i
I HC THI NGUYấN
TRNG I HC NễNG LM
TRèNH TH QUYấN
Tờn ti:
Thực trạng và một số thúc đẩy quá trình xây dựng mô hình
nông thôn mới tại xã Tân Cơng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
khóa luận tốt nghiệp ĐạI HọC
H o to : Chớnh quy
Chuyờn ngnh : Phỏt trin nụng thụn
Lp : K42 - PTNT
Khoa : KT&PTNT
Khoỏ hc : 2010-2014
Ging viờn hng dn: ThS. Cự Ngc Bc
Thỏi Nguyờn, nm 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
tài tt nghip “Thực trạng và một số thúc đẩy quá trình xây dựng
mô hình nông thôn mới tại xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên”, chuyên ngành Phát Trin Nông Thôn là công trình nghiên cu
ca riêng tôi tài ã s dng thông tin t nhiu ngun khác nhau, các thông
tin có sn ã c trích rõ ngun gc.
Tôi xin cam oan rng s liu và kt qu nghiên cu ã a trong tài
này là trung thc và cha c s dng trong bt c mt công trình nghiên cu
khoa hc nào. Tôi xin cam oan rng mi s giúp trong vic thc hin tài
này ã c cm n và các thông tin trích dn trong tài u ã c ch rõ
ngun gc.
Thái nguyên, ngày 20 tháng 05 năm 2014
Tác giả đề tài
Trình Thị Quyên
ii
LỜI CẢM ƠN
!"#$%&'()*( +,+ -(./0() 1$%23 !4,+ 1
1(/51'+5( 16&76864%9(:%( 1$ 1*1;+<)= %% !1(>: “Thực
trạng và một số giải pháp thúc đẩy quá trình xây dựng mô hình nông thôn
mới tại xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên”.
1'$ %1$ 1*1;+<)= $?4%9(@( %A<B !C(% D)E ThFy
giáo Th.s Cù Ngọc Bắc:%= %G 11H !I %9(%2' !)%J).%2G 1#(%
*1;+<)= %% !1(>.
69(@( %2D %2 !!(<3(/ %H(,+ -(./0() 1$%23 !4,+
1 1(/51'+K !J)"61F?, Cô trong Khoa K( 16L7686-623 !
&(189 !MD/61.(8!)?N :%= %G 1%2)? &%*( %1%2' !O P/
1%=>4/%1$ 1%2+ !J)"C.)%9(%%( CH#$') !.
69(Q !@( C$?%A<B !C(% . C 1D #(N xã Tân Cng,
thành ph Thái Nguyên, tnh Thái Nguyên#$ C$ ' 1D ID trong @:Tân
Cng :quan tâm, giúp , hHng dn, ch bo nhit tình và cung cp Fy
các tài liu, thông tin%2' !J).%2G 1()%2+%1)%1=><() và%G/1()%&(
R+>hng.
69(Q !@( C$?%A<B !C(% D)E%H(!(+G 14C& CS: !14
!#(N !(T>%9(%2' !)%J).%2G 11%=>Q ! 1%11( *1;+<)= .
U)(K !4@( 1T.%1F?9!(.'/& 1*1AV41& 1>1T#$%1$ 1
9 !%2' ! !1(>%2 ! !3(.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 05 năm 2014
Sinh viên
Trình Thị Quyên
iii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 4.1. Din tích t ai xã Tân Cng nPm 2013 22
Bng 4.2: Tình hình dân s và lao ng t&i xã Tân Cng nPm 2014 24
Bng 4.3: So sánh tiêu chí quy ho&ch t&i xã nPm 2012 33
Bng 4.4: Thc tr&ng tr3ng hc xã Tân Cng nPm 2013 36
Bng 4.5: So sánh hin tr&ng xã Tân Cng và các tiêu chí h& tFng kinh t -
xã hi ca b tiêu chí quc gia v nông thôn mHi 39
Bng 4.6: Thc tr&ng mt s ch tiêu Kinh t và tW chc sn xut ca xã
Tân Cng nPm 2012 40
Bng 4.7: C cu lao ng phân theo ngành ngh ca xã Tân Cng giai o&n 2011
- 2013…………………………………………………………………………… 42
Bng 4.8: So sánh thc tr&ng xã Tân Cng vHi nhóm tiêu chí VPn hóa -Xã hi
- Môi tr3ng ca b tiêu chí quc gia v nông thôn mHi 45
Bng 4.9: So sánh thc tr&ng xã Tân Cng vHi nhóm tiêu chí v H thng
chính trR ca b tiêu chí quc gia v nông thôn mHi 46
Bng 4.10: Phân kX xây dng các công trình xã Tân Cng 2012 - 2015……… 47
Bng 4.11: Phng hHng thc hin các h&ng mc hoàn thin các tiêu chí còn
l&i 2014 – 2015. 51
Bng 4.12: ánh giá v thc hin tiêu chí giao thông ca xã Tân Cng 57
Bng 4.13. ánh giá v thc hin tiêu chí thy li ca xã Tân Cng 58
Bng 4.14. ánh giá v thc hin tiêu chí xây dng tr3ng hc ca xã
Tân Cng 59
Bng 4.15: ánh giá v nhóm tiêu chí VPn hóa – Xã hi – Môi tr3ng ca
ng3i dân 59
Bng 4.16: Ý kin ca ng3i nông dân v sn xut nông nghip 60
Bng 4.17: ánh giá tiêu chí v nhóm Kinh t và tW chc sn xut theo ý kin
ng3i dân trên Ra bàn xã. 61
iv
BẢNG DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Nội dung
PTNT Phát trin nông thôn
CNH, HH Công nghip hóa, hin &i hóa
BCH Ban chp hành
BC Ban ch &o
GTVT Giao thông v=n ti
THCS Trung hc c sY
VH – TT – DL VPn hóa – th thao – du lRch
HTX Hp tác xã
THPT Trung hc phW thông
SX – KD Sn xut - kinh doanh
ANTQ An ninh tW quc
GDP TWng thu nh=p quc ni
NDT Nhân dân t
NTM Nông thôn mHi
UBND Zy ban nhân dân
TDTT Th dc th thao
L Lao ng
BHYT Bo him y t
KHHG K ho&ch hóa gia ình
LXH TP Liên oàn xã hi thành ph
MTQG Mc tiêu quc gia
HTX NN Hp tác xã nông nghip
CN – TTCN Công nghip – tiu th công nghip
HND Hi ng nhân dân
OVOP M[i làng mt sn ph\m
v
MỤC LỤC
Trang
Phần 1: MỞ ĐẦU 1
1.1. Tính cp thit ca tài 1
1.2. Mc tiêu nghiên cu ca tài 2
1.2.1. Mc tiêu chung 2
1.2.2. Mc tiêu c th 2
1.3. Ý ngh]a ca tài 3
1.3.1. Ý ngh]a trong hc t=p và nghiên cu khoa hc 3
1.3.2. Ý ngh]a thc ti^n ca tài 3
Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4
2.1. C sY khoa hc ca tài 4
2.1.1. Khái nim v nông thôn và phát trin nông thôn 4
2.1.2. Vai trò kinh t ca vùng nông thôn 6
2.1.3. Xây dng nông thôn mHi 7
2.1.4. Tiêu chí v nông thôn mHi 8
2.1.5. Các cPn c xây dng nông thôn mHi 11
2.2. C sY thc ti^n ca tài 12
2.2.1. Kinh nghim xây dng nông thôn mHi trên th giHi 12
2.2.2. Kinh nghim xây dng nông thôn mHi Y Vit Nam 15
Phần 3: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 18
3.1. i tng và ph&m vi nghiên cu 18
3.1.1. i tng nghiên cu 18
3.1.2. Ph&m vi nghiên cu 18
3.2. Ni dung nghiên cu ca tài 18
3.3. Phng pháp nghiên cu 18
3.3.1. Phng pháp chn mu iu tra 18
vi
3.3.2. Phng pháp thu th=p thông tin 18
3.3.3. Phng pháp phân tích, x lý s liu 20
3.3.4. Phng pháp so sánh 20
Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 21
4.1. TWng quan v Ra bàn nghiên cu 21
4.1.1. _c im Ra bàn nghiên cu 21
4.1.2. iu kin kinh t - xã hi 24
4.2. Thc tr&ng xã Tân Cng theo tiêu chí nông thôn mHi khi xây dng
phng án quy ho&ch (2012) 31
4.2.1. Công tác ch &o, iu hành 31
4.2.2. Công tác xây dng án, trin khai thc hin phng án quy ho&ch 32
4.3. Công tác trin khai xây dng các tiêu chí giai o&n 2012 - 2014 51
4.3.1. V tW chc iu hành các công vic 51
4.3.2. Các gii pháp thc hin 52
4.3.3. Phân công nhim v 54
4.4. Kt qu thc hin 56
4.4.1. Kt qu thc hin xây dng các công trình h& tFng 56
4.4.2. ánh giá ca ng3i dân v quá trình xây dng các tiêu chí 57
4.4.3. ánh giá v tW chc sn xut, h[ tr ng3i dân nâng cao thu nh=p ca
ng3i dân 60
4.5. ánh giá thc tr&ng mt s vn chung ca xã Tân Cng 61
4.5.1. Nh=n xét chung 61
4.5.2. TWng hp kt qu so sánh hin tr&ng xã Tân Cng vHi b tiêu chí quc gia
v NTM 63
4.6. Nh`ng kinh nghim và gii pháp nhm phát trin và xây dng nông thôn mHi
cho xã 64
Phần 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 66
1
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Vit Nam là mt nHc nông nghip ng3i dân sng Y nông thôn là
ch yu chim tHi hn 70% dân s. V=y phát trin các vùng nông thôn
mt cách toàn din và bn v`ng, nhà nHc ta ã a ra chng trình xây
dng nông thôn mHi giai o&n 2011 - 2020 trong ph&m vi c nHc.
Trin khai nghiên cu ánh giá thc tr&ng và xut nh`ng gii
pháp thc hin là mt trong nh`ng vic làm quan trng hàng Fu trong xây
dng nông thôn mHi. Song, cho n nay trên Ra bàn tnh Thái Nguyên vn
còn cha nhiu nghiên cu v vn này. Thiu cPn c khoa hc, nhiu Ra
phng vn còn lúng túng trong quá trình khin khai thc hin mà xã Tân
Cng cQng không phi là tr3ng hp ngo&i l. Trong khi ó, cQng nh c
nHc, tnh Thái Nguyên ang phn u kh\n trng hoàn thành quá trình xây
dng nông thôn mHi làm thay Wi c bn din m&o nông thôn, ci thin
cht lng cuc sng cho ng3i nông dân. Chính vì th, \y nhanh tin
thc hin xây dng nông thôn mHi, a ra nh`ng gii pháp có tính kh thi
cao, phù hp vHi yêu cFu, sát vHi thc t, là nh`ng yêu cFu cp bách trong
thc hin tài nghiên cu khoa hc này.
Xã Tân Cng là mt trong nh`ng Ra phng có vR trí quan trng trong
quá trình phát trin kinh t - xã hi ca tnh Thái Nguyên. Trong nh`ng nPm
qua thc hin 3ng li Wi mHi ca ng và Nhà nHc, kinh t ca xã Tân
Cng tPng trYng khá tt và liên tc. Giá trR sn xut nông nghip, công
nghip, tiu th công nghip nPm sau cao hn nPm trHc, _c bit là cây chè
chim 70% thu nh=p ca ng3i dân.
Fu t kt cu h& tFng nông thôn và ng dng khoa hc ka thu=t vào sn
xut luôn c quan tâm ch &o. Nhiu mô hình sn xut nh: ChPn nuôi gia súc,
gia cFm phát trin theo hHng sn xut hàng hoá, mô hình trng chè, sn xut chè
an toàn, cây Pn qu…c hình thành và sn xut có hiu qu kinh t cao.
B m_t ca xã Tân Cng có nh`ng bin Wi rõ rt, kt cu h& tFng,
nht là h thng giao thông, thub li, tr3ng hc c Fu t xây dng theo
hHng kiên c hoá.
2
Tuy nhiên, trong quá trình thc hin, bên c&nh nh`ng thành tu ã &t
c thì chúng ta cFn nhìn nh=n rng trHc nh`ng yêu cFu hi nh=p kinh t
quc t, yêu cFu ca s nghip CNH - HH t nHc, nông nghip nông thôn
xã, sn xut nông nghip vn còn nhiu bt c=p cha phát huy c ht tim
nPng sn có, sn xut công nghip mang tính cht nhA lc, làng ngh chè
truyn thng cha phát trin m&nh, cht lng ngun nhân lc còn thp, m_t
bng dân trí không ng u, tb l h nghèo còn cao.
Tân Cng là mt trong 3 xã c thành ph Thái Nguyên chn làm
xã im xây dng nông thôn mHi, ng b và nhân dân xã phn u n nPm
2015 xã &t 19 tiêu chí nông thôn mHi theo b tiêu chí quc gia. Nhng hin
t&i Ra phng này l&i c quy ho&ch vào khu trung tâm hành chính mHi và
khu du lRch sinh thái vùng du lRch quc gia H Núi Cc, cho n th3i im
này BC xây dng nông thôn mHi xã Tân Cng vn cha nh=n c các
hHng dn ch &o t BC cp trên v vic l=p th\m Rnh, phê duyt quy
ho&ch xây dng nông thôn mHi t&i ây.
Vic nghiên cu thành công các gii pháp thúc \y quá trình xây
dng nông thôn mHi và tng bHc trin khai có hiu qu các gii pháp ó sd
c coi là s khYi Fu cho hàng lo&t nh`ng thành công tip theo t&i các Ra
phng khác ng th3i t&o nên mt s phi hp có hiu qu gi`a các “nhà”
trong công cuc xây dng nông thôn mHi nói riêng và các chng trình phát
trin kinh t - xã hi nói chung.
Xut phát t thc t trên, tôi tin hành nghiên cu tài: “Thực trạng
và một số giải pháp thúc đẩy quá trình xây dựng mô hình nông thôn mới tại
xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
1.2.1. Mục tiêu chung
Trên c sY ánh giá úng thc tr&ng, t ó xut nh`ng gii pháp
nhm thc hin thành công chng trình xây dng nông thôn theo mô hình
nông thôn mHi t&i xã Tân Cng, thành ph Thái Nguyên, tnh Thái Nguyên.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- H thng hóa lý lu=n v nông thôn và xây dng nông thôn mHi.
- Nghiên cu v quá trình xây dng nông thôn mHi Y nHc ngoài và
trong nHc nhm rút ra mt s bài hc cho Ra bàn nghiên cu.
3
- Tìm hiu, ánh giá thc tr&ng nông thôn t&i xã Tân Cng, thành ph
Thái Nguyên theo các tiêu chí trong B tiêu chí quc gia v xây dng nông
thôn mHi.
- xut mt s gii pháp nhm thc hin thành công chng trình
xây dng nông thôn mHi t&i Ra phng.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học
- Giúp bn thân có th v=n dng c nh`ng kin thc ã hc c
vit bài báo cáo tt nghip phc v cho hc t=p và nghiên cu khoa hc. Nâng
cao c nPng lc cQng nh rèn luyn ka nPng ca mình, v=n dng c
nh`ng kin thc ã hc Y nhà tr3ng vào thc ti^n, ng th3i bW sung nh`ng
kin thc còn thiu và nh`ng ka nPng tip c=n các phng pháp nghiên cu
khoa hc cho bn thân.
- tài có th dùng làm tài liu tham kho nghiên cu và hc t=p trong l]nh
vc nông thôn mHi. Các khuyn nghR và d báo có th dùng làm tài liu tham
kho cho các c quan lãnh &o, qun lý ho&ch Rnh chính sách t&i Ra phng.
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Xây dng Nông thôn mHi là mt vn ang c mi ng3i quan tâm
và di^n ra trên c nHc. Do v=y kt qu nghiên cu ca tài sd là tài liu
giúp mi ng3i hiu rõ thc tr&ng t&i Ra phng t ó có các chính sách
phát trin phù hp. ng th3i a ra các gii pháp giúp các cp chính quyn
xây dng nông thôn mHi vào thc ti^n.
4
Phần 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Cơ sở khoa học của đề tài
2.1.1. Khái niệm về nông thôn và phát triển nông thôn
Vùng nông thôn c quan nim khác nhau Y m[i nHc vì iu kin
kinh t - xã hi khác nhau. Khi Rnh ngh]a v nông thôn ng3i ta th3ng so
sánh nông thôn vHi thành thR. Trong ó, nh`ng tiêu chí quan trng giúp vic
phân bit khu vc nông thôn và khu vc thành thR bao gm: S khác nhau v
ngh nghip, môi tr3ng, quy mô cng ng, m=t dân c, tính h[n t&p và
thuFn nht ca dân sô, hHng di c, s khác bit xã hi và phân tFng xã hi
Theo Quyt Rnh s 42/2009 N - CP ngày 07/05/2009 ca Chính ph
quy Rnh nHc ta có 6 lo&i ô thR nh sau:
iu 9: ô thR _c bit: Quy mô dân s toàn ô thR t 5 triu ng3i trY
lên, m=t dân s khu vc ni thành t 15.000 ng3i/km
2
trY lên. Tb l lao
ng phi nông nghip ti thiu &t 90% so vHi tWng s lao ng.
iu 10: ô thR lo&i 1: Quy mô dân s ô thR t 1 triu ng3i trY lên
(ô thR trc thuc Trung ng) và 500 ng3i trY lên i vHi ô thR trc thuc
Tnh, m=t dân c 12.000 ng3i/km
2
trY lên (ô thR trc thuc Trung ng)
và 10.000 ng3i/km
2
(ô thR trc thuc Tnh), tb l lao ng phi nông nghip
ni thành ti thiu &t 85% so vHi tWng s lao ng.
iu 11: ô thR lo&i 2: Quy mô dân s phi &t 300.000 ng3i trY lên
(800.000 ng3i trong tr3ng hp ô thR lo&i 2 trc thuc Trung ng); m=t
dân c &t t 10.000 ng3i/km
2
(trc thuc Trung ng), 8.000
ng3i/km
2
(trc thuc Tnh), tb l lao ng phi nông nghip t 80% trY lên.
iu 12: ô thR lo&i 3: Quy mô dân s 150.000 ng3i trY lên, m=t
dân s ni thành, ni thR 6.000 ng3i/km
2
trY lên, tb l lao ng phi nông
nghip &t t 75% trY lên.
iu 13: ô thR lo&i 4: Quy mô dân s 50.000 ng3i trY lên, m=t dân
c ni thR 4.000 ng3i/km
2
trY lên, tb l lao ng phi nông nghip &t t 70%.
iu 14: ô thR lo&i 5: Quy mô dân s 40.000 ng3i trY lên, m=t dân
s t 2.000 ng3i/km
2
trY lên, tb l lao ng phi nông nghip t&i các khu ph
xây dng &t ti thiu 65% [10].
5
Nh v=y, khu vc nông thôn c xác Rnh là khu vc nm ngoài các
tiêu chí trên. Tuy nhiên, vic phân bit nông thôn và ô thR theo các tiêu chí
ch có tính cht tng i. Vì gi`a nông thôn và ô thR trong nhiu tr3ng hp
không hoàn toàn tách bit nhau mà có s xen ghép, ni tip, chng gi nhau
v m_t lPnh thW, t ai, Ra bàn dân c, v các ho&t ng kinh t xã hi gi`a
nông thôn và ô thR.V=y khái nim vùng nông thôn bao gm nhiu m_t có
quan h ch_t chd vHi nhau, mà tng tiêu chí riêng lc không th nói lên mt
cách Fy c [6].
T ó, khái nim vùng nông thôn có th c di^n &t nh sau: “Nông
thôn là vùng sinh sống của tập hợp cư dân, trong đó có nhiều nông dân tập
hợp cư dân này tham gia vào các hoạt động kinh tế, văn hóa, xã hội và môi
trường trong một thể chế chính trị nhất định và chịu ảnh hưởng của các tổ
chức khác” [4].
Khái nim trên ây cha phi ã hoàn chnh nu không _t nó trong
iu kin th3i gian và không gian nht Rnh tc là khái nim vùng nông thôn
ch có tính cht tng i thay Wi theo th3i gian và theo tin trình phát trin
kinh t, xã hi ca các quc gia trên th giHi.
Phát trin nông thôn là mt ph&m trù rng c nh=n thc vHi rt nhiu
quan im khác nhau. ã có nhiu nghiên cu và trin khai ng dng thu=t
ng` này Y các quc gia trên th giHi. e Vit Nam thu=t ng` PTNT c
c=p n t lâu và có s thay Wi qua các th3i kX khác nhau. Tuy nhiên, nhìn
dHi góc lý lu=n qun lý, chúng ta vn cha có s tWng hp lý lu=n h
thng v thu=t ng` này. Nhiu tW chc phát trin quc t ã nghiên cu và v=n
dng thu=t ng` này Y các nHc ang phát trin trong ó có Vit Nam.
Ngân hàng Th giHi (WB) nPm 1975 ã a ra Rnh ngh]a: “ Phát triển
nông thôn là một chiến lược nhằm cải thiện các điều kiện sống về kinh tế và
xã hội của một nhóm người cụ thể - người nghèo ở vùng nông thôn. Nó giúp
những người nghèo nhất trong những người dân sống ở các vùng nông thôn
được hưởng lợi ích từ sự phát triển” [2].
Phát trin nông thôn tác ng theo nhiu chiu khác nhau. ây là mt
quá trình thu hút ng3i dân tham gia vào các chng trình phát trin nhm ci
thin cht lng cuc sng. ng th3i là quá trình thc hin hin &i hóa nn
vPn hóa nông thôn nhng vn gi` c nh`ng giá trR truyn thng. PTNT
mang tính toàn din và a phng phi m bo yu t bn v`ng. PTNT là s
6
phát trin tWng hp tt c các ho&t ng có mi liên h tác ng qua l&i ln
nhau gi`a các yu t. Nó không th tin hành mt cách c l=p mà phi c
_t trong khuôn khW ca chin lc, chng trình phát trin Quc gia [5].
Nh v=y, có rt nhiu quan im v khái nim phát trin nông
thôn.TWng hp quan im t các chin lc phát trin kinh t xã hi ca
Chính ph Vit Nam, thu=t ng` này có th hiu nh sau: “PTNT là một quá
trình cải thiện có chủ ý một cách bền vững về kinh tế, xã hội, văn hóa và môi
trường, nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nông thôn. Quá
trình này, trước hết là do chính người dân nông thôn và có sự hỗ trợ tích cực
của Nhà nước và các tổ chức khác” [6].
2.1.2. Vai trò kinh tế của vùng nông thôn
PTNT có vai trò vR trí quan trng trong s phát trin chung ca m[i
quc gia. _c bit là Vit Nam là mt nHc i lên t nn sn xut nông
nghip thì nông thôn l&i càng có vR trí và vai trò quan trng trong vic phát
trin chung ca t nHc. T&i sao v=y?
- Nông thôn là ni sn xut lng thc, thc ph\m cho nhu cFu c bn
ca xã hi, cung cp nông sn cho công nghip và xut kh\u. S gia tPng dân
s là sc ép to lHn i vHi sn xut nông nghip trong vic cung ng lng
thc, thc ph\m cho toàn xã hi. Vì v=y, s phát trin bn v`ng nông thôn sd
góp phFn áp ng nhu cFu lng thc, thc ph\m tiêu dùng cho toàn xã hi
và nâng cao nPng lc xut kh\u các m_t hàng này cho quc gia.
- Nông thôn là ni cung cp ngun nhân lc di dào cho xã hi, vHi
69,4% s dân sng bng nông nghip (15.570,642 h sng Y khu vc nông
thôn) khu vc nông thôn thc s là ngun nhân lc di dào cho khu vc thành
thR. VHi 37.960.031 lao ng, chim 69% lao ng c nHc, trong ó lao ng
làm vic trc tip trong l]nh vc nông, lâm, thy sn chim 51,9% lao ng
c nHc. Mc tiêu ca chúng ta là n nPm 2020 lao ng làm nông nghip
gim xung còn 30%.
- Nông thôn chim khong 70% dân s c nHc. ó là thR tr3ng rng
lHn tiêu th các sn ph\m công nghip và dRch v. Nông thôn phát trin
cho phép nâng cao thu nh=p và 3i sng ca c dân nông thôn, t&o iu kin
mY rng thR tr3ng, phát trin sn xut trong c nHc.
7
- e nông thôn có rt nhiu dân tc khác nhau sinh sng, bao gm nhiu
thành phFn, nhiu tFng lHp, có các tôn giáo và tín ngng khác nhau. Vì th
Wn Rnh kinh t xã hi nông thôn sd là nn tng quan trng m bo Wn
Rnh tình hình kinh t - xã hi t nHc, tPng c3ng tính oàn kt ca cng
ng các dân tc.
- Nông thôn tri dài trên Ra bàn rng lHn ca c nHc, có iu kin t nhiên,
kinh t, xã hi khác nhau. ó là tim nPng to lHn v tài nguyên t ai, khoáng sn,
ng thc v=t, thy hi sn phát trin lâu dài và bn v`ng t nHc.
VHi nh`ng vai trò trên, PTNT là phFn c bn và là òi hAi tt yu trong
quá trình phát trin ca m[i Quc gia [3].
2.1.3. Xây dựng nông thôn mới
2.1.3.1. Khái niệm về nông thôn mới
Xây dng mô hình nông thôn mHi là mt chính sách v mt mô hình phát
trin c v nông nghip và nông thôn nên va mang tính tWng hp, bao quát
nhiu l]nh vc, va i sâu gii quyt nhiu vn c th, ng th3i gii quyt
các mi quan h vHi các chính sách khác, các l]nh vc khác trong s tính toán,
cân i mang tính tWng th, khEc phc tình tr&ng r3i r&c, ho_c duy ý chí.
Có th quan nim: “Mô hình nông thôn mHi là tWng th nh`ng _c
im, cu trúc t&o thành mt kiu tW chc nông thôn theo tiêu chí mHi, áp
ng yêu cFu mHi _t ra cho nông thôn trong iu kin hin nay, là kiu nông
thôn c xây dng so vHi mô hình nông thôn cQ (truyn thng, ã có) Y tính
tiên tin v mi m_t” [11].
Theo tinh thFn NghR quyt 26-NQ/TW ca Trung ng, nông thôn mHi
là khu vc nông thôn có kt cu h& tFng kinh t - xã hi tng bHc hin &i;
c cu kinh t và các hình thc tW chc sn xut hp lý, gEn nông nghip vHi
phát trin nhanh công nghip, dRch v; gEn phát trin nông thôn vHi ô thR
theo quy ho&ch; xã hi nông thôn dân ch, Wn Rnh, giàu bn sEc vPn hóa dân
tc; môi tr3ng sinh thái c bo v; an ninh tr=t t c gi` v`ng; 3i sng
v=t cht vPn hóa và tinh thFn ca ng3i dân ngày càng c nâng cao; theo
Rnh hHng xã hi ch ngh]a.
Với tinh thần đó, nông thôn mới có năm nội dung cơ bản. Thứ nhất là
nông thôn có làng văn hóa văn minh, sạch đẹp, hạ tầng hiện đại. Hai là sản
xuất bền vững, theo hướng hàng hóa. Ba là đời sống vật chất và tinh thần của
8
người dân ngày càng được nâng cao. Bốn là bản sắc văn hóa dân tộc được giữ
gìn và phát triển. Năm là xã hội nông thôn được quản lý tốt và dân chủ ” [3].
xây dng nông thôn mHi vHi nPm ni dung ó, Th tHng Chính
ph cQng ã ký Quyt Rnh s 491/Q-TTg ban hành B tiêu chí quc gia v
nông thôn mHi bao gm 19 tiêu chí.
2.1.3.2. Sự khác biệt giữa xây dựng nông thôn mới trước đây với xây dựng
nông thôn mới
Có th nói, xây dng nông thôn cQng ã có t lâu t&i Vit Nam. TrHc
ây, có th3i im chúng ta xây dng mô hình nông thôn Y cp huyn, cp
thôn, nay chúng ta xây dng nông thôn mHi Y cp xã.
S khác bit gi`a xây dng nông thôn mHi trHc ây vHi xây dng
nông thôn mHi chính là Y nh`ng im sau:
- Th nht, xây dng nông thôn mHi là xây dng nông thôn theo tiêu
chí chung c nHc c Rnh trHc.
- Th hai, xây dng nông thôn Ra bàn cp xã và trong ph&m vi c
nHc, không thí im, ni làm ni không, 9111 xã cùng làm.
- Th ba, cng ng dân c là ch th ca xây dng nông thôn mHi,
không phi ai làm h, ng3i nông dân t xây dng.
- Th t, ây là mt chng trình khung, bao gm 11 chng trình mc tiêu
quc gia và 13 chng trình có tính cht mc tiêu ang di^n ra t&i nông thôn.
2.1.4. Tiêu chí về nông thôn mới
CPn c Quyt Rnh s: 491/Q-TTg ngày 16/4/2009 ca Th tHng
Chính ph v vic ban hành B tiêu chí Quc gia v Nông thôn mHi.
CPn c Thông t s 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 ca B
Nông nghip và PTNT v vic HHng dn thc hin B tiêu chí Quc gia v
Nông thôn mHi.
* Các nhóm tiêu chí: gm 5 nhóm
- Nhóm I : Quy ho&ch (có 01 tiêu chí)
- Nhóm II: H& tFng kinh t - xã hi (có 08 tiêu chí)
- Nhóm III: Kinh t và tW chc sn xut (có 04 tiêu chí)
- Nhóm IV: VPn hóa - xã hi - môi tr3ng (có 04 tiêu chí)
- Nhóm V: H thng chính trR (có 02 tiêu chí)
19 tiêu chí xây dng mô hình Nông thôn mHi áp dng cho vùng
trung du min núi phía BEc:
9
2.1.4.1. Nhóm tiêu chí về Quy hoạch
- Quy ho&ch s dng t và h& tFng thit yu cho phát trin sn xut
nông nghip hàng hóa, công nghip, tiu th công nghip, dRch v.
- Quy ho&ch phát trin h& tFng kinh t - xã hi - môi tr3ng theo tiêu
chu\n mHi.
- Quy ho&ch phát trin các khu dân c mHi và chnh trang các khu dân c
hin có theo hHng vPn minh, bo tn c bn sEc vPn hóa dân tc tt fp.
2.1.4.2. Nhóm tiêu chí về hạ tầng kinh tế - xã hội
* Giao thông
- Tb l km 3ng trc xã, liên xã c nha hóa ho_c bê tông hóa
100%, iu kin cho các phng tin giao thông i l&i, &t chu\n theo cp
ka thu=t ca B GTVT.
- Tb l km 3ng trc thôn, xóm c cng hóa 50% &t theo tiêu
chu\n ka thu=t ca B GTVT.
- Tb l km 3ng ngõ xóm s&ch và không lFy li vào mùa ma &t 100%
(50% cng hóa).
- Tb l km 3ng trc chính ni ng c cng hóa 50%, xe c giHi
i l&i c thu=n tin.
* Thủy lợi
- H thng thy li c bn áp ng c theo yêu cFu ca sn xut và
dân sinh. m bo tHi tiêu cho tt c các khu vc ni ng.
- Tb l km kênh mng do xã qun lý c kiên c hóa &t trên 50%.
* Điện
- H thng in phi m bo yêu cFu ka thu=t ca ngành in.
- Tb l h s dng in th3ng xuyên, an toàn t các ngun in &t 95%.
* Trường học
Tb l tr3ng hc các cp: MFm non, Tiu hc và THCS có c sY v=t
cht &t chu\n quc gia &t 70%.
* Cơ sở vật chất văn hóa
- Nhà vPn hóa và các khu th thao ca xã phi &t chu\n theo B VH -
TT - DL.
- Tb l thôn có nhà vPn hóa và khu th dc th thao thôn &t 100% theo
quy Rnh ca B VH - TT - DL.
10
* Chợ nông thôn
- Ch có c sY v=t cht &t tiêu chu\n (khu vc ch s&ch sd m bo v
sinh, các nhóm hàng hóa c xp theo tng khu vc quy Rnh) có b ph=n
kim dRch, có ban qun lý ch m bo an ninh cho hp ch. Ch phi &t
chu\n ca B xây dng.
* Bưu chính viễn thông
- Có im phc v bu chính vi^n thông t&i tng thôn, bn, nh`ng im
ó phi &t tiêu chu\n v c sY v=t cht.
- Có Internet n tng thôn, bn.
* Nhà ở dân cư
- Không có nhà t&m b, dt nát.
- &t trên 75% h có nhà Y &t tiêu chu\n B xây dng.
2.1.4.3. Nhóm tiêu chí về Kinh tế và Tổ chức sản xuất
- Thu nh=p: Thu nh=p bình quân Fu ng3i /nPm so vHi mc bình quân
chung ca tnh gp 1,2 lFn.
- H nghèo: Tb l h nghèo &t 10%.
- C cu lao ng: Tb l lao ng trong tuWi lao ng làm vic trong
l]nh vc nông, lâm, ng nghip nhA hn 45%.
- Hình thc tW chc sn xut: Có tW hp tác ho_c HTX ho&t ng hiu
qu cao.
2.1.4.4. Nhóm tiêu chí về Văn hóa - Xã hội - Môi trường
* Giáo dục
- &t phW c=p giáo dc Trung hc.
- Tb l hc sinh tt nghip THCS c tip tc hc THPT, bW túc, hc
ngh &t trên 70%.
- Tb l lao ng qua ào t&o lHn hn 20%.
* Y tế
- Tb l ng3i dân tham gia các hình thc bo him y t &t 20%.
- Y t xã phi &t chu\n quc gia.
* Văn hóa
- Xã có t 70% s thôn, bn trY lên &t tiêu chu\n làng vPn hóa theo
quy chu\n ca B VH - TT - DL.
* Môi trường
- Tb l h s dng nHc s&ch hp v sinh theo quy chu\n quc gia &t 70%.
11
- Các c sY SX - KD &t tiêu chu\n v môi tr3ng.
- Không có các ho&t ng gây suy gim môi tr3ng và có các ho&t ng
phát trin môi tr3ng xanh, s&ch, fp.
- Ngh]a trang c xây dng theo quy ho&ch.
- Cht thi, nHc thi c thu gom và x lý theo quy Rnh.
2.1.4.5. Nhóm tiêu chí về hệ thống Chính trị, An ninh và trật tự xã hội
* Hệ thống chính trị - xã hội vững mạnh
- Cán b trong toàn xã &t chu\n.
- Có các tW chc trong h thng chính trR c sY theo quy Rnh.
- ng b, chính quyn xã &t tiêu chu\n “trong s&ch, v`ng m&nh”.
- Các tW chc oàn th chính trR ca xã u &t danh hiu tiên tin trY lên.
* An ninh, trật tự xã hội
- An ninh tr=t t c gi` v`ng, Wn Rnh, các s vic xy ra trên Ra bàn
c gii quyt kRp th3i. Phong trào quFn chúng bo v ANTQ ho&t ng tt,
phát huy hiu qu [13].
2.1.5. Các căn cứ để xây dựng nông thôn mới
- NghR quyt s 26-NQ/TW, ngày 05/8/2008 ca Ban chp hành Trung
ng ng khóa X “v nông nghip, nông dân, nông thôn”.
- Quyt Rnh 491/Q-TTg ngày 16/4/2009 ca Th tHng Chính ph
v vic ban hành B tiêu chí quc gia v nông thôn mHi và Thông t s
54/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009 ca B Nông nghip và Phát trin
nông thôn HHng dn thc hin B Tiêu chí quc gia v nông thôn mHi.
- Quyt Rnh s 800/Q-TTg, ngày 4 tháng 6 nPm 2010 ca Th tHng
Chính ph phê duyt Chng trình mc tiêu Quc gia v xây dng nông thôn
mHi giai o&n 2010 – 2020.
- Quyt Rnh s 1282/Q-UBND ngày 25/5/2011 ca UBND tnh Thái
Nguyên v vic phê duyt Chng trình xây dng nông thôn mHi tnh Thái
Nguyên giai o&n 2011-2015, Rnh hHng n 2010.
- Quyt Rnh s 1114/Q-SGTVT ngày 02/8/2011 ca SY Giao thông
v=n ti Thái Nguyên v vic Ban hành hHng dn quy ho&ch, hoàn thin h
thng giao thông trên Ra bàn xã, 3ng liên xã, 3ng liên thôn, liên xóm;
- Quyt Rnh s 2412/SNN-KHTC ngày 09/8/2011 ca SY Nông nghip
và phát trin nông thôn Thái Nguyên v vic Quy ho&ch sn xut nông nghip
cp xã theo B tiêu chí Quc gia v nông thôn mHi tnh Thái Nguyên.
12
- NghR quyt &i hi ng b thành ph Thái Nguyên lFn th XVI
nhim kX 2010- 2015.
- CPn c NghR quyt ca Ban chp hành ng ub xã Tân Cng khoá
XXIV, nhim kX 2010-2015 [1].
2.2. Cơ sở thực tiễn của đề tài
2.2.1. Kinh nghiệm xây dựng nông thôn mới trên thế giới
2.2.1.1. Nhật Bản: Phong trào “Mỗi làng một sản phẩm”(OVOP)
T nPm 1979, Y tnh Oi-ta, Nh=t Bn ã hình thành và phát trin phong
trào “M[i làng mt sn ph\m” (OVOP), vHi mc tiêu phát trin vùng nông thôn
ca khu vc này mt cách tng xng vHi s phát trin chung ca c Nh=t Bn.
Ng3i khYi xHng phong trào OVOP ca th giHi, Tin s] Mo-ri-hi-kô Hi-ra-
mát-su nhn m&nh ba nguyên tEc chính xây dng phong trào OVOP, ó là: Ra
phng hóa ri hHng tHi toàn cFu; t ch, t l=p, n[ lc sáng t&o; và phát trin
ngun nhân lc. Trong ó, nhn m&nh n vai trò ca chính quyn Ra phng
trong vic h[ tr ka thu=t, qung bá, h[ tr tiêu th sn ph\m.
Câu chuyn t nh`ng kinh nghim trong quá trình xây dng các thng
hiu _c sn nWi ting ca Nh=t Bn nh nm hng khô, ru Shochu lúa
m&ch, chanh Kabosu, cho thy nh`ng bài hc sâu sEc úc kt không ch t
thành công mà c s tht b&i. Ng3i dân sn xut ri t ch bin, t em i
bán mà không phi qua thng lái. H c hYng toàn b thành qu ch
không phi chia sc li nhu=n qua khâu trung gian nào. Ch tính riêng trong 20
nPm, k t 1979-1999, phong trào OVOP “M[i làng, mt sn ph\m” ca t
nHc m_t tr3i mc ã t&o ra c 329 sn ph\m bình dR và n gin nh nm,
cam, cá khô, chè, mPng tre, c sn xut vHi cht lng và giá rt cao.
Theo Tin s] Hi-ra-mát-su, gFn 30 nPm hình thành và phát trin, s
thành công ca phong trào OVOP ã lôi cun không ch các Ra phng trên
t nHc Nh=t Bn mà còn rt nhiu khu vc, áng chú ý là các quc gia Y
châu Á và châu Phi tìm hiu và áp dng. Mt s quc gia trong khu vc
ông-Nam Á nh Thái Lan, Phi-lip-pin t=n dng c ngun lc Ra
phng, phát huy sc m&nh cng ng, bo tn các làng ngh truyn thng,
ã thu c nh`ng thành công nht Rnh trong phát trin nông thôn t nHc
mình nh3 áp dng kinh nghim phong trào OVOP Nh=t Bn [16].
13
2.2.1.2. Hàn Quốc: Phong trào Làng mới
Hàn Quc vào Fu th=p kb 60 ca th kb XX là mt nHc nghèo sau chin
tranh, GDP bình quân Fu ng3i ch có 85 USD, không lng thc và phFn
lHn ng3i dân không Pn. Nn kinh t ch yu da vào nông nghip nhng h&n
hán lQ lt th3ng xuyên xy ra khEp t nHc. n nPm 1970 vn còn 70% dân s
sng Y nông thôn, trong s ó 80% sng trong iu kin khó khPn.
Sau tr=n lt lHn nPm 1069, trong khi i thR sát tình hình dân chúng,
TWng thng Hàn Quc Park Chung Hy nh=n ra rng vic vin tr ca chính
ph cQng là vô ngh]a nu ng3i dân không ngh] cách t cu ly mình. Hn
th n`a, khuyn khích ng3i dân t hp tác và giúp nhau là im mu cht
phát trin nông thôn. Nh`ng ý tYng này chính là nn tng ca phong trào
“Saemaulundong” (Phong trào Wi mHi nông thôn) c ích thân TWng thng
Park phát ng vào ngày 22/4/1970. Phong trào Wi mHi nông thôn ã cao
“Tinh thFn Saemaulundong” gm 3 thành t: “ChPm ch - T lc - Hp tác” .
C sY hình thành tinh thFn này là: “ChPm ch” là ng lc t nguyn ca
ng3i dân, không ngng vt qua khó khPn tin tHi thành công, “T lc”
là ý chí bn thân, tinh thFn làm ch, chRu trách nhim v cuc sng và v=n
mnh ca bn thân và “Hp tác” là nh=n thc v mong mun phát trin cng
ng phi nh3 vào n[ lc ca t=p th.
S ra 3i kRp th3i ca “Saemaulundong” vào úng lúc nông thôn Hàn
Quc ang trì tr trong ói nghèo ã t&o ra s bt phá m&nh md và nhanh chóng
&t c nh`ng kt qu kh quan. THi nPm 1974, ch sau 4 nPm phát ng
“Saemaulundong”, sn lng lúa tPng n mc có th t túc lng thc, phW
bin kin thc nông nghip ã t&o nên mt cuc cách m&ng trong phng pháp
canh tác, thu nh=p mt nPm ca h nông dân (674 nghìn won tng ng 562
USD) cao hn so vHi h Y thành thR (644 nghìn won tng ng 537 USD).
Vào nPm 1980, b m_t nông thôn có th nói ã hoàn toàn thay Wi vHi
Fy in, 3ng, nHc s&ch, công trình vPn hóa, ”Saemaulundong” t
mt phong trào Y nông thôn ã lan ra thành mt phong trào Wi mHi toàn xã
hi Hàn Quc [8].
2.2.1.3. Trung Quốc
T nPm 1978, Trung Quc ã thc hin nhiu chính sách ci cách Y nông
thôn. n nPm 2009, thu nh=p bình quân ca c dân nông thôn, lFn Fu tiên &t
mc trên 5.000 NDT, tPng 8,5% so vHi nPm trHc. CQng trong nPm 2009, Trung
14
Quc Fu t làm mHi và sa ch`a khong 300.000 km 3ng b nông thôn; h[
tr trên 46 triu ng3i nghèo m bo 3i sng ti thiu; trin khai thí im Y
320 huyn v bo him dng lão xã hi nông thôn. Vic ch &o ca Chính
ph trHc kia cQng kiu mnh lnh hành chính, nên vic thc hin khá mi^n
cng. Sau ó, vic thc hin xây dng NTM linh ho&t hn, da trên quy ho&ch
tWng th (ngân sách nhà nHc và Ra phng). CPn c tình hình c th Y các Ra
phng, _c im t nhiên, xã hi, a ra chính sách, bin pháp thích hp.
Ngân sách nhà nHc ch yu dùng làm 3ng, công trình thy li mt phFn
dùng xây nhà Y cho dân. i vHi nhà Y nông thôn, nu Ra phng nào ngân
sách lHn, nông dân ch bA ra mt phFn, còn l&i là tin ca ngân sách.
Công cuc ci cách nông thôn ca Trung Quc qua nhiu du mc.
Trong ó, nh`ng mc quan trng là xóa bA công xã nhân dân; xác l=p th ch
kinh doanh hai tFng kt hp, ly kinh doanh bao thFu gia ình làm c sY; mY
ca toàn din thR tr3ng nông sn; xóa bA thu nông nghip, và thc hin tr
cp trc tip cho nông dân. Trung Quc thc hin ni dung hai mY, mt iu
chnh, là mY ca giá thu mua, thR tr3ng mua bán lng thc; mt iu chnh
là chuyn t tr cp gián tip qua lu thông thành tr cp trc tip cho nông
dân trng lng thc.
Trung Quc thc hin h&n ch ly t nông nghip. Vn thu hi t
nông nghip ca nHc này c quy Rnh rt ng_t nghèo. Nu chuyn Wi mc
ích s dng t, phi úng vHi chin lc lâu dài ca vùng ó và phi nm trong
ch giHi A, m bo c nHc luôn duy trì 1,8 tb mu t nông nghip trY lên.
Tài chính h[ tr Tam nông t&i Trung Quc t=p trung 3 mc tiêu là nông
nghip gia tPng sn xut, nông thôn phát trin, và nông thôn tPng thu nh=p.
Rnh hHng phát trin tài chính h[ tr tam nông Y Trung Quc là nông nghip
hin &i, nông thôn ô thR hóa và nông dân chuyên nghip hóa. Trong chính
sách tài chính, tPng thu nh=p cho nông dân, Trung Quc tPng Fu t h[ tr
v giá mua ging, h[ tr thu mua lng thc không thp hn giá thR tr3ng,
mua máy móc thit bR nông nghip và vn. Cùng ó, Trung Quc cQng t=p
trung xây dng c ch hHng nghip, ào t&o ka nPng làm có ch trng,
m bo trong vòng 3 nPm xóa bA tình tr&ng các xã, thR trn không có dRch v
tài chính tin t c bn. ng th3i, thúc \y vic mua gia dng, ô tô, xe
máy t&i các xã, bng cách nhà nHc tr cp 13% trên tWng giá trR hàng hóa khi
nông dân mua sn ph\m (do nhà nHc Rnh hHng) [12].
15
2.2.2. Kinh nghiệm xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam
2.2.2.1. Xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Thái Bình
Thái Bình là tnh nông nghip, có gFn 90% s dân sng Y nông thôn và
hn 70% lao ng làm nông nghip. Vì v=y, vic xây dng nông thôn mHi
ang c thc hin tích cc. T cui nPm 2008, Y c ba cp tnh, huyn, xã
ca Thái Bình u thành l=p Ban ch &o xây dng thí im nông thôn mHi,
do ng chí bí th cp y làm trYng ban. K ho&ch c thc hin t quý 4-
2008 và các nPm tip theo, tùy theo tính cht, quy mô ca tng d án. Nhng
trHc ht là t=p trung vào các ni dung nh: quy ho&ch vùng sn xut, vùng
dân c, quy ho&ch phát trin h& tFng kinh t - xã hi theo hHng hin &i, t&o
iu kin thu=n li trong sinh ho&t, phát trin vPn hóa, gi` gìn môi tr3ng và
phát trin các làng ngh Y m[i Ra phng.
Trong trin khai xây dng nông thôn mHi, m_c dù im xut phát ca các
xã trong tnh Thái Bình không ging nhau, nhng các Ra phng u phi &t
nPm mc tiêu: Sn xut phát trin, cuc sng sung túc, din m&o sáng sa, thôn
xóm vPn minh và qun lý dân ch. Tnh ã tin hành xây dng mô hình nông
thôn mHi t&i 8 xã im: Thanh Tân (Kin Xng), VQ Phúc (TP Thái Bình),
Thy Trình (Thái Thy), An Ninh (Tin Hi), Nguyên Xá (VQ Th), Trng
Quan (ông Hng), Hng Minh (Hng Hà) và QuXnh Minh (QuXnh Ph). ây
là nh`ng im sáng Fu tiên Y nh`ng vùng nông thôn khác nhau trong tnh, t ó
sd tWng kt, ánh giá, rút kinh nghim nhân in hình ra din rng.
Trong 8 hình mu v nông thôn mHi ca tnh thì Thanh Tân là im
c xây dng Fu tiên. n nay, xã ã xây xong quy ho&ch chi tit vùng sn
xut hàng hóa và vùng dân c Y Ra phng, ng th3i chu\n bR tip nh=n
ngun vn ca Ngân hàng th giHi (WB) xây dng h thng cp nHc s&ch.
Cùng vHi s phát trin kinh t, Thái Bình còn chú trng \y m&nh phát
trin y t, giáo dc, xây dng các thit ch vPn hóa Y nông thôn gEn vHi nâng
cao dân ch c sY, bo m 100% s xã &t chu\n quc gia v y t, 100% s
tr3ng hc Y tt c các cp hc c xây dng kiên c. Hin nay toàn tnh ã
có 39/296 tr3ng mFm non, 242/294 tr3ng tiu hc, 57/274 tr3ng THCS và
7/49 tr3ng THPT &t chu\n quc gia. Tt c các thôn, làng trong tnh u có
nhà vPn hóa, th vin và khu vui chi gii trí; ng th3i tích cc thc hin
xóa ói, gim nghèo, gii quyt các vn xã hi nhm không ngng nâng
cao 3i sng nhân dân [15].
16
Sau 2 nPm k t khi tnh Thái Bình trin khai xây dng nông thôn mHi,
iu thay Wi nh=n thy rõ nht là trên nh`ng cánh ng Y Thái Bình gi3 ây
nhiu ng3i dân ã c sn xut Y nh`ng tha rung to hn, vHi b3 vùng b3
tha c quy ho&ch rng rãi, khang trang. ó chính là kt qu ca công tác
dn in Wi tha, mt nhim v trng tâm trong quá trình xây dng nông
thôn mHi Y Thái Bình hin nay [7].
2.2.2.2. Xây dựng nông thôn mới tại Yên Bái
NPm 2011 là nPm Fu tiên Yên Bái trin khai Chng trình mc tiêu
quc gia v xây dng nông thôn mHi. Tnh ã la chn 11 mô hình im v
xây dng nông thôn mHi, trong ó UBND tnh ch &o xây dng 2 mô hình
im t&i xã &i Phác, huyn VPn Yên và xã Tân ng, huyn Trn Yên.
T&i hi nghR ánh giá tình hình trin khai Chng trình mc tiêu quc
gia v xây dng nông thôn mHi mHi ây, Ban ch &o xác Rnh toàn tnh cha
có xã nào &t 19 tiêu chí, có 50% s xã áp ng c tiêu chí v h thng
in, 90% s xã áp ng áp ng c tiêu chí an ninh tr=t t xã hi, 40% s
xã &t các tiêu chí v h thng chính trR, y t, giáo dc. Hi nghR cQng ra
mc tiêu hoàn thành vic quy ho&ch xây dng nông thôn trên ph&m vi cp xã;
hoàn thành án xây dng nông thôn mHi .
i vHi Yên Bái, chng trình xây dng nông thôn mHi là mt chng
trình lHn và khá mHi mc nên trong quá trình thc hin, i ngQ cán b vn còn
nhiu b ng. Bên c&nh ó, nPng lc ca mt s lãnh &o cp xã cQng h&n
ch. Do th3i gian ít nên cht lng án và án còn nhiu h&n ch. Ngoài
ra, s ch=m tr^ và không ng nht trong ni dung ca các ngành h`u quan
i vHi vic c th hóa các hHng dn thc hin nên vic trin khai xây dng
nông thôn mHi Y c sY còn g_p nhiu lúng túng, khó khPn.
Ban ch &o xây dng nông thôn mHi thành ph ang có nh`ng gii
pháp ch &o quyt lit, trong ó t=p trung Fu t vào nh`ng ch tiêu cha &t,
chú trng tuyên truyn và phW bin sâu rng trong nhân dân, giúp nhân dân
nh= %12#%2.1 1(/#$ J)? <(+/g 1*1(%1+/!(+ @D?I !
nông thôn mHi [9].
2.2.2.3. Xây dựng nông thôn mới tại Tuyên Quang
Thc hin chng trình mc tiêu xây dng nông thôn mHi (NTM), tnh
Tuyên Quang ã la chn 7 xã làm im bao gm xã Thng Lâm, huyn
Lâm Bình; xã NPng Kh, huyn Na Hang; xã Kim Bình, huyn Chiêm Hóa;
17
xã Bình Xa, huyn Hàm Yên; xã Nh` Hán, huyn Yên Sn; xã &i Phú,
huyn Sn Dng và xã An Khang, thành ph Tuyên Quang. Ðánh giá sau
mt th3i gian trin khai t&i các xã im này cho thy din m&o nông thôn ã
có nh`ng thay Wi áng k. 3i sng, c sY v=t cht, trang thit bR phc v
3i sng nhân dân c nâng lên. _c bit nh=n thc ca các cp y ng,
chính quyn các cp và nhân dân bHc Fu có chuyn bin tích cc.
n th3i im hin nay, tt c các xã im ca tnh Tuyên Quang ã
hoàn thành án quy ho&ch, các huyn, thành ph trong tnh cQng ã hoàn
thành hi nghR ánh giá tin xây dng NTM, rút kinh nghim và trin khai
chng trình tHi tt c các xã, thR trn trong tnh.
Mt khó khPn trong xây dng nông thôn mHi Y Tuyên Quang là xut phát
t vn nh=n thc, ng3i nông dân vn còn m h v khái nim xây dng
nông thôn mHi, không nh=n thc c vai trò quan trng ca mình trong quá
trình xây dng nông thôn mHi. Không ch i vHi ng3i dân, thc t hin nay Y
c sY, Ra bàn trc tip làm ch Fu t xây dng nông thôn mHi, nhiu cán b
Ra phng vn rt m h và lúng túng v phng pháp lãnh &o, ch &o, ho_c
cha thc s vào cuc. 19 tiêu chí trong xây dng nông thôn mHi là nh`ng tiêu
chí toàn din trên các l]nh vc ca 3i sng xã hi. &t c nh`ng tiêu chí
v xây dng nông thôn mHi, vn quy ho&ch tWng th là rt cFn thit, bên c&nh
ó chính quyn Ra phng cFn xác Rnh rõ tiêu chí nào cFn u tiên làm trHc.
Vic huy ng sc dân cFn c phát huy trong mi phong trào theo phng
châm nhân dân làm, nhà nHc h[ tr. Có nh v=y, các tiêu chí v xây dng nông
thôn mHi, mHi m bo thc hin mt cách ng b [16].
18
Phần 3
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu
Mô hình xây dng nông thôn mHi t&i xã Tân Cng, thành ph Thái
Nguyên, tnh Thái Nguyên.
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu
- GiHi h&n v không gian: nghiên cu c tin hành trong ph&m vi Ra
bàn xã Tân Cng, thành ph Thái Nguyên, tnh Thái Nguyên.
- GiHi h&n v th3i gian: th3i gian tin hành t ngày 10/02/2014 n
ngày 31/05/2014.
3.2. Nội dung nghiên cứu của đề tài
- iu tra tình hình c bn v iu kin t nhiên, kinh t - xã hi t&i Ra
phng trên c sY ánh giá nh`ng khó khPn, thu=n li trong quá trình phát
trin kinh t - xã hi ca xã Tân Cng.
- iu tra thc tr&ng nông thôn xã Tân Cng theo 19 tiêu chí v nông
thôn mHi.
- T kt qu thu c xut mt s gii pháp ch yu xây dng
mô hình nông thôn mHi t&i Ra phng áp ng yêu cFu công nghip hóa hin
&i hóa t nHc.
3.3. Phương pháp nghiên cứu
3.3.1. Phương pháp chọn mẫu điều tra
- Chn xóm iu tra: trong xã Tân Cng chn xóm i Cn, xóm
Hng Thái, xóm Nam Thái iu tra.
- Chn mu iu tra: M[i xóm ly ngu nhiên 20 h gia ình ang sinh
sng t&i 3 xóm tin hành iu tra.
3.3.2. Phương pháp thu thập thông tin
3.3.2.1. Thông tin thứ cấp
D` liu này do lãnh &o cp xã và các tW chc ban, ngành oàn th Y Ra
phng cung cp. Công vic này tùy tng cp mà có cách thu th=p thích hp. e
cp xã, thu th=p bng vPn bn thng kê, các báo cáo tWng kt, kt hp vHi phAng
vn; Y thôn và hp tác xã, tW t qun, ng3i dân… ch yu bng phAng vn. Các
tài liu và mt s bn sn có t&i Ra phng cQng c thu th=p và s dng.