Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

bài dự thi vận dụng kiến thức liên môn toán – tiếng anh – tin học để hướng dẫn học sinh thi giải toán trên internet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 20 trang )

Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
THÔNG TIN VỀ GIÁO VIÊN DỰ THI
- Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
- Phòng giáo dục và đào tạo Chương Mỹ
- Trường THCS Hữu Văn
- Địa chỉ: xã Hữu Văn – Chương Mỹ - Hà Nội
- Họ và tên giáo viên: Lê Thị Hoài Phương
Ngày sinh: 11/ 08/ 1981
Trình độ: Đại học. Năm vào ngành: 2002
Môn: Toán
Điện thoại : 0168 528 2321
Email: hoặc

Năm học 2014 - 2015
1
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
A – PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Nhận thức được tầm quan trọng và vai trò to lớn của công nghệ thông tin và bộ
môn Tiếng Anh trong thời đại mới . Từ năm học 2013 - 2014, Bộ Giáo Dục và Đào
Tạo kết hợp với trường Đại học PFT đã tổ chức cuộc thi giải Toán – Tiếng Anh
trên Internet dành cho khối 4 và khối 8 nhằm tạo ra sân chơi trí tuệ bổ ích cho học
sinh. Năm nay, Bộ tiếp tục tổ chức và mở rộng thêm ở hai khối lớp là khối 5 và
khối 9; như vậy chỉ có 4 khối được tham gia dự thi là khối 4, 5, 8, 9.
Xuất phát từ mục tiêu Giáo dục trong giai đoạn hiện nay là phải tạo ra con
người có trí tuệ phát triển, giàu tính sáng tạo và khả năng vận dụng nhanh nhạy các
kiến thức vào các môn học khác nhau và ứng dụng vào thực tế đời sống. Để đào tạo
ra được lớp người như vậy, Nghị quyết TW 4 khóa 7 đã xác định: “ Phải áp dụng
phương pháp dạy học hiện đại để bồi dưỡng cho học sinh năng lực tư duy sáng tạo,


năng lực giải quyết vấn đề”. Nghị quyết TW 2 khóa 8 tiếp tục khẳng định: “Phải
đổi mới giáo dục đào tạo, khắc phục lối truyền thụ một chiều, rèn luyện thành nề
nếp tư duy sáng tạo của người học, từng bước áp dụng các phương pháp tiên tiến,
phương tiện hiện đại vào quá trình dạy học, dành thời gian tự học, tự nghiên cứu
cho học sinh”.
Đưa học sinh đến với ViOlympic Toán – Tiếng Anh cũng chính là áp dụng
phương pháp tiến tiến, phương tiện hiện đại, đưa học sinh vào quá trình tự học, tự
nghiên cứu, tự lập kế hoạch, tự tìm người hợp tác và tăng cường khả năng vận dụng
Tiếng Anh trong bộ môn Toán học nhằm góp phần vào quá trình đào tạo cho học
sinh Việt Nam trở thành “ Công dân Toàn Cầu”
“Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học để hướng dẫn
học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet” chính là áp dụng phương pháp
dạy học tiến, sử dụng phương tiện hiện đại để rèn luyện cho học sinh năng lực tư
duy sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực hợp tác,
năng lực đọc hiểu và năng lực tính toán.
2. Mục tiêu dạy học
a) Về kiến thức
- Học sinh biết sử dụng mạng Internet để lập tài khoản tham gia thi giải Toán
Tiếng Anh, để tra cứu thông tin và dịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt giúp quá
trình thi được dễ dàng hơn.
- Học sinh sử dụng thành thạo các phím chức năng trên bàn phím để hoặc chuột
để copy, chụp ảnh.
- Học sinh biết cách sử dụng thanh công cụ trên màn hình để phục vụ cho quá
trình giải Toán Tiếng Anh.
- Học sinh biết được một số cấu trúc câu thường dùng trong Toán Tiếng Anh, biết
nghĩa của từ Tiếng Anh theo ngôn ngữ Toán học.
2
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
- Học sinh biết dịch Tiếng Anh sang Tiếng Việt để giải bài tập Toán.

- Học sinh biết được một số dạng toán thường dùng trong thi Toán Tiếng Anh
- Học sinh biết được trong thi Toán Tiếng Anh có 5 dạng bài: Điền vào chỗ trống,
Cóc vàng tài năng, Vượt chướng ngại vật, Đi tìm kho báu và Đỉnh núi trí tuệ.
- Học sinh biết được thi Toán Tiếng Anh trên internet có tất cả 10 vòng thi, trong
đó vòng 10 – vòng thi cấp Quốc gia chỉ dành cho khối 4 và khối 8, còn vòng 9 –
vòng thi cấp Tỉnh – Thành phố dành cho cả 4 khối 4, 5, 8, 9.
- Học sinh thấy được sự tương ứng về luật chơi, về số bài, số điểm, thời gian
trong một vòng thi Toán Tiếng Anh tương tự như trong Toán Tiếng Việt.
b) Kỹ năng
- Học sinh được rèn kỹ năng sử dụng máy tính, kỹ năng khai thác và sử dụng
thông tin trên mạng, kỹ năng lập tài khoản, kỹ năng đăng nhập và kỹ năng xem
kết quả.
- Rèn cho học sinh kỹ năng đọc hiểu, kỹ năng dịch và kỹ năng tính toán.
- Rèn cho học sinh kỹ năng tự học, tự quản lý, tự lập kế hoạch và kỹ năng hợp tác
đồng thời phát huy năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh.
- Học sinh được tăng cường vốn từ vựng Tiếng Anh.
c) Thái độ
- Học sinh có ý thức liên hệ, vận dụng kiến thức liên quan để giải bài tập, biết
cách diễn đạt từ ngôn ngữ Tiếng Anh sang ngôn ngữ Tiếng Việt.
- Có ý thức vận dụng kiến thức trong thực tế.
- Có tinh thần hợp tác tập thể.
3. Đối tượng dạy học
- Học sinh lớp 8A
- Số lượng học sinh: 33
- Học sinh có ý thức học tập nghiêm túc.
4. Ý nghĩa của bài học:
- Bài học này không chỉ nhằm vận dụng kiến thức Toán – Tiếng Anh – Tin học để
giải Toán Tiếng Anh trên Internet mà còn khơi gợi ở học sinh ý thức, tinh thần tự
giác học tập, yêu thích và say mê nghiên cứu khoa học, giúp học sinh thêm tự tin
bước vào chinh phục kiến thức mới.

- Bài học như một bước ngoặt khám phá mới cho việc dạy học theo phương phá
đổi mới, giúp học sinh say mê học tập, tăng khả năng ứng dụng kiến thức đã học
vào thực tiễn cuộc sống.
5. Thiết bị dạy học, học liệu:
- Máy tính, máy chiếu.
- Các trang web: www.violympic.com.vn; google; google dịch
- Từ điển Toán Tiếng Anh, từ điển Tiếng Anh.
- Cấu trúc câu Tiếng Anh
3
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
- SGK Toán 8, các loại sách tham khảo Toán 8.
B – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC VÀ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Chuyên đề: “ Giải Toán Tiếng Anh trên Internet”
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức:
- Học sinh biết lập địa chỉ email, lập tài khoản và đăng nhập vào trang
www.violympic.com.vn, chọn Toán Tiếng Anh.
- Học sinh biết cách thi và hiểu luật trong từng bài thi.
- Học sinh biết dịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt để giải toán.
- Học sinh biết dùng google dịch để dịch từ mới.
- Học sinh được tăng cường vốn từ vựng trong Tiếng Anh.
- Học sinh sử dụng thành thạo các kiến thức về chia đa thức, kỹ năng tìm số dư,
tìm x trong đẳng thức, …
- Học sinh vận dụng thành thạo cấu trúc “ if … then …” và cấu trúc của thì hiện
tại đơn, hiện tại hoàn thành trong giải toán.
2. Kỹ năng
- Học sinh được rèn kỹ năng sử dụng máy tính, kĩ năng sử dụng một số trang web
trong quá trình giải toán.
- Học sinh được rèn kỹ năng dịch Tiếng Anh sang Tiếng Việt, và chuyển đổi

nghĩa của từ Tiếng Anh theo ngôn ngữ Toán học.
- Học sinh được rèn kỹ năng tự học, kĩ năng hợp tác, kĩ năng đọc hiểu, kĩ năng
đoán nghĩa của từ.
- Học sinh vận dụng linh hoạt các kiến thức Toán – Tiếng Anh – Tin học trong
quá trình giải Toán Tiếng Anh trên mạng.
- Học sinh đươc trau dồi kiến thức Tiếng Anh, Toán, Tin học.
3. Thái độ
- Học sinh có ý thức liên hệ, vận dụng thực tế.
- Học sinh tự tin và có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong cuộc sống.
- Cố gắng phấn đấu để trở thành “ Công dân Toàn Cầu”.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết giảng, đàm thoại, nêu và giải quyết vần đề, giảng giải – minh họa, luyện
tập – thực hành, thảo luận nhóm, phương pháp tự học, tự nghiên cứu.
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, mạng Internet, hòm thư điện tử, tài khoản Violympic Toán
Tiếng Anh.
- Một số trang thư điện tử; yahoo, gmail; trang google, google dịch; trang web:
www.violympic.com.vn
4
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
- Một số từ Toán – Tiếng Anh thông dụng, một số cấu trúc câu thường dùng trong
Toán Tiếng Anh, từ điển Toán – Tiếng Anh.
- Sách giáo khoa, sách tham khảo Toán 8.
2. Học sinh:
- Một số từ Toán – Tiếng Anh thông dụng, một số cấu trúc câu thường dùng trong
Toán Tiếng Anh, từ điển Toán – Tiếng Anh.
- Sách giáo khoa, sách tham khảo Toán 8.
- Máy tính, hòm thư điện tử, tài khoản Violympic Toán Tiếng Anh.

IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của
trò
Nội dung cần đạt Hình thành và
phát triển năng
lực
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Mở trang chủ
Violympic Toán
Tiếng Anh để học
sinh biết thông tin và
điều kiện dự thi.
- Giáo viên nhắc lại
tiêu chí và điều kiện
của cuộc thi.
- Học sinh đọc
thông tin
- Tất cả học sinh khối 8
đã đăng kí tài khoản trên
Violympic Toán Tiếng
Anh đều có thể tham gia
dự thi.
- Để đăng kí được tài
khoản phải có địa chỉ
Email
- Học sinh chưa có địa
chỉ Email phải lập hòm
thư điện tử

- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực suy
nghĩ sáng tạo
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Lập tài khoản và thi
Violympic Toán Tiếng Anh
trên mạng
- Hướng dẫn học sinh lập hòm
thư điện tử.
- Hướng dẫn học sinh đăng kí
thành viên Violympic Toán
Tiếng Anh.
- Hướng dẫn Học sinh đăng
nhập, vào thi, xem kết quả,
xếp hạng và hướng dẫn
Một số học
sinh đăng
nhập vào thi
được thì
hướng dẫn
lại học sinh
khác các
bước đăng kí
tài khoản,
vào thi, xem
hướng dẫn,
Học sinh biết làm thế nào
để đủ điều kiện tham gia
giải Toán Tiếng Anh trên

Internet
- Năng
lực giải
quyết
vấn đề.
- Năng
lực hợp
tác.
- Năng
lực tự
quản lý.
5
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
kết quả, xếp
hạng,…
2. Giới thiệu các dạng bài thi
Toán Tiếng Anh trên Internet
- Có 5 dạng bài thi: Điền kết
quả vào chỗ trống; Cóc vàng
tài năng; Đỉnh núi trí tuệ; Đi
tìm kho báu; Vượt chướng
ngại vật tương tự như trong
Toán Tiếng Việt
- Học sinh
nhắc lại luật
thi ứng với
từng dạng
bài trong
Toán Tiếng

Việt
- Có tất cả 10 vòng thi
- Có tất cả 5 dạng bài thi
- Năng
lực quan
sát.
3. Giải nghĩa một số từ tiếng
Anh tiêu biểu trong Toán
học
(có phụ lục kèm theo)
- Giáo viên giới thiệu: các em
vào trang google dịch, gõ từ
cần dịch vào ô Tiếng Anh, rồi
ấn vào chữ “dịch”, nghĩa
Tiếng Việt sẽ xuất hiện ở
ngay ô bên cạnh.
- Sử dụng từ điển Toán Tiếng
Anh
Lắng nghe,
ghi nhớ và
viết lại.
- Học sinh
thực hành.
-
- Một số từ Tiếng Anh
thường dùng: (Có phụ lục
kèm theo)
- Sử dụng goolge dịch
- Sử dụng từ điển Toán
Tiếng Anh

- Năng
lực đọc
hiểu.
- Năng
lực nghe
hiểu.
- Năng
lực thực
hành
4. Ví dụ về một số bài toán
thường gặp
- Giáo viên đưa ra một số ví
dụ và yêu cầu học sinh thảo
luận và dịch nghĩa rồi đưa ra
đáp số cho bài toán.
Ví dụ 1:
Joan originally had twice as
many books Emily. After she
gave Emily 5 books, Joan still
had 10 more than Emily. Then
Joan originally had … books.
Ví dụ 2:
The perimeter of a rectangle is
96 cm. If you add 3 cm to the
width and subtract 3 cm from
the length of that rectangle,
it’ll be a square. Then the area
of that rectangle is … (cm
2
)

- Học sinh
thảo luận và
dịch nghĩa
và làm bài
để đưa ra
đáp số.
- Ví dụ 1:
Đáp số:30
- Ví dụ 2:
Đáp số:
567
Dịch nghĩa một số bài
toán:
Ví dụ 1:
->Ban đầu Joan có số sách
bằng 2 lần Emily.Sau khi
cô ấy cho Emily 5 cuốn
sách, Joan vẫn có nhiều
hơn Emily 10 cuốn. Ban
đầu Joan có … cuốn sách.
Ví dụ 2:
->Chu vi một hình chữ
nhật là 96 cm. Nếu bạn
thêm 3 cm vào chiều rộng
và bớt 3 cm chiều dài của
hình chữ nhật đó, nó sẽ
thành một hình vuông.
Diện tích hình chữ nhật đó
- Năng
lực đọc

hiểu.
- Năng
lực nghe
hiểu.
- Năng
lực thực
hành
- Năng
6
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
Ví dụ 3:
Erin’s dog just had three
pubbies. The total weight of
the dog and 3 puppies is 32
pounds. The mother dog’s
weight equals to the wight of
all the three puppies
combined. What is the weight
of the mother dog?
Ví dụ 4:
A teacher gives a star for
every 5 correct answers and a
smiley face for every 10
correct answers. Emily has 50
correct answers. How many
times has she had a star and a
smiley face at the same time?
- Ví dụ 3:
Đáp số:

16
- Ví dụ 4:
Đáp số: 5
là … (cm
2
)
Ví dụ 3:
->Chó của Erin có 3 chó
con. Tổng cân nặng của
con chó đó và 3 chó con là
32 pounds. Cân nặng của
chó mẹ bằng cân năng của
cả 3 chó con cộng lại. Chó
mẹ nặng bao nhiêu?
Ví dụ 4:
->Một cô giáo tặng 1 ngôi
sao cho mỗi 5 câu trả lời
đúng và 1 mặt cười cho
mỗi 10 câu trả lời đúng.
Emily có 50 câu trả lời
đúng. Có bao nhiêu lần
Emily được một ngôi sao
và một mặt cười cùng lúc?
lực tính
toán
- Năng
lực đọc
hiểu.
- Năng
lực nghe

hiểu.
- Năng
lực thực
hành
- Năng
lực tính
toán
Ví dụ 5:
Three years ago, Kien was 8
years older than Minh. In the
next two years from now, the
sum of Kien’s age and Minh’s
age is 20. Now Minh is …
years old
Ví dụ 6:
What is the greatest positive
integer n such that 195 + n <
5825 and n + 1 is divisible by
9?
Ví dụ 7:
It took 3 boys 6 hours to clean
a house. How many more
boys are needed to clean the
house in 2 hours?
Ví dụ 8:
Several pairs of natural
numbers (m, n) satisfy the
condition 19m + 90 + 8n =
1998, m > 0 and n > 0. Of
these, (100, 1) is the pair with

the smallest value for n. The
smallest possible value of m is
- Ví dụ 5
Đáp số: 12
- Ví dụ 6
Đáp số:
5633
- Ví dụ 7
Đáp số: 6

- Ví dụ 8
Đáp số: 100
Ví dụ 5:
->3 năm trước, Kiên hơn
Minh 8 tuổi. 2 năm nữa
(tính từ bây giờ), tổng tuổi
Kiên và tuổi Minh là 20.
Hiện nay Minh … tuổi.
Ví dụ 6:
->Số nào là số nguyên lớn
nhất có thể n mà 195 + n <
5825 và n + 1 chia hết cho
9?
Ví dụ 7:
->3 cậu bé lau 1 ngồi nhà
hết 6 giờ. Hỏi cần thêm
bao nhiêu cậu bé để lau
nhà trong 2 giờ?
Ví dụ 8:
->Một số cặp số tự nhiên

(m,n) thỏa mãn điều kiện
19m+90+8n=1998, m>0
và n>0. Trong đó (100,1)
là cặp số với giá trị nhỏ
nhất của n. Giá trị nhỏ
nhất có thể có của m là …
- Năng
lực đọc
hiểu.
- Năng
lực nghe
hiểu.
- Năng
lực giải
quyết
vấn đề.
- Năng
lực thực
hành
- Năng
lực tính
toán
- Năng
lực đọc
hiểu.
- Năng
lực nghe
7
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet


Ví dụ 9:
A teacher started her workday
at 7:00 am, and stopped it at
3:35 pm. But in between, she
had a 45-minute lunch break,
and another break of 20
minutes. How many minutes
did she actually work on her
workday?
- Ví dụ 9
Đáp số: 450
Ví dụ 9:
->Một cô giáo bắt đầu
ngày làm việc lúc 7 giờ
sáng và kết thúc lúc 3giờ
35phút chiều. Giữa buổi,
cô giáo có 45 phút nghỉ ăn
trưa và nghỉ 20 phút nữa.
Hỏi cô giáo đó thực sự làm
việc bao nhiêu phút trong
ngày đi làm?
hiểu.
- Năng
lực thực
hành
C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Giáo viên yêu cầu học
sinh:
- Lập và sử dụng hòm

thư điện tử ( trường hợp
không có hòm thư có thể
dùng của bố mẹ hoặc
thầy cô giáo)
- Giáo viên đưa ra một số
từ Tiếng Anh để học sinh
sử dụng google dịch để
dịch
- Đăng kí tài khoản thi
Violympic Toán Tiếng
Anh. Phần nhập địa chỉ
Email có thể dùng của
mình, hoặc của bố mẹ,
thầy cô giáo.
Các nhóm học sinh
thực hành:
- Lập hòm thư điện tử
( địa chỉ Email)
- Kiểm tra hộp thư
đến.
- Soạn thư để gửi đi.
- Thư gửi đi có tệp
đính kèm ( để trao đổi
bài với thầy cô, bố mẹ
hoặc bạn bè, người
thân)
- Dịch từ Tiếng Anh
trên google
- Lập được địa
chỉ Email

- Kiểm tra được
hòm thư
- Gửi được thư,
thư có tệp đính
kèm
- Sử dụng được
google để dịch
- Lập được nick
để thi.
- Năng lực
hợp tác
- Năng lực
giải quyết
vấn đề
- Năng lực
đọc hiểu.
- Năng lực
thực hành
D. HOẠT ĐỘNG ÚNG DỤNG
Giáo viên yêu cầu cá nhân
học sinh:
- Đăng nhập để vào thi.
- Hoàn thành tối thiểu một
vòng thi.
* Giáo viên lưu ý cho học
sinh trong bài thi “ Điền vào
chỗ …” có thể dùng chuột di
chuyển trên thanh công cụ
phía bên phải màn hình để
chọn “dịch sang Tiếng Việt”

Học sinh dùng
nick của mình
để hoàn thành
ít nhất một
vòng thi
- Đăng nhập để
vào thi
- Hoàn thành ít
nhất một vòng
thi.
- Năng lực tự
học
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực đọc
hiểu
- Năng lực tính
toán.
8
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
cho toàn bộ bài thi ( gồm 10
câu)
E. HOẠT ĐỘNG BỔ SUNG
1. Giáo viên yêu cầu:
- Xem kết quả thi của mình.
- Vào phần xếp hạng để cập
nhật thông tin: vị trí của mình
trong khối 8, cả khối 8 có bao
nhiêu học sinh tham gia. Toàn

trường, huyện, thành phố có
số lượng tham gia cụ thể là
bao nhiêu.
- Kiểm tra số ID của mình có
hiện trên bảng xếp hạng của
trường hay không.
- Nếu học sinh mở nhiều nick,
thì mỗi nick đều ghi số ID, tên
đăng nhập và mật khẩu vào
cuốn sổ riêng để tránh tình
trạng quên mật khẩu.
2. Bài tập
a) If A is an integer; -3A>-17
and A>4 then A = …
b) If 2n – ( n +1) = 9 then n.
(n+1)= …
c) if ab =32, a –c = 3 and 2b =
16 then a + b+ c = …
- Làm theo yêu
cầu của giáo
viên
Làm bài tập2

- Học sinh biết
xem kết quả thi
của mình.
Mỗi số ID tương
ứng với 1 tên
đăng nhập và 1
mật khẩu

Kết quả bài 2
a) 5
b) 110
c) 13
- Năng lực tự
quản lý.
- Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Năng lực đọc
hiểu
- Năng lực tính
toán
- Năng lực tư
duy sáng tạo
Giáo viên chốt bài
Giáo viên dặn dò và giao nhiệm vụ cho học sinh:
- Học thuộc và nhớ kỹ các từ Tiếng Anh đồng thời tra thêm nhiều từ mới.
- Tiếp tục tham gia thi giải Toán Tiếng Anh trên mạng.
C. KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
C- KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
1. Tiêu chí đánh giá
- Học sinh phải nắm chắc cách thức tham gia thi giải Toán Tiếng Anh trên
Internet.
- Học sinh phải hiểu và biết vận dụng sáng tạo các kiến thức đã học vào
quá trình học và áp dụng vào thực tiễn.
9
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
- Học sinh có khả năng liên hệ với các bộ môn khác mở rộng kiến thức bài
học, nâng cao nhận thức và hiểu biết thông qua bài học đó, từ đó thêm say

mê môn học.
2. Cách thức đánh giá:
- Mức độ trung bình: Học sinh biêt cách lập hòm thư điện tử, lập được tài
khoản trên Violympictoantienganh, biết được một số từ Tiếng Anh và cấu
trúc câu thường dùng trong toán học.
- Mức độ khá: Ngoài việc biết cách làm bài như trên, học sinh còn phối hợp
kiến thức liên môn Toán - Tiếng Anh – Tin học để tham gia thi giải Toán
Tiếng Anh trên Internet một cách thành thạo.
- Mức độ giỏi: Học sinh có được tư duy logic, tư duy sáng tạo, vận dụng
nhuần nhuyễn các kiến thức tổng hợp, liên môn để tham gia thi đạt số
điểm từ 240 điểm trong một vòng thi trở lên. Đồng thời còn giảng lại cho
các học sinh khác.
3. Các sản phẩm của học sinh:
- Học sinh có hòm thư điện tử, lập được tài khoản thi
- Học sinh tìm thêm nhiều từ mới phục vụ cho giải Toán.
- Có 30 lượt học sinh tham gia giải Toán Tiếng Anh trên mạng
4. Kết quả học tập:
- Mức độ trung bình: 100% hiểu bài.
- Mức độ khá: 75,8% thích học và hứng thú với bài học.
- Mức độ giỏi: 60,6% thích được nâng cao và mở rộng kiến thức.
10
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
PHỤ LỤC
MỘT SỐ TỪ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG
TRONG THI GIẢI TOÁN - TIẾNG ANH TRÊN INTERNET
Từ, cụm từ
tiếng Anh
Nghĩa Tiếng
Việt

( Toán học)
Từ, cụm từ
tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
( Toán học)
A Axis of ordinate Trục tung
Abridge Rút gọn Coordinate axis Trục tọa độ
About Xung quanh B
Abscissa Hoành độ Become Trở lên
Absolutely 1 cách tuyệt đối Bigin Bắt đầu
Accent Dấu phẩy Between Giữa
Accurate Chính xác Bimodad Hai mốt (21)
Add Cộng vào, thêm
vào
Bisect Chia đôi
Addent Số hạng Bisector Phân giác
Addition Phép cộng Bisector of an
angle
Phân giác của 1
góc
Address Địa chỉ External bisector Phân giác ngoài
Adjacent Kề Internal bisector Phân giác trong
Affirmative Khẳng định Perpendicular
bisector
Đường trung trực
Aggregeta Tập hợp Blank Chỗ trống
Aliquot Ước số Bracket Dấu ngoặc
Arrangle Sắp xếp Breadth Chiều rộng
Alphabeticall Theo thứ tự By Bằng
Alternate So le Block Khối

Altitude Chiều cao, độ
cao
C
Amount Số lượng, lượng Calculate Tính, tính toán
Angle Góc Cancel Giản ước
Acute angle Góc nhọn Center Trung tâm
Adjacent angle Góc kề Centroid Trọng tâm
Alternate angle Góc sole Cemtrum Tâm
Base angle Góc đáy Certain Đã biết, đã cho
Corresponding
angle
Góc đồng vị Chart Biểu đồ
Obtuse angle Góc tù Choose Chọn
Opposite angle Góc đối đỉnh Collective Tập hợp
Right angle Góc vuông Collocate Sắp xếp
Vertex angle Góc ở đỉnh Column Cột
Annul Làm triệt tiêu Comma Dấu phẩy
Antapex Đối đỉnh Commutative Giao hoán
Antiparallelogram Hình thang cân Comparative; So sánh
11
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
compare
Area Diện tích Concurrent Sự đồng qui
Ascend Tăng Condition Điều kiện
Ascendant Tăng lên Consecutive Liên tiếp
Average Trung bình Coordinate Tọa độ
Augend Số hạng thứ hai Common Chung
Augment Tăng thêm Coresidual Đồng dư
Axis; Axle Trục Cube Hình lập phương

Axis of abscissas Trục hoành Curved Cong
Từ, cụm từ
tiếng Anh
Nghĩa Tiếng
Việt
( Toán học)
Từ, cụm từ
tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
( Toán học)
D Exemple Ví dụ
Digit count Tính chữ số Expression Biểu thức
Decimal Số thập phân F
Finite Decimal Stp hữu hạn Facient Nhân tử
Infinite Decimal Stp vô hạn Fartor Nhân tử, thừa số
Mixed Decimal Stp hỗn tạp Fraction Phân số
Decompose Phân tích Farther Xa hơn
Decrease Giảm Farthest Xa nhất
Deduct Trừ đi Finitary; finite Hữu hạn
Definite Xác định Figure Hình
Demonstrate Chứng minh First Đầu tiên
Denominator Mẫu số, mẫu
thức
Formula Công thức
Common
Denominator
Mẫu số chung,
mẫu thức chung
Fully ……………
…….

Following
Hoàn toàn, đầy
đủ…
Sau đây
Depth Độ sâu Function Hàm số
Derive Suy ra Funthest; farthest Xa nhất
Diagonal Đường chéo G
Different Khác nhau Gaseous Thể tích
Digit Chữ số Greater Lớn hơn
Dimidiate Chia đôi Greatest Lớn nhất
Distance Khoảng cách Geometry Hình học
Divide Chia Grow Tăng
Divided; divider Số bị chia H
Divisible Chia hết Haf 1 nửa
Division Phép chia Half – plane Nửa mặt phẳng
Divisor Ước, ước số Hear Nghe
Common divior Ước số chung Heigh Độ cao
Dotted Chấm … High Cao
Double Gấp đôi Higher Cao hơn
Dozen 1 tá = 12 Highest Cao nhất
12
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
E Hypotenuse Cạnh huyền
Each Mỗi I
Endless Vô hạn Identican Đồng nhất
Enough Đủ Identity Đồng nhất thức
Ensemble Tập hợp Implicite Ẩn
Enumerate Đếm, đánh số Income Thu nhập
Equal Bằng nhau Increasing Tăng

Equality Đẳng thức Inequality Bất đẳng thức
Equate Lập phương
trình
Integer Số nguyên
Equation Phương trình Negative Integer Số nguyên âm
Equidistant Cách đều Positive Integer Số nguyên dương
Even Chẵn Intersect Cắt, giao nhau
Evenly Cách đều J: Joitly Đồng thời
K Monomial Đơn thức
Keep Giữ Month Tháng
Keep on Tiếp tục Multinomial Đa thức
Kind Loại Multiple Bội, bội số
Known Đã biết Multiplication Phép nhân
L Multiplicator Thừa số, nhân tử
Language Ngôn ngữ Multiplier Nhân tử, hệ số
Large Lớn, rộng Must Phải
Largest Lớn nhất Mutate Thay đổi
Late Chậm N
Last Cuối cùng Natural Tự nhiên
Latest Muộn nhất Naught; nought Số 0
Layer Lớp, tầng Near Gần
Lecture Bài giảng Need Cần phải
Left – hand Về bên trái Negative Âm, giá trị âm
Length Độ dài, chiều
dài
Number Số, số lượng
Lengthen Kéo dài Broken number Phân số
Less Ít hơn, trừ Commensurable
number
Số hữu tỉ

Lesson Bài học Coprime numbers Các số nguyên tố
cùng nhau
Letter Chữ cái, ghi
bằng chữ
Perfect number Số hoàn chỉnh
Likeness Giống nhau,
đồng dạng
Prime number Số nguyên tố
Long Dài Rational number Số hữu tỷ
Longer Dài hơn Round number Số tròn
Longest Dài nhất Rounded number Số đã làm tròn
M Serial number Số thứ tự
13
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
Math Toán Triangular number Số tam giác
Maximal Cực đại Numberable Đếm được
Maximum Giá trị lớn nhất Numeral Chữ số, bằng số
Mean Trung bình Numerator Tử số, tử thức
Arithmetic Mean TB cộng O
Measure Độ, độ dài Oblate Dẹt
Measure of angle Độ đo góc Obtuse Tù ( góc)
Measure of length Độ dài Odd Lẻ
Square Measure Diện tích Once 1 lần
Medial Trung tâm Only Duy nhất
Midline Đường trung
bình
Order Thứ tự, trình tự
Midperpendicalar Trung trực Orthocenter Trực tâm
Midpoint Trung điểm Originally Ban đầu

Mid – value Giá trị trung
bình
P
Minimal Cực tiểu Page Trang
Minimum Giá trị nhỏ nhất Pair Cặp, ghép đôi
Minued Số bị trừ Line pair Cặp đường thẳng
Minute Phút Poind pair Cặp điểm
Minus Trừ Paired Thành cặp, thành
đôi
Mutiply Nhân Paralleleped Hình hộp
Parallelogram Hình bình hành Repeat; reset Lặp lại
Part Bộ phận Regular polygon Đa giác đều
Aliquot part Ước số Resemble Giống nhau
Real part Phần thực Retrosestion Cắt
Pentagon Ngũ giác Reverse Ngược, nghịch
đảo
Rengular pentagon Ngũ giác đều Rewrite Viết lại
Perimeter Chu vi Rhomb Hình thoi
Persist Tiếp tục Root Căn, nghiệm
Plane Mặt phẳng Simple root Nghiệm đơn
Point Điểm Square root Căn bậc hai
Accessible point Điểm đạt được Round Tròn, vòng
Poimted Nhọn Row hàng
Polygon Đa giác S
Regular polygon Đa giác đều Save Tiết kiệm, lưu
Polynomial Đa thức Segment Đoạn
Possible Có thể Sequence Dãy
Possible value Giá trị có thể có Sequence of
numbers
Dãy số

Positive Dương, giá trị
dương
Set Tập hợp
14
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
Precede Đi trước, đứng
trước
Sign Dấu, dấu hiệu
Problem Bài toán, vấn đề Similar Đồng dạng
Product Tích, sản phẩm Simple Đơn giản
Productive Sản xuất Solution Nghiệm
Productivity Năng suất Some 1 vài
Per Mỗi Shaded Làm tối, bóng mờ
Q Satisfy the
condition
Thỏa mãn điều
kiện
Quadrangle Tứ giác Smaller Nhỏ hơn
Quadrate Bình phương Smallest Nhỏ nhất
Quotient thương Square Hình vuông
R Subtract Trừ đi
Radius Bán kính, tia Subtrahend Số bị trừ
Raise Tăng, nâng lên Sum Tổng
Rate Tốc độ Subaggregate Tập con
Ratio Tỉ số Subset Tập hợp con
Ratio of division Tỉ số chia Symbol Ký hiệu
Ratio of similitude Tỉ số đồng dạng Symmetry (phép, tính) đối
xứng
Rational Hữu tỷ, hợp lý Axial symmetry Đối xứng trục

Reach Đạt được Central symmetry Đối xứng tâm
Read Đọc T
Rectangle Hình chữ nhật Table Bảng, lập bảng
Reduce Quy về, rút gọn Take Lấy
Remaining Còn lại Term Số hạng
Remainder Số dư, hiệu Terminate Kết thúc
Replace Thay thế Total Tổng
Reply Trả lời Trapezoid Hình thang
Result Kết quả Isosceles trapezoid Hình thang cân
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA
15
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
16
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
17
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
18
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
19
Vận dụng kiến thức liên môn Toán – Tiếng Anh – Tin học
để hướng dẫn học sinh thi giải Toán Tiếng Anh trên Internet
20

×