I HM HÀ NI 2
KHOA SINH KTNN
****************
NGUYN TH NHUNG
M VÀ S DNG MT S
N PHIM NGN PHC V
DY HC SINH HC 12
KHÓA LUN TT NGHII HC
y hc Sinh hc
ng dn khoa hc
C BÌNH
HÀ NI - 2014
LI C
L u tiên, em xin chân thành c y Cô trong khoa Sinh-
i hm Hà Nn tình ch bo, truyt kin
thc cho em trong sut bc
i trc ting dn em làm luu không có s ng
dn tn tình, truyt kin thc ca thy thì lu khó hoàn thành.
n trong lp, các thy cô giáo và các
em HS n giúp em hoàn thành lun.
Em xin chân thành c
Tác gi
NGUYN TH NHUNG
L
u ca riêng tôi. Các kt
qu c nêu trong luc. Nhng kt lun khoa hc
ca luc công b trong bt k mt công trình nào.
Tác gi
NGUYN TH NHUNG
DANH MC CÁC T VIT TT
VI
VIT TT
Hc sinh
:
HS
Giáo viên
:
GV
Trung hc ph thông
:
THPT
Sách giáo khoa
:
SGK
n dy hc
:
PTDH
y hc
:
PPDH
Nhim sc th
:
NST
1
MC LC
Phn 1: M U 3
1.1. Lý do ch tài 3
1.2. Mu 4
1.3. Nhim v nghiên cu 4
ng và khách th nghiên cu 4
1.5. Phm vi gii hn c tài 4
1.6. Gi thuyt khoa hc 5
1.7. Phu 5
1.8. Nhi c tài 5
Phn 2: NI DUNG NGHIÊN CU 6
LÝ LU THC TIN C TÀI 6
6
lý lun 6
1.2.1. Dy hc tích cc 7
1.2.2. Phim video (Clip ngn) - n trc quan. 8
thc tin 11
M VÀ S DNG MT S PHIM NGN 13
PHC V DY HC SINH HC 12 13
2.1. Phân tích ni duc 12 13
2.1.1. Phn 5. Di truyn hc 13
2.1.2. Phn 6. Tin hóa 19
2.1.3. Phn 7. Sinh thái hc 22
2.2. Kt qu ca vim và s dng phim ngn trong dy hc Sinh hc
12 26
N CHUYÊN GIA 32
3.1. Mc nghim. 32
3.2. Ni dung thc nghim 32
2
c nghim 32
3.4. Kt qu thc nghim 32
3.4.1. Nhn xét sau khi kt thúc tit hi vt cht trong h
sinh thái 32
3.4.2. Nhn xét khách quan ca giáo viên ph thông sau khi kt thúc tit hc
i vt cht trong h sinh thái 33
PHN 3. KT LUN VÀ KIN NGH 34
TÀI LIU THAM KHO 35
3
n 1:
1.1. Lý do ch tài
-
n
Sinh hc là môn khoa hc thc nghim, các kin thc Sinh hc cn
c hình thành bpháp quan sát và thí nghim. Pn dy
hc c s dn dn ti kin thc mi bng quan
sát, tìm tòi, khám phá.
SGK S dng trong dy hc hi
c d,
SGK ch có nhng kênh hình
c yêu cu tìm hiu nhng kin thc trng và
Sách giáo viên s dng nhng kênh hình ca Sách giáo viên nên yu
t Sách giáo viên rt m nht, ch là s gi ý v
pháp dy hc do thin dy hc dng k thut s. Vì vy, rt
khó phát triy hc tích cc.
c lp 12 mc chính thc trii trà t
c 2008 2009. NSGK rt trng, gây khó
ng dy ca giáo viên và s tip thu kin thc ca hc
4
sinhn có nhng nghiên cu v ging dc 12
nhm nâng cao chng dy hc b môn.
u
Vì vy, tôi ch tài: Sưu tầm và sử dụng một số đoạn phim ngắn
phục vụ dạy học Sinh học 12”.
1.2. Mu
m và s dng clip ngn nhm mo hng thú hc tp,
cng c nâng cao kin thc Sinh hc 12 cho HS.
1.3. Nhim v nghiên cu
theo hong ca
Phân
u cn) hoc t thit k clip (nu có th).
Phân tích vai trò c m
c.
Tìm s clip có th s d mt s bài trong
SGK Sinh hn
.
1.4. ng và khách th nghiên cu
-
+ c 12.
+ Clip ngc 12.
- Khách th nghiên cu: Hc sinh lng THPT.
1.5. Phm vi gii hn c tài
5
- n clip ngn phc v hong dy hc.
- Nghiên c Sinh hc n.
1.6. Gi thuyt khoa hc
Vic s dng clip trong dy hc Sinh hc lp 12 s phát huy tính tích
cc, ch ng sáng to trong vii tri thc ca hc sinh, làm nâng cao
hiu qu gi hc Sinh hc.
1.7. u
-
ng gii quyt c tài.
- u tra.
.
.
+ Tìm hiu thc t ng thc nghim.
- .
Gp g, i, x ca
thông bng các phiu nhn xét khóa lun tt nghip bn kèm theo).
1.8. Nhmi c tài
- Bng h thc s dng trong dy hc Sinh hc 12
- Thit k c mt s giáo án s dng clip cho mt s bài tiêu biu ging
dy các bài hng dy hc tích cc.
6
N
1.1.
Trên th gii, phim dng t
nhn nh cung cp
cho giáo dc mn dy hc tin ln d
ch cho các loi phim nh khác nh t ca nó.
y hc t khá sc nghiên
cu mt cách tng th háp s dng clip còn rt ít. Hu ht
clip ch c nghiên cu cùng vn dy h
hình, phiu hc t
c lp 12 mc chính thc trii trà t
c 2008 2009. Nt trng, gây khó
ng dy ca giáo viên và s tip thu kin thc ca hc
sinh. công ngh hii mà vim và s dng
clip trong các môn h c thc hin r c bit, Sinh hc là mt
môn khoa hc thc nghim nên vic s dng
n và s dng nhiy mà chúng ta ph
tt cách h quá trình dy hc ca GV và
tip thu kin thc ca HS không còn ga.
1.2.
la tui THPT các em luôn mun khám phá nh u mi l,
mun t mình tìm ra nh u mình còn thc mc trong quá trình nhn
thc. Các em có kh u chnh các hong ct
ng hc tp, sn sàng tham gia các hon phi có
s ng du chnh mt cách khoa hc và ngh thut ca mi mt GV
chúng ta. S dng cách dy hng tích cc làm cho HS có hng thú
c tc bit là vic s dng clip trong dy hc Sinh hc.
7
1.2.1. Dạy học tích cực
hình thành và phát trin giáo d i hc. Gii
quyt các v giáo dc chính là gii quyt v hc: mi dung,
n lý vic hc. Khác vm
“Học” nh “Dạy”. Tht vng ca giáo di hc.
i hc ph c “Đi học” ch không ph i “Được
dạy”. i hc phi t c cá nhân tham gia vào vic tìm ra kin thc
cho mình, phi t mình tìm ra cách hc, cách hiu. Ni hc không
c b t hc, t bii mình thì mo không
th thc hic li, nu bn thân có c gng t hu
ki vn có th tc mi, phm
cht mi. Bác H y:
“Cách học tập phải lấy tự học làm cốt. Việc học tập của mỗi người
không chỉ diễn ra khi đến trường mà phải diễn ra suốt đời với mục đích: học
để biết, học để làm, học để chung sống và học để làm người”.
Vy ngày nay vic “học” c quan ni“Học là quá trình
chủ thể tự biến đổi mình, tự làm phong phú mình bằng cách thu lượm và xử lý
thông tin từ môi trường xung quanh mình”.
“Dạy” không phi là truy t kin th i hc bng cách
trình bày bài ging hay là ph bin kin thc mà phi làm ny sinh kin thc
i hc theo cách thc cng dn.
y sn phm ca quá trình dy hc là: hình thành kin thc, k
i hc.
c mc tiêu dy hc thì cn PPDH. Vi qm
hiên nay v “Dạy” và “Học” thì cn áp dng PPDH tích cc.
* PPDH tích cc là m
8
- Dy hc ly HS làm trung tâm. DHTC cao vai trò ci hc. HS va
là ch th, vng ca dy hc, tôn trng li ích và nhu cu ca
i hc.
- Dy hc bng t chc hoc lp ca HS.
- Dy hc cá th hóa và hp tác hóa: DHTC kt hp gia vic t hc vi hc
ti vai trò c vn, trng tài ca thy.
- Dy h cao vic t g dy hci
c quyn kinh k cao vi
giá và t a HS.
* Tính tích cc hc tp
Tính tích cc là bn cht vn có ci. Nó là trng thái hot
ng ca ch th, là kt qu u kin ca quá trình hình thành và phát
trin nhân cách.
Theo Rebrova: “Tính tích cực học tập của HS là một hiện tượng sư
phạm, thể hiện ở sự gắng sức cao về nhiều mặt trong quá trình học tập”
Theo GS. Trn Bá Hoành: “Tính tích cực học tập là trường hợp đặc
biệt của tính tích cực nhận thức. Tích cực nhận thức là trạng thái hoạt động
của HS, đặc trưng ở khát vọng học tập và sự cố gắng trí tuệ cũng như nghị
lực cao trong quá trình nắm vững kiến thức”.
1.2.2. Phim video (Clip ngắn) - phương tiện trực quan.
Khái nim
Phim video clip là mt trong nhn trc quan -
tin dy hc giúp HS tip thu bài t
Vai trò ca clip trong dy hc Sinh hc
Phim video clip có vai trò vô cùng to ln trong các môn hc bit
quan tri vi b môn Sinh hc. Trong môn Sinh hc thì clip có các vai
trò sau:
9
- Giúp cho HS tip thu nhanh các kin thc mi thông qua các hình nh và
clip mà GV n thi gian ging gii ca GV.
- Giúp cho HS vn dng các kin thn thc va tip thu
liên h thc t.
- khc sâu kin thc.
Mt s y hc Sinh hc s dng clip
- i: thuyt trình - tái hin thông báo, thuyt trình - gii
thích minh ha, thuyt trình - tìm tòi b ph
- c quan: biu din thí nghim - tái hin thông báo, biu din
thí nghim - tìm tòi b phn, biu din thí nghim - nghiên c
- c hành: thc hành thí nghim - tái hin thông báo, thc
hành quan sát mu vt - tìm tòi b phn, thm mu vt - nghiên
c
Nguyên tc xây dm clip
c xây dm phi tuân theo các nguyên tc sau:
- Bám sát mc tiêu bài hc mc tiêu dy hc.
- m bo phát huy tính tích cc ca hc sinh.
- m bo tính chính xác ca ni dung.
- m bo tính thc tin.
- m bo v mt thi gian.
Nguyên tc s dng clip
Là lon dy hc ng dng nhng thành tu ca công ngh
thông tin - clip có nhim khác bit so vn dy hc
khác. Trong quá trình s dng cn tuân theo các nguyên tc riêng sau:
- S dm dy hc hii.
Clip không ch s dn trc quan, minh ho cho
bài ging mà phi s dng m m góp phn to hng thú,
10
say mê, phát huy tính tích cc ch ng cho hc sinh trong quá trình hc tp
thông qua vic t chc các hong nhn thc.
- S dng clip phù hp vc dy hc.
Tu tng bài hc mà GV n vic có hay không s dng các
clip, nu có thì phi s dng sao cho phù hng th tc
m ca clip mà GV la chy hc phù hp.
- S dng clip trong tt c n ca quá trình dy hc.
ng quá trình dy hc trên lbn:
+ Kim tra kin thc.
ng thú hc tp.
+ Truyn th kin thc mi.
+ Cng c kin thc.
m trên thì vic s dng clip không ch dành cho mt khâu
duy nhc s dng trong tt c các khâu ca quá trình dy hc. Tuy
nhiên, tu vào ni dung, mi gian cho phép mà GV tin hành
vic s dng clip sao cho có hiu qu nht.
- S dng phi hp clip vn dy hc khác.
Clip là mt lon nghe nhìn hi i vi nhi
phong phú, mang li hiu qu cao trong quá trình s dng. Tuy nhiên, trong
quá trình dy hc, GV không nên ch s dng clip bi d gây nên nhàm chán
t nhiu th chiu và xem phim. Vì vy, chúng ta không
th và không nên lm dng quá mc clip trong khi dy hc khi s
dng, GV cn la chn dy h sao cho phù hp
vi mm và ni dung kin thc cn truyt.
Ngoài ra, vic s dng kt hn dy hc s i hiu
qu u so vi vic ch s dng mt lon dy hc. GV
có th c nhm và hn ch c nhng khuym ca
nhn dy hc.
11
Quy trình s dn phim ngn trong dy hc sinh hc gc.
ng di
ng d n bài hc và clip. Còn HS theo s
ng dn c nghiên cu v.
c 2: S dn phim: GV t chc cho i kin thc.
i kin thc.
c 3: Kt qu: GV c vn, giúp HS t kin thc.
HS t kim tra ca GV.
1.3.
- c tin dy hc Sinh hc nt ra v s dng
phim, clip t hiu qu cao. Lý do là mt s
vt cht, trang thit b còn lc h vt cht hi
chiu, phòng h giáo viên thc hin tt quá trình ging dy ca mình.
Ngày nay, c ta, hu hu có máy chiu, phòng hc
b giáo viên có th thc hin tt quá trình ging dy ca mình giúp
cho HS tip thu bài hc mt cách hiu qu nht.
- Khi s dng các clip này thì hc sinh s hng thú tip thu bài ging, tu
kin cho GV truyn th kin thc mt cách t
- tìm hiu thc trng ca vic xây dng và s dng clip vào dy hc hin
nay, tôi tin hành kho sát ti mt s ng THPT:
1. ng THPT Lê Xoay-
2. ng THPT Yên Lc 1-
- u kho sát (mu phiu - phn ph lc), kt hp vi
quan sát và phng vn.
- Thi gian kho sát: t n 05/04/2014.
- Kt qu:
T kt qu u tra, tôi rút ra kt lun sau:
12
PPDH chủ yếu: thuyt trình, ging gii (chim 10/10 phiu) và trc
quan v u). Ngoài ra còn kt hp v
c hành thí nghim (3/10 phi
PTDH thường dùngu). Ngoài ra còn kt
hp v u hc tp (6/10 phiu) và mô hình
(3/10 phi
Việc xây dựng và sử dụng clip vào dạy học: khâu dy bài mi (10/10
phiu) và khâu cng c, ôn tp (2/10 phiu).
Khó khăn của việc xây dựng và sử dụng clip vào dạy học: trong khâu
xây dng clip (7/10 phiu) và v v thi gian, khâu t ch HS
nhn thc kin thc (3/10 phiu).
Kết quả của việc sử dụng clip trong dạy học: nâng cao hiu qu dy và
hc, phát huy tính tích cc, sáng to ca HS.
13
2.
2.1.1. Phần 5. Di truyền học
2.1.1.1. Chương I. Cơ chế hiện tượng di truyền và biến dị
a) V trí, c
- u tiên thuc phu tiên cinh hc lp 12.
- Gm 7 bài:
+ Bài 1: Gen, mã di truy
+ Bài 2: Phiên mã và dch mã
u hòa hong ca gen
t bin gen
+ Bài 5: Nhim sc th t bin cu trúc NST
t bin s ng NST
+ Bài 7: Thc hành: Quan sát các dt bin s ng NST trên tiêu bn
c nh và trên tiêu bn tm thi
b) M
Kin thc
- c mt vài lou hoà và
gen cu trúc).
- c mt s m ca mã di
truyn.
- c nhng din bin chính c sao chép ADN t bào
- c nhng din bin chính c phiên mã và dch mã.
- u hoà hong ca gen sinh v
mô hình Mônô và Jacôp).
- chung ca các dt bin gen.
14
- Mô t c cu trúc siêu hin vi cc s bii hình thái
NST qua các kì phân bào và cc duy trì liên tc qua các chu kì
t bào.
- Phân loi các dt bin cu trúc NST (mn, ln và
chuyt bin s ng NST (th d bi).
- chung ca các dt bin NST.
- c hu qu và vai trò ca các dt bin cu trúc và s ng
NST.
- Lc b sao chép, phiên mã và dch mã sau khi
xem phim v các quá trình này.
- Bit làm tiêu bn tm thi NST, xem tiêu bn c nh và nhn dc
mt bin s i kính hin vi quang hc.
Góp phn giáo dm duy vt bin chng thông qua kin thc v
ch di truyn và bin d, t n dng vào thc t.
c) c s dng
- c s d th:
+ Bài 1. Gen, mã di truyn ôi ADN s dng 2 clip C-1.1
và C- phc v trong khâu ging bài mi phn
DN.
+ Bài 2. Phiên mã và dch mã s dng 3 clip phc v trong khâu ging bài
mi.
C-2.1 và C-2.2. Phiên mã c s dng dy phn I.2 phiên mã.
C-2.3. Dch mã c s dng dy phn II. Dch mã.
u hòa hong ca gen s dng 4 clip:
C-3.1 và C-3.2. Mô hình cu trúc ca opêron Lac dy phn II.1. Mô hình
cu trúc ca opêron Lac.
15
C-3.3 và C-3.4. u hòa hong ca gen dy phn II.2. S u hòa hot
ng ca opêron Lac.
t bin gen s dng mt clip t bin gen phc v trong dy
bài mi phn I.2. Các dt bin.
+ Bài 5. t bin cu trúc NST s dng 3 clip t C-5.1 n C-5.3
phc v trong dy bài mi pht bin cu trúc NST.
2.1.1.2. Chương II. Tính quy luật của hiện tượng di truyền
a) V trí, cu trúc c
- 2 ca phn 5, tip ni vi ch di truyn và bin
d.
- Gm 8 bài:
+ Bài 8. Quy luy lut phân li
+ Bài 9. Quy luc lp
u ca gen
+ Bài 11. Liên kt gen và hoán v gen
+ Bài 12. Di truyn liên kt vi gii tính và di truyn ngoài nhân
+ Bài 13.ng cng lên s biu hin ca gen
+ Bài 14. Thc hành: Lai ging
+ Bài 15. Bài t
b) Mc tiêu
Kin thc
- t bào hc ca quy lut phân li và quy luc
lp c
- c ví d v tính trng do nhiu gen chi phng cng gp) và
ví d v u ca gen.
- c mt s n ca di truyn liên kt hoàn toàn.
- c thí nghim ca Moocgan v di truyn liên kt không hoàn toàn và
gic c s t bào hc ca hoán v gen.
16
- a di truyn liên kt hoàn toàn và không hoàn toàn.
- c các thí nghi t bào hc ca di truyn liên kt vi
gii tính.
- a di truyn liên kt vi gii tính.
- Trm ca di truyn ngoài NST (di truyn ti th và lc
lp).
- c nhng ng cu kin s
biu hin ca gen và mi quan h gia ki ng và kiu hình
thông qua mt ví d.
- Nêu khái nim mc phn ng.
- Vi lai t
- i mt vài dng bài tp v quy lut di truyn (ch y hiu
c lí thuyt v các quy lut di truyn trong bài hc).
Góp phn giáo dm duy vt bin chng thông qua vic vn dng
các quy lut di truyn vào thc t.
c s dng
- c s d th:
u ca gen s dng mt clip C-
10.1. Hng ci lim phc v trong dy bài mi phng
u ca gen.
+ Bài 11. Liên kt gen và hoán v gen s dng mt clip C-11.1. S i
chéo ca NST trong Gim phân phc v trong dy hc bài mi phn III.2.
a hing hoán v gen.
2.1.1.3. Chương III. Di truyền học quần thể
a) V trí, cu trúc c
17
- 3, ni tip phn n Tính quy lut ca hin
ng di truyn, thuc phn V. Di truyn hc.
- Gm 2 bài
+ Bài 16, 17. Cu trúc di truyn ca qun th
b) Mc tiêu
Kin thc
- n th (qun th di truyn) và tn s i ca
các alen, các kiu gen.
- c s bii cu trúc di truyn ca qun th t phi qua các th h.
- Phát bic ni dung, u kin nghi
cnh lu-c cu trúc ca qun th khi trng
thái cân bng di truyn.
Binh tn s ca các alen.
Góp phn giáo dm duy vt bin chng thông qua vic vn dng lý
thuyt vào thc ti gii thích hing t nhiên.
2.1.1.4. Chương IV. Ứng dụng di truyền học
a) V trí, cu trúc c
- 4 ca phn 5. Di truyn hc, tip n
- Gm 3 bài:
+ Bài 18. Chn ging vt nuôi và cây trng da trên ngun bin d t hp
+ Bài 19. To ging bt bin và công ngh t bào
+ Bài 20. To ging nh công ngh gen
b) Mc tiêu
Kin thc
18
- c các ngun vt liu chn git bin
nhân to, lai ging.
- Có khái nic v công ngh t bào thc vng vt cùng vi
các kt qu ca chúng.
- c khái nim, nguyên tc và nhng ng dng ct di truyn
trong chn ging vi sinh vt, thc vng vt.
u v mt s thành tu mi trong chn ging trên th gii và
Vit Nam.
Bm duy vt bin chng thông qua vic to các ging vt
nuôi và cây trng bn hc.
2.1.1.5. Chương V. Di truyền học người
a) V trí, cu trúc c
- i cùng ca phn 5. Di truyn hc, tip ni v
- Gm 3 bài
+ Bài 21. Di truyn y hc
+ Bài 22. Bo v vn gen c i và mt s v xã hi ca di
truyn hc
+ Bài 23. Ôn tp phn Di truyn hc
b) Mc tiêu
Kin thc
- Hic v Di truyn y hc, Di truyn y hn, liu pháp gen.
- c mt s tt và bnh di truyn i.
- c vic bo v vn gen ci liên quan ti mt s v: Di
truyn hc vnh AIDS.
19
- Bi ph h tìm ra quy lut di truyn tt, b
y.
- u v tt, bnh di truyn và thành tu trong vic hn chu
tr bnh hoc tt di truyn.
n v mt s bnh tt bm sinh i, các v xã
hi ca di truyn u nhn bing hn ch bnh.
2.1.2. Phần 6. Tiến hóa
2.1.2.1. Chương I. Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
a) V trí và cu trúc c
- u tiên ca phn 6. Tin hóa, ni tip va phn 5.
Di truyn hc.
- Gm 8 bài:
+ Bài 24. Các bng chng tin hóa
+ Bài 25. Hc thuyt Lamac và hc thuy
+ Bài 26. Hc thuyt tin hóa tng hp hii
+ Bài 27. Quá trình hình thành qun th thích nghi
+ Bài 28. Loài
+ Bài 29, 30. Quá trình hình thành loài.
+ Bài 31. Tin hóa ln
b) Mc tiêu
Kin thc
- c m ca các bng chng tin hóa.
- c nhng lun trong hc thuyt ca Lamac: vai trò
ngoi cnh và tp quán hong trong s thích nghi ca sinh vt.
- c nhng lun ca hc thuy: vai trò ca các
nhân t bin d, di truyn, chn lc t nhiên, phân li tính tri vi s hình
20
m thích nghi, hình thành loài mi và ngun gc chung ca các
loài.
- m ca thuyt tin hoá tng hp. Phân bit c khái nim tin
hoá nh và tin hoá ln.
- c vai trò ct bii vi tin hoá nh là cung
cp nguyên lit bin gen là nguyên liu ch yu ca
quá trình tin hoá.
- c vai trò ca quá trình giao phi (ngu phi, giao phi có la
chn, giao phi gn và t phi vi tin hoá nh: cung cp nguyên liu
th ci thành phn kiu gen ca qun th.
- Bit vn dng các kin thc v vai trò ca các nhân t tin (các
quá trìnht bin, giao phi, chn lc t gii thích quá trình hình
m thích nghi thông qua các ví d n hình: s a các
m vùng công nghip c Anh, s ng s kháng ca
sâu b và vi khun.
- c s hi cm thích nghi.
- c khái nim loài sinh hc và các tiêu chun phân bit 2 loài thân
thuc (các tiêu chuna lí - sinh thái, sinh lí - hoá sinh, di truyn).
- c thc cht ca quá trình hình thành loài m hình thành
loài mi hoá.
- c s phân li tính trng và s hình thành các nhóm phân loi.
- c các ching tin hoá chung ca sinh ging
và phong phú, t chc ngày càng cao, thích nghi ngày càng hp lí).
u v các bng chng tin hoá, s thích nghi ca sinh vt.
Bm duy vt v ngun gc, quan h h hàng gia các loài
sinh vt và quá trình hình thành loài mi.
21
2.1.2.2. Chương II. Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất
a) V trí và cu trúc c
- Bng ch tin hóa, thuc phn 6.
Tin hóa.
- Gm 3 bài:
+ Bài 32. Ngun gc s sng
+ Bài 33.S phát trin ca sinh gia cht
+ Bài 34. S i
b) Mc tiêu
Kin thc
- c s phát sinh s st: quan nim hii v
n chính: tin hoá hoá hc, tin hoá tin sinh hc.
- c mi quan h giu kia cht, khí hu và các sinh vt
a chti tii C i Trung sinh và
i Tân sinh. Bic mt s hoá thn hình trung gian gia các ngành,
các lp chính trong gii Thc vt và ng vt.
- Gic ngun gng vt ci da trên các bng chng
gii phu so sánh, phôi sinh hc bit là s ging nhau gii
i.
- i,
a mn: các dn
i hoá thi ti ci ci hii.
- u v s phát sinh ca sinh va cht.
- u v s i.
Thá
Góp phn giáo dm duy vt bin chn v
s phát sinh s sc bii.