LỜI CẢM ƠN
***
Nguyễn Thị Ngọc Loan
LỜI CAM ĐOAN
***
nào khác.
MỤC LỤC
Phần mở đầu 1
1. 1
2. 2
3. 3
4. 3
5. 3
6. 3
Chương 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI 6
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu 6
6
6
1.2. Một số khái niệm cơ bản 10
10
12
13
15
1.3. Khái quát về đặc điểm của trẻ chậm phát triển trí tuệ 16
16
17
17
18
18
20
1.4. Giáo dục hòa nhập cho trẻ chậm phát triển trí tuệ 21
1.4.1. 21
22
CPTTT 24
1.5. Tổ chức hoạt động dạy học hòa nhập cho học sinh chậm phát triển trí
tuệ 25
1.5.1. 25
27
TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 35
Chương 2
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HÒA NHẬP
CHO HỌC SINH TIỂU HỌC CHẬM PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ 38
2.1. Khái quát về địa bàn và đối tượng khảo sát 38
38
45
2.2. Phương pháp khảo sát 46
46
46
46
46
47
2.3. Thực trạng nhận thức, thái độ và kinh nghiệm của giáo viên về dạy
học hòa nhập cho học sinh tiểu học chậm phát triển trí tuệ ở các trường tiểu
học trên địa bàn quận Tân Phú – TP Hồ Chí Minh 47
48
48
54
54
2.4. Thực trạng nhận thức về vai trò, ý nghĩa của tổ chức hoạt động dạy học
hòa nhập trẻ chậm phát triển trí tuệ trong phụ huynh 57
57
2.4.2. -
58
61
2.5. Thực trạng tổ chức hoạt động dạy học cho học sinh tiểu học chậm phát
triển trí tuệ ở các trường tiểu học trên địa bàn quận Tân Phú – TP Hồ Chí
Minh 63
63
70
TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 74
Chương 3: BIỆN PHÁP TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HÒA NHẬP
CHO HỌC SINH TIỂU HỌC CPPTT 76
3.1. Các nguyên tắc xây dựng biện pháp tổ chức hoạt động dạy học hòa nhập
cho học sinh tiểu học chậm phát triển trí tuệ 76
76
78
79
80
3.2. Các biện pháp tổ chức hoạt động dạy học hòa nhập cho học sinh tiểu
học chậm phát triển trí tuệ 80
3.2.1. 81
3.2.2. 83
3.2.3. 85
3.2.4. áp 87
3.2.5. 89
3.2.6. 92
3.2.7. 95
3.2.8. 98
3.3. Thăm dò sự cần thiết và tính khả thi của các biện pháp 98
98
- - 98
3.3.3. Quy trình 99
100
3.4. Thực nghiệm các biện pháp 103
103
103
105
107
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 109
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 110
Kết luận 110
Kiến nghị 112
TÀI LIỆU THAM KHẢO 117
PHỤ LỤC: CÁC MẪU PHIẾU KHẢO SÁT 121
MỘT SỐ HÌNH ẢNH HỌC TẬP VÀ SINH HOẠT CỦA TRẺ
CPTTT TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN PHÚ TP. HỒ CHÍ MINH 141
1. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CBQL
:
CMHS
:
CNH-
:
CSSX
:
CPTTT
:
DH
:
:
:
:
n
GD
:
GD-
:
GDHN
:
GV
:
Giáo viên
HT
:
HTGDHN
:
:
HS
:
HSPT
:
HN
:
KT-XH
:
-
N
:
QL
:
QLGD
:
TCCN
:
THCS
:
THPT
:
TB
:
Trung bình
TKT
:
2. DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng số
Tên bảng
Trang
1
1.1
23
2
2.1
2010 - 2013)
43
3
2.2
Phú
43
4
2.3
- 2013
44
5
2.4
44
6
2.5
Tiêu chí phân công giáo v
48
7
2.6
48
8
2.7
dy hhòa
nhrCPTTT
50
9
2.8
CPTTT
52
10
2.9
CPTTT
53
11
2.10
r
56
12
2.11
57
13
2.12
62
14
2.13
63
15
2.14
64
16
2.15
67
17
2.16
68
18
3.1
100
19
3.2
101
20
3.3
107
21
3.4
108
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài:
ngày 7/4/2001 -
- N
IV
-4%,
-
2
G
hòa
2. Mục đích nghiên cứu:
3
Tân Phú
3. Khách thể nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu:
3.1.
sinh CPTTT
3.2.
4. Giả thuyết khoa học:
5. Nhiệm vụ nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu :
5.1.
5.1.1.
5.1.2.
5.1.3.
5.2.
6. Phương pháp nghiên cứu:
4
c
6.2.
6.2.1.
6.2.2.
6.3.
7. Cấu trúc luận văn:
Chương 1.
5
Chương 2.
Chương 3.
6
Chương 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
Các c
CPTTT
CPTTT
CPTTT
CPTTT
CPTTT.
-Difference,
Relationship-
Teacher for New Era Project T
b
:
CPTTT CPTTT
7
CPTTT. CPTTT
CPTTT
CPTTT và
CPTTT
CPTTT
CPTTT
CPTTT.
09/2-
-2010
8
Các công trình nghiên cu hành vi giao ti
p em CPTTT
a
, di nhi
u khía khác nhau nh
A.V. pôrôdet,
M.I.Lixina, G.A.Uruntaeva,A.G.Ruxcaia, ). Theo ó, trong su l tu tiu
h hình thành hai hình thc giao :
ln và giao gia v cùng
tu và khác tu D vào
giao M.I.Lixina và m tác
ã thng các dng th giao em v ngi ln và giao
em v .
Tara Winterton, David warden, Rae Pica quan tâm
hình thành nng giao ti
p cho nh chia ra nhng yu
có hng phát trin hành vi giao ti
p ca : h, môi
trng, gia nh, các cng
ng quan phát âm và
. Theo h
quan trng là tìm k, quan sát và dng các yu
trêluy
n gi cho
.
Ngoài ra,
còn cao vai trò c
môi trng giao
v giáo dc hành vi cho tr.
Các tác L.M. Sipisna, O.V.Dairinxcaia, T.A.Nhicôlôva quan
tâm
xúc , tình trong quá trình hình thành hành vi giao tip có vn
hoá cho tr và ra phng pháp cùng xúc cm trong tình hung
iu quan trng là nhà giáo d phi bit
mình vào trí tr
ó phân tích phn ng tr (ngha là phân tích tình cm, ý ngh, hành vi có th
) trong tình hung c
tìm bin pháp giáo d phù hp.
Vic nghiên tình trng ngôn và giao tip tr em CPTTT
nhiu nhà khoa hc
L.S Vugotsky, A.G Spikin, D.B Elkonin,
S.L Rubinstein có mnhn xét chung: tr em CPTTT
9
quan phân tích tng nói, kèm theo lon h thn kinh gây khó khn cho
vic xác
nhng hình nng
trên v não.
Nghiên cu khía cnh tâm lý giao tip ca tr em.
, hình thành nhu các công
trình nghiên cu tác
Nguyn Ánh Tuyt, Nguyn Thc, Ngô Công
Hoàn, Lê Xuân Hng, Nguyn Xuân Th Qua ó, các tác cho thy vai trò
ca nhóm bn bè trong mô hình
l
p; k nng phm và ng c
giáo viên v vic hình thành tính tích cc giao
tip tr
c
Nguyên Du, Phm Ng
nh
trung vào nghiên cu trên
i tng là h sin h Các
lun quy trình giáo d ni
dung, phng pháp giáo d và các giáo d hành vi giao cho h
sinh tiu h là m quan trng giúp chúng ta x nhng thành
trong quá trình giáo d hành vi giao tip cho h sinh l 1.
Các tài liu nghiên u khác ca các tác gikhác nh Tài liu Giáo d hoà
nh
p tr
chm phát trin trí tu
tiu h (NXB
,
Hà N);
i ng
vgiáo d
CPTTT (TS.Hunh Thu ng), Tâm lý
CPTTT (TS.Lê
Quang Sn); Bin pháp giáo d hành vi giao tp có vn hoá ch
10
(TS.Hoàng T
Phng)
Tóm
,
nhiu công trình nghiên cu lí lu
n và thc ti
n các tác gi trong
và ngoài nc nh khía cnh vic giáo d hành vi giao
tip ca tr l tu tiu hc nh n dung, phng pháp, hình th t chc,
kin giáo d Tuy nhiên ch có công trình nà
ca tr CPTTT hc hoà nhp các trng tiu h trên bàn
Tân Phú - Tp.HCM.
1.2. Một số khái niệm cơ bản
Hin nay có nhiu khái nim khác nhau vphát trin trí tu
* Khái nim trCPTTT d trên trc nghim trí tu hai tác gi ngi
Pháp Alfred Binet và Theodore Simon: nhng ng ch
trí
d 70 là
chm phát trin trí tu.
* Khái nim CPTTT da trên khim khuy
Benda: ngi CPTTT là ng không có thân
và x
lý
các vn riêng mình, hoc phi
th
* Khái nim trCPTTT da vào nguyên nhân gây chm phát trin trí tu
uria: Tr CPTTT là nhng tr mc phi bnh v não khi còn
trong bào thai hoc trong nhng nm tháng
Bnh này c
phát
tri
n não, do vy nó gây ra
phát tri
n không bình thng . Tr
CPTTT ddàng
và kh
.
* Khái nim CPTTT theo
tay chn oán và thng kê nhng ri nhiu
tâm thn IV (DSM-IV) g 3 tiêu chí sau: Ch nng trí
d mc trung
bình (Ch trí tu 70 trên
thc hin nghim cá nhân); b
hoc khim khuyt ít nht là hai trong snhng hành vi thích ng sau
11
(giao tip, t chm sóc, sng gia ình, k nng xã h liên cá nhân, dng
tin ích công cng, hng, k nng h
ch n
ng, lao ng, gi trí,
s khovà an toàn); Hin tng CPTTT xut hin
18 tu
* Khái CPTTT theo Hi Chm phát trin trí tu M (AAMR) n
1992: CPTTT là nhng hn chl vkhnng thc hin chc nng (Hot
trí d m trung bình; Hn
vhai hoc nhiu hn nhng knng thích
g nh: kng giao tip,
phc v, sng gia ình, s dng các tin ích công
cng, t nh hng, sc kho, an toàn, hc
chc nng, gii trí, lao
;
Hin tng CPTTT xut hin trc 18 tui).
Khái nim CPTTT DSM-IV và AAMR ã cung
nhng hng dn
thcho vic xác nh nhng du hiu khá
trng
CPTTT theo quan
ng. Trong th có thd vào nhng ch
CPTTT. Cho nay, khái nim CPTTT dng rng rãi
trên th
g và Vi
t Nam là khái nim CPTTT theo bn phân loi DSM-IV và
khái nim CPTTT theo bng phân loi AAMR nm 1992. Hai nh ngha này
ác tiêu chí gng nhau là hot
trí tu di m trung bình,
hn chhích ng, và khuytr 18 tu
khác bit
gia hai khái nim này là: DSM-IV s dng ch s tr
làm tiêu chí
CPTTT, còn theo bng phân loi ca AAMR dng tiêu chí kh
thích ng xã h CPTTT
.
thông
12
-
1.2.2.
"
13
ho
.
i trò
tham
14
trò
-
15
-
.
-
16
-
pháp
-
-
-
1.3. Khái quát về đặc điểm phát triển của trẻ chậm phát triển trí tuệ
1.3.1. c im cm giác, tri giác ca tr CPTTT
em chm
tri giác các i ng chm hn bình