bit cn thisng thi phm bo cht ch i hot
u khoa hc.
Nh vy, Quá trình chứng minh trong tố tụng hình sự là toàn bộ các
hành vi tố tụng hình sự do cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng
thực hiện theo trình tự được Bộ luật tố tụng hình sự quy định để làm rõ đối
tượng chính minh bằng các phương tiện chứng minh giúp cho việc giải quyết
vụ án hình sự.
1.2. ,
.
, ,
.
, x
lt ti ph i vi
i phm ti, bng ch hic c
c. T
, cu tra, Vin ki
phng mi bi
tit ca v u t buc ti
tt gim nh ca b m
bng trong lu Vit Nam. Mun thc hic
i thm phi tip
cn vi hin tha v a v
ng minh VAHS. Thc hi
u tra, Vin kii quyn v
n k phm t s t.
,
, ing
13
ti phm, thc hi cc ta.
n ti phm,
i phm ti nhm trng tr, ci ti phm ti, bo v
quyc, c ch
m bo viu tra,
vy, c tng phm bi, chng
oan, sai, ch lt ti phnh cht ch
, th tu tra, truy t v , mi
tng cu tra, Vin kiu phi da
nh ct.
1.3.
1.3.1. Phát hin thu thp chứng cứ
u bing minh trong t t
p, ki dng chng c. ,
p chng c c bit quan tr
thiu cng minh trong t t.
n chng c ng s vt, hing, du vu,
n ti trong th gii vt ch nh v
mt cn chng c n chng c, do gi
chng c n chng c c phn
n tc, trng, khng, ch
tng cn phi la chng bi
bip vc hiu qu
chng c tn tc phng vt ch
c cy, mun nh th c
ng c ng, vt chi c th), cn s
dn, bip vi quy lut
ng c, loi chng c cn.
14
.
15
g truy
Theo qu
16
17
18
-
19
-
20
-