Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra môn toán khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.29 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH KIỂM TRA I TIẾT
TỔ TOÁN – TIN Môn : GIẢI TÍCH 12 (CƠ BẢN)

Câu 1: Cho hàm số
3
4
2
3
2
23
+−=
xxy
có đồ thị (C ).
1/(3đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ).
2/(1,5đ) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ
3
4
=
y
.
3/(1,5đ) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 1 nghiệm duy nhất :
2x
3
– 6x
2
+ 4 – m = 0
Câu 2 (1,5đ) : Cho (C ) :
1
12

+


=
x
x
y
và d : y = 3x + k.
Chứng minh rằng (C) và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của k.
Câu 3 (1,5đ):Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
11
2
1
−−+=
xxy
trên đoạn [1 ; 3].
Câu 4 (1đ) Chứng minh bất đẳng thức : tanx > sinx với
2
0
π
<<
x
.
-----------------------HẾT------------------------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH KIỂM TRA I TIẾT
TỔ TOÁN – TIN Môn : GIẢI TÍCH 12 (CƠ BẢN)

Câu 1: Cho hàm số
3
4
2
3
2

23
+−=
xxy
có đồ thị (C ).
1/(3đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ).
2/(1,5đ) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ
3
4
=
y
.
3/(1,5đ) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 1 nghiệm duy nhất :
2x
3
– 6x
2
+ 4 – m = 0
Câu 2 (1,5đ) : Cho (C ) :
1
12

+
=
x
x
y
và d : y = 3x + k.
Chứng minh rằng (C) và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của k.
Câu 3 (1,5đ):Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
11

2
1
−−+=
xxy
trên đoạn [1 ; 3].
Câu 4 (1đ) Chứng minh bất đẳng thức : tanx > sinx với
2
0
π
<<
x
.
-----------------------HẾT------------------------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
TỔ TOÁN – TIN
KIỂM TRA I TIẾT
MÔN: GIẢI TÍCH - LỚP 12 (CT nâng cao)
Đề :
Câu 1: Cho hàm số
3
4
2
3
2
23
+−=
xxy
có đồ thị (C ).
1/(3đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ).
2/(1,5đ) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ

3
4
=
y
.
3/(1,5đ)Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 1 nghiệm duy nhất :
x
3
– 3mx
2
+2 = 0
Câu 2 (1,5đ) : Cho (C ) :
1
12

+
=
x
x
y
và d : y = 3x + k.
Chứng minh rằng (C) và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của k.
Câu 3(1,5đ):Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
11
2
1
−−+=
xxy
trên đoạn [1 ; 3].
Câu 4(1đ) Chứng minh bất đẳng thức : tanx > sinx với

2
0
π
<<
x
.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
TỔ TOÁN – TIN
KIỂM TRA I TIẾT
MÔN: GIẢI TÍCH - LỚP 12(CT nâng cao)
Đề :
Câu 1: Cho hàm số
3
4
2
3
2
23
+−=
xxy
có đồ thị (C ).
1/(3đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ).
2/(1,5đ) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ
3
4
=
y
.
3/(1,5đ)Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 1 nghiệm duy nhất :
x

3
– 3mx
2
+2 = 0
Câu 2 (1,5đ) : Cho (C ) :
1
12

+
=
x
x
y
và d : y = 3x + k.
Chứng minh rằng (C) và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của k.
Câu 3(1,5đ):Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
11
2
1
−−+=
xxy
trên đoạn [1 ; 3].
Câu 4(1đ) Chứng minh bất đẳng thức : tanx > sinx với
2
0
π
<<
x
.
Đáp án đê cơ bản

Nội dung Điểm Nội dung Điểm
Câu 1 6đ Câu 2 1,5đ
1/(3đ)
Tập xác định : D = R.
+∞=−∞=
+∞→−∞→
yLimyLim
xx
,
y
/
= 2x
2
– 4x
y
/
= 0






−=⇒=
=⇒=
⇔=−⇔
3
4
2
3

4
0
042
2
yx
yx
xx
BBT
x
∞−
0 2
∞+
y
/
+ 0 - 0 +
y
∞+
∞−

3
4

3
4


Hàm số đồng biến trên từng khoảng
);2(,)0;(
+∞−∞
.Nghịch biến trên khoảng (0 ;2).

CĐ(
)
3
4
;0
, CT (
)
3
4
;0

y
//
= 4x – 4. y
//
= 0

x = 1

y = 0
I (1 ; 0) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.
Đồ thị đi qua (-1 ;-4/3) , (3 ;4/3)
Vẽ đồ thị
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25

0,75
Phương trình hoành độ giao điểm của
(C) và d :
)1(3
1
12
≠+=

+
xkx
x
x

0)1()5(3
)1)(3(12
2
=+−−−⇔
−+=+⇔
kxkx
xkxx

= (5- k)
2
+12(1 + k)
= (k+1)
2
+ 36 >0 với mọi k

Phương trình hoành độ giao điểm
có hai nghiệm phân biệt.

KL : Vậy (C) và d luôn cắt nhau tại
hai điểm phân biệt với mọi giá trị của
k.
Câu 3 :
Hàm số xác định trên đoạn [1 ;3]
12
11
1
1
2
1
/

−−
=

−=
x
x
x
y
2110
/
=⇔=−⇔=
xxy
Tính f(1)= 3/2, f(2) =1, f(3) =
2
2
5


KL :
[ ]
2
3
)1()(
3;1
==
fxfxMa

[ ]
1)2()(
3;1
==
fxfMin
0,5
0,5
0,5
1,5đ
0,5
0,5
0,5
2/

3,0
3
4
3
4
2
3

2
3
4
23
==⇒=+−⇒=
xxxxy
Có 2 toạ độ tiếp điểm A(0 ;
3
4
), B(3;
3
4
)
f
/
(0) = 0; f
/
(3) = 6
Có 2 phương trình tiếp tuyến:
3
50
6,
3
4
−==
xyy
(1,5đ)
0,5
0,5
0,5

Câu 4 :
Xét hàm số f(x) = tanx–sinx trên [0 ;
2
π
)
0
1
1
)(
2
3
2
/


=−=
xsco
xsco
sxco
xsco
xf
với

x
[0 ;
2
π
), dấu bằng xãy ra tại
x = 0
Suy hàm số đồng biến trên

nữa khoảng [0 ;
2
π
). Do đó
f(x) = tanx–sinx > f(0) = 0,

x
(0 ;
2
π
)
Hay tanx > sinx với
2
0
π
<<
x
.

0,5
0,25
0,25
3/ 2x
3
- 6x
2
+ 4 - m = 0
33
4
2

3
2
23
m
xx
=+−⇔
(*)
Lý luận : (*) là phương trình hoành độ giao
điểm của (C) và d :
3
m
y
=
Để (*) có 1nghiệm duy nhất thì (C) và
d cắt nhau tại 1 điểm.



>
−<







>
−<


4
4
3
4
3
3
4
3
m
m
m
m
(1,5đ)
0,5
0,5
0,5

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
ĐỀ ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 - CHƯƠNG 1

Câu 1: Cho hàm số
1
12

+
=
x
x
y
có đồ thị (C ).

1/(3đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ).
2/(1,5đ) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ
1y =
.
3/(1,5đ) Chứng minh rằng với mọi số thực k, đường thẳng d :
3y x k= +
luôn cắt (C) tại 2 điểm
phân biệt.
Câu 2 (2,5đ) : Cho hàm số :
3 2
1 2
( )
3 3
m
y x mx x m C
= − − + +
.
Tìm m để (C
m
) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt x
1
,x
2
,x
3
thỏa mãn :
2 2 2
1 2 3
15x x x+ + >
Câu 3 (1,5đ):Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

11
2
1
−−+=
xxy
trên đoạn [1 ; 3].
-----------------------HẾT------------------------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
ĐỀ ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 - CHƯƠNG 1

Câu 1: Cho hàm số
1
12

+
=
x
x
y
có đồ thị (C ).
1/(3đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ).
2/(1,5đ) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ
1y =
.
3/(1,5đ) Chứng minh rằng với mọi số thực k, đường thẳng d :
3y x k= +
luôn cắt (C) tại 2 điểm
phân biệt.
Câu 2 (2,5đ) : Cho hàm số :
3 2

1 2
( )
3 3
m
y x mx x m C= − − + +
.
Tìm m để (C
m
) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt x
1
,x
2
,x
3
thỏa mãn :
2 2 2
1 2 3
15x x x+ + >
Câu 3 (1,5đ):Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
11
2
1
−−+=
xxy
trên đoạn [1 ; 3].
-----------------------HẾT------------------------

×