Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

CÂU HỎI ĐỊA LÍ LỚP 10 ĐẦY ĐỦ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.19 KB, 32 trang )

CU HI A L LP 10 Y
285 Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10
**************************
Ch ơng I :
Bản đồ
1/ Phép chiếu hình bản đồ là:
a/ Vẽ bản đồ trái đất lên mặt phẳng.
b/ Cách biểu diễn mặt cong của trái đất lên mặt phẳng
c/ Phóng bản đồ từ nhỏ thành lớn
d/Thể hiện toàn bộ đối tợng địa lý trên bản đồ
2/ Phép chiếu thể hiện mạng lới kinh vĩ tuyến của địa cầu lên mặt phẳng là đặc điểm của
phép chiếu:
a/ Hình trụ b/ Hình nón
c/ Phơng vị d/ Hình nón đứng
3/Mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở cực, trục địa cầu vuông góc với mặt
chiếu là đặc điểm của phép chiếu:
a/ Phơng vị đứng b/ phơng vị nghiêng
c/ Phơng vị ngang c/ hình nón đứng
4/ Xích đạo , kinh tuyến giữa là đờng thẳng; các vĩ tuyến và kinh tuyến khác là những đ-
ờng cong đối xứng qua xích đạo và kinh tuyến giữa là đặc điểm của phép chiêú:
a/ Hình nón đứng b/ Phơng vị đứng
c/Phơng vị ngang d/ phơng vị nghiêng
5/ Mặt chiếu có thể tiếp xúc với mọi điểm trên địa cầu trừ xích đạo và cực là đặc điểm
của phép chiếu:
a/ Hình trụ đứng b/ Hình nón đứng
c/ Phơng vị đứng d/Phơng vị nghiêng
6/ Để vẽ bản đồ ngời ta có thể sử dụng mấy phép chiếu hìmh bản đồ cơ bản:
a/ 1 b/ 2 c/ 3
d/4
7/ Kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng qui ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm
là đặc điểm của phép chiếu:


a/ Hình nón đứng b/ hình trụ đứng
c/ Phơng vị đứng d/ hình nón ngang
1
CU HI A L LP 10 Y
8/ Phép chiếu thờng dùng để vẽ bản đồ các vùng đất ở vĩ độ trung bình là:
a/ Phơng vị ngang b/ Hình nón đứng
c/ Hình nón ngang d/ Hình nón nghiêng
9/ Trục hình nón vuông góc với đờng kính của xích đạo và vuông góc với trục quay
của địa cầu là đặc điểm của phép chiếu:
a/ Hình nón đứng b/ Hình nón ngang
c/ Hình nón nghiêng d/ b+ c
10/ Trục hình nón đi qua tâm của địa cầu nhng không trùng với trục và không trùng với
đờng xích đạo của địa cầu là đặc điểm cuả phép chiếu:
a/ Hình nón đứng b/ Hình nón ngang
c/ Hình nón nghiêng d/ a+b
11/ Các kinh vĩ tuyến là những đờng thẳng song song và vuông góc với nhau là đặc điểm
của phép chiếu:
a/ Phơng vị đứng b/ Hình nón đứng
c/ Hình trụ đứng d/ Phơng vị ngang
12/ Phép chiếu thờng dùng để vẽ bản đồ các khu vực gần xích đạo là đặc điểm của phép
chiếu:
a/ Hình trụ đứng b/ Hình trụ ngang
c/ Hình trụ nghiêng d/ Hình nón ngang
13/ khi phân loại bản đồ thành bản đồ thế giới, bản đồ các nớc, bản đồ các châu là cách
phân loại bản đồ theo:
a/ Tỷ lệ b/ Nội dung
c/ Mục đích sử dụng d/ Lãnh thổ
14/ Bản đồ đợc phân thành: bản đồ tra cứu, bản đồ giáo khoa, bản đồ hàng hải là cách
phân loại bản đồ theo:
a/ Nội dung b/ Lãnh thổ

c/ Tỷ lệ bản đồ d/ Mục đích sử dụng
15/ Khi vẽ bản đồ ngời ta sử dụng mấy phơng pháp để thể hiện các đối tợng địa lý trên
bản đồ:
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5
16/ Bản đồ đợc chia thành bản đồ địa lý chung, bản đồ địa lý chuyên nghành là cách
phân loại bản đồ theo:
a/ Nội dung b/ Lãnh thổ
c/ Tỷ lệ bản đồ d/ Mục đích sử dụng
17/ Phơng pháp thờng dùng để biểu hiện các đối tợng địa lý phân bố theo những điểm cụ
thể là phơng pháp:
2
CU HI A L LP 10 Y
a/ Kí hiệu b/ Kí hiệu đờng chuyển động
c/ Chấm điểm d/ Khoanh vùng
18/ Để thể hiện các đối tợng địa lý: hớng gió, dòng biển, các luồng di c ngời ta trhờng
dùng phơngpháp:
a/ Kí hiệu điểm b/ Kí hiệu đờng chuyển động
c/ bản đồ biểu đồ d/ Khoanh vùng
19/ Phơng pháp để thể hiện các đối tợng địa lý phân bố phân tán, lẻ tẻ là:
a/ Khoanh vùng b/ Chấm điểm
c/ Kí hiệu d/ Kí hiệu đờng chuyển động
20/ Các đối tợng địa lý phân bố tập trung ở những khu vực nhât định thì phơng pháp thể
hiện tốt nhất là:
a/ Kí hiệu b/ Kí hiệu đờng chuyển động
c/ Khoanh vùng d/ Chấm điểm
21/ Với môn địa lí, bản đồ đợc xem là:
a/ Nguồn cung cấp tri thức chính
b/ Cuốn sách giáo khoa thứ hai
c/ Cách cụ thể hoá các đối tợng địa lí
d/ Tất cả

22/ Để học có hiệu quả môn địa lí thì bản đồ là:
a/ Phơng tiện để học
b/ Phơng tiện để rèn luyện các kỹ năng
c/ Phơng tiện để ôn bài, theo dõi thông tin thực tiễn
d/ Tất cả
23/ Khi đọc bản đồ, vấn đề cần chú ý là:
a/ Xem tỉ lệ b/ Các ký hiệu
c/ Nội dung d/ Tất cả
Ch ơng II:
Vũ trụ
24/ Vũ trụ là khoảng không gian vô tận chứa các:
a/ Hành tinh b/ Thiên hà
c/ Hệ mặt trời d/ Thiên thể
25/ Mỗi thiên hà là một tập hợp của rất nhiều:
a/ Các vì sao và bụi khí
b/ Hành tinh và các tiểu hành tinh
3
CU HI A L LP 10 Y
c/ Các vệ tinh, sao chổi
d/ Thiên thể
26/ Giải ngân hà là:
a/ Thiên hà trong đó có mặt trời, các hành tinh trong đó có trái đất
b/ Mặt trời và các vì sao
c/ Thiên hà và các bụi khí
d/ Các thiên hà và các hành tinh trong đó có trái đất
27/ Theo thuyết Bicbang, vũ trụ đợc hình thành cách đây khoảng:
a/ 5 tỉ năm b/ 15 tỉ năm
c/ 25 tỉ năm d/ 35 tỉ năm
28/ Hệ mặt trời bao gồm mấy hành tinh:
a/ 7 b/ 8 c/ 9 d/ 10

29/ Các hành tinh nào trong hệ mặt trời vừa quay quanh trục vừa quay theo chiều thuận
của kim đồng hồ?
a/ Thuỷ tinh, trái đất b/ Trái đất. mộc tinh
c/ Kim tinh và thiên vơng tinh d/ Thổ tinh và mộc tinh
30/ Các hành tinh trong hệ mặt trời chuyển động quanh trục tạo thành một hình:
a/ Tròn b/ Cầu c/ E líp d/ Vuông
31/ Trong hệ mạt trời từ tâm ra ngoài lần lợt là các hành tinh:
a/ Mặt trời Thuỷ Kim Trái đất Hoả - Mộc Thổ- Thiên vơng Hải v-
ơng
b/ Mặt trời Kim tinh Trái đất Thuỷ tinh Mộc tinh Hoả tinh Thiên
vơng Hải vuơng
c/Mặt trời Trái đất Kim tinh Thuỷ tinh Thổ tinh Mộc Hoả - Thiên
vơng Hải vơng
d/ Mặt trời Thuỷ tinh Kim tinh Trái đất Mộc tinh Hoả thổ Thiên v-
ơng Hải vơng
32/ Khoảng cách trung bình từ mặt trời đến trái đất là:
a/139,6 triệu km b/ 149,6 triệu km
c/ 159,6 triệu km d/ 169,6 triệu km
33/ Trái đất chuyển động tịnh tiến quanh mặt trời, có nghĩa là khi chuyển động trục của
trục của trái đất:
a/ Luôn đổi hớng và giữ một góc 66
0
33 với mặt phẳng quỹ đạo
b/ Luôn không đổi hớng và đứng thẳng
c/ Nghiêng một góc 23
0
27với mặt phẳng quỹ đạo và không đổi phơng
d/ Nghiêng một góc 66
0
33với mặt phẳng quỹ đạo và không đổi phơng

4
CU HI A L LP 10 Y
34/ Thời gian trái đất tự quay quanh trục một vòng là:
a/ 6h b/ 12h c/ 24h d/ 36h
35/ Khi chuyển động quanh mặt trời , tốc độ trung bình chuyển động trung bình của trái
đất là:
a/ 19,8 km/s b/ 29,8 km/s
c/ 39,8 km/s d/ 49,8 km/s
36/ Trái đất chuyển động đến gần mặt trời nhất thờng vào ngày:
a/ 2/1 b/ 3/1 c/ 4/1 d/5/1
37/ Khi ở gần mặt trời nhất, tốc độ chuyển động của trái đất là:
a/ 25,3 km/s b/ 27,3 km/s
c/ 30,3 km/s d/ 35,3 km/s
38/ Thời gian trái đất chuyển động một vòng trên quỹ đạo là bao nhiêu ngày?
a/ 364,75 ngày b/ 366 ngày
c/ 365,25 ngày d/ 365,75 ngày
39/ Trái đất có bán kính la:
a/ 6350 km b/ 6360 km
c/ 6370 km d/ 6380 km
40/ Có hiện tợng luân phiên ngày, đêm trên trái đất là do:
a/ Trái đát hình khối cầu
b/ Trái đất tự quay quanh trục
c/ Tia sáng mặt trời là những tia song song
d/ ý a và b
41/ Vì sao phải chọn một kinh tuyến làm đờng đổi ngày quốc tế?
a/ Trái đất có nhiều mũi giờ và ngày khác nhau
b/ Ngày đêm kế tiếp không ngừng trên trái đất
c/ Do quy ớc tính giờ, trên trái đất bao giờ cũng có một mũi giờ mà ở đó có hai ngày
lịch khác nhau
d/ Do trái đất hình cầu, tia sáng mặt trời chỉ chiếu đợc một nửa

42/ Một mũi giờ gồm mấy độ kinh tuyến?
a/ 8 b/ 15 c/ 24 d/ 30
43/ Nếu đi từ phái tây sang phía đông qua kinh tuyến 180 độ thì:
a/ Tăng một ngày lịch b/ Lùi một ngày lịch
c/ Giữ nguyên ngày đi d/ ý a và c
44/ Lực làm cho các vật thể trên trái đất chuyển động lệch hớng có tên là:
5
CU HI A L LP 10 Y
a/ Lực hút của trái đất
b/ Lực coriôlít(tự quay)
c/ Lực ly tâm
d/ Lực hút của các thiên thể khác trong vũ trụ
45/ Thời điểm nào đợc gọi là mặt trời lên thiên đỉnh ?
a/ Mặt trời lên cao nhất trên bầu trời ở một địa phơng?
b/ Lúc 12h tra hàng ngày
c/ Tia sáng chiếu thẳng góc với đơng xích đạo
d/ Tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt đất
46/ Chuyển động biểu kiển hàng năm của mặt trời là:
a/ Chuyển động thực của mặt trời
b/ Chuyển động không có thực của mặt trời ( do trái đất chuyển động tịnh tiến quanh
mặt trời)
c/ Sự chuyển động tự quay của măt trời
d/ Chuyển động tự quay của trái đất
47/ ở vĩ độ 25B mỗi năm mặt trời lên thiên đỉnh mấy lần ?
a/ o b/ 1 c/ 2 d/ 4
48/ Khu vực có ngày và đêm dài 24h kéo dài 6 tháng là :
a/ Xích đạo b/ vòng cực
c/ Chí tuyến d/ 2 cực B&N
49/ Câu nào sau đây đúng nhất: vào ngày 21/3 & 23/9 thì :
a/ Mỗi vùng trên trái đất đều có 12h chiếu sáng

b/ Xích đạo mới có 12h chiếu sáng
c/ Các vùng khác trên trái đất không đủ 12h chiếu sáng
d/ Các vùng cực có 12h đêm
50/ Vào ngày 22/6 hàng năm thì địa điểm n ào có góc chiếu sáng lớn nhất?
a/ Xích đạo b/ Chí tuyến nam
c/ Chí tuyến bắc d/ Vòng cực bắc
51/ Ngày 22/12 địa điểm có góc nhập xạ lớn nhất là:
a/ Xích đạo b/Chí tuyến bắc
c/ Chí tuyến nam d/ Vòng cực nam
Ch ơng III:
cấu trúc của trái đất thạch quyển
52/ Hệ mặt trời đợc hình từ đám mây bụi và hơi lạnh là giả thuyết của nhà bác học nào:
6
CU HI A L LP 10 Y
a/ Căng Laplat b/Copecnich
c/ Ôttôsmith d/ Galile
53/ Các nhà khoa học đã dựa vào cơ sở nào để xác định cấu trúc trái đất ?
a/ kỹ thuật khoan
b/ lịch sử hình thanh trái đất
c/ Sự phun trào mắc ma
d/ Sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng đất
54/ Vỏ trái đất có độ dày dao động từ :
a/ 5-70 km b/ 10-50 km
c/ 15- 80 km d/ 10- 150 km
55/ Lớp vỏ trái đất đợc cấu tạo bởi các tầng đá lần lợt là :
a/ Trên cùng là đá trầm tích Granít- badan
b/ Đába dan- Granít-Trầm tích
c/ Đá trầm tích- Ba dan- Granít
d/ Đá granít-trầm tích- Badan
56/Lớp Man ti của Trái Đất có đặc điểm:

a/Cấu tạo bởi các loại đá cứng
b/Cấu tạo chủ yếu là các chất lỏng
c/ Quánh dẻo ở tầng trên và rắn ở tầng dới
d/ Cấu tạo bởi các chất khí
57/ Quyển mềm của lớp manti có ý nghĩa lớn với vỏ Trái Đất thể hiện:
a/ Là nơi tích tụ và tiêu hao nguồn năng lợng bên trong, sinh ra các hoạt động kiến
tạo
b/ Làm cho lớp vỏ Trái Đất giữ đợc sự ổn định
c/ Là nơi xuất hiện các hiện tợng động đất và núi lửa
d/ Là vùng bất ổn của lớp vỏ Trái Đất
58/ ở độ sâu từ 2900- 5100 km của nhân Trái Đất vật chất tồn tại ở trạng thái:
a/ Rắn b/ Lỏng
c/ Khí d/Đông đặc
59/ Giả thuyết của nhà khoa học Đức A-Vê-Ghê-Ne có tên:
a/ Thuyết về sự hình thành Trái Đất
b/ Giả thuyết về sự hình thành vũ trụ
c/ Thuyết kiến tạo mảng
d/ Thuyết trôi lục địa
60/ Nguyên nhân của các hiện tợng động đất , núi lửa là do;
7
CU HI A L LP 10 Y
a/ sự bất ổn của vỏ Trái Đất b/ Do tác động của nội lực ngọai lực
c/Do sự chuyển dịch một số mảng kiến tạo d/ Do cấu tạo cùa lớp vỏ Trái Đất
61/ Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất chủ yếu là:
a/ Khoáng vật b/ các loại Đá
c/ Chất khí d/ ý a+b
62/ Nguyên nhân chủ yếu sinh ra nội lực là do:
a/ Các nguồn năng lợng trong lòng Trái Đất tạo nên
b/ Sự phân huỷ các chất phóng xạ
c/ Hoạt động của động đất, núi lửa

d/ Sự tự quay của Trái Đất
63/ Vận động nâng lên, hạ xuống ở nhiều nơi trên lớp vỏ Trái Đát đợc gọi là:
a/ Vân động địa chất trong lòng đất
b/ Vận động theo phơng nằm ngang
c/ Vận động theo phơng thẳng đứng
d/ Vận động uốn nếp
64/ Hiện tợng uốn nếp của lớp vỏ Trái Đất thể hiện rõ nhất ở:
a/Đá biến chất b/ Đá badan
c/ Đá granít d/ Đá trầm tích
65/ Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do:
a/ Sóng biển b/Gió ma
c/ Năng lợng bức xạ của Mặt Trời d/ Băng tan
66/ Quá trình làm phá huỷ, thay đổi các loại đá, khoáng vật đợc gọi là:
a/ Quá trình bóc mòn b/ Quá trình phong hoá
c/ Quá trình vận chuyển d /Quá trình bồi tụ
67/ Phong hoá lý học là quá trình phong hoá hình thành phổ biến ở vùng:
a/ Khí hậu nhiệt đới ẩm b/ Khí hậu xích đạo
c/ Hoang mạc- băng giá d/ khí hậu ôn hoà
68/Phong hoá sinh học là quá trình làm cho đá:
a/ Phá huỷ đá thành những khối có kích thớc khác nhau
b/ Thay đổi thành phần hoá học của đá
c/ Tăng lợng nớc trong đá
d/ Vừa phá huỷ cơ giới vừa làm thay đổi thành phần hoá học của đá
69/ Quá trình thổi mòn do gió thờng xảy ra mạnh ở vùng:
a/ xích đạo b/ Nhiệt đới ẩm
8
CU HI A L LP 10 Y
c/ Hàn đới d/ Khí hậu khô khan
70/ Dạng địa hình hàm ếch sóng vỗ đợc hình thành chủ yếu do quá trình:
a/Phong hoá b/ xâm thực

c/ Mài mòn d/ Thổi mòn
71/ Kết quả của quá trình bồi tụ ở hạ lu các sông lớn hình thành:
a/Các đụn cát giữa sông b/ bãi cát ven biển
c/ Đồng bằng châu thổ d/ các đầm phá ven biển
72/ Trên thế giới vành đai động đất, núi lửa lớn nhất ở:
a/ Nam á b/ Châu Phi
c/ Nam Mỹ d/ Tây Thái Bình Dơng
Ch ơng 4:
Khí Quyển

73/ Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất của khí quyển là:
a/ khí ni tơ b/ khí ôxy
c/ Các bon níc và khí khác c/ Hơi nớc
74/ Tầng chiếm 80% khối lợng không khí của khí quyển và không khí chuyển
động thẳng đứng là đặc điểm của tầng:
a/ Bình lu b/ Đối lu
c/ Giữa c/ ion
75/ Tầng có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện tử từ mặt đất truyền lên là
đặc điểm của tầng:
a/ bình lu b/ion
c/ Tầng giữa d/ Đối lu
76/ Loại kí hiệu khối khí nào sau đây không đúng?
a/ Pm b Tm c/ Tc d/ Ec
77/ khối khí Tc có đặc điểm là:
a/ Lạnh khô b/ Nóng ẩm
c/ Nóng khô d/ Lạnh ẩm
78/ Dải hội tụ nhiệt đới đợc hình thành chủ yếu ở:
a/Xích đạo b/Chí tuyến c/Ôn hoà d/Hàn đới
79/ Nguồn bức xạ trực tiếp từ mặt trời xuống trái đất hấp thụ với tỷ lệ:
9

CU HI A L LP 10 Y
a/ 30% b/ 47% c/19% d/4%
80/Câu nào sau đây đúng nhất.
a/ Nhiệt độ trung bình của trái đất giảm dần từ xích đạo về 2 cực.
b/Biên độ nhiệt cao nhất ở cực giảm dần về xích đạo.
c/ Nhiệt độ cao nhất ở chí tuyến, xích đạo và giảm dần về 2 cực.
d/ Biên độ nhiệt lục địa cao hơn đại dơng.
81/ Điền từ thích hợp vào chỗ còn thiếu.
Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất đều ở
Đại dơng có biên độ nhiệt ; lục địa có biên độ nhiêt
82/ ở tầng đối lu cứ lên độ cao 100m nhiệt độ giảm.
a/ 1
0
C b/0,5
0
C c/ 0,6
0
C d/ 2
0
C
83/Các đai áp cao và áp thấp trên trái đất có đặc điểm.
a/Xen kẽ và đối xứng nhau qua xích đạo
b/ Phân bố đều trên trái đất.
c/ áp cao ở khí hậu nóng, áp thấp ở khí hậu lạnh.
d/ áp cao ở vùng lục địa, áp thấp ở vùng biển đại dơng.
84/ Câu nào sau đây không đúng.
a/Khí áp thay đổi theo độ cao.
b/Khí áp thay đổi theo nhiệt độ.
c/Khí áp thay đổi theo mùa.
d/Khí áp thay đổi theo độ ẩm.

85/ Gió tây ôn đới là gió có đặc điểm.
a/ Thổi theo mùa.
b/ Thổi quanh năm, có ma và độ ẩm cao.
c/ Thổi từ cao áp chí tuyến về xích đạo.
d/ Thổi từ cao áp cực về vùng ôn đới.
86/ Gió mùa là gió thổi theo mùa với hai hớng gió chủ yếu:
a/ Đông bắc - Đông nam b/ Đông bắc Tây nam
c/ Tây bắc - Đông nam d/ Tây nam - Đông nam
87/ Gió mậu dịch là loại gió thờng thổi từ chí tuyến về xích đạo với đặc điểm chính:
a/ ẩm b/ Nóng ẩm c/ Khô d/ Lạnh
88/ Gió đất là loại gió thổi từ đất liền ra biển vào thời gian:
a/ Nữa đêm về sáng b/Giữa tra
c/Về chiều d/ ý a + c
10
CU HI A L LP 10 Y
89/ Gió phơn là gió v ợt núi với đặc điểm chủ yếu.
a/ Nóng ẩm b/ Nóng c/ Nóng khô d/ Ôn hoà
90/ Gió mùa có đặc điểm nổi bật:
a/ Thờng xuyên , quanh năm và có ma nhiều.
b/ Thờng xuyên, hớng gió và tính chất gió hai mùa ngợc nhau.
c/ Theo mùa, hớng gió và tính chất gió hai mùa ngợc nhau.
d/ Theo mùa, tính chất gió giống nhau.
91/ Độ ẩm tuyệt đối là.
a/ Lợng hơi nớc tối đa mà 1m
3
không khí có thể chứa đợc.
b/ Lợng hơi nớc đợc tính bằng gam trong 1m
3
không khí, ở một thời điểm nhất định.
c/ Không khí đã bão hoà hơi nớc.

d/ ý a và c
92/ Câu nào sau đây không đúng: Khi khối không khí bị bốc lên cao thì.
a/ Nhiệt độ không khí giãm b/ Khí áp giãm
c/ Tạo nên sự ngng đọng hơi nớc d/ Khí áp tăng
93/ Ma đá là hiện tợng đặc biệt thờng xẩy ra ở vùng.
a/ Xích đạo b/ Nhiệt đới ẩm c/ Cận nhiệt khô c/Hoang mạc
94/ Sơng mù đợc hình thành trong điều kiện nào?
a/ Độ ẩm không khí cao, khí quyển ổn định và có gió nhẹ
b/ Thời tiết nóng, oi bức
c/ Sự thay đổi đột ngột của thời tiết
d/ Nơi tiếp xúc của hai hối khí nóng, lạnh
95/ Vùng ven Đại Tây Dơng ở Tây Bắc châu phi có khí hậu nhiệt đới khô là do.
a/ ảnh hởng của hoang mạc Xa ha ra b/ Nơi có dòng biển lạnh đi qua
c/ Năm trong vùng nhiệt đới d/ảnh hởng của gió tây ôn đới
96/ ở cùng một dãy núi thì lợng ma lớn lớn nhất tập trung ở
a/Đỉnh núi b/ Phía giáp biển
c/Sờn núi đón gió d/ Sờn khuât gió
97/ Câu nào sau đây đúng nhất?
a/ Vùng xích đạo ma nhiếu và theo mùa
b/Ma nhiều ở xích đạo và giảm dần về hai cực
c/ Xích đạo nhiều ma quanh năm
d/Càng về 2 cực ma càng lớn
98/ Vùng vĩ độ trung bình ở 2 bán cầu ma khá nhiều chủ yếu là do:
11
CU HI A L LP 10 Y
a/ Vùng có nhiều biển, Đại Dơng
b/ Vùng địa hình chủ yếu là đồng bằng
c/ Có các khí áp cao và thấp xen kẽ nhau
d/ Tác động mạnh của gió tây ôn đới
99/ ở vùng hai cực ma ít nguyên nhân chính là:

a/ Nhiệt độ không khí thấp b/ Không khí loãng
c/ Khí áp tăng d/ Xa đờng xích đạo
100/ Câu nào sau đây không đúng, bão tập trung nhiều nhất ở:
a/ Ven biển phía tây Thái Bình Dơng
b/ Vùng Caribe
c/ Biển nhiệt đới Đại Tây Dơng
d/ Ven biển bắc Châu á
101/ Kiểu khí hậu Địa Trung Hải có đặc điểm chủ yếu là:
a/ Ma nhiều về mùa hạ b/ Khí hậu khô nóng quanh năm
c/ Ma nhiều về mùa đông, ấm d/ Ma ít về mùa đông
CHƯƠNG V:
THUỷ QUYểN
102/ Câu nào sau đây đúng nhất, nớc ngầm đợc hình thành là do:
a/ Nớc trên bề mặt đất thấm xuống
b/ Băng tuyết tan
c/ Chủ yếu do nớc ma
d/ Do địa hình trủng thấm nhiều nớc
103/ Hồ đợc hình thành từ khúc uốn một con sông đợc gọi là:
a/ Hồ băng hà b/ Hồ nhân tạo
c/ Hồ kiến tạo d/ Hồ móng ngựa
104/ Loại hồ do gió tạo thành thờng xuất hiện ở vùng :
a/ Núi cao b/ Cao nguyên
c/ Hoang mạc d/ ý a và ý c
105/ Hồ Bai Can (Nga) đợc hình thành là do:
a/ Hoạt động kiến tạo b/ Con ngời tạo nên
c/ Băng hà d/ Ma lớn
106/ Nguồn nớc cung cấp cho Biển Hồ (Cămpuchia) vào mùa lũ chủ yếu từ:
12
CU HI A L LP 10 Y
a/ Nớc ma b/ Băng tuyết tan

c/ Sông Mê Kông d/ Nớc ngầm
107/ Câu nào sau đây không đúng:
a/ Sông Nil dài nhất thế giới
b/ Lu lợng nứơc sông Amazon lớn nhất thế giới
c/ Mỗi năm sông VônGa đóng băng gần 4 tháng
d/ Nguồn nớc cung cấp chủ yếu chô sông Lêna là nớc ma
108/ Sông Iênitxây (Nga) mùa lũ thờng xảy ra vào:
a/ Mùa ma b/ Mùa xuân
c/ Mùa thu d/ Mùa đông
109/ Sông nào sau đây có diện tích lu vực lớn nhất:
a/ Nil b/ Hằng c/ Amazon d/ Trờng Giang
110/ Hồ, đầm nối với các sông có tác dụng lớn nhất là:
a/ Cung cấp nớc cho sông b/ Điều hoà nớc cho sông
c/ Tiêu nớc cho sông d/ ý a và b
111/ Sông Nil vào mùa nớc cạn ở Ai Cập lu lợng dòng chảy ít chủ yếu là do:
a/ Ma ít b/ Lòng sông hẹp
c/ ít phụ lu d/ Chảy qua vùng hoang mạc
112/ Biển có độ muối cao nhất là:
a/ Hồng Hải b/ Ban Tích
c/ Caxpi d/ Biển đông
113/ Câu nào sau đây cha đúng?
a/ Nhìn chung nhiệt độ nớc biển giảm dần theo độ sâu
b/ Nhiệt độ nớc biển luôn giảm dần theo độ sâu
c/ Nhiệt độ nớc biển ở một vùng thay đổi theo mùa
d/ Từ độ sâu 3000m, nhiệt độ nớc biển gần nh không thay đổi
114/ Trong nớc biển thành phần chiếm tỷ lệ lớn là:
a/ Chất hữu cơ có nguồn gốc thực - động vật
b/ Chất nitơ, ôxy
c/ Muối khoáng
d/Khí cácbonníc

115/ Câu nào sau đây cha chính xác?
a/ Biển, đại dơng là nơi cung cấp nớc cho khí quyển
b/ Biển, đại dơng điều hoà khí hậu
c/ Không có đại dơng thì khí hậu trái đát rất khắc nghiệt
d/ Gần biển thì ma nhiều
13
CU HI A L LP 10 Y
116/ Năng lợng thuỷ triều ở các biển và đại dơng có thể khai thác đợc :
a/ 1tỉ kw b/ 5 tỉ kw c/ 10 tỉ kw d/ 100 tỉ kw
117/ Vận tải đờng biển chiém bao nhiêu % khối lợng hàng hoá vận chuyển trên thế
giới?
a/ 50% b/ 75% c/ 90% d/ 30%
118/ Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là:
a/ Tác động của nội lực b/ Tác động của ngoại lực
c/ Gió d/ Động đất
119/ Sóng thần là loại sóng có đặc điểm:
a/ Giao động theo chiều thẳng đứng với tốc độ chậm
b/ Giao động theo chiều ngang với tốc độ lớn
c/ Hình thành do bão
d/ ý a và b
120/ Khi mặt trăng, mặt trời, trái đất nằm thẳng hàng thì thuỷ triều:
a/ Lớn nhất b/ Bé nhất
c/ Không có thuỷ triều d/ ý b và c
121/ Hớng chảy các vòng hoàn lu trên biển ở bắc bán cầu theo:
a/ Ngợc chiều kim đồng hồ b/ Từ tây sang đông
c/ Từ nam lên bắc d/ Chiều thuận kim đồng hồ
122/ Dòng biển lớn nhất chảy từ nam lên bắc ở bắc Đại Tây Dơng có tên là:
a/Gơnxtrim b/ Califoocnia
c/ Labrado d/ Môzămbich
123/ Mùa lũ lớn nhất ở Sông Hồng thờng xẫy ra các tháng:

a/ Tháng 4 + 5 +6 b/ Tháng 5 + 6 +7
c/ Tháng 7 + 8 + 9 d/ Tháng 10 + 11 +12
ch ơng VI:
thổ nhỡng quyển và sinh quyển
124/ Lớp vỏ chứa vật chất tơi xốp nằm ở bề mặt các lục địa đợc gọi là:
a/ Vỏ trái đất b/ Thạch quyển
c/ Thổ nhỡng quyển d/ ý a và b
125/ Sinh vật có vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất ở:
14
CU HI A L LP 10 Y
a/ Cung cấp những vật chất vô cơ cho đất
b/ Làm cho đá bị phá huỷ phong hoá thành đất
c/ Nơi bằng phẳng tầng đấtdày giàu chất dinh dỡng
d/ Cung cấp các vật chất hữu cơ cho đất
126/ Các loại cây: Sú, vẹt, đớc, tràm, dừa thờng thích hợp với đất:
a/ Phù sa ven sông b/ Đất mặn
c/ Đất đỏ bazan d/ Đất feralit
127/ Diện tích rừng suy giảm đã gây hậu quả:
a/ Đất bị xói mòn, rửa trôi
b/ Khí hậu thay đổi
c/ Làm tuyệt chủng nhiều loài động vật hoang dã
d/ Tất cả
128/ Thảm thực vật đợc gọi là:
a/Các thực vật cùng loài sống chung ở những vùng nhất định
b/ Nhiều loài thực vật sống phân tán
c/ Toàn bộ các loài thực vật khác nhau cùng sống ở một vùng rộng lớn
d/ ý a và b
129/ Sự phân bố các thảm thực vật trên thế giới phụ thuộc nhiều nhất vào?
a/ Chế độ nhiệt, ẩm b/ Địa hình
c/ Đất d/ Lợng ma

130/ ở vùng khí hậu ôn đới lục địa (nữa khô hạn) thờng có kiểu thảm thực vật?
a/ Rừng lá kim b/ Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
c/ Rừng cây bụi và lá cứng d/ Thảo nguyên
131/ ở vùng khí hậu nhiệt đới lục địa, thảm thực vật tơng ứng là:
a/ Rừng rậm nhiệt đới b/ Xa Van
c/ Đồng cỏ nhiệt đới d/ Rừng tha
132/ Vùng khí hậu nóng ảm loại đất chủ yếu ở miền núi là:
a/ Phù sa b/ Đất nâu và xám
c/ Đất feralit đỏ vàng d/ Đất mùn alit
133/ Rừng ở vùng xích đạo thờng có đặc điểm:
a/ Rậm rạp nhiều tầng lớp b/ Rừng một loại cây nhất định
c/ Rừng lá rộng d/ Rừng lá kim là phổ biến
134/ ở Bắc bán cầu hoang mạc lạnh xuất hiện ở:
a/ Bắc Mỹ và Canada b/ Bán đảo xcăngđinavi (Bắc Âu)
c/ Toàn bộ vùng cực bắc d/ Đảo Grơnlen
135/ Câu nào sau đây không đúng: hoang mạc và bán hoang mạc nhiều nhất ở:
15
CU HI A L LP 10 Y
a/ Châu Phi b/ Châu úc
c/ Châu á d/ Châu âu
136/ Câu nào sau đây không chính xác: Đất feralit đỏ vàng tập trung nhiều ở:
a/ Bắc Mỹ b/ Châu Phi
c/ Nam Mỹ d/ Đông Nam á
137/ Đất đài nguyên tập trung nhiều nhất ở vùng:
a/ Nam cực b/ Bắc á + bắc Canada
c/ Nam Mỹ d/ ý a và b
138/ ở miền núi mỗi khu vực sinh vật sẽ:
a/ Đồng nhất từ chân núi đến đỉnh núi b/ Thay đổi theo độ cao
c/ Có thay đổi không đáng kể d/ ý b và c


chơng VII:
một số quy luật của lớp vỏ trái đất
139/ Lớp vỏ địa lí của trái đất là
a/ Lớp vỏ trái đât gồm các quyển có quan hệ chặt chẽ với nhau
b/ Lớp vỏ phong hoá
c/ Lớp vỏ trái đất ở lục địa
d/ ý b và c
140/ Chiều dày của lớp vỏ địa lí vào khoảng:
a/ 20 50 km b/ 30 50km
c/ Xuống hết lớp vỏ pong hoá d/ 50 100km
141/ Quy luật địa đới là:
a/ Sự thay đổi các thành phần địa lí và cảnh quan ở phần lục địa
b/ Sự thay đổi các thành phầnđịa lí theo vĩ độ có quy luật
c/ Sự thay đổi các thành phần địa lí theo đai cao
d/ Sự thay đổi các thành phần địa lí theo kinh độ
142/ Nguyên nhân chính dẫn đến quy luật địa đới là
a/ Sự thay đổi khi hậu b/ Sự tự quay của trái đất
c/ Trai đất hình cầu và bức xạ mặt trời d/ Sự thay đổi của lợng ma
143/ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu chính?
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
144/ Nguyên nhân chính tạo nên quy luật phi địa đới là:
16
CU HI A L LP 10 Y
a/ Nội lực b/ Ngoại lực
c/ Sự thay đổi khi hậu d/ ý a và c
145/ Nguyên nhân chủ yếu tạo nên quy luật địa ô là do:
a/ Tác động của ngoại lực b/ Sự thay đổi bức xạ mặt trời
c/ Địa hình d/ Sự phân bố đất liền biển
146/ Quy luật địa ô làm cho các thảm thực vật thay đổi:
a/ Từ thấp lên cao b/ Theo kinh độ

c/ Theo vĩ độ d/ ý b và c
147/ Nguyên nhân chính dẫn tới các kiểu thảm thực vật thay đổi theo độ cao là:
a/ Thay đổi theo loại đất b/ Khí hậu thay đổi
c/ Lợng ma thay đổi d/ ý a và b
phân II:
chơng VIII- địa lí dân c
148/ Ngày 11/7/1987 đợc gọi là ngày dân số thế giới vì:
a/ Thế giới có 3 tỷ ngời c/ Thế giới có 4 tỷ ngời
c/ Thế giới có 5 tỷ ngời d/Thế giới có 6 tỷ ngời
149/ Mời một nớc có số dân lớn hơn 100 triệu ngời chiếm tỷ lệ bao nhiêu % dân số thế
giới
a/ 51% b/ 61% c/ 71% d/ 81%
150/ Tỷ lệ tử vong trẻ em đợc hiểu là:
a/ Số trẻ em chết trong một năm so với tổng số dân
b/ Số trẻ em chết trong một năm dới 1 tuổi
c/ Số trẻ em chết so với số ngời chết trong năm
d/ ý a và b
151/ Động lực phát triển dân số là:
a/ Tỷ suất sinh thô b/ Tỷ suất tử thô
c/ Gia tăng dân số c/ Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên
152/ Ba nớc ở Châu á năm kề nhau đều có dân số lớn hơn 100 triệu ngời là:
a/ ấn Độ Băng La Đét - Pakitan b/ ấn Độ Trung Quôc Nhật
c/ ấn độ -Trung Quốc- Inđônexia d/ Trung Quốc Nhật Inđônêxia
153/ Nớc nào sau đây (2005) có tỷ suất gia tăng tự nhiên thấp nhất:
a/ Nhật Bản b/ Hoa Kỳ
17
CU HI A L LP 10 Y
c/ Thuỵ Điển d/ Nga
154/ Năm 2005 dân số Việt Nam xếp thứ mấy Đông Nam á?
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 5

155/ Châu nào có tuổi thọ trung bình năm 2005 lớn nhất?
a/ Phi b/ Âu c/ á d/ Bắc Mỹ
156/ Châu lục nào có mật độ dân số năm 2005 nhỏ nhất?
a/ Âu b/ Phi c/ á d/ Đại Dơng
157/ ở các nớc có nền kinh tế phát triển thì:
a/ Tỷ lệ nữ lớn hơn nam b/ Tỷ lệ nữ nhỏ hơn nam
c/ Tỷ lệ nam bằng nữ d/ Khi mới sinh nữ lớn hơn nam, về sau băng nhau
158/ Nớc có kết cấu dân số trẻ thì tỷ lệ nhóm tuổi là từ 0 đến 14 là:
a/ Trên 20% b/ Trên 35%
c/ Dới 30% d/ Dới 25%
159/ Nớc có tháp tuổi kiểu ổn định có đặc điểm:
a/ Tỷ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp
b/ Tỷ suất sinh cao, nguồn lao động lớn
c/ Tỷ suất sinh thấp tuổi thọ trung bình cao
d/ Tỷ suất sinh thấp, tuổi thọ thấp
160/ Nớc có kết cấu dân số già là nớc có đặc điểm:
a/ Lứa tuổi dới 14 và trên 60 chiếm trên 30% dân số
b/ Lứa tuổi dới 14 ít hơn 25% dân số và lứa tuổi trên 60 chiếm hơn 10% dân số
c/ Lứa tuổi lao động lớn hơn 60% dân số
d/ Lứa tuổi lao động nhỏ hơn 60% dân số
161/ Tháp tuổi kiểu mở rộng là đặc điểm của nhóm nớc:
a/ Phát triển b/ Đang phát triển
c/ Kém phát triển d/ Châu Âu
162/ Dân số hoạt động kinh tế là:
a/ Tất cả những ngời dân đều có khả năng làm kinh tế
b/ Những ngời trong độ tuổi lao động
c/ Những ngời trong độ tuổi lao động có hoạt động kinh tế
d/ Những ngời lao động trong lĩnh vực sản xuất vật chất
163/ Hiện nay tỷ lệ lao động trong khu vực I chiếm khoảng:
a/ 30% b/40% c/ 50% d/ 60%

164/ Tỷ lệ ngời biết chữ đợc tính nh thế nào?
a/ Từ 6 tuổi trở lên biết đọc, viết b/ Từ 10 tuổi trở lên biết đọc, viết
18
CU HI A L LP 10 Y
c/ Từ 20 tuổi trở lên biết đọc, viết d/ Từ 15 tuổi trở lên biết đọc, viết
165/ Số năm đến trờng hiện nay ở các nớc phát triển từ:
a/ 5 đến 10 năm b/ 10 đến 14 năm
c/ Trên 15 năm d/ 25 năm
166/ Nhóm ngời phân bố chủ yếu ở Châu Âu, Tây ắ, Bắc Phi thuộc chủng tộc:
a/ Mongôlôit b/ Eropeoit
c/ Nêgrô - ôxtralôit d/ ý a và c
167/ Nhóm ngời nêgro - ôxtralôit tập trung nhiều nhất ở:
a/ Châu Phi và úc b/ Châu Phi và á
c/ Châu Phi và Tây á d/ Châu Phi và Nam Mỹ
168/ Ngôn ngữ đợc sử dụng nhiều nhất hiện nay trên thế giới là:
a/ Tiếng Anh b/ Tiếng Pháp
c/ Tiếng La tinh d/ Tiếng Hoa
169/ Số tín đồ của 5 tôn giáo hiện nay chiếm tỷ lệ lớn nhất là:
a/ 57% dân số thế giới b/ 67% dân số thế giới
c/ 77% dân số thế giới d/ 87% dân số thế giới
170/ Mật độ dân số trung bình của thế giới năm 2005 là:
a/ 38 ngời / km
2
b/ 48 ngời/km
2

c/ 68 ngời/ km
2
d/ 108 ngời/ km
2


171/ Phân bố dân c là sự tác động của nhiều nhân tố trong đó nhân tố quyết định là:
a/ Lịch sử định c của các nhóm ngời
b/ Điều kiện tự nhiên
c/ Trình độ phát triển của lực lợng sản xuất, tính chất của nền kinh tế
d/ ý a và c
172/ Sự phân bố dân c đợc hiểu là:
a/ Phân bố tự phát trên một lãnh thổ nhất định
b/ Phân bố tự giác trên lãnh thổ
c/ Phân bố tự giác hoặc tự phát trên 1 lãnh thổ nhất định
d/ Phân bố tự giác hoặc tự phát trên 1 lãnh thổ phù hợp với điều kiện sống và các yêu
cầu của xã hội
173/ Loại hình quần c nông thôn và thành thị có sự khác nhau cơ bản về:
a/ Mức độ tập trung dân c b/ Kiến trúc nhà ở
c/ Chức năng d/ Đặc điểm phân bố
174/ Trong các nớc sau, nớc nào có mật độ dân số lớn hơn 1000 ngời/km
2
:
19
CU HI A L LP 10 Y
a/ Trung Quốc b/ Nga
c/ ấn Độ d/ Băng La Đét
175/ Khu vực nào sau đây có mật độ dân số nhỏ hơn 10 ngời/ km
2
:
a/ Đông Âu b/ Nam Mỹ
c/ Bắc Phi d/ úc
chơng IX:
cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá
sự phát triển kinh tế:

176/ Nguồn lực tạo ra những thuận lợi hoặc khó khăn cho việc trao đổi, quan hệ kinh
tế giữa các quốc gia là:
a/ Tự nhiên b/ Kinh tế- xã hội
c/ Vị trí địa lí d/ Bên ngoài
177/ Nguồn lực có tính chất quyết định tốc độ phát triển nền kinh tế một nớc là:
a/ Vị trí địa lí b/ Tự nhiên
c/ Ngoai lực d/ Kinh tế - xã hội
178/ Hiện nay ở nớc ta có mấy thành phần kinh tế:
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
179/ GDP là chữ viết tắt của:
a/ Tổng sản phẩm quốc dân b/ Tổng sản phẩm trong nớc
c/ Tổng thu nhập quốc gia d/ Tổng thu nhập từ nớc ngoài
180/ Những nớc có vốn đầu t ra nớc ngoài cao thì:
a/ GDP = GNI b/ GDP > GNI
c/ GDP < GNI d/ GDP rất lớn
181/ Năm 2004, tổng GDP toàn thế giới vào khoảng:
a/ 40 tỷ USD b/ 400 tỷ USD
c/ 40 nghìn tỷ USD d/ 50 nghìn tỷ USD
182/ Nớc có GDP lớn nhất là nớc nào?
a/ Nga b/ Trung Quốc c/ Nhật d/ Hoa Kỳ
183/ Nớc có tỷ lệ thu nhập của các ngành thuộc khu vực I khoảng 25% thuộc nhóm n-
ớc:
a/ Phát triển b/ Thu nhập trung bình
c/ Thu nhập thấp d/ Toàn thế giới
20
CU HI A L LP 10 Y
184/ Nớc có nền kinh tế phát triển là nớc có:
a/ Lao động và tỷ lệ thu nhập các ngành khu vực I cao
b/ Lao động và tỷ lệ thu nhập các ngành khu vực I rất thấp
c/ Lao động trong khu vực II cao, thu nhập khu vực III thấp

d/ Thu nhập trong khu vực II rất cao
ch ơng x:
Địa lí nông nghiệp
185/ Ngành nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng có thể gồm:
a/ Nông - lâm ng nghiệp
b/ Trồng trọt - chăn nuôi - thủ công nghiệp
c/ Trồng trọt - chăn nuôi - dịch vụ nông nghiệp
d/ Trồng trọt - chăn nuôi chế biến
186/ ý nào là đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp:
a/ Đất trồng là t liệu sản xuất chủ yếu
b/ Đối tợng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng vật nuôi
c/ Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ
d/ Sản xuất nông nghiệp hàng hoá
187/ Nhân tố tự nhiên ảnh hởng đến quy mô, cơ cấu năng suất cây trồng là:
a/ Khí hậu nớc b/ Đất
c/ Sinh vật d/ Khoáng sản
188/ Nhân tố làm hạn chế lệ thuộc của nông nghiệp vào tự nhiên là:
a/ Quan hệ sở hữu ruộng đất b/ Dân c lao động
c/ Tiến bộ khoa học kỹ thuật d/ Thị trờng
189/ Lúa gạo là cây trồng phổ biến ở vùng khí hậu:
a/ Ôn đới b/ Cận nhiệt đới
c/ Nhiệt đới d/ Nhiệt đới gió mùa
190/ Loại cây lơng thực có đặc điểm dễ tính, không kén đất là:
a/ Lúa gạo b/ Lúa mì
c/ Cây lơng thực phụ d/ Ngô
191/ Loại cây lơng thực thích hợp với khí hậu ẩm, khô, đất tốt là:
a/ Lúa gạo b/ Lúa mì
c/ Ngô d/ Khoai tây
21
CU HI A L LP 10 Y

192/ Cây vó phạm vi phân bố hẹp là nhóm cây:
a/ Lơng thực b/ Thực phẩm
c/ Cây công nghiệp d/ Cây lấy gỗ
193/ Cây có đặc điểm thích hợp khí hậu ôn hoà, đát hơi chua là:
a/ Chè b/ Cà phê
c/ Cây mía d/ Củ cải đờng
194/ Các nớc Trung Quốc, Nga, ấn Độ có đặc điểm chung là:
a/ Có diện tích rừng tự nhiên lớn nhất thế giới
b/ Có diện tích rừng trồng lớn nhất thế giới
c/ Có diện tích rừng bị tàn phá nhiều nhất
d/ Có diện tích rừng trồng ít nhất
195/ Đặc điểm quan trọng nhất ảnh hởng tới sự phát triển và phân bố chăn nuôi là:
a/ Chăn nuôi phụ thuộc vào nguồn giống
b/ Chăn nuôi phụ thuộc vào cơ sở vật chất
c/ Chăn nuôi phụ thuộc vào cơ sở thức ăn
d/ Chăn nuôi phụ thuộc vào tự nhiên
196/ Trong nền nông nghiệp hiện đại, hình thức chăn nuôi phổ biến là:
a/ Chăn thả b/ Chăn thả kết hợp với chuồng trại
c/ Chăn nuôi công nghiệp d/ ý a và c
197/ Loại vật nuôi nào đợc phân bố chủ yếu ở vùng có đồng cỏ tơi tốt:
a/ Trâu b/ Bò c/ Ngựa d/ Cừu
198/ Vật nuôi phân bố nhiều ở vùng lơng thực thâm canh là
a/ Gia cầm b/ Dê cừu
c/ Trâu d/ Lợn
199/ Mức tiêu thụ năng lợng trung bình của ngời dân trên thế giới là bao nhiêu kalo/
ngày ?
a/ 2000 b/ 2400 c/ 2700 d/ 3700
200/ Hiện nay nớc nào có số lợng cừu lớn nhất thế giới?
a/ Trung Quốc b/ ôtrâylia
c/ Niuzilan d/ Mông cổ

201/ Câu nào sau đây đúng nhất: các nớc có số lợng bò lớn nhất lần lợt là:
a/ ấn độ- Trung Quốc- Hoa Kỳ- Brazin
b/ ấn độ- Brazin- Trung Quốc- Hoa Kỳ
c/ Hoa Kỳ- Trung Quốc- ấn độ- Brazin
d/ ấn độ- Hoa Kỳ- Trung Quốc- Brazin
22
CU HI A L LP 10 Y
202/ Ngành chăn nuôi nào cung cấp thức ăn giàu đạm dễ tiêu hoá, không gây béo
phì
a/ Bò b/ Lợn c/ Gia cầm d/ Thuỷ sản
203/ Hình thức sản xuất nông nghiệp dựa trên tinh thần tự nguyện của các hộ nông
dân đợc gọi là:
a/ Trang trại b/ Hợp tác xã
c/ Nông trờng quốc doanh d/ Vùng nông nghiệp
204/ Với đặc điểm: sản xuất nông nghiệp, sử dụng lao động làm thuê là đặc trng của
hình thức:
a/ Hợp tác xã b/ Hộ gia đình
c/ Trang trại d/ nông trờng quốc doanh
205/ Câu nào sau đây đúng nhất: Các nớc sản xuất nhiều lơng thực nhất lần lợt là:
a/ Trung Quốc- Hoa kỳ- ấn độ- nga
b/ Trung Quốc- ấn độ- Hoa Kỳ- Nga
c/ Trung quốc- Nga- Hoa Kỳ- ấn độ
d/ Hoa Kỳ- Trung quốc- Nga- ấn độ
206/ Câu nào sau đây không đúng:
a/ Pháp là nớc sản xuất nhiều lúa gạo
b/ Nga là nớc sản xuất ngô ít
c/ Trung Quốc sản xuất nhiều lúa gạo, lúa mì
d/ Hoa kỳ xuất nhiều ngô và gạo
Ch ơng XI;
Địa lý công nghiệp

207/ quá trình công nghiệp hoá là quá trình:
a/ chuyển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp sang nền kinh tế cơ bản
dựa vào sản xuất công nghiệp
b/ Thay thế lao động bằng tay thành lao động bằng máy
c/ Từng bớc hiện đại hoá nông thôn
d/ Đẩy mạnh các ngành dịch vụ nông nghiệp
208/ Đặc điểm quan trọng khác biệt giữa sản xuất nông nghiệp vói sản xuất công
nghiệp là:
a/Sản xuất công nghiệp có hai giai đoạn
b/Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ
c/Sản xuất hàng hoá
23
CU HI A L LP 10 Y
d/Đa dạng hoá nghành nghề
209/ Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế một nớc tiêu chuẩn đầu tiên quan trọng
là:
a/ Thu nhập bình quân theo đầu ngời
b/ Tổng thu nhập quốc dân
c/ Tộng giá trị xuất nhập khẩu
d/ Tỉ trọng của cộng nghiệp trong GDP
210/ Đặc điểm nổi bật của các ngành công nghiệp nhóm B là;
a/ Có vốn đầu t lớn
b/ Kỹ thuật phức tạp
c/ Sử dụng nhiều lao động
d/ Hiệu quả kinh tế thấp
211/ Khu vc nào có trữ lợng dầu mỏ lớn nhất thế giới:
a/ Trung đông Bắc phi b/ Châu âu Nga
c/ Mĩ la tinh d/ Nam phi- Đông nam á
212/ Nhóm nớc nào có sản lợng khai thác than lớn nhất thế giới?
a/ Hoa kì - Nga b/ Trung quốc Hoa kì

c/ Nga ấn độ d/ ấn độ Trung quốc
213/ Dầu mỏ là nguồn năng lợng chiếm vị trí hàng đầu trong cơ cấu sử dụng năng l-
ơng của thế giới vì :
a/ ít gây ô nhiễm môi trờng b/ Dễ khai thác
c/ Khả năng sinh nhiệt lớn d/ Giá cả hợp lý
214/ Hiện nay nớc nào có sản lợng dầu khai thác lớn nhất thế giới?
a/ Hoa kì b/ Nga
c/ irắc d/ ărâpxêut
215/ Nớc có sản lợng điện lớn nhất trên thế giới hiện nay là:
a/ Hoa kì b/ Nhật bản
c/ Trung quốc d/ Nga
216/ Trong cơ cấu ngành điện , nguồn năng lơng sản xuất điện nhiều nhất là:
a/ Thuỷ điện b/ Nhiệt điện
c/Điện nguyên tử d/ phong điện
217/ Ngành công nghiệp nào sau đây đợc gọi là cơ sở để phát triển nền công nghiệp
hiện đại:
a/ Hoá chất b/ Dệt c/ May d/ Điện lực
218/ Câu nào sau đây cha đúng?
24
CU HI A L LP 10 Y
a/ Than đá là vàng đen của thế giới
b/ Dầu mỏ gây ô nhiễm môi trờng
c/ Gió là nguồn năng lợng sạch
d/ Điện nguyên tử chủ yếu ở các nớc phát triển
219/ Thời gian từ 1950 đến nay ngành CN nào có tốc độ phát triển nhanh nhất?
a/ Sản xuất thép b/ Than
c/ Dầu mỏ d/ Điện
220/ Ngành công nghiệp sản xuất ra kim loại không có sắt đợc gọi là:
a/ Luyện kim đen b/ Luyện kim màu
c/ Hoá chất d/ Công nghiệp xây dựng

221/ Khu vực nào sau đây hiện đang là nơi sản xuất nhiều thép nhất?
a/ Châu Âu b/ Nam Mỹ
c/ Châu Phi d/ Châu Đại Dơng
222/ Nớc có sản lọng thép lớn nhng nguồn nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim lại
ít là đặc điểm của nớc:
a/ Hoa Kỳ Canada b/ Nhật - Đức
c/ Nga Trung Quốc d/ Brazin Pháp
223/ Nớc nào sau đây có trữ lợng quặng sắt lớn nhất?
a/ Hoa Kỳ b/ ôtxtrâylia
c/ Nam Phi d/ Brazin
224/ Quặng đồng có nhiều nhất ở nớc:
a/ Nhật Bản b/ Thái Lan
c/ Chi Lê d/ Pháp
225/ Ngành công nghiệp đòi hỏi kỹ thuật cao, lao động lành nghề là đặc điểm của
ngành?
a/ Luyện kim b/ Cơ khí
c/ Hoá chất d/ May mặc
226/ Ngành công nghiệp trẻ, đợc coi là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nớc là:
a/ Cơ khí b/ Xây dựng
c/ Thực phẩm d/ Điện tử - tin học
227/ Ngành công nghiệp có sản phẩm đa dạng, sử dụng hợp lý tiết kiệm tài nguyên là :
a/ Thực phẩm b/ Luyện kim
c/ Hoá chất d/ Cơ khí
228/ Nớc nào sau đây là nớc sản xuất nhiều phân hoá học nhất thế giới?
a/ Hoa Kỳ b/ ấn Độ
c/ Canada d/ Trung Quốc
25

×