TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA SINH - KTNN
*********
LÊ THỊ MAI
NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
VÀ KHẢ NĂNG CHỐNG RỐI LOẠN LIPIT
CỦA DỊCH CHIẾT TỪ LÁ CÂY DÂU TẰM
(Morus alba L.)
TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Hóa sinh học
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
ThS. PHÍ THỊ BÍCH NGỌC
HÀ NỘI 2014
LỜI CẢM ƠN
tài này, tôi xin chân thành cThS. Phí Th Bích Ngc,
ng dn và to mu kin thun li nht giúp tôi hoàn
tài này.
Tôi xin chân thành c Trung tâm H tr thit b và
Chuyn giao công ngh - i hm Hà Ni 2, Vin V sinh
Dch t cao hu ki tôi trong
sut thi gian hc tp và nghiên cu.
Tôi xin gi li cc nht tn bè, là nhi
luôn bên c tôi trong sut thi gian nghiên cu.
Trong quá trình nghiên cu vì thi gian có hu làm quen
v u khoa h tài không tránh khi nhng
thiu sót. Vì vy, tôi rt mong nhc s a các quý thy cô và
các b c hoàn thi
Tôi xin chân thành c
Hà Ni, ngày 15
Sinh viên thực hiện
Lê Thị Mai
LỜI CAM ĐOAN
tài ca riêng tôi, do chính tôi thc hii
s ng dn ca cô giáo Phí Th Bích Ngc nghiên cu
các tài liu tham kho. Nó không trùng vi kt qu ca bt kì tác gi nào tng
công b.
Hà Ni, ngày 15 tháng 05 2014
Sinh viên thực hiện
Lê Thị Mai
KÝ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
BP
Béo phì
T bào beta - o tu Langerhans
u tr
ng
EtOAc
Ethylacetate
EtOH
Cao cn tng s
HDL
Lipoprotein t trng cao
LDL
Lipoprotein t trng thp
n
IDF
International Diabetes Federation
VLDL
Lipoprotein t trng rt thp
TC
Cholesterol toàn phn
TG
Triglyceride
STZ
Streptozocin
YHCT
Y hc c truyn
WHO
World Health Organization
DANH MỤC HÌNH VÀ BẢNG
Hình 2.1. Cây Dâu tm (Morus alba L.)
Hình 3.1. Chut béo phì (A) và chung (B)
n
Hình 3.3. Bi so sánh mt s ch s hóa sinh gia các lô chut
Hình 3.4 t
Hình 3.4 14
Hình 3.5.
Bng 1. Phân loi BMI ca ng thành châu Âu và châu Á
Bng 2. Thành phn th
Bng 3. Mô hình nghiên cu kh glucose c n dch
chit t lá cây Dâu tm
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Lý do ch tài 1
2. Mc tiêu nghiên cu 2
3. Ni dung nghiên cu 2
c tin và khoa hc 2
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. Vài nét chung v cây Dâu tm (Morus alba L.) 3
m sinh hc 3
1.1.2. Mt s tác dng Sinh - c và công dng ca lá cây Dâu tm 3
ng huyt 4
1.2.1. Khái nim 4
1.2.2. Nguyên nhân 4
1.2.3. Du hiu - triu chng 4
1.3. Ri loi lipid 4
1.3.1. Khái nim 4
1.3.2. Phân loi 4
1.3.3. Nguyên nhân và triu chng ri lon lipid 5
1.4. Bnh béo phì (Obesity) 5
1.4.1. Khái nim và phân loi bnh béo phì 5
1.4.2. Thc tr gii và Vit Nam 6
1.4.3. Nguyên nhân gây béo phì 7
1.4.4. Tác hi ca bnh béo phì 7
1.4.5. Giu tr bnh béo phì 7
1.5. Bng (Diabetes mellitus) 8
1.5.1. Khái nim và phân loi 8
1.5.2. Thc trng trên th gii và Vit Nam 8
sinh bnh c 10
1.5.4. Tác hi và bin chng 11
1.5.5. Mt s thuc tng hu tr b 12
ng vi y hc c truyn 12
1.5.7. Mi quan h gia béo phì và ng 13
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 15
ng nghiên cu 15
2.1.1. Mu thc vt 15
2.1.2. Mng vt 15
2.1.3. Hóa cht và dng c thí nghim 16
u 16
2.2.1. Xây dng mô hình chut béo phì thc nghim 16
2.2.2. Nghiên cu tác dng h ng huyt ca dch chit lá cây Dâu
tm lên chut nhng STZ 17
2.2.3. - c 18
2.2.4. X lý s liu bng kê toán hc 20
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 22
3.1. Kt qu xây dng mô hình chut béo phì thc nghim 22
3.2. Tác dng h glucose huyt ca dch chit t lá cây Dâu tm trên mô
hình chu 25
3.2.1. Kt qu to mô hình chuc nghim 25
3.2.2. Tác dng cn dch chit t lá cây Dâu tm
n nng
glucose huya chu type 2 26
3.2.3. Tác dn chuyn hóa lipid ca lá cây Dâu tm
trên mô hình
chu 28
KẾT LUẬN 30
KIẾN NGHỊ 31
TÀI LIỆU THAM KHẢO 32
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hin nay, bnh tim m
nng cho toàn nhân loi. B là hu qu ca béo phì (BP) và tha cân
quá mc. Không ch mang tính cht là mt bnh m còn kéo theo
nhiu bin chng nguy hit qu, hôn mê, ct ct chi, mù lòa
là 10 - 12%,
-
.
Ngày nay, y hc hii i nhiu loi thuc chu
qu i thuc này có nhiu tác dng
ph u tr [2]. Theo nghiên cu v chi phí cho b
c thc hin bi Hip hng th gii (IDF) thì ti mi
i m s tn 25% thu nhp cu tr,
M là 10%, mt s quc gia khác con s ng t 10 - 20%. Theo
kho sát ca Vin Ni ti, công b vào gic ta
có 5,i mc bnh t trong nhc có t phát
trit toàn cm ho sc kho mà toàn cu phi
gánh cht s gii thm l
Chính vì th, WHO khuyn cáo nghiên cu phát trin các loi thuc có
ngun gc t thc, vc liu sn có, không ng
n môi sinh, giá thành r, ít tác dng ph, d c cng chp nhn.
Các nhà nghiên cu Vic tác dng h ng
huyt ca nhic ling v thuc c truyp
2
ng, Bch trut Không ch dng nhng nghiên cu sàng lc tác dng
ca cht hot tính t thc vt ng vt thí nghim, nhiu nghiên c
các thành phn hot cht t nhc liu có
tác dng cha b.
Cây Dâu tm có tên khoa hc là Morus alba L. Vit Nam, loài cây
c bi n trong các bài thuc dân gian cha cm mo, h st, h
huyt áp, cha chng m hôi trm, chng th huyc bit, lá cây Dâu
tm theo dân gian có kh nh huyng huyt.
Vic nghiên cu tác dng dch chit ca lá cây Dâu tm nh
khoa hc cho vic s dng chúng mt cách hp lý, hiu qu c
tin rt quan trng trong phòng u tr b. Xut phát t
thc tin trên, chúng tôi la ch tài “Nghiên cu tác dng h ng
huyt và kh ng ri lon lipit ca dch chit t lá cây Dâu tm
(Morus alba L.)”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cu tác dng h ng huyt và kh ng ri lon lipit
ca dch chit t lá cây Dâu tm (Morus alba L.).
3. Nội dung nghiên cứu
- Xây dng mô hình chut BP thc nghim, chu type II.
- ng cn dch chin trng, mt
s ch s lipit máu ca chut BP thc nghim, n glucose huyt trên mô
hình chu mô phng type II.
4. Ý nghĩa thực tiễn và khoa học
- c tin: Giúp nhi bi
gim kh mc b
- c: Cung cp 1 s dn liu khoa hc v tác dng h ng
huyt và kh ng ri lon lipid ca dch chit t lá cây Dâu tm.
3
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Vài nét chung về cây Dâu tằm (Morus alba L.)
1.1.1. Đặc điểm sinh học
Dâu tm (Morus alba L.) hay còn gi là dâu ta, dâu trng, dâu cang thuc
h Dâu tm (Moraceae) là mt loài cây g t nh n nh, ln nhanh, có th cao
ti 15 - 20m. Cành mm, lúc non có lông, sau nhn và có màu xám trng, chi
nách nh màu nâu vàng. V thân có nt sn, có m tra. Lá mc so le,
hình bu dc, hình tim hoc hình trng rn u
u, phi - 5 thùy trên các nhánh còn non, 3 gân gc,
t ti chiu dài ca phin cùng 1/2 chiu dài phin
lá. m r Lá kèm còn non hình tam giác nhn, khi già
xon li thành hình du nhn. Hoa - t c có nhu cái lép [7].
1.1.2. Một số tác dụng Sinh - dƣợc và công dụng của lá cây Dâu tằm
Lá cây Dâu ti là Tang Dip) có v ng ngt, tính hàn, có
công hiu mát gan sáng mt, lng, thông khp
ng tân dch, dùng cha cm su, chóng
mng, m, xut huyt do cht cn,
chân phù [5].
i Trung Qu dng lá cây Dâu tm trong các bài thu
y t rt lâu. Lá cây Dâu tm hãm l c u chng mt mi, suy
c, mt ng, suy gim min dch, h tr h ng huyt. Mt s thc
nghim lâm sàng cho thlá cây Dâu tm hng ngày hoc hãm có
kh nh huyt áp, nhng huyt, làm gi
t qu t áp và bin chng i .
].
4
1.2. Tăng đƣờng huyết
1.2.1. Khái niệm
ng huyt là mt thut ng k thu ng trong máu
cao. ng trong máu cao x có quá ít insulin hoc
không s dng.
1.2.2. Nguyên nhân
c hp th trc tip vào máu sau khi
th vào hu ht các t bào ca các mô và không có s tham gia ca insulin,
mt hormone tit ra t tuyn ty.
1.2.3. Dấu hiệu - triệu chứng
- Du hic, m mt, mt mi, nhu.
- Triu chng: Không gây ra triu ch n khi giá tr ng
huyt cao có ý nga trên 200 milligram/decilit (mg/dl), hoc 11 millimoles/
lít (mmol/l). Các triu chng cng huyt phát trin t t trong vòng
vài ngày hoc vài tun.
1.3. Rối loạn trao đổi lipid
1.3.1. Khái niệm
S thii hay tuyi insulin trong b
gây tình tri chuyn hóa glucid. Do ri lon chuy
theo hàng lot ri lon chuyi lon lipid [15]. Ri lon
lipid máu là tình trng cholesterol, triglyceride huyc c hai,
hoc gim nng lipoprotein phân t ng lipoprotein phân
t ng tha ng mch.
1.3.2. Phân loại
Trên thc hành lâm sàng, phân loi ri lon lipid máu da trên nhng ri lon
tiên phát hoc th phát và tính ch: n,
cholesterol và TG n hp) [13].
5
1.3.3. Nguyên nhân và triệu chứng rối loạn lipid
- Nguyên nhân gây ri lon lipid máu có th là nguyên phát (do các bnh
v gen) hoc th ng, sinh hot hoc mt s bnh lý).
- Ri long không có triu chu ht là
nhng triu chng . Bnh nhân có th biu hin
bng các triu chng ca bnh tim mnh mch vành (BMV), bnh
mch máu ngoi biên, bng mch cnh. N TG cao (> 1000 mg/dl
hoc > 11,3 mmol/l) có th gây viêm ty cp. m cc k cao, TG có
th làm huya. Triu chng có th gp là bnh nhân khó
th, ln ln, d cm.
1.4. Bệnh béo phì (Obesity)
1.4.1. Khái niệm và phân loại bệnh béo phì
Bnh BP c ng tích lu m quá mc và
không ng ti m hay toàn thân ti mc ng ti
sc khe. T chc này dùng ch s kh
a hay thiu ht m ca mi.
Ch s kh c tính theo công thc sau:
2
W
B M I
H
ng (kg)
H: Chiu cao (m)
6
Bảng 1. Phân loại BMI của ngƣời trƣởng thành châu Âu và châu Á
châu Âu
< 18,5
< 18,5
18,5 - 24,9
18,5 - 22,9
- 29,9
30 - 34,9
> 23 - 24,9
35 - 39,9
25 - 29,9
1.4.2. Thực trạng béo phì trên thế giới và Việt Nam
* Trên thế giới
Theo WHO gii có khong 1,6 t i b tha
i b BP và d n khong 2,3
t i b tha cân vi b .
- n 3,5%; Philipin 4,27%;
Malaysia 3, T].
* Ở Việt Nam
ng Qu i
ng thành 25 - 64 tui cho thy t l tha cân - BP là 16,8% và còn có xu
ng TS. Nguyn Công Khn thì t l này thành
th l n gii. Tr em Vit Nam
16,3% mc tha cân BP [9]. Hà Ni có 4,9% tr 4 - 6 tui mc bnh, Thành
ph H Chí Minh có 6% tr i 5 tui và 22,7% hc sinh tiu hc
vào tình trng này. Theo s ling toàn qu
Ving Quc gia công b thì tình trng tha cân - BP nhn
p t - 2010) t l tr
9 ln. Vi nhng hiu bit hin nay, tha cân - c coi là nhng
7
n tc bit vi nhi có ch s BMI
cao li có vòng eo ln - Y t thành lp
Trung tâm phc hng và kim soát béo phìc thuc Vin Dinh
ng, chính thc tuyên chin vi bnh BP.
1.4.3. Nguyên nhân gây béo phì
BP do nhiu nguyên nhân khác nhau, có th
nhân ch yu sau: thói i vng và yu t
1.4.4. Tác hại của bệnh béo phì
Tha cân - t v sc kho cng hàng
u n. Nhiu qut quan ngi v
tình trng BP vì nu không có nhng bin kp thi, BP có th
tr i dch tht s. BP có kh thành tác nhân gây t vong s 1
M thuc lá.
Ti các thành ph ln, có ti trên 10% hc sinh tiu h i
tui 30 - 60 b tha cân - BP. Tha cân - n
nhiu tình trng bnh lý quan trng coi t l BP là chóp
ca tnh mn tính không lây type 2 (khong
ng h ph n là do BP) và mt s bnh v tim
mt áp p là mt trong nhnh
chu tác hi nghiêm trng ca tình trng này.
1.4.5. Giải pháp và điều trị bệnh béo phì
phòng bnh BP có hiu qu, mi cá nhân cn nâng cao nhn thc
v ng hp lý và hong th lc. Trên phm vi xã h
bnh cn tc bnh này [6].
u tr tha cân - BP cn phi phi hp nhiu bin pháp, tuân th
n các bin pháp gu chnh ch ng
vi li sng và dùng thung dn ca thy
thuc khi cn.
8
1.5. Bệnh đái tháo đƣờng (Diabetes mellitus)
1.5.1. Khái niệm và phân loại
1.5.1.1. Khái nim
Theo WHO, t hi chng ri lon chuyn hóa cacbohydrat có
c tính biu hin bu qu ca vic thiu hoc mt
hoàn toàn insulin hon s suy yu trong bài tit và hot
ng ca insulin.
là mt nhóm các bnh chuy
trong máu, hu qu ca s thiu ht bài tit insulin, khim khuyt trong hot
ng ca insulin hoc c glucose máu mng kt hp vi
s hy hoi, s i lon chc n suy yu cha nhi
quan, c bit là: mt, thn, thn kinh, tim và mch máu [13].
1.5.1.2. Phân loi
Da vào s ng và m nhy cm vi insulin, b
thành hai nhóm [11]:
ng gp i gy, tri 40 tui có gim s ng
t ( - Langerhans) b phân hy và n insulin máu rt thp.
ng gp i ln tui, không gim s ng t
và n insulin trong máu bình thng hoc cao.
1.5.2. Thực trạng đái tháo đƣờng trên thế giới và Việt Nam
* Trên th gii
Theo thng kê ca IDF gii có 382 trii mc bnh
theo thng kê này, trung gi
sinh mng ca gn 5 trii trên th gii.
th gii là 4,3 t i n 6,6% mc
b9% ri lon dung n th gii
9
d kin là 8,8 t i thì s có khong 7,8% mc b và t l ri lon
dung nng là 8,8%.
Theo WHO: N th gii có 135 trii mc b
chim 4% dân s th gii và d n
i m bnh này, chim 6,0%. T l b
lên c phát tri
Vit Nam) s là 170%.
y, nh không lây nhim có t phát trin nhanh
chóng nht trên th gii ch yc rin. Nó
nng cho s phát trin kinh t, xã hi và sc khe ci toàn th gii
trong th k 21 [3].
* Vit Nam
6 vùng sinh thái
Trung, Tây Nguyên,
dân
t. Vì th là mi quan tâm ca ngành Y
t mà còn thu hút c s chú ý ca các nhà qun lý xã hi.
10
1.5.3. Cơ chế sinh bệnh của ĐTĐ
ngh phân loi da trên nhng tin b
khoa hc trong nh i này da vào hiu bit v
nguyên nhân sinh bnh:
a. Đái tháo đƣờng type 1 (ĐTĐ phụ thuộc insulin)
trng huyt mn tính do hu qu ca
tình trng thiu ht insulin tuyi hoi kèm theo các ri lon
chuyn hóa protein, lipid. Các ri lon này có th n các bin chng cp
tính và mn tính.
+ sinh bnh
Do yu t di truyn kém sn xut insulin, phát bnh t nhiên, ít ph
thuu king. Bnh gp 0,2 - 0,5% s i trong qun
th và chim 5 - 10% s i m.
- n 1: Bn cht di truyn - nhy cm gene
- n 2: Khi phát quá trình t min
- n 3: Phát trin mt lot các kháng th
- n 4: T o ty
- lâm sàng, phá hy hoàn toàn hoc g
toàn t o ty. Biu hi thuc insulin có kèm
bin chng.
B m lâm sàng phc tp. Thiu ht
insulin tuyi ng huyt và axit béo quá mc dn t
lc thm thu. Bu nhiu, khát nhiu, st cân, m mt,
mt m Bn 1 bt buc phu tr bng insulin.
11
b. Đái tháo đƣờng type 2 (ĐTĐ không phụ thuộc insulin)
type 2 là tình tr ng huyt do hu qu ca kháng
insulin m ch c do suy
gim chc n kháng insulin cy là
dng gp nht. ng gp bnh nhân ln tui.
+ sinh bnh
Sinh bnh hn bin:
- n 1: N glucose trong máu vn m ng,
ng kháng insulin vì m c bình
ng trong máu.
- n 2: Tình trng nng dn và xut
hit sau b
- n 3: S t insulin suy
giu hin qua bên ngoài.
+ ng thai k
xy ra mt s ph n mang thai và s bin mt sau
khi sinh. Có th gây ra các bin chng cho m và con trong quá trình mang
thai. Ph n b có nhiu kh n thành b
type 2 sau này.
1.5.4. Tác hại và biến chứng
ng trc tin sc khe và kh c ci
là nguy n chng ca bng rt cao [8].
Bin chng m nh lý võng mc (27, c thy tinh th
(6,,1%) Bnh v võng mn theo thi
gian phát hin bnh.
Bin chng th u (11,6%), macroalbumin
(3%), suy thn t 4 (3,5%)
12
Bin chng thn kinh ngoi vi: gim hoc mt phn x c
cm giác rung
Tng m ng rp, bin dng, loét,
hot ct
(1,2%),
t áp (27,6%)
1.5.5. Một số thuốc tổng hợp điều trị bệnh ĐTĐ
t nhiu loi thuu tr c s dng hin nay.
Da vào tác d tác dng có th chia chúng thành 3 nhóm chính:
- Insulin và các thuc kích thích t bào bài ti : các
sulfonylurea, meglitinnide và nateglinide.
- Các thuc ci thin tình trng kháng insulin t :
biguanide, thiazolidinedion.
- Các thuc ch t sau b ng cách c ch
enzyme phân gii tinh b
Tuy nhiên, vic s dng các thuc trên còn gây ra mt s tai bin và tác
dng không mong mun. Ví d: Insulin gây phn ng d ng, long mô
ch ng huyt hi ng; s dng các sulfonylurea gây d ng
ngoài da, ri lon tiêu hóa, gim bch cu, h tiu cu
1.5.6. Đái tháo đƣờng với y học cổ truyền
c phiêu khát
t cháy tân dch th (tiêu) t i
phu, ung nhiu p tân dch [4]. Tiêu khát có nhiu hình thc
t cháy, tiêu hao tân dch, có th ch yu bng niu, bng st,
ra m hôii cùng gây ra ba triu chng ch yu là: u, ung nhiu
và tiu nhiu nhiu cht béo, ngt làm mt cân
b, to thành ha nhit, ut nhit, làm phn âm ca
13
ph t thn b hao tn. Ha nhit làm ph ng tiêu
khát, v âm gây chng gu nhiu và ting.
Xut phát t quan niu tr ch yng âm,
thanh nhit sinh tân d lp li cân b.
u tr hiu qu ên cnh ch ng và tp luyn hp lý thì
vic s dng tho mu tr b c bit n vi nhiu
tác dng tích cc. Các thuu tr b yu là các thuc
có ngun gc t c liu. Mt s tho mc rt sc có tác dng h
tr u tr Bng,
1.5.7. Mối quan hệ giữa béo phì và đái tháo đƣờng
nh không truyn nhim nguy him nht ca th k
21. nh này có mi liên quan cht ch vi nhau th hin trong s
nhc chi bkhong 80 -
c ch BP. Mt cuc kho sát ca M g ra rng có
ti 58% s i b c quy cho là do BP.
Nhiu nghiên cu trên th githy rng: tha cân - BP có mt mi
liên quan cht ch n tính kháng insulin và b
không loi tr các bi s ri lon
chuyn hóa glucid, s ri lon này ng ni môi
kéo theo hoc làm quá trình ri lon chuyn hóa lipit mi lo
nha ri lon chuyn hóa lipit trong
, gim HDL-c và LDL-c vn nm trong gii hn bình
ng. Tuy nhiên i lo s mc
glucose máu khác vi type 2, ri lon này có th vn kéo dài mc dù có s u
tr gim glucose máu thích hp. LDL-c c và xut
hin nhiu LDL-c vc nh và nc kim soát glucose
u t a ng mch [10].
14
Kt qu ca nhiu nghiên cu cho thy acid béo t do có vai trò trong
bn li BP có n acid béo trong huyt
ng này c ch quá trình hp thu glucose ngoi tác
dng ca insulin, c ch s dng glucose, c ch oxy hóa glucose
Có nhiu nhân t ng ti mi quan h gia BP và b
type 2 bao gm: ch s kh, thi gian BP, ch dng, s vn
ng thân th. Mt th rng: i có ch s kh l
30kg/m
2
c b p hai ln
i b u tr t kilogram thì ri
ro v b5%.
15
Chƣơng 2
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
2.1.1. Mẫu thực vật
+ Lá cây Dâu tm (Morus alba L.).
+ B phn s dng: Lá.
m, thi gian thu mu: Lá cây Dâu tc thu vào tháng 8
i huyn Sóc - Hà Ni.
Hình 2.1. Cây Dâu tằm (Morus alba L.)
2.1.2. Mẫu động vật
Chut nht trng chng Swiss nng t 14 - 16c nuôi BP và gây
n V sinh Dch t cp.
Hình 2.2. Chuột nhắt trắng chủng Swiss
16
2.1.3. Hóa chất và dụng cụ thí nghiệm
* STZ (streptozotocin) Sigma, ST.Louse.
* n dch chit t lá cây Dâu t n tng s
(EtOH), n-hexan, ethylacetate (EtOAc).
* ng huyt t ng One Touch Ultra.
* B kít th Medisense optium blood glucose electrodes.
* Cân phân tích, cân k thut, lng nuôi chut
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.2.1. Xây dựng mô hình chuột béo phì thực nghiệm
Chut nht trng chng Swiss, sau khi mua v
ng trong 3 - thích ng vng mi. Sn hành
phân chut thành 2 nhóm vi hai ch ]:
Nhóm 1 - Nhóm đối chứng: Các con chut tip tc
bng thng.
Nhóm 2 - Nhóm nuôi béo: Các con chung ch
th
Bảng 2. Thành phần thức ăn giàu lipid
Thành phần
Tỉ lệ %
Hydratcacbon
41
Lipid
32
Protein
20
Cholesterol
1
Cht khoáng
4
Vitamin & acid amin
2
Các nhóm chuc theo dõi trong vòng 8 tun, trng ca các
con chuc kim tra hàng tun.
17
2.2.2. Nghiên cứu tác dụng hạ đƣờng huyết của dịch chiết lá cây Dâu tằm
lên chuột nhắt gây ĐTĐ type 2 bằng STZ
tìm hiu tác dng h ng huyt ca dch chit lá cây Dâu tm;
c tiên, chúng tôi tin hành gây mô hình chung type 2 da
trên ch t béo kt hp vi STZ liu thp [19], [20].
2.2.2c nghim mô phng type 2
Chung tiêm STZ (110mg/kg pha
m citrate 0,01M, pH = 4,i màng bngc khi thí nghim
cho chut nh. c và thbình
ng. Sau 3 - 4 ngày nhng con chut này b bnh vi n glucose
huyn hành phân các lô chut b
nghiên cu kh ng huyt khi s dn dch chit t
lá cây Dâu tm.
i chu tr
u tr bn EtOH
u tr bn n-hexan
u tr bn EtOAc
2.2.2.2. Th kh a n dch chit t lá
cây Dâu tm trên mô hình chu
Các lô chu 2 u tr hng ngày
bng cách cho u n dch chit t lá cây Dâu tm vi liu
ng huyt ca các con chuc t thm
trong ngày và sau khi nh các ngày th u tr),
ngày th 5, 10, 14 u tr.
18
Bảng 3. Mô hình nghiên cứu khả năng hạ glucose của các phân đoạn
dịch chiết từ lá cây Dâu tằm
Lô
Chế độ ăn
trƣớc điều trị
Tiêm
Mục đích
1
Thn
Uc cu tr.
2
Th
STZ
Uc cu tr.
3
Th
STZ
u tr n ethanol (2000mg/kg)
4
Th
STZ
u tr n n-hexan (2000mg/kg)
5
Th
STZ
u tr n ethylacetate (2000mg/kg)
2.2.3. Phƣơng pháp hóa sinh - y dƣợc
2.2.3.1. ng glucose huyt
* Nguyên tắc:
Da trên chui phn ng t
h ng glucose huyt.
+ Phn ng 1: Khi máu tip xúc vi b mt ca vùng phn ng que th,
c hiu ca glucose oxidase (GOD) có trong kít th, glucose
trong máu phn ng vi oxy (không khí) to thành axit gluconic và hydro
peroxide (H
2
O
2
).
+ Phn ng 2: H
2
O
2
va to ra s phn ng vi O-Dianisidin to phc
c thit b c trong máy One Touch Ultra chuyn hóa
ng biu th bng s mmol/l hoc mg/dl glucose.
* Tiến hành:
c 1: u khi khng máy.
c 2: Gn que th vào máy.