Tải bản đầy đủ (.pptx) (65 trang)

Quản lý hoạt động và tác động của khu du lịch sinh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.19 MB, 65 trang )

Môn học: DU LỊCH SINH THÁI
Chủ Đề:Quản lý hoạt động và tác động
của khu du lịch sinh thái
Sinh viên thực hiện :
Nguyễn Thị Hồng
Phạm Thị Trang
Đỗ Thị Tươi
Lời mở đầu
*
Thiên nhiên, có giá trị thực chất và đáng được tôn trọng, bất kể nó
có mang lại lợi ích cho con người hay không”
*
Các khu DLST mang lại nguồn lợi kinh tế khổng lồ cho du lịch và
quốc gia.
*
Tuy nhiên, những bất cập trong công tác quản lý hoạt động, sự tác
động tới ý thức của khách du lịch chưa đầy đủ, quá tải khách du lịch
và chỉ tập trung vào lợi ích kinh tế đã làm suy thoái chất lượng môi
trường ở các khu DLST
*
=> Quản lý hoạt động các khu DLST là công việc rất quan trọng
mang lại cả lợi ích kinh tế và môi trường
*
Tìm hiểu tác động của DLST tới môi trường của là điều thiết yếu để
phát triển DLST bền vững
Nội dung:
I. Quản lý các hoạt động du lịch sinh thái
*
I.1 Hướng dẫn trước cho khách tham quan
*
I.2 Trung tâm du khách


*
I.3 Đường mòn thiên nhiên
*
I.4 Ngắm động vật hoang dã
*
I.5 Hướng dẫn viên du lịch
II. Hoạt động du lịch sinh thái tác động đến môi trường
*
II.1 Tác động tích cực
*
II.2 Tác động tiêu cực
*
II.3 Khả năng chịu đựng và quản lý tác động trong du lịch
sinh thái
III. Kết luận
I.Quản lý các hoạt động du lịch sinh thái
I.1 Hướng dẫn trước cho khách tham quan
• Cung cấp tài liệu tuyên truyền: Địa điểm và cộng đồng .
• Cung cấp thông tin: Các hấp dẫn tự nhiên và văn hoá.
Những ảnh hưởng tiêu cực mà du khách có thể
gây ra.
• Thông tin về cộng đồng và hệ sinh thái của khu vực
tham quan, thông qua các tờ gấp.
• Sử dụng thông tin có mục tiêu rõ ràng thông qua các
đối tượng du khách có thể quan sát.
*
Thông tin về những
phong tục tập quán và
văn hoá địa phương.
*

Thông tin về những
trang thiết bị cần thiết,
quần áo và những đồ
dùng cá nhân mang
theo khi đi tham quan,
bao gồm cả thuốc
men.
*
Nhắc du khách phải có trách nhiệm mang rác ra ngoài khu vực tham quan.
*
Cảnh báo với du khách không mua những sản phẩm bị cấm bán hay bất hợp
pháp.
*
Cung cấp thông tin liên quan đến việc cấm mang theo những loài sinh vật
ngoại lai đến những hệ sinh thái được tham quan.
*
I.2 Trung tâm du khách
Đây là nơi sử dụng các kỹ thuật diễn giải khác nhau được thiết kế
nhằm khuyến khích du khách tham quan và bảo vệ khu BTTN.
*
     ả ượ ự ở ổ
       ố ầ ễ ậ ế ạ ấ
  ượ ạ
Sáu nguyên tắc diễn giải của Tilden:
1. Bất kỳ diễn giải nào về những gì được trưng bày hay mô tả mà không
liên quan đến đặc điểm và trải nghiệm của du khách đều không cần thiết.
2. Thông tin không có nghĩa là diễn giải. Diễn giải là sự khám phá dựa
trên thông tin.
3. Diễn giải là một nghệ thuật kết hợp nhiều môn nghệ thuật khác với
nhiều tài liệu mang tính khoa học, lịch sử hay kiến trúc.

4. Mục tiêu cơ bản của diễn giải không phải là hướng dẫn mà là thuyết
phục.
5. Diễn giải nên nhằm mục đích trình bày khái quát hơn là trình bày một
phần và phải giải quyết vấn đề một cách toàn diện thay vì chỉ một phần.
6. Diễn giải dành cho trẻ em (khoảng dưới 12 tuổi) không nên giống như
diễn giải dành cho người lớn và nên theo một hướng tiếp cận cơ bản
khác.
        ả ộ ế ế ợ ề ạ ưở
  !        ư ử ụ ữ ỹ ậ ấ ượ ấ
   !  "ố ớ ườ ử ụ
*
M t s n i dung di n gi i nh m đ t đ c ộ ố ộ ễ ả ằ ặ ượ
hi u qu mong mu nệ ả ố
*
Nguồn tài nguyên thiên nhiên hay văn hoá đặc biệt hay quý hiếm.
*
Những địa điểm đặc biệt hấp dẫn, về mặt cảnh quan hay phong cảnh.
*
Những địa điểm hấp dẫn du khách.
*
Những hoạt động được du khách yêu thích.
*
Các hoạt động khả thi và hấp dẫn khác gắn liền với bảo tồn.
*
Sử dụng tài nguyên thiên nhiên: sự cần thiết và các vấn đề nảy sinh.
*
Kiến thức cung cấp cho du khách trước khi đi tham quan.
*
Kiến thức và thái độ của người dân về khu vực.
*

Liên hệ tới thái độ của du khách đối với công tác bảo tồn khu vực.
*
Công tác quản lý khu BTTN.
*
I.3 Đường mòn thiên nhiên
Các tiêu chuẩn
*
Hệ thống đường mòn phải được thiết lập trên cơ sở tôn trọng nơi ở và sự đi lại
của động vật hoang dã.
*
Chỉ nên thiết lập đường mòn thiên nhiên với thời gian đi bộ là 30 - 60 phút để
khuyến khích tất cả khách tham quan sử dụng.
*
Nên có một điều tra cụ thể xuyên suốt đối với khu vực mà một đường mòn đi
qua.
*
Kỹ thuật xây dựng đường mòn
phải được các chuyên gia xem
xét, có kế hoạch bảo dưỡng.
*
Xây dựng các đường mòn để
tạo điều kiện cho việc thăm thú
các đặc điểm và phong cảnh tự
nhiên nhưng tránh được các tác
động xáo trộn lên chúng.
*
Không nên làm đường mòn
thẳng tắp mà phải hơi cong nếu
có thể.
*

Một đường mòn thiên nhiên
nên truyền đạt các thông tin
diễn giải.
*
Cung cấp các ghế dài để
ngồi nghỉ khi dừng chân.
Cần phải xây cầu bắc ngang
suối và hào sâu. Có thể tạo
bậc bằng đá, cây đổ có thể
được dùng làm cầu.
*
Đường mòn thiên nhiên
phải sạch sẽ và được bảo
dưỡng thường xuyên
*
Khu bảo tồn biển và ven
biển yêu cầu các biện pháp
diễn giải khác, có thể là các
đường mòn có hướng dẫn
hoặc tự hướng dẫn.
*
Ng m đ ng v t hoang dãắ ộ ậ
#      $ % !&ệ ổ ứ ắ ộ ậ ầ ể
' ()*#+,- !   -! ế ở ẽ ấ ả ồ
-   ơ ệ ị
'*      *#ả ả ườ ợ ở ầ
'(.
 *# ữ ở
 ( %( ự ế ố
  -!ồ ớ

  ẩ ậ
/   ả ả ả
  (ưở ớ
 ụ
+    )ạ ộ ướ ẫ
    )(ố ấ ở ọ
   ể ể ề
 ạ
/01!00!0!
2000
00
300
3400
*
H ng d n viên du l chướ ẫ ị
56   ườ ạ ườ
56    )    ườ ổ ứ ặ ệ ổ ứ ạ
 ộ
57)
56  !ườ ả
5+ )ạ
56 -  ườ ậ ầ
56)   ế ứ ộ
T i sao H ng d n viên là c n thi t trong ạ ướ ẫ ầ ế
Du l ch sinh thái ???ị
Hướng dẫn viên DLST trong khu BTTN là một yếu tố rất
cần thiết trong hoạt động diễn giải thiên nhiên
*
H ng d n viên c n:ướ ẫ ầ
Có kiến thức về tâm lý nhằm

đáp ứng đượcyêu cầu và muốn
của mọi thành viên trong nhóm
Hiểu biết về khu
vực, đặc biệt là
TNTN
Có khả năng sử
dụng ngôn ngữ
của du khách
Có khả năng truyền
đạt kiến thức tới du
khách
Hiểu biết về du
khách và đặc điểm
của họ
/01!00!0!
2000
00
300
3400
#      !    (ư ị ề ố ị ồ ữ ố ệ
8      9  :  ẳ ữ ườ ị ớ ủ ố ệ ệ ồ
  "*     ) ! 8 ề ệ ể ở ộ ướ ẫ ị ệ ả
 (    :(     ́ọ ̣ ữ ụ ị ươ ự ậ ộ ồ
  ! 0 ́ ́ư ự
*
Nhi m v c a h ng d n viên ệ ụ ủ ướ ẫ

 /      ẩ ị
        -ể ế ướ ề
   !    )ị ử ự

         ộ ự ậ ệ
!   ở ị ươ

Có nhắc nhở về những quy định
về hành vi, những điều không
được làm và những khu vực hạn
chế đi vào và khoảng cách với
các loài ĐV

      ế ụ
(     ư
  )  ệ ừ ệ ấ
  ừ ữ
   ) ) )ồ
 0 "ị ạ

/    ả ề ữ ể
     "ể ặ ả ạ ơ
"

(  ố ấ
      ể
     ị ụ ư ố
 8  ớ ố ể
 "ả
*
Du l ch sinh thái Môi tr ngị ườ
Du lịch sinh thái được mô tả” là một trong những công cụ mạnh nhất trong
kho vũ khí của các nhà bảo tồn đương đại”
Ecotourism:

Responsible travel to natural areas which conserves the
environment and improves the welfare of local people
1. B o t n thiên nhiênả ồ
Du lịch ST đòi hỏi các hành động bảo tồn phải hiệu quả
để thu hút khách tới
tham quan
Lấy thiên nhiên làm nền tảng cho sự phát triển chính vì vậy sự phong
phú của TGTN quyết định giá trị của sản phẩm DLST. Nếu không có
ĐDSH thì không có DLST, không ai đi DLST nơi sa mạc, nơi không
có cây mọc thú vật nào sinh sống. Điều đó chứng tỏ mối quan hệ
không thể tách rời giữa đdsh và dlst. Như vậy BTTN, BTDDSH trở
thành mục tiêu của ngành DLST
Du lịch
sinh thái
Đa dạng
sinh học
;  ả ồ
1 )  ụ ề ả
Tác động của Du Lịch Sinh Thái lên
Môi Trường
+  !  -   ệ ả ử ụ ượ ả ồ
)    ướ ậ ả ồ
-         .  ́ượ ̣ ộ ặ
   !&ư ủ ị
/!  ạ ỉ
 !   ướ ử ụ ướ
 -    ằ ượ ặ ờ ệ
-     ượ ặ ờ ệ ố
< ( ề ầ
      ượ ụ ệ ể ạ ữ

    !ị ể ượ ị
"
,  )0  ị ụ ạ ượ
  "ể ộ
/01!00!0!
2000
00
300
3400

×