Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 1
à
thành
,
-
ành
- xã
-
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 2
Giải pháp nâng cao hiệu
quả quản lý ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện An Phú đến năm 2015
thu
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 3
1.1. .
-
.
n
-
b
-
ng
-
-
o ngân sách
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 4
-
ai
-
-
.
1.2
-
-
sách Tr
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 5
ngân
t
-
1.3.
1.3
a.
-
-
-
-
-
-
-
-
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 6
-
-
b.
-
-
-
-
1.3.
a. Ch
- -
-
-
-
-
-
- -
-
-
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 7
NG 2
010 2012
-
-
-
2
2
-
là
-
1
- 3
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 8
-
i Campuchia
-
-
- 15%
-
-
-
-
-
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 9
-
- Công tác
2.2
2010 2012:
* Tình hình thu -2012:
a. Thu NSNN:
tiêu mang
Qua
2010.
Những nguyên nhân tác động:
Thuận lợi:
-
-
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 10
-
-
80
Những khó khăn, tồn tại:
-
TT
2010
2011
2012
2011/
2010
2012/
2011
2012/
2010
211.611
289.427
384.768
136,77
132,94
181,83
A
44.132
53.716
80.032
121,72
148,99
181,35
1
1
7.665
6.015
78,47
2
24
2.833
2.384
84,15
3
44.107
43.218
71.633
97,98
165,75
162,41
a
Thu
11.218
13.176
15.531
117,45
117,87
138,45
Thuế GTGT
8.575
10.890
13.809
127,00
126,80
161,04
Thuế TNDN
1.618
1.198
617
74,04
51,50
38,13
Thuế Môn bài
865
994
958
114,91
96,38
110,75
Thuế TTĐB hàng nội địa
25
41
37
164,00
90,24
148,00
Thuế tài nguyên
135
53
110
39,26
207,55
81,48
b
2.571
2.872
3.206
111,71
111,63
124,70
c
178
210
117,98
-
0,00
d
3.219
3.238
5.159
100,59
159,33
160,27
e
11.591
9.848
12.715
84,96
129,11
109,70
f
13.096
12.205
7.175
93,20
58,79
54,79
g
54
0,00
h
Thu khác
4.612
5.168
2.175
112,06
42,09
47,16
h
2.180
1.669
27.847
76,56
1.668,48
1277,39
B
2.293
335
3.133
14,61
935,22
136,63
C
165.186
235.376
301.603
142,49
128,14
182,58
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 11
-
-
-
b. :
7,80% 12 43,46%
2011, 12 83,34%
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 12
Những nguyên nhân tác động:
Thuận lợi:
-
-
Những khó khăn, tồn tại:
TT
2010
2011
2012
2011/
2010
2012/
2011
2012/
2010
203.017
259.458
372.213
127,80
143,46
183,34
A
32.324
17.594
24.507
54,43
139,29
75,82
B
170.693
241.864
347.706
141,70
143,76
203,70
1
6.168
16.352
32.446
265,11
198,42
526,04
SN Nông nghiệp
1.105
271
1.454
24,52
536,53
131,58
SN Địa chính
150
140
942
93,33
672,86
628,00
SN Thủy lợi
200
9.466
20.306
4733,00
214,52
10153,00
SN Giao thông
2.042
2.012
4.317
98,53
214,56
211,41
SN Kiến thiết thị chính
1.311
2.863
3.000
218,38
104,79
228,83
SN Môi trường
1.300
1.500
2.100
115,38
140,00
161,54
SN khác
60
100
327
166,67
327,00
545,00
2
101.668
146.598
193.527
144,19
132,01
190,35
SN Giáo dục
90.149
109.237
147.593
121,17
135,11
163,72
SN Đào tạo
1.566
4.250
3.098
271,39
72,89
197,83
SN VHTT
2.027
3.664
5.176
180,76
141,27
255,35
SN Phát thanh TT
1.085
1.544
3.195
142,30
206,93
294,47
SN TDTT
941
1.386
2.378
147,29
171,57
252,71
Đảm bảo XH
5.900
26.517
32.087
449,44
121,01
543,85
3
46.436
62.614
87.390
134,84
139,57
188,19
Quản lý nhà nước
25.179
37.481
50.771
148,86
135,46
201,64
Hoạt động của Đảng
10.609
12.499
17.489
117,82
139,92
164,85
Hoạt động MT - ĐT
9.607
11.106
17.027
115,60
153,31
177,24
Hỗ trợ các TC XH và NN
1.041
1.528
2.103
146,78
137,63
202,02
4
Chi AN - QP
8.318
11.951
23.597
143,68
197,45
283,69
5
8.103
4.349
10.746
53,67
247,09
132,62
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 13
-
-
-
-
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 14
-
2011
a. .
2011-2015 là trên 8%
-
-
-
-
-
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 15
-
-
-
ngân sách.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
*
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 16
-
-
-
* Nguyên nhân là do:
-
-
-
-
-
-
-
-
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 17
- H-
-
-
.
hi
xét. Phòng Tài chính
-
-
-
-
-
-
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 18
-
- trên
-
.
-
-
-
-
nhân dân
-
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 19
-
giá
-
-
tiêu.
-
ngân sách, kh
thanh toán.
-
-
tôi
sau:
-
-
trung vào ngân sách.
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 20
- bàn 8 xã
-
góp.
- Phòng Tài chính p
- -
-
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 21
-
-
-
h.
-
-
-
-
-
-
chi ngân sách.
Học viên: Nguyễn Anh Đào Trang 22
-
-
chính nói chung và Phòng Tài chính
chi
thu