=======***=======
Chuyên ngành: Thông tin
- 2014
KHOA
=======***=======
Chuyên ngành: Thông tin
ThS.
- 2014
ThS.
- T
ên
Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2014
Sinh viên
Đổng Thị Thân
ThS.
Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2014
Người cam đoan
Đổng Thị Thân
- - 2013
-
-
-
-
-
-
PDNC
a lý
PDHT
MARC
Machine readable cataloging:
LAN
Local Area Network: M
DDC
Dewey Decimal Clasification:
OPAC
Online Public Access Catalog:
1
CHNG 1. TH
5
Phúc yên 5
5
7
h 8
9
1.1.5. C 12
13
16
1.2.1. 16
1.2.2. Các ph 17
20
24
h
úc Yên 26
29
29
2.1.1. Quy trình phân 29
38
39
39
2.2.2. 45
46
47
51
52
52
52
53
2.4.4. Ph 53
54
54
54
54
55
3.2. 56
56
58
g ph
59
h . 60
60
K 62
63
1
1.
- thông tin
có
(1- p
).
t
tin
tin t
ên là
.
kho tài
2
T Phúc Yên
. Tr
ên
th
cán
ên
2.
- Tìm ng tà
Quý._H.,2009.
-
TT
-
:
dùng tin
và nhu ác x
3
Trên
Tìm ng tng Cao
ên
tài khác.
3.
3.1.
3.2.
Tr
Phúc Yên
4.
4.1. M
a r
Yên.
4.2. N
Trên
vi
ông t
ên
5. P
5.1.
và
4
5.2.
-
-
-
6.
6.1.
6.2.
a,
T Trên.
7.
Ngoài ph
Chương 1. Thư viện Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên và công tác
xử lý nội dung tài liệu.
Chương 2. Thực trạng công tác xử lý nội dung tài liệu tại Thư viện Trường
Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên.
Chương 3. Một số nhận xét, đánh giá và khuyến nghị về công tác xử lý nội
dung tài liệu tại Thư viện Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên.
5
1.1. Trên
Trên
-
t
p T
-
T
-
6
Ngày 0Giáo
-rên trên
n Sóc
i
t
-
-
- kinh d
-
-
,
7
- chuyên ngành
phòng -
khoa riêng
mìc ì
t
- t
.
-
.
-
l
viên
-
-
-
- Q
sinh viên.
8
- T
-
trình
- m thu.
-
-
n
Phúc Yên
s
1.1.3.
Th.
án b th vi có vai trò quan tr v
s t t và phát tri c th vi
môn ên ngành Thông tin - T
M
hông tin - t
nâng cao
9
-
-
-
- g
phòng ban
1.1.4.
- ng
ì
HT
Phúc Yên
P
3
2
1
10
dùng tin mà t
là cán b - giáo viên và h sinh - sinh viên.
Qua th kê hàng tháng cho th nhu c lên th vi c b có
xu h tng nhanh trung bình m tháng có kho trên 2000 l b
lên th vi tra c thông tin và tài li.
Th vi m c vào các ngày trong tu, bu t và th 7 hàng tu
ph v b .
2013
báo -
STT
viên
sinh-
Sinh
viên
viên
sinh-
Sinh
viên
viên
sinh-
Sinh
viên
52
95
42
220
57
205
42
83
106
93
145
224
52
95
42
220
57
205
69
46
101
84
27
355
33
91
90
89
57
205
42
95
98
67
57
205
50
75
95
103
55
183
61
90
45
200
65
205
- - .
Q
nhóm chính sau:
11
* Nhóm 1: C- Giáo viên
* Nhóm 2: - Sinh viên
- Giáo viên.
- Giáo viên: N
t
h
- C
,
tt
- - pháp lu thông
các thông tin
- Sinh viên.
C
5%. N
o v
12
1.1.5. C
* Về trụ sở
Tc khang trang, thoáng mát
là 4:
-
-
-
* Về trang thiết bị
y th vi có 2 phòng và 3 kho sách v di tích m phòng
kho 60m
2
có th ph v t 50 - 60 b .
Th vi ang trong giai o chuy giao t th vi truy th
sang th vi hi nên vi t cho s hoá tài li ang th vi
tri khai nhanh chóng nh giúp b không ch khai thác thông tin gi
mà còn c trên bng và inter
H
-
+
+
+
- , t
Hm
c s có 10 máy tính n m dùng cán b th vi làm vi và b
13
tra c thác thông tin. Ngoài ra còn có các lmáy: 2 máy scaner,
n
1.1.6. N
N
hai thác
t
- V
h
Hàng nm trg t 150 tri - 200 tri ng cho vi mua s tài
li th vi. Hi t t s sách có trong th vi là 5589 sách v
s l 20.000 cun bao g sách giáo trình và tài li tham kh cho các
ngành h tr o t và nghiên c khoa h, ngoài ra nhà trg t
kinh phí cho vi biên giáo trình m ph v h t, gig d.
Tu thu vào kinh phí nhà tr t hàng nm mà th vi có k
ho mua s trang thi b và tài li th vi, trong m nm qua khi
trg chuy lên thành Trg Cao nhu c h t và nghiên c c
giáo viên và h sinh tng lên do vi t cho s phát tri th vi
tr là m trong nh nhi v quan tr mà ban lãnh nhà trg
quan tâm.
Vì
- h
14
.
-
.
2012:
STT
2007
2008
2009
2010
2011
2012
1
sách,
giáo trình
1749
2043
2190
2347
1967
2075
4283
5963
6265
6490
6209
6504
2
giáo trình
2895
3274
3367
3453
3452
3734
B
11550
12280
12582
12863
10155
10554
3
giáo trình
tách
tách
tách
tách
825
936
tách
tách
tách
tách
4220
4693
2 -
- V
Q
, tài
15
%. Chác
%.
TT
(%)
1
7500
91%
2
228
2,8%
3
223
2,7%
278
3,3%
4
17
0.2%
8246
100%
-
20%.
ôn nTrung, Pháp
có nhi
-
V
c
c
chuyên T
- , t
16
V khâu c
t
phân Dewey rút g.
%
1493
11%
844
6%
303
2%
1127
8%
Khoan khai thác
544
4%
1906
13%
2517
18%
1858
13%
586
4%
715
5%
764
5%
535
4%
644
5%
334
2%
14170
100%
: T.
1.2. X
1.2.1.