ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
HOÀNG KIM CÖC
CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
SÁNG TẠO CỦA TRUNG QUỐC VÀ BÀI HỌC
KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
HOÀNG KIM CÖC
CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
SÁNG TẠO CỦA TRUNG QUỐC VÀ BÀI HỌC
KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60340410
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Phan Thế Công
Hà Nội - 2015
LƠ
̀
I CA
̉
M ƠN
,
- TS. Phan
- T
in
- -
xin
.
LƠ
̀
I CAM ĐOAN
.
Học viên cao học
Hoàng Kim Cúc
MỤC LỤC
LƠ
̀
I CA
̉
M ƠN
LƠ
̀
I CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CA
́
C CHƢ
̃
VIẾT TẮT I
DANH MỤC SƠ ĐÔ
̀
II
DANH MỤC BIỂU ĐỒ II
MỞ ĐẦU 1
1. 1
2. 3
2.1. 3
2.2. 3
3. VI 4
4
4
4. 5
5. 6
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NỀN KINH TẾ SÁNG TẠO VÀ
CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP SÁNG
TẠO 7
1.1. QUAN 7
7
11
1.2. KINH
13
13
16
1.2.3. 18
19
19
1.2.4.2. 21
21
ph n cng ng 22
25
25
1.2.5.2. 26
1.2.5.3. N 27
1.2.5.4. N cng 28
1.3. 29
29
29
30
31
31
1.3.4.2. X 32
33
34
37
38
40
CHƢƠNG 2. PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 42
2.1. 42
2.2. 43
2.2. 43
44
44
45
46
2.4. 46
2.5. 48
CHƢƠNG 3. THỰC TRẠNG VÀ KINH NGHIỆM VỀ CHÍNH SÁCH
PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO CỦA
TRUNG QUỐC 49
3.1.
TRUNG 49
49
51
3.2.
TRUNG 53
53
55
3.3. G
TRUNG 56
56
57
3.4.
DU TRUNG 58
58
59
3.5. KINH RA
TRUNG 61
CHƢƠNG 4. THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CÁC
NGÀNH CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO CỦA VIỆT NAM 65
4.1. QUAN KINH - NAM 2008 - 2014 65
4.2.
NAM 66
66
67
70
. 70
4.3.
NAM 73
73
77
4.4.
NAM 77
77
79
4.5.
DU L NAM 80
80
82
4.6. KINH TRUNG
CHO NAM 82
82
Nam 84
4.7.
NAM 85
85
4.7.2.
87
88
4.7 89
90
92
92
93
95
96
TÀI LIỆU THAM KHẢO 102
T 102
T ANH 103
I
DANH MỤC CA
́
C CHƢ
̃
VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
AFTA
(ASEAN Free Trade Area)
2
APEC
(Asia-Pacific Economic Cooperation)
3
ASEAN
(Association of Southeast Asia Nations)
4
CNST
5
6
GDP
(Gross Domestic Procduct)
7
GNP
(Gross National Product)
8
IMF
(International Monetary Fund)
9
KTST
10
KT-XH
11
OECD
(Organization for Economic Co-operation and Development)
12
QLNN
14
STT
13
UNDP
14
VCCI
(Vietnam Chamber of Commerce and Industry)
15
WTO
World Trade Organization)
16
XHCN
17
XK
18
XNK
II
DANH MỤC SƠ ĐÔ
̀
STT
Sơ đồ
Nội dung
Trang
1
1.1
14
2
1.2
15
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
3.1
-2014
54
1
MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Công nghiệp sáng tạo
.
khai
ng ngh thnh mt quan
t vng ph trong
giao th kinh doa tr t c
hng gii 892 t la trong nm 2010.
500
,
Nm 2008 du mc v CNST c
Nam khi Hi ng Anh mang nim CNST ng qua
n Sng t
,
2
.
2014, sCNST
n
3,84% GDP.
CNST p
-
CNST trong
3
Chính sách phát triển các ngành công nghiệp sáng tạo của Trung
Quốc và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam”
-
2. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
;
CNST
- Nghi
CNST Trung
cho
- Tng quan v KT-XH Nam giai 2008
nh CNST Nam, g th
nh CNST Nam trong giai hi nay.
4
m.
-
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
.
,
- .
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: nghin cu kinh nghim p cc
n Trung Qu. cu n
5
Phạm vi thời gian: 2014
2008 .
4. NHỮNG ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI
- Về lý luận:
Trong
- Về thực tiễn:
.
.
+
6
5. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN
:
.
ng
.
7
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NỀN KINH TẾ SÁNG TẠO VÀ CHÍNH SÁCH
PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO
1.1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
1.1.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nƣớc
CNS
dung phao.
-
N
8
-
2008.
.
- 2013
C
.
- (2009
-
9
-
- Jeong-gon Kim, Eun-Ji Kim, Yun-ok Kim (2013
Anh
- Can-seng Ooi (2006
n
X
10
Tình hình nghiên cứu CNST ở Trung Quốc
- Hongman Zhang, Jing Wan 2011
Trong
-
:
11
-
1.1.2. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc
- 2013) v
12
- 2014
,
-
-15
nh
-
,
13
1.2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NỀN KINH TẾ SÁNG TẠO VÀ NGÀNH
CÔNG NGHIỆP SÁNG TẠO
1.2.1. Khái niệm sáng tạo
-
-
14
-
Sơ đô
̀
1.1: Sự sáng tạo trong nền kinh tế ngày nay
Nguồn: UNCTAD (2008)
5