ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGÔ TRỌNG TUẤN
Mối quan hệ giữa chất lƣợng dịch vụ, sự hài lòng và ý định hành vi của khách
du lịch. Nghiên cứu điển hình trƣờng hợp khách quốc tế tại các điểm du lịch di
sản tại Hà Nội
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
QUA
̉
N TRI
̣
KINH DOANH
ĐI
̣
NH HƢƠ
́
NG NGHIÊN CƢ
́
U THƢ
̣
C HA
̀
NH
Hà Nội - Năm 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGÔ TRỌNG TUẤN
Mối quan hệ giữa chất lƣợng dịch vụ, sự hài lòng và ý định hành vi của khách
du lịch. Nghiên cứu điển hình trƣờng hợp khách quốc tế tại các điểm du lịch di
sản tại Hà Nội
Chuyên nga
̀
nh: Quản trị kinh doanh
M số: 60 34 01 02
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
QUA
̉
N TRI
̣
KINH DOANH
ĐI
̣
NH HƢƠ
́
NG NGHIÊN CƢ
́
U THƢ
̣
C HA
̀
NH
NGƢƠ
̀
I HƢƠ
́
NG DÂ
̃
N KHOA HO
̣
C:
TS. NGUYỄN DUY LỢI
Hà Nội - Năm 2015
LƠ
̀
I CA
̉
M ƠN
, tc gi li
,
-
ging dy,
cho t
g.
gi li i Nguyn Duy Li Vin Kinh
t Th gii,
t
.
i li c ng nghi
kinh nghim hc thu c
lut nghi
Xin gi li cp D7QTDLKS i hc
n lp s liy vt v nh
th.
, i li cc tc bit
ng h n l
u cho lut nghip Thc s
!
CAM KÊ
́
T
. ,
c.
,
,
.
.
H Ni, ngy 14 thng
02 năm 2015
Hc hin Lu
Ngô Trọng Tuấn
i
TÓM TẮT
Vi t trong nhn du lch ni ting nht
trong khu v-p du lng
c tin ln trong nhch v
dch v tm di sn n b m yu so v
quc gia trong khu vc. M u s
ng cu t chng dch v du lch tm di s
ng dch v SERQUAL n s
cc t t xut ma
mi quan h gi c
la hc h (EFA) c thc hi
kip l ca c khc s
d ki thuy xut.
Kt qu u s n cc
xunh m gin ca chng dch v
(tin cm bo, hng cm) vi s
quc t. Kt qu ra mi quan h gia s c t vi
a h i vim du lch di so
lun v u v c tin, mt s hn ch ca
xuu ti cp trong lu
Từ khóa: du lịch di sản văn hóa, chất lượng dịch vụ, sự hài lòng, ý định
hành vi.
ii
DANH MU
̣
C CA
́
C TƢ
̀
VIÊ
́
T TĂ
́
T
STT
u vit tt
1
CINET
Tng cc du lch
2
CLDV
Chng dch v
3
KDL
ch
DANH MU
̣
C BA
̉
NG BIÊ
̉
U
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 1.1
c t n Vi
18
2
Bng 1.2
u s d ng
dch v
32
3
2.1
Bng m gi thuyu
40
4
2.2a
Di n ch ng
dch v
44
5
2.2b
Di
vi
46
6
3.1
c kh
52
7
3.2
chng dch v
55
8
3.3
s
56
9
3.4
M bin
57
10
3.5
s p c
SERVQUAL
59
11
3.6
s p cng th
62
12
Bng 3.7
Kt qu kinh gi thuyt
64
13
Bng 3.8
66
14
Bng 3.9
a ph thu
i
67
15
Bng 3.10
thu tui ca
68
16
Bng 3.11
thu
lch
69
iii
DANH MỤC HNH
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
ch ca Michael Coltman
8
2
c t n Vi
16
3
c t n Vi ng
19
4
ng dch v ca Parasuraman
36
5
u c
39
6
Kt ca CFA c
60
7
Kt qu CFA v
63
iv
MỤC LỤC
PHN M U 1
1. p thit c 1
2. Mm v u 4
2.1. Mục đích nghiên cứu 4
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu 4
3. i u 4
3.1. Đối tượng nghiên cứu 4
3.2. Phạm vi nghiên cứu 5
4. u 5
5. Nhi ca lu 6
5.1. Về mặt khoa học 6
5.2. Về thực tiễn 6
6. Cn 6
N 7
1.1. Tng quan v du lch di si 7
1.1.1. Tổng quan về du lịch 7
1.1.2. Du lịch di sản văn hóa v cc nhân tố ảnh hưởng 12
1.1.3. Du lịch di sản văn hóa H Ni 16
1.2. Chng dch v du lch 21
1.2.1. Dịch vụ v dịch vụ du lịch 21
1.2.2. Chất lượng dịch vụ 23
1.2.3. Chất lượng dịch vụ du lịch 26
1.3. ng dch v 27
1.3.1. Đnh gi chất lượng dịch vụ 27
1.3.2. Mt số mô hình đnh gi chất lượng dịch vụ 28
1.4. Mi quan h gia chng dch v, s a
ch 32
1.4.1. Sự hi lòng của khch hng 32
v
1.4.2. Sự hi lòng của khch du lịch 33
1.4.3. Ý định hnh vi 33
1.4.4. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự hi lòng v ý định hnh vi 34
1.5. 35
U 36
2.1. u 36
2.2. xu thuyt 39
2.3. u 40
2.3.1. Quy trình nghiên cứu 40
2.3.2. Đối tượng nghiên cứu 40
2.3.3. Kích thước mẫu 40
2.4. u 41
2.4.1. Nghiên cứu sơ b 41
2.4.2. Nghiên cứu chính thức 42
2.5. linh 46
2.5.1. Phân tích cc thông tin nhân khẩu học 46
2.5.2. Đnh gi đ tin cậy của thang đo 46
2.5.3. Phân tích nhân tố khm ph (EFA) 47
2.5.4. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA – Confirmatory Factor Analysis) 48
2.5.5. Phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM 49
2.5.6. Kiểm định T-Test v ANOVA 49
2.6. 49
T QU I QUAN H GIA CHNG
DCH V, S 51
3.1. u 51
3.2. tin cy 54
3.3. s (CFA) 57
3.3.1. Đnh gi cấu trúc phù hợp của mô hình SERVQUAL 58
3.3.2. Đnh gi cấu trúc phù hợp của mô hình nghiên cứu đã chuẩn hóa 61
vi
3.4. Kinh gi thuyt 64
3.4.1. Kiểm định mối tương quan giữa cc biến trong mô hình SERVQUAL v sự
hi lòng của du khch quốc tế (H
1
) 64
3.4.2. Kiểm định mối tương quan sự hi lòng v lòng trung thnh của du khch
(H
2
) 65
3.4.3. Kiểm định sự khc biệt về hnh vi dựa trên thông tin nhân khẩu học của
khch du lịch (H
3
) 66
3.5. 70
T S I VM DU LCH
DI SI 71
4.1. Tho lun kt qu 71
4.2. Mt s i vm du lch di si
72
4.2.1. Nâng cao chất lượng đi ngũ nhân viên v hướng dẫn viên du lịch 72
4.2.2. Bảo tồn hệ thống cơ sở vật chất tại cc điểm du lịch di sản văn hóa 73
4.2.3. Xc định rõ chính sch pht triển du lịch của thủ đô 74
4.2.4. Nâng cao nhận thức của người dân về tinh thần trch nhiệm đối với di tích,
di sản văn hóa 75
76
KT LUN 77
U THAM KHO 78
PH LC 82
1
1
1
PHẦN MỞ ĐẦU
Phần mở đầu ny cung cấp mt ci nhìn tổng quan về đề ti nghiên cứu của
luận văn bao gồm tính cấp thiết của đề ti; câu hỏi nghiên cứu; mục đích v nhiệm
vụ nghiên cứu; đối tượng v phạm vi nghiên cứu; phương php nghiên cứu v cấu
trúc của luận văn.
1. Tính cấp thiết của đề tài
(CINET, 2013).
HTQT TCDL, t
ng trong
2022 (dulichvietnam.com, 2012).
2
(CINET, 2013).
di s
c
2014)).
3
Nhn thc nh trong bi cnh du lch Vit Nam
th du li, cho rng v c
u t chng dch v du lch ng ti s nh
quay tr li c n tr u
nhu cn cc t
ci thin chng dch v du lch l li
m du lch ca Vit Nam. y, quynh la ch
u: “Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự hài lòng và ý định hành vi
của khách du lịch: nghiên cứu điển hình trường hợp khách quốc tế tại các điểm
du lịch di sản văn hóa tại Hà Nội”
h
1.
2.
3.
4
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
-
- Ba
- B
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
5
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Không gian:
Thời gian
4. Phương pháp nghiên cứu
(Likert,
1-
.
) IBM_SPSS v.20,
Equation
Modeling (SEM
6
5. Những đóng góp mới của luận văn
5.1. Về mặt khoa học
m
5.2. Về thực tiễn
6. Cấu trúc luận văn
“Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự hài lòng và ý định
hành vi của khách du lịch: nghiên cứu điển hình trường hợp khách quốc tế tại
các điểm du lịch di sản văn hóa tại Hà Nội”
Chương 1: Tổng quan cơ sở lý luận
Chương 2: Phương pháp nghiên cứu
Chương 3: Kết quả phân tích mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự hài
lòng và ý định hành vi
Chương 4: Một số hàm ý nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch tại Hà Nội
7
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Tổng quan về du lịch di sản văn hóa tại Hà Nội
1.1.1. Tổng quan về du lịch
1.1.1.1. Khi niệm du lịch
(1982)
“Du lịch l tập hợp của cc mối quan
hệ về cc hiện tượng pht sinh trong cc cuc hnh trình v lưu trú của những
người ngoi địa phương, nếu việc lưu trú đó không thnh cư trú thường xuyên v
không liên quan đến hoạt đng kiếm lời”. Q
“Du lịch l hoạt đng của con người đi tới mt nơi ngoi
môi trường thường xuyên (nơi ở thường xuyên của mình), trong mt khoảng thời
gian ít hơn khoảng thời gian đã được cc tổ chức du lịch quy định trước, mục đích
của chuyến đi không phải l để tiến hnh cc hoạt đng kiếm tiền trong phạm vi
vùng đến thăm”.
Du
lich l cc hoạt đng có liên quan đến chuyến đi của con người ngoi nơi cư trú
8
thường xuyên của mình nhằm đp đứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ
dưỡng trong mt khoảng thời gian nhất định.
Theo
“Du lịch l sự kết hợp v tương tc của bốn nhóm nhân tố trong qu
trình phục vụ du khch bao gồm: du khch, nh cung ứng dịch vụ du lịch, cư dân sở
tại v chính quyền nơi đón khch du lịch” .
u
Hình 1.1: Mô hình du lịch của Michael Coltman
“Du lịch l mt ngnh kinh doanh bao
gồm cc hoạt đng tổ chức hướng dẫn du lịch, sản xuất, trao đổi hng hóa v dịch
vụ của những doanh nghiệp, nhằm đp ứng nhu cầu về đi lại, lưu trú, ăn uống,
tham quan, giải trí, tìm hiểu của khch du lịch, Cc hoạt đng đó phải đem lại lợi
ích kinh tế, chính trị, xã hi thiết thực cho nước lm du lịch v cho bản thân doanh
nghiệp”
9
“Du lịch l mt hiện tượng kinh tế xã hi với sự tham gia, tương tc giữa
khch du lịch, người kinh doanh dịch vụ du lịch, dân cư sở tại v chính quyền nơi
đón khch du lịch. Thông qua du lịch, khch du lịch mong muốn thỏa mãn những
nhu cầu về vật chất v tinh thần của mình ở ngoi nơi mình thường xuyên cư trú;
người lm kinh doanh dịch vụ du lịch có cơ hi tìm kiếm lợi nhuận; cư dân địa
phương có dịp quảng b văn hóa, tìm kiếm công ăn việc lm; v đây l hoạt đng
cần có sự quản lý chặt chẽ của chính quyền địa phương.”
1.1.1.2. Khch du lịch, khch du lịch quốc tế
c tu quan ni ch. Theo mt s
ch xut hi i th k
XVIII ti thc hin mt cu.
u th k h
li, l
thu sinh hot cao ci c
(Nguy
khch du lịch nước ngoit c
a minh trong khong th
c chp nhn ti Hi ngh t
p quc t chc v du lch quc t i quc t
n mc thc t ca T chc Du lch Th gi
ning c t ng. Ti Hi ngh Roma (1963),
c t c hi n m
a h, bi m kim
sc t bao gn:
10
- Khách du lịch quốc tế
- Khách tham quan quốc tế (inte
1.1.1.3. Sản phẩm du lịch
,
tr.10
sản phẩm du lịch l “tập hợp cc dịch vụ cần thiết để thỏa
mãn nhu cầu của khch du lịch trong chuyến đi du lịch” , tr.11).
11
1.1.1.4. Cc loại hình du lịch
.
nhau,
-
-
-
i
-
12
-
1.1.2. Du lịch di sản văn hóa và các nhân tố ảnh hưởng
1.1.2.1. Khi niệm về du lịch văn hóa
Du lịch văn hóa,
“l hình thức du lịch dựa vo bản sắc văn hóa dân tc với
sự tham gia của cng đồng nhằm bảo tồn v pht huy cc gi trị văn hóa truyền
thống” .
-
(
Theo
-
-
13
Theo Nguyn Th Thu (2014), du lt
dng yu t
t loch nc
gc ch
n du lc tip c du l
lch, thc chn sn phn phm du lch,
thuc sn phm du lt sn phn ph
hay gn pht loi sn phc
bi mng sn ph
m tinh thu qu i.
n du ln th
mnh tim n
u ki u qu. Khi tin
m du l
t h thng b c thit lp theo
n thng - hi mng thng mi tin
t nh thn vn chuyn, h
thi c v o
ng kin thc nhnh v
sn phm du lch cNguyn Th Thu, 2014).
1.1.2.2. Du lịch di sản văn hóa