I HC QUI
KHOA LUẬT
NGÔ THỊ KIỀU TRANG
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Hà Nội – 2014
I HC QUI
KHOA LUẬT
NGÔ THỊ KIỀU TRANG
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM
Chuyên ngành : Luật Kinh Tế
Mã số : 60 38 01 07
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. Phan Thị Thanh Thủy
Hà Nội – 2014
LỜI CAM ĐOAN
NGƢỜI CAM ĐOAN
Ngô Thị Kiều Trang
MỤC LỤC
L
Mc lc
DANH MU, CH VIT TT 5
DANH MNG BIU 6
M U 1
cp thit ca vic 1
1
3. Mc m v ca lu 2
3.1. M 2
3.2. M th 2
u 2
u 3
3
7. Kt cu ca lun 3
N V H
T VIT NAM 4
1chung v ht Vit Nam 4
m h 4
m ca h 11
i h 14
1.2. Ca h 15
1.3. Thc hin h 16
m thc hin h 16
tc thc hin h 17
1.4. Nhng yu t n c 20
1.4.1. Ch th ca h 20
ng ca h 22
1.4.3. Ni dung ca h 25
C HIN H
LUT VIT NAM 35
2.1. Thc hi v c tit 35
nh ct v ng ca h 35
2.1.2. Thc tit 39
41
41
41
t 42
2.3. Quy c 50
c 50
ci mua 53
m hng 55
m 55
55
ng hp mim 61
a h 62
2.5.1. Si, chm dt hng 62
m thc hin hng 63
2.5.3. Chuyn rn quyn s hu 63
2.5.4. Ri v 68
2.5.5. Gii quyt tranh chp 70
2.6. thc trng thc hin h
nghip 75
c hin h 75
2.6.2. p v h
doanh nghip Vit Nam 77
T S GIN NGH 82
t 83
nh ci hi
ng nht trong lup v quc
t 83
h tr c hin h 87
3.2. Giit v h 88
t v hc 88
3.2.2c quc t v h 91
3.3. Gi u qu ca vi c thi h
94
KT LUN 97
U THAM KHO 98
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
1) KÝ HIỆU QUỐC TẾ
TT
Kí hiệu viết
tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
1
ASEAN
Association of Southeast
Asia Nations
Hip h
2
APEC
Asia-Pacific Economic
Cooperation
Di
3
EU
European Union
4
PICC
Principles of International
Commercial Contracts
(
)
2004
5
IMF
International Monetary
Fund
Qu Tin t Quc t
6
WTO
World Trade Organizaton
T chi Th gii
2) CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TT
Chữ viết tắt
Tên đầy đủ
1
BLDS
2
DN
3
4
5
LTM
6
7
XHCN
8
VN
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
STT
Nội dung
Trang
Bi 2.1
83
Bng 2.1
S
83
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài
Hin nay, hon ra rt mnh m gi
Vit Nam (VN)c bit, khi VN
a T chi Quc t u kin thun
l nn kinh t n mnh my ho i
trong nhi i dch v,
n s hi phi s d
u chng hi: hng
, hng vn chuyng cung cp
i dch v
ch ch u nht bi
ng c thy, tri qua nhiu th k
hou ni gia sn xu
gii hn phm vi mi qu r
gii. Vic nm vng, hinh ct v hp
th c hin hp
c thun lu qumt thc t
c t c hi
n nhng tranh chc xy ra gii nhau trong
quan h i vit la ch “Thực
hiện hợp đồng mua bán hàng hóa theo pháp luật Việt Nam”.
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
c khoa hu
v v thc hin tt
nghip Pháp luật về hoạt động mua bán hàng hóa trong nước: lý luận và thực
tiễn” c Phan Tr i hc C; luận văn “Hợp đồng
mua bán hàng hóa từ lý thuyết đến thực tiễn áp dụng tại công ty TNHH IPC” ca
2
Phm Th Lan P i hc Kinh t Qulu“Hợp đồng
mua bán hàng hóa và thực tiễn áp dụng tại công ty cổ phần hóa dầu
Petrolimex”c n; Lu“Quyền và nghĩa vụ của các
bên trong hoạt đồng mua bán hàng hóa quốc tế” c g B i
hc Cn quan trn h
th t Vit Nam v thc hi
c tin vic thc hin hp
th nhu qu
ca vi cp thit ra trong
tin h th tht kinh t
c ta.
3. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn
3.1. Mục tiêu tổng quát
Lup trung
. ,
y t nh ct
i hi ng nht trong lu
p v quc t.
3.2. Mục tiêu cụ thể
Th nhm c
c thc hi
Th hai, lu n c
ng thc trng thc thi c t n
n tranh chin nay.
Cun ngh m t
Vit Nam v
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
u ca lunh v h
t Vit Nam hi.
3
Phu ca lu c
tin vic thc hin ht Vit Nam hi.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
c thc hin n ca ch trit hc
ng H ng lng,
c ta v n kinh t i, v t trong
i nhp kinh t quc t.
u c th c s dng trong Lu
tng hch s c thn h
6. Tính mới và những đóng góp của đề tài
Hi u mn v c
thc tin v thc hi. c n Thực hiện hợp
đồng mua bán hàng hóa theo pháp luật Việt Nam” h
th mm, n
tc ca vic thc hin c khoa h
t Vit Nam trong vic thc hin h
7. Kết cấu của luận văn
Vi nhng m
Chương 1: n v ht Vit Nam.
Chương 2:Thc hin ht Vit Nam.
Chương 3: Mt s gin ngh.
4
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM
1.1. Khát quát chung về hợp đồng mua bán hàng hóa theo pháp luật Việt Nam
1.1.1. Khái niệm hợp đồng mua bán hàng hóa
1.1.1.1. Quan niệm về hợp đồng mua bán hàng hóa theo pháp luật Việt Nam
c hi n ph ng c i,
c to ra nhm m thng nhu ci.
Nhu cu ci r
i hin
m tt c ng sn, k c bng sn
ng vt gn lin v (Kho u 3 Lut
i (LTM)).
Tu 428 B lu (BLDS) ng
tha thun gi
sn ti nh tin cho
u 3 t
n quyn s hu
n s ha thunh
t ln v mt v
ng. BLDS cp t cn
giao quyn s h cp t c
LTM cp t ca
n quyn s hi m
thy rng, h ng,
bn chu 465 BLDS
tha thun gia
5
n quyn s hi vn cho
ng t tha thun gi
tn cn quyn s hc t
c t
st vi h ch n mt khon tin khi chuyn
giao quyn s hi chuyn giao nhn mi vi
hng tn mt lch khi chuyn giao quyn s hu mt
i chuyi h
t VN c vin quyn s h
t dn quyn s hn
nh: ni
ng ca h t ph i
ng ca hy t hoc bng chng
kng minh quyc s hu cu 429 BLDS] i
m chuyn giao quyn s hn. y,
quan h c hi
. bn cht chung ca h tha thun nhm
i hoc chm d trong quan h
bn cht cn ci
n s hn tin,
tin. MLTM
nh bn cha
nh ca B lu v hng
n.
T kht dng c th ca
hn. Mt h tha thun v vic
hin ti ho mt th
n quyn s h
6
nhn s ha thun. Bt c t
ng tin hon quyn s
h h
1.1.1.2. Quan niệm về hợp đồng mua bán hàng hóa theo pháp luật Quốc tế
c, h i quc t ni
dung ca hi n
c t nh
ca LTM hay BLDS LTM
c t. Theo quy
nh ti Khoc t c
thc hic xut khu, nhp khu, tm nht, tm xu
nhn khu[34, tr.16] thy rng, LTM u hiu
c t ca c c
li: Th HHQT.
nh t
th lnh rng, xut kh
ca VN c hi quan
nh c t. T nh nh t iu 28, 29 LTM
hiu rng, t gia doanh nghip (DN) hong
VN vi DN ho c DN nm trong
khu vc bii quan n VN t VN
.
nh ca LTM LTM 2005 ca VNt ca nhiu
a quc t u ch i h ng
i quc t c t ca hni quc t d
du him hoi (Place
of Business) ct ca nhic
hing h i quc t p
7
t b s i n
c
1964
(Convention relating to a Uniform Law on the International Sale of Goods)
:
,
;
,
;
,
[u 1 ].
a Haye 1964,
1980
(United Nations Convention on Contracts for the International
Sale of Goods)
,
. 1
: 1.
:
,
.
2.
,
.
8
3.
,
,
.
, 1
1980,
,
.
, 10
,
,
.
.
,
(
)
2004 (Principles of International Commercial
Contracts -
)
,
(
)
(
)
:
,
,
,
.
,
,
-
.
9
,
,
.
,
, ,
.
,
u
,
,
,
,
(
4794/TN-
31/07/1991 -
(
LTM
1997),
, [LTM 2005].
LTM 1997,
4794/TN-
(
)
31/07/1991:
:
,
;
,
;
,
ng.
LTM 1997,
.
1 1
81 LTM 1997,
N
. Qua
, LTM 1997
.
H LTM 1997
,
10
.
,
,
:
Thƣ
́
nhâ
́
t,
.
.
;
, ,
;
, ,
.
Thƣ
́
hai,
.
,
LTM 2005
12/2006/-
23/01/2006
LTM
, mua, ,
. 1 27 LTM 2005
, mua
,
,
, . , LTM 2005
.
, ,
MBHHQT
. ,
,
,
di
,
11
.
sau:
(
)
,
,
,
.
1.1.2. Đặc điểm của hợp đồng mua bán hàng hóa
trong m vi hn trong
ta m gi [30, tr18]. Nhiu vn
v u chnh b t vp
t hng, h
h p vi bn chi ca ,
mt s v thc, quy c
i quyt tranh chp nh trong
n tip tc nhnh ct
truyn thng v hn. Va quan h
m nhnh, xu bn cht
i c
1.1.2.1. Chủ thể
c thit lp ch yu ginh ca
LTM “thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá
nhân hoạt động thương mại một cách độc lập thường xuyên và có đăng ký kinh
doanh” (Khoản 1 Điều 6 LTM). T chc kinh t p hm
mi mc lp,
doanh s th
VN hoc ng (trong ).
th chc,
tr th ca
12
i ch th
tham gia giao kc hin nh ct. Theo Khon
ong c th
nhm mi trong quan h LTM khi
ch th a chng n.
1.1.2.2. Đối tượng của hợp đồng mua bán hàng hóa
ng c [34, tr20]nh ti Khon 2
m tt c ng sn, k c ng sn
vt gn lin vt
vn ch n th bao gn
hn s dt, quyn s h
tuc tha nhu
n s d n chuy
cha nhc t ch v quyn s dt. i
u t .
1.1.2.3. Hình thức của hợp đồng mua bán hàng hóa
c cc th hia thun gi
tham gia quan h hng. c th hic lng
n hoc b th ct. Trong nhnng hp
nht bt bui thit lp
bn. LTM c th hin bng lng
n ho p b th i v i
nh ph c l nh
[u 24 LTM].
phc ln ho
[34, tr19] n
bao gp d lic to ra, g
bn tnh ct.
13
Nhnh ca LTM VN p vt quc t v
u kin cho s hi nh th hng
i quc t c c
hp vnh.
“Không yêu cầu hợp đồng mua bán phải được ký hoặc phải được xác nhận
bằng văn bản hoặc phải tuân thủ mọi yêu cầu nào đó về mặt hình thức. Có thể dùng
bất kỳ phương tiện nào, kể cả lời khai nhân chứng để chứng minh sự tồn tại của
hợp đồng đó”.
c phc hn ch v c hp
t Hng kinh t.
tha thun gi c
c ca hng s t buc m ghi nhn v vn
i mhn ch hng.
1.1.2.4. Mục đích của hợp đồng mua bán hàng hóa
i sang nn kinh t th y
i nhm mi nhuy mt h thng
n quy phu chng mang
n kinh t th ng giao dch
i gii cn ph
h nhu c th
nh trong
LTM b
li sng kinh t i i nhi
chc, phi quan h vi
quan h c th hi i, tha thu
ci quan h v , kinh t
s i, tha thu ch
c th hin b
a vic
14
t hi nhu c hng
ng kinh doanh i. ch ca hp
ng kinh doanh u t quan
tri nhun. i v th i nhau
i nhun. u c
u v sn xut, v
li nhun khi giao dch. th
chng ha
vic thc hic v
hong c chc.
1.1.3. Phân loại hợp đồng mua bán hàng hóa.
Theo m ci
1.1.3.1. Hợp đồng mua bán hàng hóa thông thường (nội địa):
th ca hng thc hich v mua
VN nh ti
u 3 LTM 2005 bao gm c ng sng sn gn lin v
1.1.3.2. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế:
u t quc t - u t t ra khi phm vi mt
quc gia. Tu 27 LTM c t c thc hin
c xut khu, nhp khu, tm nht, tm xu
chuyn khu".
a quan h i quc t, c th
hoc t. Do vu chnh loi hng
i phc tp, bao gc v c tp
c t v t cc gia.
1.1.3.3. Hợp đồng mua bán hàng hóa được giao kết thông qua Sở giao dịch hàng hóa:
nh v giao dt hong
i mc b sung ti t hong ph bin
15
trong thc tii quc t nhm bo hii ro do vic bi
c ng.
giao di, theo
a thun thc hin ving nhnh ca mt loi
nh qua S giao dn ca S giao
d, vc tha thun ti thm giao kt hi gian
nh ti mt th [u 63 LTM].
u 64 LTM, qua S giao d m hng
k hng quyn chn:
Hng k ha thu
cam kt nhi mt thng.
Hng v quyn chn mua hoc quyn cha thun,
c mua honh
vi mc (gi tr mt khon tin nht
mua quyn mua quyn
chn thc hin hoc hin vic mua ho
1.2. Cấu trúc của hợp đồng mua bán hàng hóa
tha thun c vip quyha v
ca h trong vi ni dung cc hu
khoa thun. n quynh ni dung ca hng.
B c h yu t
nhu khoa thua thuu
khon trong h n li trong vic thc hin
hng b
Xu c t do hi hu
khoa thun vt ch nh ni dung ch yu ca
hng hou kho khuyn ngh
trong vic tha thun.
16
Ni dung ca hc hu khoi tha
thuc vu 402 BLDS
tha thu i phi tha thun nhng ni dung ch y
ni dung ch yu c c dnh
nh khuyn ngh
u kin nhn thc cu hn ch,
m n nhng tranh chp trong hong mua
c biu kic ta hi nh
ca BLDS LTM, xu t ca quan h g
m thy nhu khon quan trng ca bao gmng, cht
i hm giao nh
Mi dung ca ha thui quan
h h
ch chu s c bu khoa thuu s
c bi nhnh ca thun trong
hng v u khon bng thit hi cho nhau khi mm hp
ng, m hng vn ph bng nu vic vi
pht hy, c
u kho a thu bao gm c nh u
khoa thunh c
phi thc hin.
1.3. Thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa
1.3.1. Khái niệm thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa
,
.
(legal) (effective),
.
,
,
.
17
Hin tt VN thc hin h
th n. Khon 12
m hc mc hin,
thc hi hoc thc hi theo tho thun gia
nh ca Lu mu rng
cam kt
(contractual obligations)
(contractual rights).
,
.
.
,
. Do
,
t bu.
1.3.2. Các nguyên tắc thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa
,
s
.
.
,
.
,
,
.
:
1.3.2.1. Nguyên tắc thực hiện đúng đối tượng của hợp đồng
.
c s .