Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Để cương ôn thi tốt nghiệp trung cấp nghề vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.64 KB, 15 trang )

1
TRƯỜNG CĐ NGHỀ ĐỒNG NAI ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP TCN
KHOA CB – KTCS MÔN : VẬT LÝ
KHÓA 11TC3. NĂM HỌC 2013-2014

CHÖÔNG I : DAO ĐỘNG CƠ.

1. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu. D. Tần số góc.
2. Dao động được mô tả bằng biểu thức x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số,được gọi là dao động gì ?
A. Tuần hoàn. B. Tắt dần. C. Điều hoà. D. Cưỡng bức.
3. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình
x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ.
4. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 4m/s. B. 6,28m/s. C. 0 m/s D. 2m/s.
5. Tìm phát biểu sai
A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.
B. Cơ năng của hệ luôn luôn là một hằng số.
C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
6. Thế nào là dao động tự do?
A. Là dao động tuần hoàn.
B. Là dao động điều hoà.
C. Là dao động không chịu tác dụng của lực cản.
D. Là dao động phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
7. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Ngược pha với vận tốc. D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
8. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi


A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ.
9. Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Lực tác dụng bằng không.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng đổi chiều.
10. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
11. Pha của dao động được dùng để xác định
A. Biên độ dao động. B. Trạng thái dao động.
C. Tần số dao động. D. Chu kì dao động.
12. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Cơ năng dao động giảm dần.
13. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dao động điều hoà là một dao động tắt dần theo thời gian.
B. Chu kì dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của vật lớn nhất.
D. Biên độ dao động là giá trị trung bình của li độ.
14. Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s,(lấy
π
2
= 10). Năng lượng dao
động của vật

2
A. E = 60kJ. B. E = 60J. C. E = 6mJ. D. E = 6J.
15. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phương cùng tần số ?
A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
17. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ?
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật.
18. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi thế năng bằng động
năng là
A. x = ±
2
A
. B. x = ±
2
2A
. C. x = ±
4
A
. D. x = ±

4
2A
.
19.
M

t ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i chu kì T = 3,14s và biên
độ
A = 1m. Khi ch

t
đ
i

m
đ

i qua v

trí cân
b

ng thì v

n t

c c

a nó b

ng
A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1m/s.
20.
Trong dao
độ
ng
đ
i

u hoà, v

n t

c t

c th


i bi
ế
n
đổ
i
A. cùng pha v

i li
đ
ô. B. l

ch pha
2
π
v

i li
độ
.
C. ng
ượ
c pha v

i li
độ
. D. s

m pha
4
π

v

i li
độ
.
21.
C
ơ
n
ă
ng c

a m

t ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hoà t

l


thu

n v

i
A. biên
độ
dao
độ
ng. B. li
độ
c

a dao
độ
ng.
C. bình ph
ươ
ng biên
độ
dao
độ
ng. D. chu kì dao
độ
ng.
22.
Trong các công th

c sau, công th


c nào dùng
để
tính t

n s

dao
độ
ng nh

c

a con l

c
đơ
n:
A. f = 2
π
.
l
g
. B.
π
2
1
g
l
. C. 2
π

.
g
l
. D.
π
2
1
l
g
.
23.
V

n t

c c

a ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hoà có

độ
l

n c

c
đạ
i khi:
A. Li
độ

độ
l

n c

c
đạ
i. C. Li
độ
b

ng không.
B. Gia t

c có d

l

n c


c
đạ
i. D. Pha c

c
đạ
i.
24.
M

t v

t tham gia
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

: x

1
= A
1
cos (
ω
t +
φ
1
) và x
2
=
A
2
cos (
ω
t +
φ
2
). Biên
độ
dao
độ
ng t

ng h

p c

a chúng
đạ

t c

c
đạ
i khi
A.
φ
2

φ
1
= (2k + 1)
π
B.
φ
2

φ
1
= (2k + 1)
2
π

C.
φ
2

φ
1
= 2k

π
D.
φ
2

φ
1
=
4
π

25.
M

t v

t tham gia
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng, cùng t


n s

x
1
= A
1
cos (
ω
t +
φ
1
) và x
2
=
A
2
cos (
ω
t +
φ
2
). Biên
độ
dao
độ
ng t

ng h

p c


a chúng
đạ
t c

c ti

u khi:
A.
φ
2

φ
1
= (2k + 1)
π
B.
φ
2

φ
1
= (2k + 1)
2
π

C.
φ
2


φ
1
= 2k
π
D.
φ
2

φ
1
=
4
π

26.
Chu kì dao
độ
ng c

a con l

c
đơ
n không ph

thu

c vào
A. kh


i l
ượ
ng qu

n

ng. B. v
ĩ

độ

đị
a lí.
C. gia t

c tr

ng tr
ườ
ng. D. chi

u dài dây treo.
27.
T

i cùng m

t v

trí

đị
a lí, n
ế
u chi

u dài con l

c
đơ
n t
ă
ng 4 l

n thì chu kì dao
độ
ng
đ
i

u hoà c

a nó
3
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
28. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT
1
= 2s và T
2
= 1,5s, chu kì dao
động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là

A. 5,0s. B. 2,5s. C. 3,5s. D. 4,9s.
29. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:
A. dao động điều hoà. B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần. D. với dao động cưỡng bức.
30.
Chu kì dao động của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m được tính bởi công thức
A. T = 2π
m
k
B. T = 2π
k
m
C. T =
m
k
π
2
1
D. T =
k
m
π
2
1

31. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi khối lượng của
vật là
m = m
1
thì chu kì dao động là T

1
, khi khối lượng của vật là m = m
2
thì chu kì dao động là T
2
. Khi khối lượng
của vật là m = m
1
+ m
2
thì chu kì dao động là
A.
21
1
TT +
. B. T
1
+ T
2
. C.
2
2
2
1
TT +
. D.
2
2
2
1

21
TT
TT
+
.
32.
Hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng có các ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là x
1
= 4cos100
π
t (cm) và x
2
=
3cos(100
π
t +

2
π
) (cm). Dao
độ
ng t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng
đ
ó có biên
độ

A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm.
33.
M

t v

t th

c hi

n
đồ
ng th


i hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng có các ph
ươ
ng trình dao
độ
ng thành ph

n

x
1
= 5cos10
π
t (cm) và x
2
= 5cos(10
π
t +
3
π
) (cm). Ph
ươ

ng trình dao
độ
ng t

ng h

p c

a v

t là
A. x = 5cos(10
π
t +
6
π
) (cm). B. x = 5 3 cos(10
π
t +
6
π
) (cm).
C. x = 5
3 cos(10
π
t +
4
π
) (cm). D. x = 5cos(10
π

t +
2
π
) (cm).
34.
Chu kì dao
độ
ng
đ
i

u hoà c

a con l

c lò xo ph

thu

c vào:
A. Biên
độ
dao
độ
ng B. C

u t

o c


a con l

c
C. Cách kích thích dao
độ
ng D. C

A và C
đề
u
đ
úng
35.
T

i n
ơ
i có gia t

c tr

ng tr
ườ
ng 9,8m/s
2
, m

t con l

c

đơ
n dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i chu kì
7
2
π
s. Chi

u dài c

a
con l

c
đơ
n
đ
ó là
A. 2mm. B. 2cm. C. 20cm. D. 2m.
36.
M

t con l


c lò xo g

m v

t n

ng kh

i l
ượ
ng 0,4kg g

n vào
đầ
u lò xo có
độ
c

ng 40N/m. Ng
ườ
i ta kéo qu


n

ng ra kh

i VTCB m


t
đ
o

n 4cm r

i th

nh

cho nó dao
độ
ng. V

n t

c c

c
đạ
i c

a v

t n

ng là:
A. v
max
= 160cm/s. B. v

max
= 80cm/s. C. v
max
= 40cm/s. D. v
max
= 20cm/s.
37.
M

t con l

c lò xo g

m qu

n

ng kh

i l
ượ
ng 1kg và m

t lò xo có
độ
c

ng 1600N/m. Khi qu

n


ng


VTCB, ng
ườ
i ta truy

n cho nó v

n t

c ban
đầ
u b

ng 2m/s. Biên
độ
dao
độ
ng c

a qu

n

ng là
A. A = 5m. B. A = 5cm. C. A = 0,125m. D. A = 0,125cm.
38.
T


i cùng m

t v

trí
đị
a lí, hai con l

c
đơ
n có chu kì dao
độ
ng l

n l
ượ
t làT
1
= 2s và T
2
= 1,5s, chu kì dao
độ
ng c

a con l

c th

ba có chi


u dài b

ng t

ng chi

u dài c

a hai con l

c nói trên là
A. 5,0s. B. 2,5s. C. 3,5s. D. 4,9s.
39.
M

t ch

t
đ
i

m dao
độ
ng
đ
i

u hoà trên m


t qu


đạ
o th

ng dài 6cm. Biên
độ
dao
độ
ng c

a v

t là :
A. 6cm. B. 12cm. C. 3cm. D. 1,5cm.
40.
M

t con l

c lò xo có kh

i l
ượ
ng qu

n

ng 400g dao

độ
ng
đ
i

u hào v

i chu kì T = 0,5s. L

y
π
2
= 10.
Độ

c

ng c

a lò xo là :
A. 2,5 N/m. B. 25 N/m. C. 6,4 N/m. D. 64 N/m.
41.
M

t con l

c
đơ
n có chu k


dao
độ
ng T = 4s, th

i gian
để
con l

c
đ
i t

VTCB
đế
n v

trí có li
độ
c

c
đạ
i là:
A. t = 0,5s. B. t = 1,0s. C. t = 1,5s. D. t = 2,0s.
42.
Nguyên nhân gây ra dao
độ
ng t

t d


n c

a con l

c
đơ
n dao
độ
ng trong không khí là
A. do tr

ng l

c tác d

ng lên v

t. B. do l

c c
ă
ng c

a dây treo.
4
C. do lc cn ca mụi trng. D. do dõy treo cú khi lng ỏng k
43. Trong dao ng iu hũa, giỏ tr cc i ca vn tc l
A. v
max

= A. B. v
max
=
2
A. C. v
max
= - A. D. v
max
= -
2
A.
44. Trong dao ng iu hũa, giỏ tr cc i ca gia tc l
A. a
max
= A. B. a
max
=
2
A. C. a
max
= - A. D. a
max
= -
2
A.
45. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Trong dao ng tt dn, mt phn c nng ó bin i thnh nhit nng.
B. Trong dao ng tt dn, mt phn c nng ó bin i thnh hoỏ nng.
C. Trong dao ng tt dn, mt phn c nng ó bin i thnh in nng.
D. Trong dao ng tt dn, mt phn c nng ó bin i thnh quang nng.

46. Phỏt biu no sau õy l ỳng? Hin tng cng hng ch xy ra vi:
A. dao ng iu ho. B. dao ng riờng.
C. dao ng tt dn. D. vi dao ng cng bc.
47. Mt cht im dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 5cos(2

t)cm, to ca cht im ti thi im
t = 1,5s l
A. x = 1,5cm. B. x = - 5cm. C. x= + 5cm. D. x = 0cm.
48 .Con lc lũ xo dao ng iu ho, khi tng khi lng ca vt lờn 4 ln thỡ tn s dao ng ca vt
A. tng lờn 4 ln. B. gim i 4 ln. C. tng lờn 2 ln. D. gim i 2 ln.
49. Con lc n gm vt nng khi lng m treo vo si dõy l ti ni cú gia tc trng trng g, dao ng iu
ho vi chu k T ph thuc vo
A. l v g. B. m v l. C. m v g. D. m, l v g.
50. Con lc n chiu di l dao ng iu ho vi chu k
A.
k
m
2T =
; B.
m
k
2T =
; C.
g
l
2T = ; D.
l
g
2T =


51. Con lc n dao ng iu ho, khi tng chiu di ca con lc lờn 4 ln thỡ tn s dao ng ca con lc:
A. tng lờn 2 ln. B. gim i 2 ln. C. tng lờn 4 ln. D. gim i 4 ln.
52. Trong dao ng iu ho ca con lc n, phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Lc kộo v ph thuc vo chiu di ca con lc.
B. Lc kộo v ph thuc vo khi lng ca vt nng.
C. Gia tc ca vt ph thuc vo khi lng ca vt.
D. Tn s gúc ca vt ph thuc vo khi lng ca vt.
53. Con lc n (chiu di khụng i), dao ng vi biờn nh cú chu k ph thuc vo
A. khi lng ca con lc. B. trng lng ca con lc.
C. t s gia khi lng v trng lng ca con lc. D. khi lng riờng ca con lc.
54. Con lc n dao ng iu ho vi chu k 1s ti ni cú gia tc trng trng 9,8m/s
2
, chiu di ca con lc
l
A. l = 24,8m. B. l = 24,8cm. C. l = 1,56m. D. l = 2,45m.
CHệễNG II : SONG Cễ VAỉ SONG AM.
1. Chn cõu sai.
A. Súng õm ch truyn c trong mụi trng khớ v lng.
B. Súng õm cú tn s nh hn 16Hz gi l súng h õm.
C. Súng õm v súng c hc cú cựng bn cht vt lớ.
D. Vn tc truyn õm ph thuc vo nhit .
2. m sc l c tớnh sinh lớ ca õm
A. ch ph thuc vo biờn . B. ch ph thuc vo tn s.
B. ch ph thuc vo cng õm. D. ph thuc vo tn s v biờn .
3. Khi õm thanh truyn t khụng khớ vo nc thỡ
A. Bc súng thay i nhng tn s khụng i. B. Bc súng v tn s u thay i.
C. Bc súng v tn s khụng i. D. Bc súng khụng i nhng tn s thay i.
4. to ca õm thanh ph thuc vo
A. C
ng v tn s ca õm. B. Biờn dao ng õm.

C. Mc cng õm. D. Ngng nghe.
5. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng ?
A. Dao ng õm cú tn s trong min t 16Hz n 20kHz.
B. Súng õm, súng siờu õm v súng h õm u l súng c.
5
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
6. Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A. f = 50Hz ; T = 0,02s. B. f = 0,05Hz ; T = 200s.
C. f = 800Hz ; T = 1,25s. D. f = 5Hz ; T = 0,2s.
7. Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì
A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. B. chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây. D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.
8. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20πt) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động
của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
A. u = 3cos(20πt -
2
π
) cm. B. u = 3cos(20π
t +
2
π
) cm.
C. u = 3cos(20
π
t -
π
) cm. D. u = 3cos(20
π
t) cm.

9.
M

t s

i dây
đ
àn h

i có
độ
dài AB = 80cm,
đầ
u B gi

c


đị
nh,
đầ
u A g

n v

i c

n rung dao
độ
ng

đ
i

u hoà v

i
t

n s

50Hz theo ph
ươ
ng vuông góc v

i AB. Trên dây có m

t sóng d

ng v

i 4 b

ng sóng, coi A và B là nút
sóng. V

n t

c truy

n sóng trên dây là

A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
10.
Kho

ng cách gi

a hai
đ
i

m ph
ươ
ng truy

n sóng g

n nhau nh

t trên và dao
độ
ng cùng pha v

i nhau g

i là
A. b
ướ
c sóng. B. chu kì. C. v

n t


c truy

n sóng. D.
độ
l

ch pha.
11.
Hi

n t
ượ
ng giao thoa sóng x

y ra khi có s

g

p nhau c

a hai sóng
A. xu

t phát t

hai ngu

n dao
độ

ng cùng biên
độ
.B. xu

t phát t

hai ngu

n truy

n ng
ượ
c chi

u nhau.
C. xu

t phát t

hai ngu

n b

t kì. D. xu

t phát t

hai ngu

n sóng k

ế
t h

p cùng
ph
ươ
ng.
12.
Trong s

giao thoa sóng trên m

t n
ướ
c c

a hai ngu

n k
ế
t h

p, cùng pha, nh

ng
đ
i

m dao
độ

ng v

i biên
độ

c

c
đạ
i có hi

u kho

ng cách t


đ
ó t

i các ngu

n là (k = 0, ± 1, ±, …)
A. d
2
– d
1
= k
λ
. B. d
2

– d
1
= 2k
λ
. C. d
2
– d
1
= (k +
2
1
)
λ
. D. d
2
– d
1
= k
2
λ
.
13.
Khi có sóng d

ng trên m

t s

i dây
đ

àn h

i, kho

ng cách gi

a hai nút sóng liên ti
ế
p b

ng
A. m

t ph

n t
ư
b
ướ
c sóng. B. hai l

n b
ướ
c sóng.
C. m

t n

a b
ướ

c sóng. D. m

t b
ướ
c sóng.
14.
M

t dây
đ
àn có chi

u dài L, hai
đầ
u c


đị
nh. Sóng d

ng trên dây có b
ướ
c sóng dài nh

t là
A. L/2. B. L/4. C. L. D. 2L.
15.
M

t sóng ngang truy


n trên s

i dây
đ
àn h

i r

t dài v

i v

n t

c sóng v = 0,2m/s, chu kì dao
độ
ng T = 10s.
Kho

ng cách gi

a hai
đ
i

m g

n nhau nh


t trên dây dao
độ
ng ng
ượ
c pha nhau là
A. 2m. B. 0.5m. C. 1,5m. D. 1m.
16.
Sóng d

c là sóng:
A. lan truy

n theo ph
ươ
ng n

m ngang.
B. trong
đ
ó các ph

n t

sóng dao
độ
ng theo ph
ươ
ng n

m ngang.

C. trong
đ
ó các ph

n t

sóng dao
độ
ng theo ph
ươ
ng vuông góc v

i ph
ươ
ng truy

n sóng.
D. trong
đ
ó các ph

n t

sóng dao
độ
ng theo cùng m

t ph
ươ
ng v


i ph
ươ
ng truy

n sóng.
17.
Ph
ươ
ng trình sóng có d

ng nào trong các d

ng d
ướ
i
đ
ây:
A. x = Asin(
ω
t +
ϕ
); B. )
x
-t(sinAu
λ
ω= ;
C.
)
x

-
T
t
(2sinAu
λ
π= ; D.
)
T
t
(sinAu ϕω += .
18.
M

t sóng c
ơ
h

c có t

n s

f lan truy

n trong môi tr
ườ
ng v

t ch

t

đ
àn h

i v

i t

c
độ
v, khi
đ
ó b
ướ
c sóng
đượ
c tính theo công th

c
A.
λ
= v.f; B.
λ
= v/f; C.
λ
= 2v.f; D.
λ
= 2v/f
19.
Phát bi


u nào sau
đ
ây
không

đ
úng v

i sóng c
ơ
h

c?
A. Sóng c
ơ
h

c có th

lan truy

n
đượ
c trong môi tr
ườ
ng ch

t r

n.

B. Sóng c
ơ
h

c có th

lan truy

n
đượ
c trong môi tr
ườ
ng ch

t l

ng.
C. Sóng c
ơ
h

c có th

lan truy

n
đượ
c trong môi tr
ườ
ng ch


t khí.
D. Sóng c
ơ
h

c có th

lan truy

n
đượ
c trong môi tr
ườ
ng chân không.
20.
Phát bi

u nào sau
đ
ây v

sóng c
ơ
h

c là
không

đ

úng?
A. Sóng c
ơ
h

c là quá trình lan truy

n dao
độ
ng c
ơ
h

c trong m

t môi tr
ườ
ng liên t

c.
6
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
21. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì
bước sóng
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
22. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng. B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng

23. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa
hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.
24. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
cm
x
tu
M
)
2
200cos(4
λ
π
π
−= . T

n s

c

a
sóng là
A. f = 200Hz. B. f = 100Hz. C. f = 100s. D. f = 0,01s.
25.
M

t sóng truy

n trên s


i dây
đ
àn h

i r

t dài v

i t

n s

500Hz, ng
ườ
i ta th

y kho

ng cách gi

a hai
đ
i

m g

n
nhau nh

t dao

độ
ng cùng pha là 80cm. T

c
độ
truy

n sóng trên dây là
A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s.
26.
Cho m

t sóng ngang có ph
ươ
ng trình sóng là
mm
xt
u
)
21,0
(sin5
−=
π
,trong
đ
ó x tính b

ng cm, t tính b

ng

giây. V

trí c

a ph

n t

sóng M cách g

c to


độ
3m

th

i
đ
i

m t = 2s là
A. u
M
=0mm. B. u
M
=5mm. C. u
M
=5cm. D. u

M
=2,5cm.
27.
M

t sóng c
ơ
h

c lan truy

n v

i v

n t

c 320m/s, b
ướ
c sóng 3,2m. Chu k

c

a sóng
đ
ó là
A. T = 0,01s. B. T = 0,1s. C. T = 50s. D. T = 100s.
28.
Dây AB c
ă

ng n

m ngang dài 2m, hai
đầ
u A và B c


đị
nh, t

o m

t sóng d

ng trên dây v

i t

n s

50Hz, trên
đ
o

n AB th

y có 5 nút sóng. T

c
độ

truy

n sóng trên dây là
A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s.
29.
M

t s

i dây
đ
àn h

i dài 60cm,
đượ
c rung v

i t

n s

50Hz, trên dây t

o thành m

t sóng d

ng

n

đị
nh v

i 4
b

ng sóng, hai
đầ
u là hai nút sóng. T

c
độ
sóng trên dây là
A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.
30.
C
ườ
ng
độ
âm t

i m

t
đ
i

m trong môi tr
ườ
ng truy


n âm là 10
-6
W/m
2
. Bi
ế
t c
ườ
ng
độ
âm chu

n I
0
= 10
-12

W/m
2
. M

c c
ườ
ng
độ
âm t

i
đ

i

m
đ
ó b

ng
A. 50dB B. 60dB. C. 80dB D. 120dB

CHÖÔNGIII. DOØNG ÑIEÄN XOAY CHIEÀU.

1.

Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch RLC n

i ti
ế
p m

t hi


u
đ
i

n th
ế
xoay chi

u u = U
o
cos
ω
t thì
độ
l

ch pha c

a hi

u
đ
i

n th
ế
u v

i c
ườ

ng
độ
dòng
đ
i

n i trong m

ch
đượ
c tính theo công th

c
A. tg
ϕ
=
R
C
L
ω
ω
1

. B. tgϕ =
R
L
C
ω
ω
1


.
C. tgϕ =
R
CL
ω
ω

. D. tgϕ =
R
CL
ω
ω
+
.
2.
C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n luôn luôn s

m pha h
ơ
n hi


u
đ
i

n th
ế


hai
đầ
u
đ
o

n m

ch khi
A.
đ
o

n m

ch ch

có R và C m

c n

i ti

ế
p. B.
đ
o

n m

ch ch

có L và C m

c n

i ti
ế
p.
C.
đ
o

n m

ch ch

công su

t cu

n c


m L. D.
đ
o

n m

ch có R và L m

c n

i ti
ế
p.
3.

Đ
o

n m

ch xoay chi

u RLC m

c n

i ti
ế
p.
Đ

i

n tr

thu

n R = 10Ω. Cu

n dây thu

n c

m có
độ
t

c

m
L =
π
10
1
H, t


đ
i

n có

đ
i

n dung C thay
đổ
i
đượ
c. M

c vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch hi

u
đ
i

n th
ế
xoay chi

u
u = U
o

cos100πt (V).
Để
hi

u
đ
i

n th
ế
hai
đầ
u
đ
o

n m

ch cùng pha v

i hi

u
đ
i

n th
ế
hai
đầ

u
đ
i

n tr

R thì
đ
i

n
dung c

a t


đ
i

n là
7
A.
π
3
10

F. B.
π
2
10

4−
F. C.
π
4
10

F. D. 3,18µF.
4. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp lầm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ
yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây.
5. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
π
1
H m

c n

i ti
ế
p v

i
đ
i

n tr

thu


n R = 100

.
Đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

t hi

u
đ
i

n th
ế
xoay chi

u u=100
2
cos100
π
t (V). Bi


u th

c c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch là
A. i = cos(100
π
t -
4
π
) (A). B. i = cos(100
π
t +
2
π
) (A).
C. i =
2
cos(100
π
t +
4

π
) (A). D. i =
2
cos(100
π
t -
6
π
) (A).
6.
Cho bi

u th

c c

a c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n xoay chi

u là i = I
o
cos(
ω

t+
ϕ
). C
ườ
ng
độ
hi

u d

ng c

a dòng
đ
i

n
xoay chi

u
đ
ó là
A. I =
2
o
I
. B. I = 2I
o
. C. I = I
o

2
. D. I =
2
o
I
.
7.
V

i cùng m

t công su

t c

n truy

n t

i, n
ế
u t
ă
ng hi

u
đ
i

n th

ế
hi

u d

ng

n
ơ
i truy

n t

i lên 20 l

n thì công
su

t hao phí trên
đườ
ng dây
A. gi

m 400 l

n. B. gi

m 20 l

n. C. t

ă
ng 400 l

n. D. t
ă
ng 20 l

n.
8.
Cho m

t
đ
o

n m

ch không phân nhánh g

m m

t
đ
i

n tr

thu

n, m


t cu

n dây thu

n c

m và m

t t


đ
i

n. Khi
x

y ra c

ng h
ưở
ng
đ
i

n trong
đ
o


n m

ch
đ
ó thì kh

ng
đị
nh nào sau
đ
ây là sai ?
A. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng trong m

ch
đạ
t giá tr

l


n nh

t.
B. C

m kháng và dung kháng c

a m

ch b

ng nhau.
C. Hi

u
đ
i

n th
ế
t

c th

i gi

a hai
đầ
u

đ
o

n m

ch cùng pha v

i hi

u
đ
i

n th
ế
t

c th

i gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr

R.

D. Hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
i

n tr

R nh

h
ơ
n hi

u
đ

i

n th
ế
hi

u d

ng

hai
đầ
u
đ
o

n m

ch.
9.
M

t máy phát
đ
i

n xoay chi

u ba pha hình sao có hi


u
đ
i

n th
ế
pha b

ng 220V. Hi

u
đ
i

n th
ế
dây c

a m

ng
đ
i

n là:
A. 127V. B. 220V. C. 110V. D. 381V.
10.

Đặ
t m


t hi

u
đ
i

n th
ế
xoay chi

u u = 220
2
cos100
π
t (V) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch R, L, C không phân
nhánh có
đ
i

n tr


R = 110V. Khi h

s

công su

t c

a m

ch là l

n nh

t thì công su

t tiêu th

c

a
đ
o

n m

ch là
A. 460W. B. 172,7W. C. 440W. D. 115W.
11.
Trong

đ
o

n m

ch xoay chi

u ch


đ
i

n tr

thu

n, dòng
đ
i

n luôn luôn
A. nhanh pha
2
π
v

i hi

u

đ
i

n th
ế


hai
đầ
u
đ
o

n m

ch.
B. ch

m pha
2
π
v

i hi

u
đ
i

n th

ế


hai
đầ
u
đ
o

n m

ch.
C. ng
ượ
c pha v

i hi

u
đ
i

n th
ế


hai
đầ
u
đ

o

n m

ch.
D. cùng pha v

i hi

u
đ
i

n th
ế


hai
đầ
u
đ
o

n m

ch.
12.
M

t máy bi

ế
n th
ế
có t

l

v

s

vòng dây c

a cu

n s
ơ
c

p và cu

n th

c

p là 10.
Đặ
t vào hai
đầ
u cu


n s
ơ

c

p m

t hi

u
đ
i

n th
ế
xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng là 200V thì hi

u
đ
i


n th
ế
hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u cu

n th


c

p là
A. 10
2
V. B. 10V. C. 20
2
V. D. 20V.
13.
M

t máy bi
ế
n th
ế

g

m cu

n s
ơ
c

p có 2500 vòng dây, cu

n th

c

p có 100 vòng dây. Hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u
d

ng hai
đầ
u cu


n s
ơ
c

p là 220 V. Hi

u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng hai
đầ
u cu

n th

c

p là.
A. 5,5V. B. 8,8V. C. 16V. D. 11V.
14.
M


t máy phát
đ
i

n xoay chi

u m

t pha c

u t

o g

m nam châm có 5 c

p c

c quay v

i t

c
độ
24 vòng/giây.
T

n s

c


a dòng
đ
i

n là
A. 120Hz. B. 60Hz. C. 50Hz. D. 2Hz.
15.
Trong
đờ
i s

ng dòng
đ
i

n xoay chi

u
đượ
c s

d

ng nhi

u h
ơ
n dòng m


t chi

u là do
A. S

n xu

t d

h
ơ
n dòng m

t chi

u. B. Có th

s

n xu

t v

i công su

t l

n.
C. Có th


dùng bi
ế
n th
ế

để
t

i
đ
i xa v

i hao phí nho. D. C

ba nguyên nhân trên.
8
16. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuôn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=
π
2
H, t


đ
i

n có
đ
i

n dung C =

π
4
10

F và m

t
đ
i

n tr

thu

n R. Hi

u
đ
i

n th
ế

đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o


n m

ch và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n
qua
đ
o

n m

ch có bi

u th

c là u = U
o
cos100
π
t (V) và i=I
o
cos(100
π
t -

4
π
) (A).
Đ
i

n tr

R có giá tr


A. 400

. B. 200

. C. 100

. D. 50

.
17.
T

n s

c

a dòng
đ
i


n xoay chi

u là 50 Hz. Chi

u c

a dòng
đ
i

n thay
đổ
i trong m

t giây là
A. 50 l

n. B.100 l

n. C. 25 l

n. D. 100
π
l

n.
18.
Trong máy phát
đ

i

n xoay chi

u có p c

p c

c quay v

i t

c
độ
n vòng/giây thì t

n s

dòng
đ
i

n phát ra là
A. f =
60
n
p. B. f = n.p. C. f =
n
p60
. D. f =

p
n
60
.
19.
M

t
đ
o

n m

ch
đ
i

n xoay chi

u g

m m

t cu

n dây có
đ
i

n tr


thu

n r = 5


độ
t

c

m L=
π
35
.10
-2
H m

c
n

i ti
ế
p v

i
đ
i

n tr


thu

n R = 30

. Hi

u
đ
i

n th
ế
hai
đầ
u
đ
o

n m

ch là u=70
2
cos100
π
t (V). Công su

t tiêu
th


c

a
đ
o

n m

ch là
A. 35
2
W. B. 70W. C. 60W. D. 30
2
W.
20.
M

t máy bi
ế
n áp có cu

n s
ơ
c

p g

m 2000 vòng, cu

n th


c

p g

m 100 vòng.
Đ
i

n áp và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n

m

ch s
ơ
c

p là 120V, 0,8A.
Đ
i

n áp và công su


t

cu

n th

c

p là
A. 6V; 96W. B. 240V; 96W. C. 6V; 4,8W. D. 120V; 48W.
21.
M

t
đ
o

n m

ch RLC n

i ti
ế
p. Bi
ế
t U
L
= 0,5U
C

. So v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n i trong m

ch hi

u
đ
i

n th
ế
u


hai
đầ
u
đ
o

n m


ch s

:
A. cùng pha. B. s

m pha h
ơ
n. C. tr

pha h
ơ
n. D. l

ch pha
4
π
.
22.
Trong máy phát
đ
i

n xoay chi

u
A. ph

n c


m là b

ph

n
đứ
ng yên, ph

n

ng là b

ph

n chuy

n
độ
ng.
B. ph

n

ng là b

ph

n
đứ
ng yên, ph


n c

m là b

ph

n chuy

n
độ
ng.
C. c

ph

n c

m và ph

n

ng
đề
u
đứ
ng yên ch

b


góp chuy

n
độ
ng.
D. n
ế
u ph

n c

m
đứ
ng yên thì ph

n

ng chuy

n
độ
ng và ng
ượ
c l

i.
23.
C
ườ
ng

độ
dòng
đ
i

n trong m

ch không phân nhánh có d

ng i = 2
2
cos100
π
t(A). C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n
hi

u d

ng trong m

ch là
A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A.

24.
Hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch có d

ng u = 141cos(100
π
t)V. Hi

u
đ
i

n th

ế
hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch là
A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V.
25.
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
đúng
v

i m

ch
đ

i

n xoay chi

u ch

ch

a cu

n c

m?
A. Dòng
đ
i

n s

m pha h
ơ
n hi

u
đ
i

n th
ế
m


t góc
π
/2.
B. Dòng
đ
i

n s

m pha h
ơ
n hi

u
đ
i

n th
ế
m

t góc
π
/4.
C. Dòng
đ
i

n tr


pha h
ơ
n hi

u
đ
i

n th
ế
m

t góc
π
/2.
D. Dòng
đ
i

n tr

pha h
ơ
n hi

u
đ
i


n th
ế
m

t góc
π
/4.
26.
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
đúng
v

i m

ch
đ
i

n xoay chi

u ch

ch

a t



đ
i

n?
A. Dòng
đ
i

n s

m pha h
ơ
n hi

u
đ
i

n th
ế
m

t góc
π
/2.
B. Dòng
đ
i


n s

m pha h
ơ
n hi

u
đ
i

n th
ế
m

t góc
π
/4.
C. Dòng
đ
i

n tr

pha h
ơ
n hi

u
đ
i


n th
ế
m

t góc
π
/2.
D. Dòng
đ
i

n tr

pha h
ơ
n hi

u
đ
i

n th
ế
m

t góc
π
/4.
27.

Công th

c xác
đị
nh dung kháng c

a t


đ
i

n C
đố
i v

i t

n s

f là
A. fC2Z
C
π=
B. fCZ
C
π=
C.
fC
2

1
Z
C
π
= D.
fC
1
Z
C
π
=
28.
Công th

c xác
đị
nh c

m kháng c

a cu

n c

m L
đố
i v

i t


n s

f là
A.
fL2Z
L
π=
B.
fLZ
L
π=
C.
fL
2
1
Z
L
π
= D.
fL
1
Z
L
π
=
29.
Khi t

n s


dòng
đ
i

n xoay chi

u ch

y qua
đ
o

n m

ch ch

ch

a t


đ
i

n t
ă
ng lên 4 l

n thì dung kháng c


a t


đ
i

n
9
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
30. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của
cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
31. Đặt vào hai đầu tụ điện )(
10
4
FC
π

= một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100
π
t)V. Cường độ dòng
điện qua tụ điện là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100A.
32. Đặt vào hai đầu cuộn cảm
)(
1
HL
π
= m


t hi

u
đ
i

n th
ế
xoay chi

u u = 141cos(100
π
t) V. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng qua cu

n c

m là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100A.


33.
Công t

c tính t

ng tr

c

a
đ
o

n m

ch RLC m

c n

i ti
ế
p là
A.
22
)(
CL
ZZRZ ++=
B.
22

)(
CL
ZZRZ +−=

C.
22
)(
CL
ZZRZ −+=
D.
CL
ZZRZ ++=
34.
Cho
đ
o

n m

ch xoay chi

u AB g

m
đ
i

n tr

R = 100

Ω
, t


đ
i

n )(
10
4
FC
π

= và cu

n c

m )(
2
HL
π
= m

c
n

i ti
ế
p.
Đặ

t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch m

t hi

u
đ
i

n th
ế
xoay chi

u có d

ng u = 200cos100
π
t(V). C
ườ
ng
độ

dòng

đ
i

n hi

u d

ng trong m

ch là
A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A.
35.
M

t cu

n c

m có
đ
i

n tr

thu

n 40
Ω
.
Độ

l

ch pha
đ
i

n áp hai
đầ
u cu

n c

m và dòng
đ
i

n qua nó là 45
0
.
C

m kháng và t

ng tr

c

a cu

n c


m l

n l
ượ
t là
A. 20
Ω
; 56,6
Ω
B. 20
Ω
; 28,3
Ω
C. 40
Ω
; 28,3
Ω
D. 40
Ω
; 56,6
Ω

36.
M

ch
đ
i


n g

m R,C. Khi
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u R, C l

n l
ượ
t là U
R
= 30V, U
C
= 40V thì
đ
i

n áp
hai
đầ
u m


ch là
A. 70V B. 50V C. 100V D. 10V
37.
Hi

u
đ
i

n th
ế
gi

a hai
đầ
u m

t
đ
o

n m

ch
đ
i

n xoay chi


u là:
))(6/100sin(2100 Vtu
ππ
−= và cường độ
dòng
điện qua mạch là: ))(2/100sin(24 Ati
ππ
−= . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W; B. 400W; C. 800W D.600W.
38 Cho mạch điện R, L, C nối tiếp.
R 100
= Ω
,
2
L H
=
π
,
4
10
C F

=
π
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
m
ạch
U 200 2V
=
; tần số

f 50Hz
=
. Công suất tiêu thụ của mạch bằng:
A.
100 2W
B. 200W C.
200 2W
D. 400W
39 Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và
công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. cosϕ = 0,15 B. cosϕ= 0,25 C. cosϕ = 0,5 D. cosϕ = 0,75
40. Phát biểu nào sai ? Khi cộng hưởng …
A. I
max
= U/R B. U
C
= U
L
C. cos
ϕ
= 1 (lớn nhất) D. Z > R
41. Dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Hỏi trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần ?
A. 50 B. 100 C. 25 D. 200
42. Trong máy biến áp khi U ở mạch thứ cấp tăng lên k lần thì ?
A. Cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần B. Tiết diện dây thứ cấp > tiết diện dây sơ cấp k lần
C. Cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm k lần D. Cả A, B, C đều sai.
43. Trong mạch RLC nối tiếp, nếu tăng tần số điện áp xc vào 2 đầu mạch thì ?
A. Dung kháng tăng B. Cảm kháng tăng
C. Điện trở tăng D. Dung kháng giảm, cảm kháng tăng
44. Chọn câu sai. Công suất tiêu thụ trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp là ?

A. Công suất tức thời B. P = UIcos
φ

C. P = RI
2
D. Công suất trung bình trong 1 chu kì
45. Công suất tỏa nhiệt trong mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào ?
A. Dung kháng B. Cảm kháng C. Điện trở D. Tổng trở
10
46. Chn cõu sai. Trong mch xc cú RLC ni tip vi cos

= 1 khi & ch khi ?
A. C
L


=
1
B. P = UI C. 1=
R
Z
D. U U
R

47. Chn cõu sai. í ngha ca h s cụng sut l ?
A. Khi cos

cng ln thỡ cụng sut tiờu th ca mch cng ln
B. Khi cos


cng ln thỡ cụng sut hao phớ ca mch cng ln
C. tng hiu qu s dng in, cn tỡm cỏch nõng cao cos


D. Cụng sut ca cỏc thit b in thng phi

0,85.
48. Trong mch xc gm RLC ni tip thỡ dũng in nhanh hay chm pha so vi in ỏp l tựy thuc vo ?
A. R & C B. L & C C. R, L & C D. R, L, C &
49. Trong mch xc gm RLC ni tip, cụng sut tiờu th ca on mch l P thỡ ?
A. R tiờu th phn ln cụng sut ca P B. L tiờu th 1 ớt cụng sut ca P
C. C tiờu th cụng sut ớt hn L D. Ch cú L & C tiờu th cụng sut
50. Chn cõu sai. Trong mch xc gm RLC ni tip, h s cụng sut ca mch l ?
A. cos =
Z
R
B. cos =
UI
P
C. cos =
Z
I
P
2
D. cos =
R
Z

51. Mt on mch RLC ni tip. Nu U
0L

= U
0C
thỡ in ỏp 2 u on mch & dũng in s ?
A. Cựng pha B. Tr pha C. Sm pha D. Vuụng pha


CHệễNG IV: DAO NG VAỉ SONG ẹIEN Tệỉ

1. Tn s gúc ca dao ng in t t do trong mch LC cú in tr thun khụng ỏng k c xỏc nh bi
biu thc
A. =
LC

2
. B. =
LC
1
. C. =
LC

2
1
. D. =
LC

1
.
2. Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v nng lng ca mch dao ng in t LC cú in tr thun khụng
ỏng k
A. Nng lng in t ca mch dao ng bin i tun hon theo thi gian.

B. Nng lng in t ca mch dao ng bng nng lng t trng cc i cun cm.
C. Nng lng in t ca mch dao ng bng nng lng in trng cc i t in.
D. Nng lng in trng v nng lng t trng cựng bin thiờn tun hon theo mt tn s chung.
3. Mt mch dao ng in t cú tn s f = 0,5.10
6
Hz, vn tc ỏnh sỏng trong chõn khụng l c=3.10
8
m/s. Súng
in t do mch ú phỏt ra cú bc súng
A. 6m. B. 600m. C. 60m. D. 0,6m.
4. Cụng thc tớnh nng lng in t ca mt mch dao ng LC l
A. W =
C
Q
o
2
. B. W =
L
Q
o
2
. C. W =
C
Q
o
2
2
. D. W =
L
Q

o
2
2
.
5. Trong dng c no di õy cú c mỏy phỏt v mỏy thu súng vụ tuyn ?
A. Mỏy thu thanh. B. Chic in thoi di ng.
C. Mỏy thu hỡnh (Ti vi). D. Cỏi iu khin ti vi.
6. Trong mch dao ng in t LC, nu in tớch cc i trờn t in l Q
o
v cng dũng in cc i
trong mch l I
o
thỡ chu kỡ dao ng in t trong mch l
A. T = 2Q
o
I
o
. B. T = 2.
o
o
Q
I
. C. T = 2LC. D. T = 2
o
o
I
Q
.
7. Chu kỡ dao ng in t t do trong mch dao ng LC c tớnh theo cụng thc
A. T = 2

C
L
. B. T =
LC

2
. C. T = 2
L
C
. D. T = 2 LC .
8. Trong thụng tin liờn lc di nc ngi ta thng s dng
A. súng di. B. súng trung. C. súng ngn. D. súng cc ngn.
9. Súng in t trong chõn khụng cú tn s f = 50kHz, bc súng ca súng in t ú l
A. 2000m B. 2000km C. 1000m D. 1000km
11
10. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C= 880pF và cuộn cảm L=20
µ
H . Bước sóng
điện từ mà mạch thu được là
A. 100m B. 150m C. 250m D. 500m
11. Mạch dao động điện từ LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc C B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
C. phụ thuộc vào cả L v C D. không phụ thuộc vào L và C
12. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ
dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 2 lần
13. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm
điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 4 lần
14. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng, xung quanh dây dẫn sẽ :

A. có điện trường B. có từ trường
C. có điện từ trường D. không có các trường nói trên
15. Điều khẳng định nào là sai khi nói về sóng điện từ :
A. Sóng điện từ là sự lan truyền của một điện từ trường
B. Sóng điện từ là một sóng ngang
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất như một sóng cơ học như phản xạ, giao thoa
D. Sóng điện từ cũng như sóng cơ học không thể truyền trong chân không
16. Trong máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây:
A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khuếch đại. D. Micro.

CHÖÔNG V: SOÙNG AÙNH SAÙNG

1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt
phẵng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân
sáng bậc 1 màu đỏ (λ
d
= 0,76µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λ
t
= 0,40µm) cùng một phía của vân sáng trung
tâm là
A. 1,8mm. B. 2,4mm. C. 1,5mm. D. 2,7mm.
2. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẵng chứa
hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. λ =
ai
D
. B. λ =
i
aD
. C. λ =

D
ai
. D. λ =
a
iD
.
3. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
4. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64µm. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 1,20mm. B. 1,66mm. C. 1,92mm. D. 6,48mm.
5. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm

A. 0,4µm. B. 0,55µm. C. 0,5µm. D. 0,6µm.
6. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau. Đó là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
A. 4,5mm. B. 5,5mm. C. 4,0mm. D. 5,0mm.
8. Nguên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
12
9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẵng chứa
hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ. Khoảng vân được tính bằng
công thức
A. i =

D
a
λ
. B. . i =
D
a
λ
. C. i =
a
D
λ
. D. i =
λ
aD
.
10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và
vân tối kề nhau là
A. 1,5i. B. 0,5i. C. 2i. D. i.
11. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1,5m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1cm. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm có bước sóng là
A. 0,5µm. B. 0.5nm. C. 0,5mm. D. 0,5pm.
12. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
A. 7i. B. 8i. C. 9i. D. 10i.
13. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Tại điểm M trên mà cách vân sáng trung tâm 3,5mm là
vân sáng hay vân tối bậc mấy ?
A. Vân sáng bậc 3. B. Vân sáng bậc 4. C. Vân tối bậc 3. D. Vân tối bậc 4.
14. Giao thoa sóng ánh sáng Young λ = 0,6μm ; a = 1mm ; D = 2m. Khoảng vân đo được
A. 1,2mm B. 3.10

-6
m C. 12mm D. 0,3 mm
15. Nếu sắp xếp tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta
có dãy sau.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
16. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 10
-7
m thuộc loại nào trong các sóng nêu dưới đây.
A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia tử ngoại. D. tia X.
17. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng
A. nằm trong khoảng từ 0,4µm đến 0,7µm. B. dài hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
C. dài hơn bước sóng ánh sáng tím. D. ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.
18. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là
A. Các vật rắn, chất lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn bị nung nóng phát ra.
B. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
o
C.
C. Khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
D. Khí hay hơi ở áp suất cao bị kích thích phát sáng phát ra.
19. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khi có khối lượng riêng lớn bị nung nóng phát ra.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
20. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây ?

A. Từ 4.10
-7
m đến 7,5.10
-7
m. B. Từ 7,5.10
-7
m đến 10
-3
m.
C. Từ 10
-12
m đến 10
-9
m. D. Từ 10
-9
m đến 10
-7
m.
21. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia X có trác dụng rất mạnh lên kính ảnh. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài. D. Tia tử ngoại có thể làm phát quang một số chất.
22. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của ta X ?
A. Huỷ diệt tế bào. B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Làm ion hoá chất khí. D. Xuyên qua tấm chì dày cở cm.
23. Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 3000
0
C đều là những nguồn phát ra
tia tử ngoại rất mạnh.

C. Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại bị nước và thuỷ tinh hấp thụ rất mạnh
13
24. Chn cõu sai:
A. Tia t ngoi b thu tinh, thch anh, nc hp th. C.Tia t ngoi cú bc súng nh hn 380 nm.
B. Tia t ngoi lm ion hoỏ khụng khớ. D. Tia t ngoi gõy ra phn ng quang hoỏ.
25. Mt bc x truyn trong khụng khớ vi chu k 8,25.10
-16
s. Bc x ny thuc vựng no ca thang súng in
t?
A. Vựng hng ngoi. B. Vựng t ngoi.
C. Vựng ỏnh sỏng nhỡn thy. D. Tia Rnghen.
26 Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Bc x hng ngoi cú tn s cao hn tn s ca bc x n sc vng
B. Bc x t ngoi cú bc súng ln hn bc súng ca bc x n sc
C. Bc x t ngoi cú tn s cao hn tn s ca bc x hng ngoi
D. Bc x t ngoi cú chu kỡ ln hn chu kỡ ca bc x hng ngoi
27. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng ?
A. Tia hng ngoi v tia t ngoi u cú cựng bn cht l súng in t
B. Tia hng ngoi cú bc súng nh hn tia t ngoi
C. Tia hng ngoi v tia t ngoi u l nhng bc x khụng nhỡn thấy
D. Tia hng ngoi v tia t ngoi u cú tỏc dng nhit
28. Tia t ngoi:
A. Khụng lm en kớnh nh B. Kớch thớch s phỏt quang ca nhiu cht
B. B lch trong in trng v t trng D. Truyn qua giy, vi v g
29. Mt vt phỏt c tia hng ngoi vo mụi trng xung quanh phi cú nhit :
A. Cao hn nhit mụi trng. B. Trờn
0
0
C


C. Trờn
0
100
C
D. Trờn
0
0
K

30. Bc x (hay tia) hng ngoi l bc x :
A. n sc, cú mu hng. B. n sc, khụng mu u ca quang ph.
C. Cú bc súng nh di 380 nm D. Cú bc súng t 760nm ti c milimet.

CHệễNG VI: LệễẽNG Tệ ANH SANG.

1. Kim loi cú gii hn quang in
o
= 0,3àm. Cụng thoỏt electron khi kim loi ú l
A. 0,6625.10
-19
J. B. 6,625.10
-19
J. C. 1,325.10
-19
J. D. 13,25.10
-19
J.
2. Cụng thoỏt electron ra khi kim loi A = 6,625.10
-19

J, hng s Plng h = 6,625.10
-34
Js, vn tc ỏnh sỏng
trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s. Gii hn quang in ca kim loi ú l
A. 0,300
àm. B. 0,295àm. C. 0,375àm. D. 0,250àm.
3. Ln lt chiu hai bc x cú bc súng
1
= 0,75àm v
2
= 0,25àm vo mt tm km cú gii hn quang
in
o
= 0,35àm. Bc x no gõy ra hin tng quang in ?
A. C
hai bc x. B. Ch cú bc x
2
.
C. Khụng cú b
c x no trong 2 bc x ú. D. Ch cú bc x
1
.
4. Cụng thoỏt electron ca mt kim loi l A = 4eV. Gii hn quang in ca kim loi ny l
A. 0,28
àm. B. 0,31àm. C. 0,35àm. D. 0,25àm.
5. Nng lng ca mt phụtụn c xỏc nh theo biu thc
A.
= h. B. =


hc
. C. =
h
c

. D. =
c
h

.
6. Nguyờn tc hot ng ca quang tr da vo hin tng
A. quang in bờn ngoi. B. quang in bờn trong.
C. phỏt quang ca cht rn. D. vt dn núng lờn khi b chiu sỏng.
7. Gii hn quang in ca km l 0,36àm, cụng thoỏt electron ca km ln hn natri 1,4 ln. Gii hn quang
in ca natri l
A. 0,257
àm. B. 2,57àm. C. 0,504àm. D. 5,04àm.
8. thu c quang ph vch hp th thỡ
A. nhit ca ỏm hi hay khớ hp th phi ln hn nhit ca ngun sỏng trng.
B. nhit ca ỏm hi hay khớ hp th phi nh hn nhit ca ngun sỏng trng.
C. nhit ca ỏm hi hay khớ hp th phi bng nhit ca ngun sỏng trng.
D. khụng ph thuc vo nhit m ch cn ỏp sut ca ỏm hi hay khớ hp th thp.
14
9. Trong quang phổ vạch hiđrô, bốn vạch nằm trong vùng ánh sáng trông thấy có màu là
A. đỏ, cam, chàm, tím. B. đỏ, lam, chàm, tím.
C. đỏ, cam, lam, tím. D.đỏ, cam, vàng, tím.
10. Chọn câu trả lời đúng
A. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng
B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng

C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp
D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn
11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại
ánh sáng thích hợp
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất
bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào
kim loại
12. Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn có hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là
A. Electron và hạt nhân B. Electron và các ion dương
C. Electron và lỗ trống mang điện âm D. Electron và lỗ trống mang điện dương
13. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng thì trở thành một máy phát điện
14. Chỉ ra phát biểu sai
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn
C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó

CHƯƠNG VII: HAÏT NHAÂN NGUYÊN TỬ.

1. Cho phản ứng hạt nhân: α +
27
13
Al → X + n. Hạt nhân X là

A.
27
13
Mg. B.
30
15
P. C.
23
11
Na. D.
20
10
Ne.
2. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghĩ E và khối lượng m của
vật là
A. E = m
2
c. B. E =
2
1
mc
2
. C. E = 2mc
2
. D. E = mc
2
.
3.
Ch


t phóng x

iôt
131
53
I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc
đầ
u có 200g ch

t này. Sau 24 ngày, s

gam i

t phóng x


đ
ã b

bi
ế
n thành ch

t khác là
A. 50g. B. 175g. C. 25g. D. 150g.
4.
Có 100g ch

t phóng x


v

i chu kì bán rã là 7 ngày
đ
êm. Sau 28 ngày
đ
êm kh

i l
ượ
ng ch

t phóng x


đ
ó còn
l

i là
A. 93,75g. B. 87,5g. C. 12,5g. D. 6,25g.
5.
Các nguyên t


đượ
c g

i là
đồ

ng v

khi h

t nhân c

a chúng có
A. cùng s

prôtôn. B. cùng s

n
ơ
tron. C. cùng kh

i l
ượ
ng. D. cùng s

nuclôn.
6.
H

t nhân
14
6
C phóng x


β

-
. H

t nhân con sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 n
ơ
tron. B. 6 prôtôn và 7 n
ơ
tron.
C. 7 prôtôn và 7 n
ơ
tron. D. 7 prôtôn và 6 n
ơ
tron.
7.
Trong quá trình bi
ế
n
đổ
i
238
92
U thành
206
82
Pb ch

x

y ra phóng x



α

β
-
. S

l

n phóng x


α

β
-
l

n l
ượ
t là
A. 8 và 10. B. 8 và 6. C. 10 và 6. D. 6 và 8.
8.
Trong ph

n

ng h


t nhân:
9
4
Be +
α


X + n. H

t nhân X là
A.
12
6
C. B.
16
8
O. C.
12
5
B. D.
14
6
C.
15
9. Trong hạt nhân
14
6
C có
A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron.
C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 6 prôtôn và 8 electron.

10. Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử
A
Z
X biến đổi thành hạt nhân nguyên tử
A
Z 1−
Y thì hạt nhân
A
Z
X đã
phóng ra tia
A. α. B. β
-
. C. β
+
. C. γ.
11. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
90
38
Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân
rã thành chất khác ?
A. 6,25%. B. 12,5%. C. 87,5%. D. 93,75%.
12. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất
khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 12 giờ. B. 8 giờ. C. 6 giờ. D. 4 giờ.
13. Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia α và tia β. B. Tia γ và tia β. C. Tia γ và tia X. D. Tia β và tia X.
14. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia α, β và γ ?
A. Có khả năng ion hoá chất khí. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Có tác dụng lên phim ảnh. D. Có mang năng lượng.

15. Trong phản ứng hạt nhân
19
9
F + p →
16
8
O + X thì X là
A. nơtron. B. electron. C. hạt β
+
. D. hạt α.
16. Có 100g iôt phóng xạ
131
53
I với chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn lại sau 8 tuần lễ.
A. 8,7g. B. 7,8g. C. 0,87g. D. 0,78g.
17. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho:
A. Một prôtôn B. Một nơtrôn
C. Một nuclôn D. Một hạt trong 1 mol nguyên tử (phân tử ) chất đó.
18. Hạt nhân càng bền vững thì :
A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. Năng lượng liên kết càng lớn.
C. Khối lượng càng lớn. D. Độ hụt khối càng lớn.
19. Chu kì bán rã của radon là T = 3,8 ngày. Hằng số phóng xạ của radon là
A. 5,0669.10
-5
s
-1
. B. 2,112.10
-6
s
-1

. C. 2,1112.10
-5
s
-1
. D. Một kết quả khác.
20. Xác định bản chất hạt phóng xạ trong phân rã
60
27
Co biến thành
60
28
Ni.
A. hạt β
-
. B. hạt β
+
. C. hạt α. D. hạt prôtôn.
21 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm Z nơtron và A proton
B. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm Z proton và A nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử
A

Z
X
được cấu tạo gồm Z proton và (A-Z) nơtron
D. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm Z nơtron và (A+Z) proton
22 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các proton
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các proton và các nơtron
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các proton, nơtron và các electron
23. Hạt nhân
60
27
Co
có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng của nơtron
là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
60
27
Co

A. 70,5MeV B. 70,4MeV C. 48,9MeV D. 54,4MeV

Ngày 5 tháng 06 năm 2014
KHOA CB – KTCS Giáo viên soạn


Nguyễn Song Anh Sơn

×