Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Giáo án tự chọn toán 6 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.22 KB, 13 trang )

Ngày giảng:
Tiết 1: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Ôn tập củng cố các phép tính trong tập hợp số nguyên.
2. Kỹ năng
- HS TB-Y: Biết vận dụng các kiến thức vào làm các bài tập đơn giản.
- HS K-G: Biết vận dụng các kiến thức vào giải các bài toán.
3. Thái độ
Rèn kuyện tính chăm chỉ, cẩn thận cho HS.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập, ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết dạy.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV: Đưa bài tập
17(sgk/15) lên bảng.
- Ở tử số và mẫu số có
những thừa số nào có thể
rút gọn được cho nhau?
- Hướng dẫn HS đặt thừa
số 8 chung ra ngoài, sau
đó thực hiện rút gọn.
- Gọi HS lên bảng làm
bài.
- Nhận xét bài làm của
HS.
GV: Đưa bài tập


18(sgk/15) lên bảng.
- Hướng dẫn HS đổi phút
ra giờ bằng cách đặt phân
số có mẫu là 60, sau đó
thực hiện rút gọn phân
số.
- Gọi 3 HS lên bảng làm
bài tập.
- Gọi HS khác nhận xét
và đưa ra kết quả bài tập.
HS: Quan sát bài
tập.
- Trả lời.
- Chú ý quan sát.
- Hai HS lên bảng
làm bài, HS khác
làm ra giấy.
- Hoàn thành bài
tập vào vở.
HS: Chú ý quan
sát.
- Chú ý lắng nghe
và tiếp thu.
- 2 HS lên bảng
làm bài tập.
- HS dưới lớp làm
ra giấy và nhận
xét.
Bài 17(sgk/15)
3.5 1.5 5

a)
8.24 8.8 64
8.5 8.2 8.(5 2) 3
d)
16 16 2
= =
− −
= =
Bài 18(sgk/15)
a) 20 phút =
20 1
h= h
60 3
b) 35 phút =
35 7
h= h
60 12
c) 90 phút =
90 3
h= h
60 2
- Nhận xét và chốt kết
quả.
GV: Đưa bài tập
20(sgk/15) lên bảng.
- Hướng dẫn HS có thể
sử dụng quy tắc rút gọn,
đưa các phân số về dạng
tối giản rồi so sánh (Hoặc
sử dụng định nghĩa hai

phân số bằng nhau).
- Gọi HS lên bảng làm
bài tập.
- Cho HS dưới lớp nhận
xét.
- Nhận xét, chốt kết quả
bài tập.
- Hoàn thành bai
tập vào vở.
HS: Quan sát bài
tập trên bảng.
- Chú ý lắng nghe
và tiếp thu.
- Lên bảng làm bài
tập theo chỉ định
của GV, HS dưới
lớp làm bài ra giấy
và nhận xét bài làm
của HS trên bảng.
- Hoàn thành bài
tập vào vở.
Bài 20(sgk/15)
9 3 15 5 12 60
; ;
33 11 9 3 19 95
− −
= = =
− −
4. Củng cố
- Chốt kiến thức đã áp dụng vào bài tập.

- Cho HS nhắc lại.
5. Dặn dò
- Học bài theo sgk và vở ghi.
- BTVN: Các bài tập còn lại trong SGK/15, 16.
- Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn tập.
Ngày giảng:
Tiết 2: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS được củng cố các bước quy đồng mẫu nhiều phân số.
2. Kỹ năng
- HS TB-Y: Biết vận dụng các quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số vào
làm các bài tập đơn giản.
- HS K-G: Biết vận dụng các quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số vào
làm các bài tập đơn giản.
3. Thái độ
Rèn kuyện tính chăm chỉ, cẩn thận cho HS.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập, ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
- Áp dụng làm bài tập 29a(Sgk/19):
ĐS: a)
3 81 5 40
;
8 216 27 216
= =

3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV: Đưa bài tập
29(sgk/19) lên bảng.
- Hướng dẫn HS áp dụng
kiến thức đã học vào quy
đồng mẫu hai phân số.
- Gọi hai HS lên bảng
làm bài.
- Nhận xét bài làm của
HS.
GV: Đưa bài tập
30a,c(sgk/19) lên bảng.
- Nêu các bước quy đồng
mẫu nhiều phân số?
- Gọi 2 HS lên bảng làm
bài tập.
- Gọi HS khác nhận xét
và đưa ra kết quả bài tập.
- Nhận xét và chốt kết
quả.
HS: Quan sát bài
tập.
- Chú ý lắng nghe.
- Hai HS lên bảng
làm bài, HS khác
làm ra giấy.
- Hoàn thành bài
tập vào vở.
HS: Chú ý quan

sát.
- Trả lời theo chỉ
định của GV.
- 2 HS lên bảng
làm bài tập.
- HS dưới lớp làm
ra giấy và nhận
xét.
- Hoàn thành bai
tập vào vở.
Bài 29(sgk/19)
b)

2 2.25 50
;
9 9.25 225
4 4.9 36
25 25.9 225
− − −
= =
= =
c)
6.15 90 1
6 ;
15 15 15
− −
− = =
Bài 30(sgk/19)
a) Ta có:
MC = BCNN(120,40) = 120

TSP
120 : 120 = 1
120 : 40 = 3
QĐ :
11 7 7.3 21
;
120 40 40.3 120
= =
c) Ta có :
30 = 2 .3 . 5
60 = 2
2
. 3 . 5
40 = 2
3
. 5
=> MC=BCNN(30,60,40) =
2
3
. 3 . 5 = 120
TSP :
120 : 30 = 4
120 : 60 = 2
120 : 40 = 3
QĐ :
7 7.4 28
;
30 30.4 120
13 13.2 26
;

60 60.2 120
9 9.3 27
40 40.3 120
= =
= =
− − −
= =
4. Củng cố
- Chốt kiến thức đã áp dụng vào bài tập.
- Cho HS nhắc lại.
5. Dặn dò
- Học bài theo sgk và vở ghi.
- BTVN: 32, 33, 35 (sgk/19, 20).
- Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn tập.
Ngày giảng:
Tiết 3: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS được củng cố các bước quy đồng mẫu nhiều phân số.
2. Kỹ năng
- HS TB-Y: Biết vận dụng các quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số vào
làm các bài tập đơn giản.
- HS K-G: Biết vận dụng các quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số vào
làm các bài tập đơn giản.
3. Thái độ
Rèn kuyện tính chăm chỉ, cẩn thận cho HS.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập, ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV: Đưa bài tập
32a(sgk/19) lên bảng.
- Hướng dẫn HS áp dụng
kiến thức đã học vào quy
đồng mẫu nhiều phân số.
- Gọi HS lên bảng làm
bài.
- Nhận xét bài làm của
HS.
HS: Quan sát bài
tập.
- Chú ý lắng nghe.
- HS lên bảng làm
bài, HS khác làm
ra giấy.
- Hoàn thành bài
tập vào vở.
Bài 32(sgk/19)
a) Ta có: 7 = 7
9 = 3
2
21 = 3 . 7
MC=BCNN(7,9,21)=3
2
.7=63

63:7=9=>
4 4.9 36
7 7.9 63
− − −
= =
63:9=7=>
8 8.7 56
9 9.7 63
= =
63:21=3=>
10 10.3 30
21 21.3 63
− − −
= =
GV: Đưa bài tập
33a(sgk/19) lên bảng.
- Nêu các bước quy đồng
mẫu nhiều phân số?
- Gọi HS lên bảng làm
bài tập.
- Gọi HS khác nhận xét
và đưa ra kết quả bài tập.
- Nhận xét và chốt kết
quả.
GV: Đưa bài tập
35a(sgk/20) lên bảng.
- Có nhận xét gì về các
phân số trên bảng?
- Bài toán yêu cầu ta làm
gì đầu tiên?

- Gọi HS lên bảng rút
gọn các phân số.
- Nhận xét bài làm.
- Sau khi rút gọn, bài
toán còn yêu cầu ta phải
làm gì nữa?
- Gọi HS lên bảng quy
đồng mẫu các phân số
vừa rút gọn.
- Gọi HS dưới lớp nhận
xét.
- Chốt kết quả.
HS: Chú ý quan
sát.
- Trả lời theo chỉ
định của GV.
- HS lên bảng làm
bài tập.
- HS dưới lớp làm
ra giấy và nhận
xét.
- Hoàn thành bai
tập vào vở.
HS chú ý quan sát.
- Các phân số chưa
tối giản.
- Rút gọn các phân
số.
- Lên bảng rút gọn.
- Nhận xét bài trên

bảng.
- Quy đồng mẫu
các phân số vừa rút
gọn.
- Nhận xét.
- Hoàn thành bài
tập vào vở.
Bài 33(sgk/19)
a)
3 11 7
, ,
20 30 15

− −
hay
3 11 7
, ,
20 30 15

Ta có: 20=2
2
.5
30=2.3.5
15=3.5
MC=BCNN(20,30,15)
=2
2
.3.5=60
60:20=3=>
3 3.3 9

20 20.3 60
− − −
= =
60:30=2=>
11 11.2 22
30 30.2 60
= =
60:15=4=>
7 7.4 28
15 15.4 60
= =
Bài 35 (sgk/20)
a)
15 15:15 1
90 90 :15 6
120 120:120 1
600 600:120 5
75 75: 75 1
150 150: 75 2
− − −
= =
= =
− − −
= =
Ta có : 6 = 2 . 3
5 = 5
2 = 2
MC=BCNN(6,2,5)=2.3.5=30
30:6=5=>
1 1.5 5

6 6.5 30
− − −
= =
30:5=6=>
1 1.6 6
5 5.6 30
= =
30:2=15=>
1 1.15 15
2 2.15 30
− − −
= =
4. Củng cố
- Chốt kiến thức đã áp dụng vào bài tập.
- Cho HS nhắc lại.
5. Dặn dò
- Học bài theo sgk và vở ghi.
- BTVN: Các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
- Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn tập.
Ngày giảng:
Tiết 4: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Ôn tập củng cố quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu.
2. Kỹ năng
- HS TB-Y: Biết vận dụng các kiến thức vào cộng phân số.
- HS K-G: Biết vận dụng các kiến thức vào cộng hai phân số.
3. Thái độ
Rèn kuyện tính chăm chỉ, cẩn thận cho HS.
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập, ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng dấu và khác dấu?
- Áp dụng tính:
1 5
3 3

+
ĐS:
4
3

3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV: Đưa bài tập
42(sgk/26) lên bảng.
- Ý a em có nhận xét gì
về các mẫu số của các
phân số? Ta phải làm gì
trước khi thực hiện phép
cộng?
- Em có nhận xét gì về
các mấu số ở ý c?
- Em có thể lấy MC là
bào nhiêu?
- Gọi 3 HS lên bảng làm
bài tập.

- Nhận xét bài làm của
HS.
GV: Đưa bài tập
43(sgk/26) lên bảng.
- Ta cần làm gì trước khi
thực hiện phép cộng hai
phân số khác mẫu?
HS: Quan sát bài
tập.
- Vẫn còn mẫu số
âm, ta chuyển về
các phân số có mẫu
số dương.
- 39 là bội của 13.
- MC là 39.
- Ba HS lên bảng
làm bài, HS khác
làm ra giấy.
- Hoàn thành bài
tập vào vở.
HS: Chú ý quan
sát.
- Trả lời dựa vào
quy tắc.
Bài 42(sgk/26)
7 8 7 8 15 3
a)
25 25 25 25 25 5
1 5 1 ( 5) 4 2
b)

6 6 6 6 3
6 14 18 14 4
c)
13 39 39 39 39
− − − − −
+ = + = =

− + − − −
+ = = =
− −
+ = + =
Bài 43(sgk/26)
7 9 1 1 4 3 1
a)
21 36 3 4 12 12 12
3 6 1 1
c) 0
21 42 7 7
− − −
+ = + = + =

− −
+ = + =
- Gọi 2 HS lên bảng làm
bài tập.
- Gọi HS khác nhận xét
và đưa ra kết quả bài tập.
- Nhận xét và chốt kết
quả.
GV: Đưa bài tập

45(sgk/26) lên bảng.
- Muốn tìm x ta phải làm
gì?
- Gọi HS lên bảng thực
hiện phép cộng và tìm x.
- Cho HS dưới lớp nhận
xét.
- Nhận xét, chốt kết quả
bài tập.
- 2 HS lên bảng
làm bài tập.
- HS dưới lớp làm
ra giấy và nhận
xét.
- Hoàn thành bai
tập vào vở.
HS: Quan sát bài
tập trên bảng.
- Ta phải thực hiện
phép cộng hai phân
số.
- Lên bảng làm bài
tập theo chỉ định
của GV, HS dưới
lớp làm bài ra giấy
và nhận xét bài làm
của HS trên bảng.
- Hoàn thành bài
tập vào vở.
Bài 45(sgk/26)

1 3 2 3 1
a) x=
2 4 4 4 4
− −
+ = + =
4. Củng cố
- Chốt kiến thức đã áp dụng vào bài tập.
- Cho HS nhắc lại.
5. Dặn dò
- Học bài theo sgk và vở ghi.
- BTVN: Các bài tập còn lại trong SGK/26,27.
- Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn tập.
Ngày giảng:
Tiết 5: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Củng cố các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: Giao hoán, kết hợp,
cộng với 0.
2. Kỹ năng
- HS TB-Y: Rèn kĩ năng cộng phân số, vận dụng tính chất cơ bản của
phân số để giải bài tập.
- HS K-G: Biết vận dụng các kiến thức vào tính tổng các phân số một
cách linh hoạt.
3. Thái độ
Rèn kuyện tính chăm chỉ, cẩn thận cho HS.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập, ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu và viết dạng tổng quát của phép cộng phân số?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV: Đưa bài tập
54(sgk/30) lên bảng.
- Em có nhận xét gì về
các các kết quả của phép
tính cộng?
- Nếu sai em hãy tính lại
và sửa những lỗi sai?
- Gọi 2 HS lên bảng làm
bài tập.
- Nhận xét bài làm của
HS.
GV: Đưa bài tập
56(sgk/31) lên bảng.
- Em có nhận xét gì về
các số hạng của tổng?
- Để tính tổng trên một
cách thuận tiện và nhanh
chóng ta làm như thế
nào?
- Hướng dẫn HS cách
tính.
- Gọi 2 HS lên bảng làm
bài tập.
- Gọi HS khác nhận xét
và đưa ra kết quả bài tập.
- Nhận xét và chốt kết

quả.
HS: Quan sát bài
tập.
- Trả lời.
- Hai HS lên bảng
làm bài, HS khác
làm ra giấy.
- Hoàn thành bài
tập vào vở.
HS: Chú ý quan
sát.
- Có các phân số
có cùng mẫu.
- Ta sử dụng tính
chất giao hoán và
kết hợp để đổi chỗ
và nhóm các phân
số có cùng mẫu lại
với nhau rồi tính
tổng.
- Chú ý lắng nghe.
- 2 HS lên bảng
làm bài tập.
- HS dưới lớp làm
ra giấy và nhận
xét.
- Hoàn thành bai
tập vào vở.
Bài 54(sgk/30)
a)

5
4
5
1
5
3
=+

(Sai)
Sửa lại:
5
2
5
1
5
3

=+

c)
2
1
6
3
6
1
6
4
6
1

3
2
==

+=

+
(Đúng)
Bài 56(sgk/31)
Tính nhanh các giá trị của
biểu thức sau:
5 6
( 1)
11 11
5 6
( ) 1
11 11
11
1
11
1 1 0
1 5 3
C=( )
4 8 8
1 5 3
( )
4 8 8
1 2
4 8
1 1

0
4 4
A
A
A
A
C
C
C
− −
= + +
− −
= + +

= +
=− + =
− −
+ +
− −
= + +

= +

= + =
4. Củng cố
- Chốt kiến thức đã áp dụng vào bài tập.
- Cho HS nhắc lại.
5. Dặn dò
- Học bài theo sgk và vở ghi.
- BTVN: Các bài tập còn lại trong SGK và SBT.

- Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn tập.
Ngày giảng:
Tiết 6: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau, vận dụng qui tắc trừ phân số để
giải bài tập.
2. Kỹ năng
- HS TB-Y: HS có kĩ năng tìm số đối của một số, kĩ năng thực hiện phép
trừ phân số.
- HS K-G: Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
3. Thái độ
Rèn kuyện tính chăm chỉ, cẩn thận cho HS.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập, ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Phát biểu và viết dạng tổng quát của phép trừ phân số?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV: Đưa bài tập
59(sgk/33) lên bảng.
- Hướng dẫn HS làm bài?
- Gọi 3 HS lên bảng làm
bài tập.
- Nhận xét bài làm của
HS.
GV: Đưa bài tập

60(sgk/33) lên bảng.
- Bài toán yêu cầu ta làm
gì?
- Muốn tìn x ta làm thế
nào?
- Hướng dẫn HS cách
tính.
HS: Quan sát bài
tập.
- Chú ý tiếp thu.
- Ba HS lên bảng
làm bài, HS khác
làm ra giấy.
- Hoàn thành bài
tập vào vở.
HS: Chú ý quan
sát.
- Tìm x.
- Trả lời.
- Chú ý lắng nghe.
- HS lên bảng làm
Bài 59(sgk/33)
1 1 1 1 1 4 3
)
8 2 8 2 8 8 8
11 11 11 12 1
) ( 1) 1
12 12 12 12 12
3 5 3 5 18 25 7
)

5 6 5 6 30 30 30
a
b
c
− − −
− = + = + =
− − −
− − = + = + =
− − −
− = + = + =
Bài 60(sgk/33)
3 1
)
4 2
1 3
2 4
2 3
4 4
5
4
a x
x
x
x
− =
= +
= +
=
- Gọi HS lên bảng làm
bài tập.

- Gọi HS khác nhận xét
và đưa ra kết quả bài tập.
- Nhận xét và chốt kết
quả.
bài tập.
- HS dưới lớp làm
ra giấy và nhận
xét.
- Hoàn thành bai
tập vào vở.
4. Củng cố
- Chốt kiến thức đã áp dụng vào bài tập.
- Cho HS nhắc lại.
5. Dặn dò
- Học bài theo sgk và vở ghi.
- BTVN: Các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
- Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn tập.
Ngày giảng:
Tiết 7: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Củng cố và khắc sâu kiến thức phép nhân phân số và các tính chất cơ bản
của phép nhân phân số.
2. Kỹ năng
- HS TB-Y: Vận dụng kiến thức thực hiện được phép nhân phân số.
- HS K-G: Có kĩ năng quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán, từ đó
tính (hợp lý) giá trị biểu thức.
3. Thái độ
Rèn kuyện tính chăm chỉ, cẩn thận cho HS.
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phấn màu.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập, ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Phát biểu và viết dạng tổng quát của phép nhân phân số?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV: Đưa bài tập
80(sgk/39) lên bảng.
- Muốn nhân một số
nguyên với một phân
số ta làm thế nào?
- Ý b hướng dẫn HS
rút gọn trước khi thực
HS: Quan sát bài
tập.
- Ta nhân số
nguyên với tử số,
mẫu số giữ
nguyên.
- Chú ý tiếp thu.
Bài 80(sgk/40)
hiện phép nhân.
- Gọi 2 HS lên bảng
làm bài tập.
- Nhận xét bài làm của
HS.
GV: Đưa bài tập
81(sgk/40) lên bảng.

- Bài toán yêu cầu ta
làm gì?
- Nêu công thức tính
chu vi và diện tích
hình chữ nhật?
- Cho HS họat động
nhóm tính chu vi và
diện tích khu đất hình
chữ nhật.
- Gọi đại diện nhóm
lên bảng làm bài tập.
- Gọi nhóm khác nhận
xét và đưa ra kết quả
bài tập.
- Nhận xét và chốt kết
quả.
- Hai HS lên bảng
làm bài, HS khác
làm ra giấy.
- Hoàn thành bài
tập vào vở.
HS: Chú ý quan
sát.
- Tính chu vi(P) và
diện tích(S) khu
đất hình chữ nhật.
- Trả lời.
- Hoạt động nhóm
theo yêu cầu của
GV.

- Đại diện nhóm
lên bảng làm bài
tập.
- Nhận xét bài làm
nhóm khác.
- Hoàn thành bai
tập vào vở.
3 5.( 3) 15 3
)5.
10 10 10 2
2 5 14 2 5.14
) .
7 7 25 7 7.25
2 1.2 2 2
7 1.5 7 5
10 14 24
35 35 35
a
b
− − − −
= = =
+ = +
= + = +
= + =
Bài 81(sgk/41)
Chu vi hình chữ nhật là:
1 1 2 1 3 6 3
2.( ) 2.( ) 2. ( )
4 8 8 8 8 8 4
km

+ = + = = =
Diện tích hình chữ nhật là:
2
1 1 1
. ( )
8 4 32
km=
Đáp số:
3
4
km
,
2
1
32
km
4. Củng cố
- Chốt kiến thức đã áp dụng vào bài tập.
- Cho HS nhắc lại.
5. Dặn dò
- Học bài theo sgk và vở ghi.
- BTVN: Các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
- Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn tập.
Ngày giảng:
Tiết 8: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Củng cố và khắc sâu kiến thức phép chia phân số.
2. Kỹ năng
- HS TB-Y: Thực hiện được phép chia phân số.

- HS K-G: Thực hiện được phép chia phân số.
3. Thái độ Rèn kuyện tính chăm chỉ, cẩn thận cho HS.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập, ôn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Phát biểu và viết dạng tổng quát của phép chia phân số?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV: Đưa bài tập
89(sgk/39) lên bảng.
- Muốn chia một phân
cho một số nguyên ta
làm thế nào?
- Muốn chia một số
nguyên cho một phân
số ta làm thế nào?
- Muốn chia một phân
số cho một phân số ta
làm thế nào?
- Gọi 3 HS lên bảng
làm 3 ý của bài tập.
- Nhận xét bài làm của
HS.
GV: Đưa bài tập
90(sgk/43) lên bảng.
- Bài toán yêu cầu ta
làm gì?

- Ý a, x giữ vai trò gì?
- Muốn tìm x ta làm
thế nào?
- Ý b, x giữ vai trò gì?
- Muốn tìm x ta làm
thế nào?
- Cho HS họat động
nhóm tìm x.
- Gọi đại diện nhóm
lên bảng làm bài tập.
- Gọi nhóm khác nhận
xét và đưa ra kết quả
bài tập.
HS: Quan sát bài
tập.
HS: Dựa vào kiến
thức bài cũ trả lời
câu hỏi của GV.
- Ba HS lên bảng
làm bài, HS khác
làm ra giấy.
- Hoàn thành bài
tập vào vở.
HS: Chú ý quan
sát.
- Tìm x.
- Thừa số.
- Lấy tích chia cho
thừa số đã biết.
- Số bị chia.

- Lấy thương nhân
với số chia.
- Hoạt động nhóm
theo yêu cầu của
GV.
- Đại diện nhóm
lên bảng làm bài
tập.
- Nhận xét bài làm
nhóm khác.
Bài 89(sgk/43)
4 4 1 4 2
) :2 .
13 13 2 26 13
6 11 24.11
)24: 24.
11 6 6
4.11
44
1
9 3 9 17 3.1 3
) : .
34 17 34 3 2.1 2
a
b
c
− − − −
= = =

= = −


= − = −
= = =
Bài 90(sgk/43)
3 2
) .
7 3
2 3
= :
3 7
2 7
= .
3 3
14
=
9
8 11
) :
11 3
11 8
= .
3 11
8
=
3
a x
x
x
x
b x

x
x
=
=
- Nhận xét và chốt kết
quả.
- Hoàn thành bai
tập vào vở.
4. Kiểm tra 15 phút
Đề bài
Câu 1: (6 điểm) Thực hiện phép tính
a)
1 3
2 2
+
; b)
1 4
6 3

; c)
1 1
2 4
4 5
+
Câu 2: (4 điểm) Tìm x
3 7
4 4
x + =
Hướng dẫn chấm
Câu Nội dung Biểu điểm

Câu 1
(6 điểm)
a)
1 3 1 3 4
2
2 2 2 2
+
+ = = =
b)
1 4 1 4 1 8 1 ( 8) 7
6 3 6 3 6 6 6 6
− − + − −
− = + = + = =
c)
1 1 9 21 45 84 45 84 129
2 4
4 5 4 5 20 20 20 20
+
+ = + = + = =
2
2
2
Câu 2
(4 điểm)

3 7
4 4
7 3
=
4 4

4
=
4
=1
x
x
x
x
+ =

1,5
1,5
1
Tổ khảo thí duyệt
5. Dặn dò
- Học bài theo sgk và vở ghi.
- BTVN: Các bài tập còn lại trong SGK và SBT.

×