BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
LÊ VĂN THANH
PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG BOLTZMANN VÀ
MỘT SỐ HIỆU ỨNG ĐỘNG TRONG VẬT LIỆU
BÁN DẪN
Chuyên ngành: Vật lý chất rắn
Mã số: 604407
LUẬN VĂN THẠC SĨ VẬT LÝ
Người hướng dẫn khoa học: TS. TRẦN THÁI HOA
HÀ NỘI, 2010
Lời cảm ơn
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Trần Thái Hoa, người
đã tận tình chỉ dạy, cung cấp cho tôi những kiến thức nền tảng, trực tiếp để
tôi hoàn thành bài luận văn này. Thầy cũng là người đã giúp tôi ngày càng
tiếp cận và có niềm say mê khoa học trong suốt thời gian được làm việc
cùng thầy.
Tôi xin cảm ơn các thầy, các cô ở phòng Sau Đại Học, Khoa Vật Lý
Trường Đại học sư phạm Hà Nội 2, đã trực tiếp giảng dạy, truyền đạt cho tôi
những kiến thức quí báu về chuyên môn cũng như kinh nghiệm nghiên cứu
khoa học.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới các thầy các cô ở Tổ Vật Lý, Ban
Giám Hiệu Trường THPT Phương Sơn, các thầy các cô ở Tổ Vật Lý, Ban
Giám Hiệu Trường THPT Hiệp Hòa Số 3 đã luôn tạo mọi điều kiện tốt nhất
cho tôi hoàn thành khóa học tại Trường ĐHSP Hà Nội 2.
Cuối cùng, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến những người thân
trong gia đình, bạn bè đã luôn giúp đỡ, động viên và tạo mọi điều kiện cho
tôi trong suốt quá trình học tập và công tác của mình.
Hà Nội, tháng 10 năm 2010
Lê Văn Thanh
Lời cam đoan
Tên tôi là : Lê Văn Thanh, học viên cao học khóa 2008 – 2010.
Tôi xin cam đoan đề tài: “ Phương trình động Boltzmann và một số hiệu
ứng trong vật liệu bán dẫn”, là kết quả nghiên cứu, thu thập của riêng tôi.
Các luận cứ, kết quả thu được trong đề tài là trung thực, không trùng với các
tác giả khác.
Hà Nội, tháng 10 năm 2010
Tác giả
Lê Văn Thanh
Mở đầu
1. Lý do chọn đề tài
Trong hàngngũđôngđảocác ngành vật lýchất rắn, ngànhvậtlý
bándẫnchiếmmộtvịtrírấtquantrọng,đãđượcquantâm,nghiêncứutrong
suốtnửathếkỷqua.Đếnnay,ngànhvậtlýbándẫnđãđạtđượcnhiềuthành
tựutolớn.Vớinhữngthànhtựuđó,chấtbándẫnđượcứngdụngrộngrãi
tronghầuhếtcácngànhcôngnghiệpmũinhọnnhưcôngnghiệpđiệntử,du
hànhvũtrụ,cácngànhkhoahọckỹthuậtvàcácngànhcôngnghiệpkhác.
Thànhcôngcủacáchmạngkhoahọckỹthuậtcùngvớiviệcsửdụng
rộngrãicácvậtliệubándẫndãchorađờinhiềuloạithiếtbịmới,hiệnđại
phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt, nghiên cứu khoa học, sản xuất, kinh
doanh nhưmáytínhxáchtay,điệnthoạidiđộng,máythuhình
Theoyêucầukhoahọccôngnghệ,ngànhvậtlýbándẫnđangđứng
trướctháchthứccầntạoracácnhữnglinhkiệnbándẫnnhỏgọnvớinhững
tính năng ưuviệtnhất.Trước tình hìnhđó, vấn đềtìm hiểu, giải thíchcác
hiệuứngcủavậtliệubándẫntrởlênquantrọngvàcấpthiết hơn.Quađó,
chúngtacóthểxâydựngcácmôhìnhthựcthiứngdụngcáchiệuứngtrong
vậtliệubándẫnvàotrongcácmạch,vimạchđiệntửtheoyêucầusửdụng.
Nếutinhthểbándẫnkhôngđặttrongtrườngngoài(điệntrường,từ
trường,gradiennhiệtđộ )thìhệcácelectrondẫntrongtinhthểchỉchịutác
dụngcủatrườnglựctinhthểgâybởicáciôndươngnútmạng.Khiđó,hệcác
electron dẫn ở trạng thái cân bằng và tuân theo qui luật phân bố Fecmi –
Dirac,hayphânbốBoltzmann.Nếutinhthểbándẫnđượcđặttrongtrường
ngoài,hệcácelectrondẫnsẽởtrạngtháikhôngcânbằng(trạngtháiđộng).Ở
trạngtháinày,hệcácelectrondẫntuântheohàmphânbốkhôngcânbằng.
Khiđó, trongchấtbándẫnsẽxảy racác hiệntượng liên quanđếnchuyển
độngcủa các electron dẫn, gọi chung là hiên tượng truyền hay hiện tượng
động[1],[2],[6],[11],[12].
Cáchiệntượngđộngtuântheophươngtrìnhđộng.Khigiảiphương
trìnhđộngtatìmđượchàmphânbốkhôngcânbằng,giảithíchđượccáchiệu
ứngtrongchấtbándẫnvàtìmrabiểuthứcđịnhlượngchocácđạilượngđặc
trưngchocáchiệuứng[1],[2],[6],[11],[13],[22],[26].
2. Mục đích nghiên cứu
Thiếtlậpphươngtrìnhđộngchocáchiệntượngđộng
Tìmraphươngphápgiải
Giảiphươngtrìnhđộngtrongmộtvàitrườnghợpcụthể
Nghiêncứuhệhaichiềutrongtừtrường
3. Những vấn đề chính được nghiên cứu
ThiếtlậpphươngtrìnhđộngBoltzmann
Phươngphápgiảigầnđúngthờigianhồiphục
GiảiphươngtrìnhđộngBoltzmanntrongtrườnghợptinhthểđặttrong
điệntrườngvàtừtrường,trườngâmđiệntừ
NghiêncứuhiệuứngHall,hiệuứngâmđiệntừ
Nghiên cứu quang dẫn của Polaron trong điện trường mạnh có sự kích
thíchcủaángsangđơnsắc.
4. Đối tượng nghiên cứu
Vậtliệubándẫncócấutrúcđơntinhthểlýtưởng
5. Phương pháp nghiên cứu
Phântíchhiệntượng,đềxuấtbàitoán
Phươngphápsố
Nội dung của luận văn
Chương 1. Phương trình động Boltzmann
1.1.PhươngtrìnhđộngBoltzmann
1.2.Trạngtháicânbằng
1.3.Phươngphápgầnđúngthờigianhồiphụcgiảiphươngtrình
độngBoltzmann
Chương 2. Hiệu ứng Hall
2.1.HiệuứngHall
2.2.NghiêncứuthựcnghiệmhiệuứngHall
2.3.GiảiphươngtrìnhđộngBoltzmannkhicótácđộngđồngthờicủa
điệntrườngvàtừtrườnglêntinhthểbándẫn
2.4.CáchệsốnhiệtđộngK
11
,K
12
2.5.CácđạilượngđặctrưngcủahiệuứngHall
2.6.HiệuứngHalltrongbándẫnsuybiến
2.7.HiệuứngHalltrongbándẫnkhôngsuybiến
2.8.HiệuúngHalltrongbándẫncótínhhỗnđộnđiệntửvàlỗtrống
Chương 3. Hiệu ứng âm điện từ trong bán dẫn
3.1.Hiệuứngâmđiệntừ
3.2.Cácphươngtrìnhcơbảncủahiệuứngâmđiệntừ
3.3.Biểuthứccủatrườngâmđiệntừ
Chương 4. Quang dẫn của Polaron trong điện trường mạnh
4.1.Phươngtrìnhđộnghọccủapolarontrongđiệntrườngmạnh
4.2.Polaronliênkếtyếu
4.3.Polaronliênkếtmạnh
Nội dung
Chương 1. Phương trình động Boltzmann
1.1. Phương trình động Boltzmann
Trongtinhthểlýtưởng[1],[12],Ởtrạngtháicânbằngnhiệtđộng,hàmsóng
củaelectron
( )
k
r
khôngthayđổitheothờigian.Tínhchấtcủađiệntửxác
địnhbởiphânbốlượngtửFecmi-Dirăc:
0
1
( , )
exp{ }-1
B
f r k
E F
k T
(1.1)
HayhàmphânbốcổđiểnMaxoen-Boltzmann:
F
( , ) exp{ }.exp{ }
B B
E
f r k
k T k T
(1.2)
Khi có trường ngoài tác dụng[1], [2], [6], [12], [15], khí điện tử sẽ ở
trạngtháikhôngcânbằng.Khiđótrongtinhthểsẽxảyracáchiệntượngliên
quanđếnchuyểnđộngcủacáchạtdẫnnhư:hiệntượngdẫnđiện,dẫnnhiệt,các
hiệntượngnhiệtđiện,hiệntượngtừGanvanic…gọichunglàhiệntượngtruyền
hayhiệntượngđộng.Cáchiệntượngđộnglàcácquátrìnhkhôngthuậnnghịch,
nótuântheophươngtrìnhđộng.Ởgầnđúngbậcthấp,tươngứngvớitácđộng
bênngoàilànhỏvàchỉxétđếnnhữnghiệuứngtuyếntính,phươngtrìnhđộng
gọilàphươngtrìnhđộngBoltzmann.
Biểuthịhàmmậtđộhạttảiđiệntrongtrạngtháiđặctrưngbởivectơsóng
k
tạiđiểm
r
là
( , )
f r k
còngọilàhàmphânbố.Hàmphânbốcóthểthayđổi
theothờigian,nêntrongtrườnghợptổngquátcóthểkýhiệulà
( , , )
f r k t
.Hàm
phânbốtuântheophươngtrìnhđộngBoltzmann.
Trongphầntửthểtíchphacủamộtđơnvịthểtíchtinhthểtacó:
3
r p r k
d G d d d d
(1.3)
Với
r
d dxdydz
làphầntửthểtíchtrongkhônggianthường
3
p k
d d
làphầntửthểtíchtrongkhônggianxunglượng
SốôcơsởphatrongdGlà:
3
(2 )
dG
,màtrongđó,mỗiôcơsởphacóthểtồn
tạihaielectronvớispinngượcdấu.Dođó,trongphầntửdGchứa
3
2
(2 )
dG
trạngtháilượngtử.Với
( , , )
f r k t
làxácsuấttìmđiệntửởtrạngtháinày,thì
sốđiệntửtrongthểtíchphadGbằng:
3 3
( , , ).2 ( , , )
(2 ) 4
k
r
d
dG
d n f r k t f r k t d
(1.4)
Xét hệ điện tử ở trong không gian thông thường (không gian hình
học).Đểđơngiản,chúngtađặttrườnglựcbênngoàitácdụngvàohệđiệntử
chuyểnđộngdọctheohướngdươngtrụcOxvớivậntốc
x
v
.Trongphầntử
thểtích
r
d
,sốđiệntửđiquamặtbêntráitrongthờigiandtvớivậntốcv
x
bằng:
3
( , , , , ). .d yd
4
k
x
d
f k x y z t v zd t
(1.5)
sốđiệntửđiquamặtbênphảilà:
3
( , , , , ). .d yd
4
k
x
d
f k x d x y z t v zdt
(1.6)
Nhưvậy,trongthờigiandtsốđiệntửtrong
r
d
thayđổimộtlượng:
3
3
[ ( , , , , ) ( , , , , )]. . .dyd
4
.dxdyd
4
k
x
k
x
d
f k x y z t f k x dx y z t v zdt
df
v zdt
x
(1.7)
Trongtrườnghợptổngquát,chuyểnđộngcủađiệntửvớivậntốcv(v
x
, v
y
,
v
z
) thì sự thay đổi điện tử với vectơ sóng
k
đã cho trong phần tử
r
d
trong
khoảngthờigiandtbằng:
3 3
[ ]. . . ( ). . .
4 4
k k
x y z r r r
d df f f
v v v d dt v f d dt
x y z
(1.8)
Sựthayđổisố lượng hạtdẫnnày gâyra bởisựkhuếchtándọctheogradien
nhiệtđộ,hoặcdosựkhôngđồngđềucủanồngđộhạtdẫn.
Tươngtựnhưởtrênchúngtanhậnđượcsựthayđổisốlượngđiệntửtrongyếu
tốthểtích
k
d
,trongkhoảngthờigiandt bằng:
3 3
3
[ ]. . . ( ). . .
4 4
1
( . ). . .
4
y
x k kz
r k r
k
k r
k
k d d
kf f f dk
d dt f d dt
t x t y t z dt
d
F f d dt
(1.9)
Ởđây:
1 1
( , )
dk d p
F r t
dt dt
(1.10)
Sựthayđổisốlượngđiệntửởđâylàdotácdụngcủatrườngngoài.Tácdụng
củatrườngngoàiđặctrưngbởilực
( , )
F r t
Hàmphânbốcònthayđổitheothờigiandotánxạcủađiệntửtrêncáchạtkhác
làmbiếnđổitrạngtháicủađiệntử từtrạngthái(
,
r k
)sangtrạngthái(
', '
r k
).
Với:
3
( , , ).
4
k
d
f r k t
làsốđiệntửởtrạngthái
k
3
'
{1 ( , ', )}.
4
k
d
f r k t
làsốchỗtrốngởtrạngthái
'
k
Trong quátrình vachạm(Tán xạ)vịtrícủađiệntử hầu nhưkhôngthayđổi
đángkể,nênxácsuấtchuyểnmứctrongmộtđơnvịthờigiankhôngphụthuộc
vào
r
và
'
r
.GọiW(k,k’)làxácsuấtchuyểnđiệntửtừtrạngtháik sangtrạng
tháik’trống hoàntoàn.Nhưvậy,trongthời giandt,điệntửchuyểntừtrạng
tháiksangtrạngtháik’dotánxạlàmsốlượngđiệntửtrongdGgiảmđimột
lượng:
3 3
'
( , , ) ( , ')[1 ( , ', )]. . . .
4 4
k k
r
d d
f r k t W k k f r k t d dt
(1.11)
Quátrìnhchuyểntừtrạngtháiksangtrạngtháik’trongthờigiandt xảyrado
tánxạvớixácsuấtW(k’,k)làmsốlượngđiệntửtrongdGtănglênmộtlượng:
3 3
'
( , ', ) ( ', )[1 ( , , )]. . . .
4 4
k k
r
d d
f r k t W k k f r k t d dt
(1.12)
Nhưvậy,quátrìnhtánxạtrêncácnútkhuyết,nguyêntửiontạpchất,daođộng
nhiệtcủamạngtinhthểđãlàmchosốhạttảitrongyếutốthểtíchdGthayđổi
mộtlượng:
'
3 3
{ '( ') ( , ')[1 ( )] ( ) ( ', )[1 ( ')]}
4 4
k k
r
d d
f k W k k f k f k W k k f k d dt
(1.13)
SốđiệntửtrongthểtíchdGthayđổimộtlượng:
3 3
'
{ ( ') ( ', )[1 ( )] ( ) ( , ')[1 ( ')]}
4 4
B
k k
r
V
d d
d dt f k W k k f k f k W k k f k
(1.14)
Sựthayđổitoànphầncủasốđiệntửdochuyểnđộngkhuếchtán,dotácdụng
củatrườngngoài,vàdotánxạlàmthayđổisốđiệntửtrongyếutốthểtíchdG
củakhônggianpha.Trongkhoảngthờigiantừtđếnt+dt sựthayđổisốlượng
điệntửtrongyếutốthểtíchdGlà:
3 3 3
( , , ) ( , , )
4 4 4
k k k
r r r
d d d
f
f r k t dt d f r k t d d dt
t
(1.15)
Dođó
3
3 3
1
( . ) ( . )
4
'
( { ( ') ( ', )[1 ( )] ( ) ( , ')[1 ( ')]}
4 4
B
k
r r k
k k
r
V
d
f
d dt v f F f
t
d d
f k W k k f k f k W k k f k d dt
(1.16)
=>
3
1
( ) ( . )
'
( { ( ') ( ', )[1 ( )] ( ) ( , ')[1 ( ')]}
4
B
r k
k
V
f
v f F f
t
d
f k W k k f k f k W k k f k
(1.17)
'
3
1
( ) ( . ) ( , ')[ ( ') ( )]
4
B
k
r k
V
d
f
v f F f W k k f k f k
t
(1.18)
Vìxácsuấtchuyểntrạngtháigiữahaitrạngtháikvàk’làW(k,k’)vàW(k’,k)là
nhưnhau:W(k,k’) = W(k’,k) (1.19)
Phươngtrình(1.18)gọilàphươngtrìnhđộngBoltzmann.Đâylàphương
trìnhvitíchphân.Giảiphươngtrìnhnàytatìmđượcnghiệmlàhàmphânbố
f(r,k,t).Hàmf(r,k,t)biếnđổitheothờigiantheobathànhphần:
Dokhuếchtánhạttải(diffusion):
( )
r
diff
f
v f
t
(1.20)
Dotácdụngcủatrườngngoài:
1
( . )
k
field
f
F f
t
(1.21)
Dotánxạtrêncácnútkhuyết,iontạp,nguyêntửtạp,daođộngmạng:
'
3
( , ')[ ( ') ( )]
4
B
k
scatt
V
d
f
W k k f k f k
t
(1.22)
Taxétquátrìnhdừng(khôngnhấtthiết làcânbằng)tạiđiểmrbấtkỳ
trongtinhthể,vớigiátrịk bấtkỳ.Hàmf(r,k,t)khôngphụthuộctườngminhvào
thờigian:
0
f
t
.Tasuyra:
0
diff field scatt
f f f
t t t
(1.23),
Hay:
'
3
1
( . ) ( . ) ( , ')[ ( ') ( )]
4
B
k
r k
V
d
v f F f W k k f k f k
(1.24)
Biểuthứcnàychothấy,ởtrạngtháidừng,sựbiếnđổihàmphânbốdochuyển
độngkhuếchtáncủahạttảivàsựbiếnđổihàmphânbốdotácdụngcủatrường
lựcbênngoàicânbằngvớisựbiếnđổihàmphânbốdotánxạcủahạttảitrên
cácsailệchmạng(iontạp,nguyêntửtạp,daodộngmạng)
1.2. Trạng thái cân bằng:
Khicócânbằngnhiệtđộng,hàmphânbốhạttảicódạnghàmphânbố
cânbằng (phânbốFecmi-Dirăcvới hệsuy biến,phânbố Boltzmannvới hệ
không suy biến). Chuyển động của điện tử trong tinh thể gây nên bởi năng
lượng nhiệt. Đối với trường hợp cân bằng thì chuyển động của điện tử do
khuếchtáncânbằngvớichuyểnđộngcủađiệntửdotrườngngoaiftácdụng.
Vìvậy:
'
0 0
3
( , ')[ ( ') ( )] 0
4
B
k
V
d
W k k f k f k
(1.25)
0 0
( ') ( )
f k f k
(1.26)
Taviếtbiêuthứctườngminh:
1 2
1 1
'
exp{ }+1 exp{ }+1
B B
E F E F
k T k T
Suyra:E – F
1
= E’ – F
2
(1.27)
Trongđiềukiệncânbằngnhiệtđộng,nănglượngtoànphầncủađiệntử
khôngthayđổi:E = E’tasuyra:F
1
= F
2
(1.28)
Nhưvậy,ởtrạngtháicânbằngnhiệtđộngtrongtấtcảcácphầncủahệ,giữa
chúngcóthểxảyramứcchuyểnđiệntử,vịtrímứcFecmilànhưnhau.
1.3. Phương pháp gần đúng thời gian hồi phục :
Xéttrườnghợphệđiệntửnằmởtrạngtháikíchthíchtạithờiđiểmt = 0
tangắttrườngkíchthích,hệsẽdầntrởvềvịtrícânbằng,quátrìnhtrởvềtrạng
tháicânbằnggọilàquátrìnhhồiphục.Phươngtrìnhmôtảquátrìnhhồiphục.
scatt
f f
t t
(1.29)
Ởthờiđiểmngắttrườngngoàihệnằmởtrạngtháikhôngcânbằng,sau
khingắttrườngngoàinhữngquátrìnhvachạmvàtánxạlàmhạttrởvềtrạng
tháicânbằngmới.
Đểđơngiảntagiảthiếtđốivớidiễnbiếnquátrìnhhồiphụclàtốcđộthiếtlập
sựcânbằngtỷlệvớiđộlệch[f(k)-f
0
(k) ]từsựcânbằng
0
( )
scatt
f f
f f
t t k
(1.30)
Với f
0
làhàmphânbốởtrạngtháicânbằng
flàhàmphânbốởtrạngtháikhôngcânbằng
1
( )
k
làhệsốtỷlệphụthuộcvàovectơsóngk;cóýnghĩanghịchđảothời
gianhồiphụcxunglượng.
Giảiphươngtrình1.30tađược
( )
0 0
( ) .
t
k
t o
f f f f e
(1.31)
Từbiểuthức(1.31)tangậnthấy,saukhingắttrườngngoài,hiệusố(f-f
0
)giảm
đitheoquiluậthàmsốmũđốivớihằngsốthờigian
( )
k
,
( )
k
đượcgọilàthời
gianhồiphụcxunglượng(thờigianhồiphục).
Taviếthàmphânbốkhôngcânbằngdướidạng:
0 1
( ) ( ) ( )
f k f k f k
(1.32)
Ởđây,
1
( )
f k
làbổchínhcủahàmphânbốcânbằngxuấthiệnnhờtácdụngcủa
trườngbênngoàitớihệ.Chúngtabiểudiễn
1
( )
f k
dướidạng
0
1
( ) ( )
f
f k k E
E
(1.33)
Với
( )
E
làhàmvectơchưabiết.Đểtìmf
1
(k) tacầnphảitìm
( )
E
.
Giảthiếtrằngthờigianđểhệchuyểntừtrạngtháikhôngcânbằngvềtrạngthái
cânbằngkhôngphụthuộcvàotrườngbênngoài.PhươngtrìnhđộngBoltzmann
códạngsau:
0
( . ) ( . )
( )
r k
f f
v f F f
k
(1.34)
Vìhàmf
0
(k)làhàmphânbốởtrạngtháicânbằngnên:
'
0 0
3
( , ')[ ( ') ( )] 0
4
B
k
V
d
W k k f k f k
(1.35)
Dovậytừ1.30tacó:
'
1
1 1
3
( )
1
( , ')[ ( ') ( )].
4 ( )
B
k
scatt
V
f k
f
W k k f k f k d
t k
(1.36)
Từđâytatínhđược
1 1
3
1
0
3
0
( ') ( )1 1
( , ') '
( ) 4 ( )
' ( ')
1
'
( , ')[1 ].
4
( )
B
B
k
V
k
V
f k f k
W k k d
k f k
f
k E
E
W k k d
f
k E
E
(1.37)
Xétquátrìnhtánxạcủađiệntửtrêncácsailệchmạnglàcáctánxạđàn
hồi(tánxạmàđộngnăngcủahệđượcbảotoàn).Điềunàycónghĩalàtrongquá
trìnhvachạmvậntốccủađiệntửkhôngthayđổivềđộlớnmàchithayđổivề
phương,chiều.Tứclà:
'
k k
;
'
v v
.Suyra:E’ = E (1.38)
nếuvùngnănglượngcódạnghìnhcầu.
Khitínhđến(1.38)tacó:
'
3
1 1 ' ( ')
( , ')[1 ].
( ) 4 ( )
B
k
V
k E
W k k d
k k E
(1.39)
Cácvectơk, k’cóthểmôtảbởihìnhvẽsau:
Hình1.1sựbiếnđổivectơsóngđiệntửkhitánxạ
Hìnhchiếucủa
k
,
k
lên
k k
' '
os os
k k c kc
với
làgóclệchcủađiệntửkhỏiphươngbanđầudotánxạ
Thànhthử:
'
'
3
1 1
W(k,k')[1- ]
( ) 4
B
k
V
k
d
k k
'
3
1
W(k,k')[1-cos ]
4
B
k
V
d
(1.40)
Xéttrườnghợpđặcbiệtkhihạttảitánxạvớigóc
= 180
0
.Khiđók’
cùnggiátrịvớik nhưngtráidấu.Dođó:
0
1
( ') ' ( ')
'
f
f k k E
E
làhàmlẻ
W(k,k’) = W(k’,k) làhàmchẵn
' '
0
1
W( , ') ( ') W( , ') ' ( ) 0
B B
k k
V V
f
k k f k d k k k E d
E
(1.41)
Tíchphântánxạ
'
1
1
3
( )
1
W( , ') ( ')
4 ( )
B
k
scatt
V
f k
f
k k f k d
t k
(1.42)
k
'
k
Tarútrathờigianhồiphụcđốivớiquátrìnhtánxạdẫnđếnsựphânbốvậntốc
cábiệt:
'
3
1 1
W(k,k').d
( ) 4
B
k
V
scatt
k
(1.43)
Nhưvậy,khigiảibàitoánkhảosátcácquátrìnhtruyền(tứclàtìmcác
đạilượngđặctrưngchohiệuứngđộng)tacầnphảitìmhàmphânbốkhôngcân
bằngf(k).Bàitoánsẽđượcgiảiquyếtkhitínhđượcthờigianhồiphục
( )
k
.Đại
lượngnàytìmđượcnếutabiếtđượccơchếtánxạcủahạtdẫnlêncácsailệch
mạng(biếtgóc
).
Trườnghợptánxạtrêncáciôntạpchất[2],[6],[11],[13]:
2 2 *2 3
0
* 2
2 4
0
1/3 2
( )
2 ln[1+( )]
2
i
i
i
m v
k
m v
N Z e
N Ze
(1.44)
Trongđó:
2
1
2 2
1
*
E
m
k
(1.45)
m*gọilàkhốilượnghiệudụngcủađiệntử
N
i
lànồngđộiôntạpchất
1 / 2
2
*
E
v
m
(1.46)
làvậntốccủađiệntử
Thànhthử:
2 2 * 1/ 2
3/ 2
0
2 4
0
1/ 3 2
2 ( )
( )
ln [1+( )]
i
i
i
m
k E
E
N Z e
N Ze
(1.47)
3/ 2
0
( ) .
i
k E
(1.48)
Với:
2 2 * 1/ 2
0
0
2 4
0
1/3 2
2 ( )
ln [1+( )]
i
i
m
E
N Z e
N Ze
(1.49)
0
hầunhưkhôngphụthuộcvàonănglượng.
Tánxạtrênnguyêntửtạptrunghoà[6],[11]:
2
3
( *) 1
( ) .
20
a
a
e m
k
e N
(1.50)
VớiN
a
lànồngđộnguyêntửtạpchất.
Theocôngthứcnày,thờigianhồiphụckhihạttảitánxạtrênnguyêntửtạp
trunghoàkhôngphụthuộcvàonhiệtđộ,cũngkhôngphụthuộcvàonănglượng
củahạttải.Songgiátrịcủanóchỉđángkểởnhiệtđộrấtthấpkhimậtđộcác
nguyêntửtạpbịiônhoánhỏhơnmậtđộcácnguyêntửtạptrunghoà.Khiđó
vaitròtánxạtrênnguyêntửtạptrunghoàmớiđángkểsovớitánxạtrêniôn
tạpchất.Điềuđóchỉxảyraởnhiệtđộrấtthấp.
Tánxạtrêndaođộngmạng[6]:
Hạttảicóthểtánxạtrêncácphonon,traođổivớiphononnănglượngcũngnhư
xunglượngcủachúng.Tươngtácđiệntửphononthểhiệnquaviệcsinh(phát)
hoặchủy(hấpthụ)phononlàmđiệntửbiếnđổitừtrạngtháik sangtrạngthái
k’.Khimộtđiệntửtươngtácchonănglượnglàmsinhramộtphononcónăng
lượng
q
.Ngượclại,khimộtđiệntửtươngtácnhậnnănglượngvàlàmmất
mộtphononcónănglượng
q
.
Trongquátrìnhvachạmhệluônthoảmãnđịnhluậtbảotoànnănglượng
vàxunglượng:
Hấpthụphonon
'( ') ( )
q
E k E k
k’ = k + q (1.50)
phátxạphonon
'( ') ( )
q
E k E k
k’ = k - q (1.51)
Nếu điệntử tánxạtrênphononâmdọcthìthờigianhồi phục xácđịnh theo
côngthức:
'
'
3
1 1
W ( , ')[1 - ]
4
B
k
V
k
k k d
k
'
3
1
W ( , ')[ ]
4
B
k
V
q
k k d
k
' '
3 3
1 1
W ( , ') W ( , ')
4 4
B B
k k
V V
q q
k k d k k d
k k
(1.52)
số hạng thứ nhất được coi là huỷ phonon, số hạng thứ hai được coi là sinh
phonon.
Xácsuấtchuyểncủađiệntửtrongtrườnghợphuỷphononvàchuyểntừ
trạngtháiksangtrạngtháik’.
2 2
4
W ( , ') ( ' )
9
q q
q
C q
k k N E E
N
(1.53)
Trongtrườnghợpsinhphonon:
2 2
4
W ( , ') ( 1) ( ' )
9
q q
q
C q
k k N E E
N
(1.54)
Nhữngtínhtoángầnđúngđưađếnkếtquảlàthờigianhồiphục
( )
L
k
dotán
xạtrênphononâmcódạng:
3/2
0
( )
L
k E
(1.55)
Trongđó
0
hầunhưkhôngphụthuộcvàonănglượng.
Trongchấtbándẫncóthểcónhiềuloạitâmtánxạ.Tuynhiêncácchất
bándẫnthườngdùngđểchếtạocáclinhkiệnbándẫnhiệnnaythườnglàđơn
tinhthể.Dotínhhoànhảocủatinhthể,chủyếuchỉcóhailoạitâmtánxạ:đó
làtánxạtrêncáciôntạpchấtvàcácphonondaođộngmạngtinhthể.Đâylàhai
dạngtánxạquantrọngnhấtcủachấtbándẫn.
Tánxạtrêniôntạpchấtđưađếnbiểuthứccủathờigian hồiphụcphụ
thuộcvàonănglượng:
3/2
0
( ) .
i
k E
(1.47)
Nghĩa là
( )
i
k
phụ thuộc vào T
3/2
, hay
( )
i
k
tăngtheo nhiệt độ. Ngược lại,
trongtrườnghợptánxạtrêncácphonondaođộngmạngdẫnđếnbiểuthứccủa
thờigianhồiphụcgiảmtheonhiệtđộvìnóphụthuộcvàonănglượngtheobiểu
thức:
3/2
0
( )
L
k E
(1.55)
Nghĩalà
( )
L
k
phụthuộcvàoT
-3/2
,hay
( )
L
k
giảmtheonhiệtđộ
Chương 2. Hiệu ứng Hall
HiệuứngGanvanic-từlàhiệuứngliênquanđếnchuyểnđộngcủahạt
dẫndướitácdụng đồngthời củađiệntrường vàtừtrường.Xácđịnhbởilực
Lorentz
[ ]
F e e v B
(2.1)
Trongđó: elàđiệntíchhạtdẫn
làcườngđộđiệntrườngcủađiệntrườngđặtvàomẫu
B
làcảmứngtừcủatừtrườngđạtvàomẫu
Chúngtagiảthiết(chocáctrườnghợpnghiêncứuởđây)mặtđẳngnănglàmặt
cầuđểchokhốilượnghiệudụnglàvôhướng,cựctrịnănglượngnằmởtâm
vùngBrilouin(k = 0),nghĩalàtrongvùngdẫnchỉcómộtcựctiểutuyệtđối,
trongvùnghoátrịcómộtcựcđại.Đồngthờitachỉnghiêncứutừtrườngyếuđể
cóthểbỏquacáchiệuứngphituyếntính.
HiệuứngHalllàmộthiệuứngnổibậtvàquantrọngnhấtcủacáchiệu
ứngGanvanic-từ.Nhưchúngtađãbiếtmộtđiệntíchchuyểnđộngtrongđiện-
từtrườngsẽchịutácdụngcủalựcLorentz.
[ ]
F e e r B mr
(2.2)
Nếuđiệntíchchuyểnđộngtrongchânkhôngchúngtacóthểgiảiphương
trình (2.2) để tìm quĩ đạo của điện tử. Trong tinh thể tình hình sẽ khác đi,
chuyểnđộngcủađiệntửsẽphứctạphơnnhiều,vìngoàichuyểnđộngdướitác
dụng của trường ngoài, hạt dẫn còn tham ra chuyển động nhiệt và va chạm
thườngxuyênvớicáctâmtánxạtrongmạngtinhthể.Chuyểnđộngnhiệtcủa
hạtdẫnđượcđặctrưngbởithờigianchuyểnđộngtựdotrungbình
,đốivới
chuyểnđộngdướitácdụngcủatừtrườngthìđólàmộtchuyểnđộngquay,chu
kỳcủamộtvòngquaytrongtừtrườnglà
2 /
C C
T
,trongđó
C
làtầnsố
Cycloton:
*
/
C
eB m
Trongtinhthể,điệntửthamgiađồngthờihaichuyểnđộngnóitrên,nếu
*
2
2 /
C C
m
T
eB
(
C
T
)
thìtrongkhoảngthờigianchuyểnđộng
tựdođiệntửkịpthựchiệnmộtsốvòngquay,trongtrường hợpđótanóitừ
trườngmạnh.Nếungượclại
C
T
thìquĩđạocủađiệntửtrongtinhthểsẽlà
từngkhúcquĩđạotrònghéplại,trongtrườnghợpnàytanóitừtrườngyếu.Tiêu
chuẩnchotừtrườngyếucóthểviếtlà
. 1
B
,trongđó
.làđộlinhđộngcủa
hạtdẫn.
2.1. Nghiên cứu thực nghiệm hiệu ứng Hall:
TanghiêncứuhiệuứngHalltrênmộtmẫubándẫnđơntinhthểhìnhhộp
cókíchthướctheocáccạnh:
Theotrụcox:a
Theotrụcoy:b
Theotrụcoz:c
Khichodòngđiệnchạyquamẫubándẫnnóitrêntheochiềutrụcox,từ
trườngđặtvaomẫutheochiềutrục0z tasẽthuđượcmộtđiệntrườngtheotrục
oy(nếumạchhở)hoặcdòngđiện(nếuphươngnàyđượcnốithànhmạchkín).
SơđồbiểudiễnnguyênlýhiệuứngHallđượcbiểudiễnnhưhìnhvẽ2.1
Thựcnghiệmchothấy:
H
y
V
R B J
b
(2.4)
1
.( )
.
y
H
V
R
I
BJ b
B
c b
(2.5)
Hay
.
.
H
V c
R
I B
(2.6)
RgọilàhằngsốHallđobằngm
3
/C;V
H
làhiệuđiệnthếHallđobằngvôn,Bđo
bằngTesla.
ChúngtacóthểgiảithíchhiệuứngHallnhưsau:
Khikhôngcótừtrường,hạtdẫnvềtrungbìnhchuyểnđộngtheođiệntrường
(theochiềutrụcx)nêntheo trụcycóđiện trườngbằngkhông. Khi tađặt từ
A
K
x
z
y
U
H
B
B
Hình2.1.SơđồthựcnghiệmhiệuứngHall
V
trườngtheochiềutrụcz.Từtrườngtácdụnglêncáchạtdẫnchuyểnđộnglàm
cáchạtdẫnchuyểnđộnglệchtheotrụcy,dẫnđếnmộtmặtgiớihạntheotrụcy
thừađiệntíchcủahạtdẫn,mặtkiathiếuloạiđiệntíchđó,làmphátsinhmột
điệntrườngtheotrụcylà
y
.Khixuấthiện
y
,dotácdụngcủa
y
cânbằng
vớitácdụngcủatừtrườngmàhạtdẫnlạichuyểnđộngsongsongvớitrụcx.
Điệntrườngtrongmẫulàđiệntrườngtổnghợpcủa
x
và
y
khôngcònsong
songvớitrụcxmànghiêngvớitrụcxmộtgóc
.Góc
gọilàgócHall.
Điềukiệnđểhạtdẫnchuyểnđộngsongsongvớitrụcx(khixuấthiện
y
ổn
định)
0
y d
e e v B
(2.7)
y d
v B
(2.8)
d
v
làvậntốccủahạtdẫn(vậntốccuốn),elàđiệntíchcủahạtdẫn.
d d x
v
(2.9)
y d x
B
(2.10)
Mặtkhác:
H
y
V
R B J
b
(2.4)
y x
R B J R B
(2.11)
d
R
(2.12)
Hay
1
d d
d
R
ne ne
(2.13)
Với:n:nồngđộhạtdẫn
d
độlinhđộnghạtdẫn
d
ne
điệndẫnxuất
Dovậy,xácđịnhđượcR từthínghiệmtacóthểxácđịnhđượcnồngđộ
hạtdẫn,loạihạtdẫn,theocôngthức(2.13).NgoàiratacòntínhđượcgócHall.
tan
y
d
x
R B B
(2.14)
2.2. Giải phương trình động Boltzmann khi có tác động đồng thời của điện
trường và từ trường vào tinh thể bán dẫn.
PhươngtrìnhđộngBoltzmanntrongtrạngtháidừngviếttronggầnđúng
thờigianhồiphục:
1
( )
( )
r k
f k
v f k f
k
(2.15)
Xéttinhthểđồngnhấtđểcó:
0
r
f
Dovậy,phươngtrìnhđộngBoltzmannkhicótácdụngđồngthờicủa
và
B
viếtchođiệntửtrongtinhthểđồngnhấtviếttronggầnđúngthờigianhồiphục
:
1
( )
( )
k k
f k
e
k f v B f
k
(2.16)
Tađitìmhàmphânbốf = f
0
+ f
1
nhưsau:
1
0 1
( )
( )
k k
f k
e
v B f f
k
(2.17)
hiểnnhiênrằng:
0 0
0k
f fE
f v
E k E
(2.18)
0
v B v
(2.19)
từ(2.18)và(2.19)tacó
0
0
k
e
v B f
(2.20)
giảthiếtrằnghàmf
1
đủnhỏđể:
0 1 0
k k k
e e
f f f
(2.21)
thayvào(2.17)tađược:
1
0 1
( )
( )
k k
f k
e e
f v B f
k
(2.22)
Tatìmf
1
dướidạng(1.33):
0
1
( ) ( )
f
f k k E
E
khiđótanhậnđược:
0
1
0 0
( )
( )
k k
f
f k E
E
f f
E k v
E E E
(2.23)
Chúýđếncáccôngthức:
0
v B B v
v B v
(2.24)
Thay(2.23)vào(2.22)tađược:
0
1
1
o
f f
f e B v k
E E
(2.25)
Từphươngtrìnhnàytatìmđược
*
1e
B
m
(2.26)
Vớim
*
làkhốilượnghiệudụngcủahạtdẫn:
*
k
m
v
Đặt
*
e
A
m
;
*
e
B
m
(2.27)