Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 9 KÌ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.25 KB, 74 trang )

GIO N HèNH HC 9 Kè I
Ngày soạn / / Ngày giảng / /
Tiết 1
một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
I- MC TIấU:
Kiến thức:
- Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
- Hệ thức giữa cạnh và đờng cao.
2. Kĩ năng:
- Biết thiết lập các hệ thức b
2
=ab, c
2
=ac, h
2
=bcdới sự dẫn dắt của giáo viên.
- Vận dụng tính các độ dài các cạnh trong tam giác.
3. Thái độ: nghiêm túc trong học tập.
II - CHUẩN Bị:
GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ hình 1.
HS : Đọc SGK, bảng nhóm.
III - PHNG PHP:
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, luyện tập,
IV- TIN TRèNH DY HC:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
+ Nêu trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông ?
+ Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng ở hình vẽ sau:

h


b
a
c
C
H
B
A
3. Bài mới
Hot ng ca GV v HS Ghi bng
Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
+ Em hãy suy ra tỉ lệ thức từ các cặp tam giác đồng
dạng sau ? (sử dụng các cặp

ở phần kiểm tra bài
cũ).
- 2 HS lên bảng viết các tỉ lệ thức.
- HS suy ra đẳng thức từ tỉ lệ thức đó.
+ GV hớng dẫn HS tìm ra hệ thức và dẫn tới định lí.
+ Gọi HS đọc định lí.
- HS đọc định lí.
+ Gọi HS lên viết công thức.
- HS lên bảng viết công thức
+ Cho HS làm ví dụ 1.
+ GV hớng dẫn HS cách làm.
1. Hệ thức giữa cạnh góc
vuông và hình chiếu của nó
trên cạnh huyền
b'
c'
h

b
a
c
C
H
B
A
Định lí 1 (sgk)
b
2
= ab, c
2
= ac
1
h
GIO N HèNH HC 9 Kè I
- HS làm ví dụ theo sự hớng dẫn của GV.
+ GV nêu mối liên hệ giữa ĐL1 và định lí Py- ta-go.
Ví dụ (sgk)
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới đờng cao
+ GV treo bảng phụ hình 1.
+ Dựa vào các cặp tam giác đồng dạng ở phần KTBC
hãy lập mối liên hệ giữa đờng cao và 2 hình chiếu của
cạnh góc vuông trên cạnh huyền?
- HS nêu mối liên hệ thông qua bài làm
+ Cho HS đọc định lí 2.
- HS đọc định lí 2.
- HS lên viết công thức.
+ GV treo bảng phụ hình 2.
+ Cho HS đọc ví dụ 2.

- HS quan sát hình và đọc ví dụ.
+ ở ví dụ này muốn đo chiều cao của cây ta làm thế
nào ?
- HS trả lời.
+ GV hớng dẫn HS cách thực hiện.
- HS theo dõi GV giải thích.
2. Một số hệ thức liên quan tới
đờng cao
Định lí 2 (sgk)
h
2
=bc
Ví dụ 2 (sgk)
Hoạt động 3: Củng cố
+ Nhắc lại nội dung hai định lí đã học?
- 2 HS nêu định lí.
+ Làm bài tập1/tr68.
+ GV treo bảng phụ và yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm.
- HS hoạt động nhóm.
Nhóm 1: a)
Có x+y =
2 2
6 8+
=10
Theo đl 1 ta có: 6

= x(x+y)
=> x=
2

6
10
= 3,6
y= 10 3,6 = 6,4
Nhóm 2: b)
12
2
= x.20 <=> x=
2
12
20
= 7,2
+ GV kiểm tra đánh giá bài làm của HS.
+ Bài tập 1/tr68.
y
x
8
6
a) Có x+y =
2 2
6 8+
=10
Theo đl 1 ta có: 6

= x(x+y)
=> x=
2
6
10
= 3,6

y= 10 3,6 = 6,4
b) 12
2
= x.20 <=> x=
2
12
20
= 7,2
4. Hớng dẫn về nhà.
- Học thuộc 2 định lí.
- Ôn lại về tam giác đồng dạng.
- Làm bài tập 2,3 - SGK và 1;2 SBT.
V- T RT KINH NGHIM:


2
8
2
x
GIO N HèNH HC 9 Kè I


Ngày soạn / / Ngày giảng / /
Tiết 2
một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông (tiếp)
I- MC TIấU:
Kiến thức:
- Quan hệ giữa đờng cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông.
- Định lí Pi-ta-go.

2. Kĩ năng:
- HS nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hìnhvẽ.
- Biết thiết lập các hệ thức ah = bc và
22 2
1 1 1
= +
h b c
dới sự dẫn dắt của giáo viên.
3. Thái độ: nghiêm túc trong học tập, linh hoạt trong vận dụng các công thức.
II- CHUN B:.
GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ hình 1-bài 3.
HS : Đọc SGK, bảng nhóm.
III - PHNG PHP:
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, luyện tập,
IV- TIN TRèNH DY HC:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
+ HS 1: Phát biểu định lí 1. Tính x và y trong hình sau:
y
x
7
5

+ HS 2: Phát biểu định lí 2. Tính x trong hình sau:
3. Bài mới
Hot ng ca GV v HS Ghi bng
Hoạt động 1: Định lí 3
+ GV yêu cầu HS dựa vào tam giác đồng dạng
để thiết lập giữa đờng cao với cạnh huyền và
cạnh góc vuông.

- HS trình bày cách thiết lập ra công thức.
+ Cho HS đọc định lí.
- HS đọc định lí.
Định lí 3 (sgk)
bc = ah
3
GIO N HèNH HC 9 Kè I
+ Gọi HS viết công thức.
- HS viết công thức.
Hoạt động 2: Định lí 4
+ GV hớng dẫn HS dựa vào định lí 3 và định lí
Py-ta-go để xây dựng lên mối liên hệ giữa đ-
ờng cao và 2 cạnh góc vuông.
- HS cùng thực hiện cách tìm ra định lí 4.
+ Cho HS đọc định lí.
- HS đọc định lí.
+ Cho HS làm ví dụ 3.
- HS làm ví dụ 3.
- HS trình bày cách 2 theo định lí 3.
+ Còn cách nào khác để tính đờng cao không?
+ Gọi HS đọc chú ý.
- HS đọc Chú ý.
Định lí 4 (sgk)
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Ví dụ 3 (sgk)
Chú ý (sgk)
Hoạt động 3: Củng cố

+ Cho HS đọc phần: Có thể em ch a biết ?.
- HS đọc bài.
+ Nêu lại 2 định lí.
- HS nêu 2 định lí.
+ Cho HS làm bài tập 3-SGK
- HS làm bài tập 3.
y=
2 2
5 7+
=
74
x.y = 5.7 = 35 => x=
35
74
+ GV treo bảng phụ hình 6.
+ GV chú ý: có cách tính khác.
- HS làm cách khác.
+ Cho HS làm bài tập 4/SBT.
x
y
3
2
- HS trao đổi làm bài.
- Lên bảng trình bày bài giải.
+ Bài tập 3/sgk.

5
y
7
x

y=
2 2
5 7+
=
74
x.y = 5.7 = 35 => x=
35
74
*Cách khác: x.y = 5.7 = 35
=> x =
35 35
y
74
=
+ Bài tập 4/SBT.tr90.
x
y
3
2
3
2
= 2.x => x = 4,5
y =
2 2
3 4,5 29,25+ =
4. Hớng dẫn về nhà.
- Về nhà học thuộc 2 định lí
- Làm bài 4,5/tr69-SGK; bài 3, 4- SBT
- Các bài trong vở bài tập. Chuẩn bị tốt phần Luyện tập.
4

GIO N HèNH HC 9 Kè I
V- T RT KINH NGHIM:




Ngày soạn / / Ngày giảng / /
Tiết 3
luyện tập
I- MC TIấU:
Kiến thức:
- Quan hệ giữa đờng cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông.
- Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
- Hệ thức giữa cạnh và đờng cao.
Kĩ năng:
- Vận dụng các công thức: b
2
=ab, c
2
=ac, h
2
=bc; ah = bc và
22 2
1 1 1
= +
h b c
tính độ dài cho tr-
ớc trên hình.
Thái độ: nghiêm túc trong học tập, linh hoạt trong vận dụng các công thức.
II- CHUN B:.

GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ hình 8,9.
HS : Đọc SGK, làm bài tập về nhà.
III - PHNG PHP:
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, luyện tập,
IV- TIN TRèNH DY HC:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi:
1. Phát biểu định lí 3 và làm bài tập 3a-SBT
2. Phát biểu định lí 4 và làm bài tập 4a-SBT
3. Bài mới.
Hot ng ca GV v HS Ghi bng
Hoạt động 1: Bài 5/ tr69-SGK
+ Gọi HS đọc đề bài.
- HS đọc đề bài.
+ Gọi HS lên bảng vẽ hình.
- 1 HS lên bảng vẽ hình, HS khác vẽ vào vở.
+ Nêu cách tính đờng cao, độ dài 2 đoạn thẳng mà nó
định ra trên cạnh huyền?
Bài 5/ tr69-SGK

C
A
B
H
h
3
4
AB
2

= BH . BC => BH =
2
AB
1,8
BC
=
5
GIO N HèNH HC 9 Kè I
+ Gọi HS lên bảng trình bày.
- Dựa vào định lí 2, 3, 4.
- HS lên bảng trình bày bài.
- HS dới lớp tự làm ra nháp sau đó trình bày vào vở.
+ Nhận xét bài làm.
CH = BC BH = 5 1,8 = 3,2
Ta có: AH . BC = AB . AC
=> AH =
AB.AC 3.4
2,4
BC 5
= =
Hoạt động 2: Bài tập 6/tr69-SGK
+ Gọi HS đọc đề bài. HS lên bảng vẽ hình.
- HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng vẽ hình, HS khác vẽ vào vở.
+ Nêu cách tính cạnh góc vuông?
+ Cho HS hoạt động nhóm.
- HS hoạt động nhóm
- Các nhóm lên trình bày và nhận xét đánh giá chéo
nhau.
+ GV kiểm tra đánh giá bài làm của các nhóm.

+ Có thể cho điểm nhóm làm bài tốt.
Bài tập 6/tr69-SGK

2
1
G
H
F
E
EFG vuông tại E, có :
FH = 1; HG = 2
=> FG = 1 + 2 = 3.
FE
2
= FG . FH = 3.1 = 3 => FE =
3
EG
2
= FG
2
FE
2
= 9 3 = 6
=> EG =
6
Hoạt động 3: Bài 5/tr90-SBT
+ Gọi HS đọc đề bài, lên bảng vẽ hình.
- HS đọc đề bài.
- HS vẽ hình vào vở.
+ Nêu cách tính các cạnh đó?

+ Chia lớp thành 2 nhóm.
+ HS hoạt động nhóm.
Tổ 1,3 làm phần a
Tổ 2, 4 làm phần b
- Các nhóm trình bày bài và nhận xét chéo nhau.
+ GV kiểm tra các nhóm.
+ GV đánh giá bài làm của các nhóm.
Bài 5/tr90-SBT

H
C
B
A
a) Cho AH = 16, BH = 25
Tính AB, AC, BC, CH
b) Cho AH = 12, BH = 6
Tính AB, AC, BC, CH
Hoạt động 4: Củng cố
+ Bài tập 8/sgk. Tìm x, y trong mỗi hình sau:
a)
4
9
x
+ Bài tập 8/sgk. Tìm x, y trong mỗi
hình sau:
a) x
2
= 4.9 = 36
=> x = 6
b) 12

2
= 16.x => x = 144 : 16 = 9
y
2
= x.(16 + x) = 9.( 16 + 9) = 225
6
GIO N HèNH HC 9 Kè I
b)
16
X
Y
12
=> y = 15
4. Hớng dẫn về nhà.
- Củng cố lại 4 định lý.
- Làm bài 8, 9/tr70 SGK; 6, 7, 8/tr90 - SBT
- Làm các bài trong vở bài tập.
V- T RT KINH NGHIM:




Ngày soạn / / Ngày giảng / /
Tiết 4
luyện tập
I- MC TIấU:
Kiến thức:
- Củng cố kiến thức đã học ở 2 tiết lí thuyết: 4 định lí và định lí Pi-ta-go.
- Hai tam giác bằng nhau.
Kĩ năng:

- Tính độ dài cạnh của tam giác, vận dụng chứng minh sự không đổi của giá trị của một biểu
thức.
- Sử dụng định lí Pi-ta-go, chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong khi tính toán bài toán hình.
II- CHUN B:.
GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ hình bài 8.
HS : Đọc SGK, làm bài tập về nhà.
III - PHNG PHP:
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, luyện tập,
IV- TIN TRèNH DY HC:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Tìm x, y trên hình sau:
7
HS2 - Làm bài 8 b/sgk.
x
x
2
y
y
GIO N HèNH HC 9 Kè I

9
X
Y
12
3. Bài mới:
Hot ng ca GV v HS Ghi bng
Hoạt động 1: Bài 9/tr70-SGK
+ Gọi HS đọc đề bài.

- HS đọc đề bài.
+ Gọi HS vẽ hình.
- HS vẽ hình.
+ Để chứng minh tam giác là tam giác cân ta
cần chứng minh điều gì?
- Hs trả lời.
- HS ghi nhớ.
+ Để chứng minh một biểu thức không đổi ta
làm thế nào?
+ HS lên trình bày bài.
a) Cm: DL=DI
b) Tính:
2 2 2
1 1 1
DI DK DC
+ =
+ GV nhận xét chữa bài.
Bài 9/T70-SGK

L
K
I
D
C
B
A
a) Xét ADI và CDL, có:

ã
ã

0
DAI DCL 90= =
,
AD = DC (ABCD là hình vuông)

ã
ã
ADI CDL=
( cùng phụ với
ã
IDC
)
=> ADI = CDL(g.c.g)
=> DI = DL .
b) DKL vuông tại D có DC là đờng cao.
2 2 2
1 1 1
DC DL DK
= +
mà DI = DL (cmt)
=>
2 2 2
1 1 1
DC DI DK
= +
.
Do DC không đổi nên
2
1
DC

không đổi
Vậy,
2 2
1 1
DI DK
+
không đổi.
Hoạt động 2: Bài 5/tr90-SBT
+ GV gọi HS lên vẽ hình.
- HS vẽ hình.
+ Bài toán cho biết điều gì và yêu cầu tính gì?
- HS trả lời.
+ Câu a tính AB nh thế nào? Tính BC nh thế
nào?
Bài 5/tr90-SBT

H
C
B
A
8
GIO N HèNH HC 9 Kè I
- HS: AB =
2 2
AH BH+
; BC.BH = AB
2

- HS làm câu a.
+ GV yêu cầu HS làm tơng tự tính: AC.

+ Gọi HS lên bảng làm.
+ Yêu cầu HS làm bài theo cách khác.
- HS suy nghĩ và đa ra cách làm khác.
+ GV: câu b cũng tính đợc theo 2 cách:
Cách 1: Tính BC (theo ĐL 1).
Tính CH.
Tính AH (theo ĐL 2).
Tính AC (theo ĐL 1).
Cách 2: Tính AH theo (ĐL Pi-ta-go)
Tính CH (theo ĐL 2).
Tính BC
Tính AC (theo ĐL 1).
+ GV gọi 2 HS lên bảng đồng thời làm theo 2
cách.
- HS làm theo hớng dẫn .
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
a, AB
2
= = 881.
BC.BH = AB
2
=> BC =
;
35,24.
CH = BC BH = 10,24.
2 2
=> AC = BC AB
360,8 18,99


= ;
* Cách 2: (HS làm bài)
b,BC.BH = AB
2
=>
2 2
AB 12
BC 24
BH 6
= = =
CH = =18.
AH BH.CH 10,39= = ;
AC
2
= BC.CH = 24.18 = 432
=> AC
;
20,78
*Cách 2: (HS làm bài)
4. Hớng dẫn về nhà.
- Xem lại các bài tập đã làm ở 2 tiết luyện tập.
- Chuẩn bị bài: Tỉ số lợng giác của góc nhọn.
V- T RT KINH NGHIM:




Ngày soạn / / Ngày giảng / /
Tiết 5
tỉ số lợng giác của góc nhọn

I- MC TIấU:
9
GIO N HèNH HC 9 Kè I
Kiến thức:
- Nắm vững các công thức, định nghĩa các tỷ số lợng giác của một góc nhọn.
- Hiểu đợc cách định nghĩa nh vậy là hợp lí.
2. Kĩ năng:
- Lập ra các tỉ số lợng giác. Biết dựng góc khi biết tỷ số lợng giác của nó.
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
Thái độ: nghiêm túc trong học tập, viết tỉ số lợng giác theo đúng định nghĩa.
II- CHUN B:.
GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ hình 13.
HS : Đọc SGK, bảng nhóm.
III - PHNG PHP:
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, luyện tập,
IV- TIN TRèNH DY HC:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Cho hai tam giác vuông ABC và ABC có góc nhọn B bằng góc nhọn B bằng
nhau. Chứng minh hai tam giác đó đồng dạng và suy ra các hệ thức liên hệ giữa các cạnh của
chúng.
3. Bài mới:
Hot ng ca GV v HS Ghi bng
Hoạt động 1: Khái niệm tỉ số lợng giác của góc nhọn
+ GV cho HS đọc bài toán mở đầu.
- Học sinh đọc bài toán.
+ GV treo bảng phụ hình 13. Giới thiệu nh
SGK.
- HS quan sát hình.
+ Cho HS làm ?1.

+ GV vẽ hình 2 trờng hợp.
+ GV hớng dẫn HS làm bài dựa vào những
kiến thức đặc biết về cạnh của tam giác.
- HS làm bài.
HS1: Với tam giác ABC vuông tại A có
B=45
0
thì AC=AB vậy
1
AC
AB
=
HS2: Với tam giác ABC vuông tại A có
B=60
0
thì AC=
3
AB vậy
3
AC
AB
=
+ GV giới thiệu về tỷ số lợng giác của góc
ngọn trong tam giác vuông.
+ Cho HS đọc định nghĩa.
- HS đọc định nghĩa.
+ GV ghi định nghĩa tổng quát.
+ GV hớng dẫn HS cách học định nghĩa
bằng câu ca.
a) Mở đầu

A
B C
?1. Xét tam giác ABC vuông tại A có :
à
B
=

. Chứng minh rằng:
a)

= 45
0


1
AC
AB
=
b)

= 60
0


3
AC
AB
=
b) Định nghĩa (SGK/Tr72)
ch

ck


sin

=
cạnh đối
cạnh huyền
; cos

=
cạnh kề
cạnh huyền
tan

=
cạnh đối
cạnh kề
; cot

=
cạnh kề
cạnh đối
Nhận xét: Tỉ số lợng giác của góc nhọn

luôn
10
A
C
B


GIO N HèNH HC 9 Kè I
+ Hớng dẫn HS nêu ra nhận xét .
+ Cho HS làm ?2
- HS nêu nhận xét.
- HS làm bài .
sin =
AC
BC
; cos =
AB
BC
tan =
AC
AB
; cot =
AB
AC
+ GV vẽ hình.
+ Cho HS làm việc cá nhân
+ Gọi 1 HS lên bảng viết.
+ GV hớng dẫn HS làm dụ.
- HS làm ví dụ vào vở
Ví dụ 1:
sin45
0
= sinB =
AC
BC
2

2
2
= =
a
a
cos45
0
= cosB =
2
2
AB
BC
=
tan45
0
= tanB =
1
AC
AB
=
cot45
0
= cotB =
1
AB
AC
=
Ví dụ 2:
sin60
0

= sinB =
3 3
2 2
AC a
BC a
= =
cos60
0
=cosB=
1
2
AB
BC
=
tg60
0
=tgB=
3
AC
AB
=
cotg60
0
=cotgB=
3
3
AB
AC
=
+ GV kiểm tra đánh giá bài làm của HS.

dơng và
sin

<1, cos

<1
?2. Cho tam giác ABC vuông tại A có C = .
Hãy viết tỷ số lợng giác của góc .
sin =
AC
BC
; cos =
AB
BC
tan =
AC
AB
; cot =
AB
AC
Ví dụ1: Hình 15 ta có
A
a a
B a
2
C
sin45
0
= sinB =
2

2
2
AC a
BC
a
= =
cos45
0
= cosB =
2
2
AB
BC
=
tan45
0
= cotB =
1
AC
AB
=
cot45
0
= cotB =
1
AB
AC
=
Ví dụ 2: Hình 16 ta có
C


2a a
3

B a A
sin60
0
= sinB =
3 3
2 2
AC a
BC a
= =
cos60
0
= cosB =
1
2
AB
BC
=
tan60
0
= tgB =
3
AC
AB
=
cot60
0

= cotgB =
3
3
AB
AC
=
11
GIO N HèNH HC 9 Kè I
+ GV hớng dẫn HS cách dựng 1 góc biết tỉ
số lợng giác của góc đó.
- HS nghe GV giảng và làm theo.
- HS quan sát hình trên bảng.
+ GV treo bảng phụ hình 18
+ Cho HS làm ?3
- HS nêu cách dựng.
+ Cho HS đọc chú ý.
- HS đọc chú ý.
Ví dụ 3. Dựng góc nhọn

biết tg

=
2
3

B 1
3

O 2 A
Ví dụ 4 Hình 18 minh hoạ cách dựng góc nhọn

khi biết sin = 0,5
x
M 1

1 2
y
O
N
?3. Hãy dựng góc

theo hình 18 và chứng
minh cách dựng đó là đúng
Dựng hình:
- Dựng góc xOy=90
0
- Lấy O làm tâm quay 1 cung tròn bk bằng 1
đvđd cắt Ox tại M. lấy M làm tâm quay 1 cung
tròn với bk bằng 2 đvđd cắt Oy tại N.
Ta có góc ONM= và sin = 0,5
Chứng minh
Thật vậy ta có: sin

=
1
0,5
2
OM
ON
= =
Chú ý: SGK-T74

Hoạt động 2: Củng cố
+ Em hãy nhắc lại về định nghĩa về tỷ số l-
ợng giác của góc nhọn trong tam giác
vuông?
+ Bài 10/T76-SGK
0 0
0 0
sin 34 ; 34
tan 34 ; cot 34
= =
= =
AB AC
BC BC
AB AC
AC AB
cos
A
C
B
34
0
4. Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa và công thức tổng quát.
- Làm các bài tập 13, 14/T77-sgk.
V- T RT KINH NGHIM:

12
GIO N HèNH HC 9 Kè I




Ngày soạn / / Ngày giảng / /
Tiết 6
tỉ số lợng giác của góc nhọn (tiếp)
I- MC TIấU:
Kiến thức:
- Nắm vững các công thức, định nghĩa các tỷ số lợng giác của một góc nhọn.
- Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
Kĩ năng:
- Tính đợc tỷ số lợng giác của 3 góc đặc biệt: 30
0
; 45
0
; 60
0
.
- Biết đợc tỷ số lợng giác của 2 góc phụ nhau
- Vận dụng vào làm các bài tập có liên quan: tính độ dài cạnh của tam giác.
Thái độ: nghiêm túc trong học tập,linh họat trong biến đổi các tỉ số lợng giác.
II- CHUN B:.
GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ hình 13.
HS : Đọc SGK, bảng nhóm.
III - PHNG PHP:
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, luyện tập,
IV- TIN TRèNH DY HC:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi:
+ HS1: Nêu định nghĩa về tỷ số lợng giác của
góc nhọn? Viết các tỉ số lợng giác của góc C ở
hình sau

+ HS2: Viết tỉ số lợng giác của góc B.
- GV đánh giá cho điểm.
B
A C
3. Bài mới:
13
GIO N HèNH HC 9 Kè I
14
Hot ng ca GV v HS Ghi bng
Hoạt động 1: Tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau
+ GV yêu cầu HS nhìn vào bài KTBC và nêu
các nhận xét của y/c ?1
- HS nêu nhận xét từ phần KTBC.
- Học sinh ghi vở .
+ Em có nhận xét gì về tỷ số lợng giác của 2
góc phụ nhau.
+ GV tổng quát lên.
+ Cho HS đọc định lí.
- Học sinh đọc định lí.
+ GV treo bảng phụ ví dụ 5 và hớng dẫn HS.
- HS làm VD.
Học sinh ghi vở
+ Cho HS quan sát ví dụ 6.
+ GV treo bảng phụ bảng lợng giác của các
góc đặc biệt.
- HS ghi vào vở bảng lợng giác của các góc
đặc biệt.
+ GV hớng dẫn HS làm ví dụ 7.
- HS làm VD.
+ Cho HS đọc chú ý.

- Học sinh đọc Chú ý.
?4.

A
C
B

Ta có:
sin , sin
tan cot , tan
= =
= =
cos cos
g cot


Định lý (SGK-T74)
Ví dụ 5. Theo VD1 ta có
sin45
0
= cos45
0
=
2
2
tan= cot45
0
=1
Ví dụ 6.
sin30

0
= cos60
0
=
1
2
; tan30
0
= cot60
0
=
3
3
cos30
0
= sin60
0
=
3
3
; cot30
0
= tg60
0
=
3
Qua VD 5, 6 ta có bảng sau:

Tỉ


số LG
30
0
45
0
60
0
sin

1
2
2
2
3
2
cos

3
2
2
2
1
2
tan

3
3
1
3
cot


3
1
3
3
Ví dụ 7 Tính y trong hình vẽ

y
17
A
C
B
30
0

Ta có: cos30
0
=
17
y
=> y=17.cos30
0
=17.
3
2

14,7
Chú ý (SGK)
Hoạt động 2: Củng cố
+ Nêu định lí tỷ số lợng giác của 2 góc phụ

nhau?
+ Bài tập 11/T76
GIO N HèNH HC 9 Kè I
4. Hớng dẫn về nhà.
- Học thuộc định lí và các công thức. Học thuộc bảng tỷ số lợng giác của các góc đặc biệt
- Làm các bài tập còn lại. Chuẩn bị bài Luyện tập.
V- T RT KINH NGHIM:




Ngày soạn / / Ngày giảng / /
Tiết 7
Luyện tập
I- MC TIấU:

Kin thc:-hs c rốn luyn cỏc k nng:dng gúc nhn khi bit 1 trong cỏc t s
lng giỏc ca nú v chng minh 1 s h thc lng giỏc .

K nng: Bit vn dng cỏc h thc lng giỏc gii bi tp cú liờn quan

Thỏi : HS t giỏc tớch cc ch ng trong hc tp.
II- CHUN B:

GV: thc thng, thc o gúc.

HS:ễn tp cỏc t s lng giỏc ca 1 gúc nhn v cỏc h thc liờn h gia cỏc t s
lng giỏc ca 2 gúc ph nhau
III - PHNG PHP:
Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, luyện tập,

IV- TIN TRèNH DY HC:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
?Cho tam giỏc ABC vuụng ti A .Tớnh cỏc t s lng giỏc ca gúc
B ri suy ra cỏc t s lng giỏc ca gúc C.
3. Bi mi:
Hot ng ca GV v HS Ghi bng
Hot ng 1:
Bit cos = 0,6 = ta suy ra c iu gỡ ?
HS: =
GV Vy lm th no dng gúc nhn

HS: Dng tam giỏc vuụng vi cnh huyn
bng 5 v cnh gúcc vuụng bng 3
GV: Hóy nờu cỏch dng .
HS: Nờu nh NDGB
GV: Hóy chng minh cỏch dng trờn l
ỳng.
Bi 13:
b) Cỏch dng :
B
A
o

3
5
x
y
- Dng gúc vuụng xOy.Trờn Oy dng im A
sao cho OA = 3.Ly A lm tõm ,dng cung

trũn bỏn kớnh bng 5 .v.Cung trũn ny ct Ox
ti B.
15


C
B
A
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 KÌ I
HS: cosα= cosA = = = 0,6
GV: Biết cotα= ta suy ra được diều gì.
HS : =
GV: Vậy làm thế nào để dựng được góc
nhọn α
HS: Dựng tam giác vuông với 2 cạnh góc
vuông bằng 3 và 2 đ.v
GV: Em hãy nêu cách dựng.
HS: Thực hiện
GV: Hãy chứng minh cách dựng trên là
đúng.
HS: Thực hiện
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét
Hoạt động 2:
GV giữ lại phần bài cũ ở bảng
Hãy tính tỉ số rồi so sánh với tgα
HS: = : = = tanα
b) Giải tương tự:
c)Hãy tính :sin
2

α
?cos
2
α
?
HS: sin
2
α
=
2
=

;
Cos
2
α
=
Suy ra sin
2
α
+cos
2
α
?
HS:sin
2
α
+cos
2
α

=
2 2 2
2 2
1
AC AB BC
BC BC
+
= =
GV: Có thể thay AC
2
+BC
2
bằng đại lượng
nào ? Vì sao?
HS: Thay bằng BC
2
(Theo định lí Pitago)
Hoạt động 3:
GV: Ra bài tập cho HS hoạt động nhóm
(5p)
HS: Hoạt động nhóm
HS: Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
của nhóm
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét
.
- Khi đó: = α là góc nhọn cần dựng.
d) Cách dựng :
2
B

A
o
3
x
y
- Dựng góc vuông xOy.Trên Oy dựng điểm A
sao cho OA = 2 .Trên Ox dựng điểm B sao cho
OB = 3.
- Khi đó :
·
OBA
=
α
là góc nhọn cần dựng.
Bài tập 14:
C
B
A
α
Ta có: = : = = tanα
Vậy tanα =
b) Tương tự: cotα =
c)Ta có sin
2
α
= và cos
2
α
=
=> : Sin

2
α
+Cos
2
α
= = = 1 Vậy:sin
2
α
+cos
2
α
= 1
Bài tập 15 :
Ta có :cos
2
B + sin
2
B = 1 ( bài tập 14)

sin
2
B = 1 - cos
2
B =1 - (0,8)
2
= 0,36

sin
2
B = 0,6


sinC = cosB =0,8 ;cosC=sinB= 0,6


tanC = = =
Và cotC = = =
Vậy sinC=0,8; cosC=0,6; tanC= ; cot =
Bài tập 17:
Ta có tan 45
0
=
AH
BH
1
20
AH
⇔ =

AH = 20
Vậy x =
16
H
45
0
x
21
20
B
C
A

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 KÌ I
2 2
20 21 29+ =
4. Củng cố: Khắc sâu phương pháp giải bài tập, nội dung kiến thức đã áp dụng trong bài.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã giải. Làm bài tập 13 a,c và 16.
* Hướng dẫn bài 16:Gọi độ dài cạnh đối diện với góc 60
0
của tam giác vuông là x. Tính sin60
0
để tìm x.
V- TỰ RÚT KINH NGHIỆM:




Ngµy so¹n / / Ngµy gi¶ng / /
TiÕt 8
LuyÖn tËp (tiÕp)
I- MỤC TIÊU:
 Kiến thức: Học sinh thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của
Cosin và Cotang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc
α
, hoặc so sánh các
góc nhọn
α
khi biết tỉ số lượng giáC
 Kỹ năng: Học sinh có kĩ năng dùng MTBT để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo
của góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi cho biết một tỉ số lượng giác của góc nhọn
đó.


Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
II- CHUẨN BỊ:

GV: MTBT

HS: Ôn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số
lượng giác của 2 góc phụ nhau, MTBT.
III - PHƯƠNG PHÁP:
VÊn ®¸p, nªu vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, th¶o luËn nhãm, luyÖn tËp,
III. NỘI DUNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Dùng MTBT tìm các tỉ số lượng giác
sau (làm tròn 0,0001)

≈ ≈
≈ ≈
0 0
0 0
a, 70 13' c, tan34 10'
b, Cos25 32' d, 32 15'
Sin
Cot
Đáp án
a, 0,9409 c, 0,6787
b, 0,9023 d, 1,5849
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động 1:

GV- Ra bài tập cho HS hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động nhóm.
HS: Đại diện nhóm thực hiện.
1. Bài 22/84-Sgk: So sánh
b, Cos25
0
> Cos63
0
15’
c, Tan73
0
20’ > Tan45
0
d, Cot2
0
> Cot37
0
40’
17
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 9 KÌ I
HS: Các nhóm nhận xét
GV: Nhận xét
Hoạt động 2:
GV- Ra bài tập cho HS hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động nhóm.
HS: Đại diện nhóm thực hiện.
HS: Các nhóm nhận xét
GV: Nhận xét.
Hoạt động 3:
GV: Yêu cầu HS chuẩn bị bài 23, bài 24 tại

chỗ.
HS: Thảo luận nhóm.
HS: Đại diện nhóm lên bảng thực hiện.
HS: Các nhóm nhận xét.
GV: Nhận xét.
e, Sin38
0
và Cos38
0
có: Sin38
0
= Cos52
0
< Cos38
0
=> Sin38
0
< Cos38
0
2, Bài 47/96-Sbt
a, Sinx - 1 < 0 vì Sinx < 1
b, 1 - Cosx > 0 vì Cosx < 1
c, có Cosx = Sin(90
0
- x)
=> Sinx - Cosx > 0 nếu 45
0
< x < 90
0
Sinx - Cosx < 0 nếu 0

0
< x < 45
0
d, có Cotx - Tan(90
0
- x)
=> tanx - Cotx > 0 nếu 45
0
< x < 90
0
tanx - Cotx < 0 nếu 0
0
< x < 45
0
3. Bài 23/84-Sgk: Tính

= =
=
− = − =
0 0
0 0
0 0
0 0 0 0
25 25
, 1
65 25
(v× Cos65 Sin25 )
,tan58 32 tan58 tan58 0
Sin Sin
a

Cos Sin
b Cot
4, Bài 24/84-Sgk
a, Có: Cos14
0
= Sin76
0 ;
Cos87
0
= Sin3
0
Sin3
0
< Sin47
0
< Sin76
0
< Sin78
0
=> cos87
0
< sin47
0
< cos14
0
< sin78
0
b, Có:cot25
0
= tan65

0 ;
cot38
0
= tan52
0
tan52
0
< tan62
0
< tan65
0
< tan73
0
=> Cot38
0
< tan62
0
< Cot25
0
< tan73
0
4. Củng cố:
- Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn
α
, tỉ số nào đồng biến, nghịch biến ?
- Nêu liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 48, 49, 50/96-Sbt.
V- TỰ RÚT KINH NGHIỆM:





Ngµy so¹n / / Ngµy gi¶ng / /
TiÕt 9
Mét sè hÖ thøc liªn hÖ gi÷a c¹nh vµ gãc
trong tam gi¸c vu«ng
I- MỤC TIÊU:
18
GIO N HèNH HC 9 Kè I
Kiến thức:
- Nắm đợc các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông qua định lí:
Trong tam giác vuông, độ dài mỗi cạnh góc vuông bằng:
a) Cạnh huyền nhân sin góc đối hoặc cosin góc kề.
a) Cạnh góc vuông kia nhân tang góc đối hoặc cotang góc kề.
Kĩ năng:
- Thiết lập đợc hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.
- Vận dụng vào làm các bài tập trong thực tế.
Thái độ: nghiêm túc trong học tập, vận dụng chính xác các hệ thức.
II- CHUN B:
GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ.
HS : Đọc SGK, bảng lợng giác hoặc máy tinh Casio.
III - PHNG PHP:
Vn ỏp, Nờu v gii quyt vn , tho lun nhúm, luyn tp,
IV- TIN TRèNH DY HC:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B = . Viết các tỷ số lợng giác của góc . Từ đó hãy
tính cạnh góc vuông qua các cạnh góc còn lại.

- GV đánh giá cho điểm => giới thiệu bài mới.
3. Bài mới:
Hot ng ca GV v HS Ghi bng
Hoạt động 1: Các hệ thức
+ GV vẽ hình và y/c HS lên viết các tỷ số lợng giác
của góc B và góc C.
- HS vẽ hình vào vở.
- HS tự ghi tỷ số lợng giác của góc B và góc C.
- 2 HS lên bảng trình bày
HS1:
sin B ;cos B ;tan B ;cot B= = = =
b c b c
a a c b
HS2:
sin C ;cosC ; tanC ;cot C= = = =
c b c b
a a b c
+ Cho HS làm ?1. theo 2 nhóm.
- HS hoạt động nhóm .
N1:b=a.sinB ; b= a.cosC
c=a.cosB; c = a.sinC
N2:b=c.tanB; b = c.cotC
c=b.cotB; c = b.tanC
+ GV kiểm tra.
+ GV giới thiệu định lí.
+ Cho HS đọc định lí.
- HS đọc định lí.
?1.
b
a

A
C
B
c
sin B ;cos B ;tanB ;cot B= = = =
b c b c
a a c b
sin C ;cosC ; tanC ;cot C= = = =
c b c b
a a b c
?1.
a) b=a.sinB ; b= a.cosC
c=a.cosB; c = a.sinC
b) b=c. tanB; b = c.cotC
c=b.cotB; c = b.tanC
Định lý (SGK-T86)
Tổng quát:
19
GIO N HèNH HC 9 Kè I
+ Y/c HS viết tổng quát với tam giác vuông ABC.
- HS ghi tổng quát.
a) b = a.sinB = a.cosC
c = a.cosB = a.sinC
b) b = c. tanB= c.cotC
c =b.cotB = b.tanC
Hoạt động 2: Các ví dụ
+ Gọi HS đọc ví dụ.
- Học sinh đọc ví dụ.
+ GV hớng dẫn HS làm ví dụ.
- HS làm ví dụ.

+ Bài toán này chúng ta đã vận dụng các kiến thức
nào?
- HS làm bài theo sự hớng dẫn của GV.
+ Cho HS làm ví dụ 2.
Ví dụ 1:
B
H
A
?
10km
Có BH = AB.sinA = 10. sin 30
0

= 10.0,5 = 5 (km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay bay lên cao
đợc 5 km.
Ví dụ 2: Chân chiếc thang cần phải đặt
cách chân tờng 1 khoảng là:
3.cos65
0
1,27(m)
Hoạt động 3: Củng cố
+ Cho HS nhắc lại nội dung định lí.
+ Bài tập 26/T88 (GV treo bảng phụ hình 30).
86m
34
0
Chiều cao của tháp là: h = 86.tg34
0
58 (m).

4 . Hớng dẫn về nhà.
- Học thuộc định lý và 4 công thức. Đọc trớc phần 2 của bài
- Làm bài tập 53; 54/T96, 97 SBT.
V- T RT KINH NGHIM:



20
21cm
40
0
D
C
B
A
GIO N HèNH HC 9 Kè I

____________________________________
Ngày soạn / / Ngày giảng / /
Tiết 10
Một số hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông (tiếp)
I- MC TIấU:
Kiến thức:
- Hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.
- Khái niệm giải tam giác vuông.
Kĩ năng:
- Giải tam giác vuông.
- Tính các cạnh các góc của tam giác vuông.
Thái độ: nghiêm túc trong học tập, vận dụng chính xác các hệ thức.

II- CHUN B:.
GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ.
HS : Đọc SGK, máy tính Casio.
III - PHNG PHP:
Vn ỏp, Nờu v gii quyt vn , tho lun nhúm, luyn tp,
IV- TIN TRèNH DY HC:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
+ HS1: Viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .
+ HS2: Chữa bài 53 SBT. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm,
à
0
C 40=
. Hãy tính
các độ dài:
a) AC b) BC c) Phân giác BD.
Đáp số:
a) AC 25,027cm;
b) BC 32,670cm;
c) BD 23,171cm
- GV đánh giá cho điểm .
3. Bài mới:
Hot ng ca GV v HS Ghi bng
Hoạt động 1: áp dụng giải tam giác vuông
+ GV giới thiệu cho HS về thuật ngữ giải
tam giác là làm công việc gì?
- HS chú ý nghe.
+ Cho HS đọc ví dụ 3, y/c các em vẽ hình vào
vở.
- Học sinh đọc ví dụ3.

+ Bài toán này y/c nội dung gì?
+ Y/c đó có nghĩa là tính cái gì?
+ Cho HS làm ví dụ.
- HS vẽ hình và làm ví dụ.
Ví dụ 3:
5
8
B
A
C
21
7
36
0
Q
O
P
GIO N HèNH HC 9 Kè I
Theo đ/l Py-ta-go, ta có:
2 2 2 2
5 8 9,434= + = + BC AB AC
tanC=
5
6,25
8
AB
AC
= =
Tra bảng ta đợc
à

C
32
0
Do đó
à
B
= 90
0
-32
0
=58
0
+ GV hớng dẫn HS.
+ Gọi HS lên trình bày.
+ Y/c HS làm ?2.
- HS làm ?2.
Có tan C =
5
8
AB
AC
=
=0,625 => C = 32
0
=>BC=
0
5 5
sin sin32C
=
9,435

+ GV nhận xét, đánh giá.
+ Cho HS đọc ví dụ 4.
+ Y/c HS tự làm và lên trình bày.
- HS đọc VD4.
- HS lên trình bày:
à
Q
= 90
0

$
P
= 90
0
- 36
0
=54
0
Có: OP = PQ.sinQ =7.sin54
0
5,663
OQ = PQ.sinP = 7.sin36
0
4,114
+ Cho HS làm ?3.
- HS làm ?3.
+ Cho HS làm ví dụ 5
- HS đọc và làm ví dụ 5
à
N

= 90
0

à
M
= 90
0
51
0
= 39
0
Có: LN = LM.tgM = 2,8.tg51
0
3,458

0
2,8
4,449
51 0,6293
=
LM
MN
cos
+ GV kiểm tra, nhận xét.
+ Cho HS đọc nhận xét.
- HS đọc nhận xét.
Theo đ/l Py-ta-go, ta có:
2 2 2 2
5 8 9,434= + = + BC AB AC
tanC=

5
6,25
8
AB
AC
= =
Tra bảng ta đợc
à
C
32
0
Do đó
à
B
= 90
0
-32
0
=58
0
?2. Tính BC trong ví dụ 3 mà không dùng đ/l
Py ta go
Có tan C =
5
8
AB
AC
=
=0,625
=>

à
C
= 32
0
=> BC=
0
5 5
sin sin32C
=
9,435
Ví dụ 4:
à
Q
= 90
0

$
P
= 90
0
- 36
0

=54
0
Có: OP = PQ.sinQ
=7.sin54
0
5,663
OQ = PQ.sinP

= 7.sin36
0
4,114
?3. Tính OP; OQ qua cosin của góc P và Q
OP = PQ.cosP = 7.cos36
0
5,663
OQ = PQ.cosQ = 7.cos 54
0
4,114
Ví dụ 5:
à
N
= 90
0

à
M
= 90
0
51
0
= 39
0
Có: LN = LM.
tanM = 2,8. tan51
0
3,458
0
2,8

4,449
51 0,6293
=
LM
MN
cos
Nhận xét: ( SGK/T88)
Hoạt động 2: Củng cố
+ Thế nào gọi là giải tam giác? Bài tập 27/T88-SGK
a)
à
B
= 90
0
-
à
C
= 90
0
-30
0
=60
0
AB = AC.tgC
= 10. tan30
0
5,7735
BC=
2 2
AB AC+

2 2
5,7735 10= +
11,55
10
C
B
A
b)
à
B
= 90
0
-
à
C
= 90
0
- 45
0
=45
0
ABC vuông cân:
AC=AB =10
BC=
2 2
AB AC+
=
2 2
10 10+
14,142


10
C
B
A
4. Hớng dẫn về nhà.
- Xem lại cách giải tam giác. Chuẩn bị các bài tập để giờ sau luyện tập.
22
51
0
2,8
L
N
M
GIO N HèNH HC 9 Kè I
- Làm bài 27. c; d/T88-SGK.
V- T RT KINH NGHIM:




Ngày soạn / / Ngày giảng / /
Tiết 11
Luyện tập
I- MC TIấU:
Kiến thức:
- Tỉ số lợng giác của góc nhọn.
- Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
Kĩ năng:
- Tính tỉ số lợng giác.

- Tính số đo góc thông qua tỉ số lợng giác.
- Tra bảng lợng giác hoặc sử dụng máy tính Casio tìm tỉ số lợng giác.
Thái độ: nghiêm túc trong học tập, linh hoạt trong vận dụng kiến thức.
II- CHUN B:.
o GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ.
o HS : Đọc SGK, bảng nhóm, máy tính Casio, bảng lợng giác.
III - PHNG PHP:
Vn ỏp, Nờu v gii quyt vn , tho lun nhúm, luyn tp,
IV- TIN TRèNH DY HC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
+ HS1: Chữa bài 27c/T88.
Giải tam giác vuông ABC vuông tại A, biết: a = 20cm,
à
0
B 35=
.
+ HS2: Chữa bài 27d/T88.
Giải tam giác vuông ABC vuông tại A, biết: c = 21cm, b = 18cm.
3. Bài mới:
23
GIO N HèNH HC 9 Kè I
Hot ng ca GV v HS Ghi bng
Hoạt động 1: Bài 28/T89-SGK
+ Cho HS đọc bài toán và hớng dẫn HS cách
xác định bài toán.
+ Gọi HS lên trình bày bài.
- HS đọc bài toán lên trình bày.
Ta có tg =
AB

AC
=
7
4
1,75 => 60
0
43
+ Gọi HS khác lên nhận xét.
- HS nhận xét.
+ GV đánh giá.
4m
B
C
A

7m
Ta có: tg =
AB
BC
=
7
4
1,75
=> 60
0
26
Hoạt động 2: Bài tập 30/T89-SGK
+ Cho HS đọc bài toán và hớng dẫn HS cách
xác định bài toán.
- HS đọc bài toán.

+ Gọi HS lên trình bày bài
- HS lên trình bày.
Có: cos =
250
320
AB
AC
=
=0,78125
Vậy 38
0
62
+ Gọi HS khác lên nhận xét.
+ GV đánh giá, nhận xét.
B
A
320m
250m
Có: cos =
250
320
AB
AC
=
= 0,78125
Vậy, 38
0
62
Hoạt động 3: Bài tập 30/T89-SGK
+ GV gọi HS lên vẽ hình.

- HS lên vẽ hình.
+ GV hớng dẫn HS phân tích bài toán sau đó
cho HS làm bài tập.
- HS dựa vào phần phân tích của GV để tính
toán.
Xét tam giác vuông ABN
Có: BN=AN.cotgB (1)
Xét tam giác vuông ACN
Có: CN=AN.cotgC (2)
Cộng (1) và (2) ta có:
BN+CN=AN(cotgB +cotgC)
11=AN.(cotg38
0
+cotg30
0
)
=>AN 3,652
A
B N 11 C
a) Tính đoạn AN
Xét tam giác vuông ABN
Có: BN=AN.cotgB (1)
Xét tam giác vuông ACN
Có: CN=AN.cotgC (2)
Cộng (1) và (2) ta có:
BN + CN = AN(cotgB +cotgC)
11 = AN.(cotg38
0
+cotg30
0

)
=> AN 3,652
b) Tính cạnh AC
24
C
GIO N HèNH HC 9 Kè I
b)
AC =
0
3,652
sin sin30
AN
C
=
=7,304
+ GV kiểm tra
+ Gọi HS nhận xét .
+ GV đánh giá cho điểm.
AC =
0
3,652
sin sin30
AN
C
=
=7,304
Hoạt động 4: Củng cố
+ Phát biểu định lí quan hệ giữa cạnhvà góc trong tam giác vuông?
+ Giải tam giác vuông là gì?
4. Hớng dẫn về nhà.

- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị các bài tập còn lại để giờ sau luyện tập tiếp.
V- T RT KINH NGHIM:




Ngày soạn / / Ngày giảng / /
Tiết 12
Luyện tập (tiếp)
I- MC TIấU:
Kiến thức:
- Tỉ số lợng giác của góc nhọn.
- Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
Kĩ năng:
- Tính tỉ số lợng giác.
- Tính số đo góc thông qua tỉ số lợng giác.
- Tra bảng lợng giác hoặc sử dụng máy tính Casio tìm tỉ số lợng giác.
Thái độ: nghiêm túc trong học tập, linh hoạt trong vận dụng kiến thức.
II- CHUN B:.
GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ.
HS : Đọc SGK, bảng nhóm.
III - PHNG PHP:
Vn ỏp, Nờu v gii quyt vn , tho lun nhúm, luyn tp,
IV- TIN TRèNH DY HC:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Cho tam giác ABC vuông ở A, có
à
B

=35
0
, AC = 6 cm. Hãy giải tam giác ABC.
- GV đánh giá cho điểm .
25

×