23.07.15
1
RẮN CẮN
RẮN CẮN
PGS.TS. BÙI QUỐC THẮNG
Phó Trưởng bộ môn Hồi sức Cấp cứu
GIẢNG VIÊN CHÍNH BỘ MÔN NHI – ĐHYD TPHCM
23.07.15
2
DỊCH TỄ
DỊCH TỄ
Tại Việt nam :
Tại Việt nam :
30.000 ca rắn cắn mỗi năm
30.000 ca rắn cắn mỗi năm
Tử vong 22%
Tử vong 22%
Chỉ một số ít được điều trò HTKNR
Chỉ một số ít được điều trò HTKNR
Một số rất ít bò rắn biển cắn
Một số rất ít bò rắn biển cắn
23.07.15
3
23.07.15
3
DỊCH TỄ
DỊCH TỄ
Tại BV Nhi đồng 1
Tại BV Nhi đồng 1
Từ 5/2002 đến 5/2003:
Từ 5/2002 đến 5/2003:
69 ca rắn độc cắn
69 ca rắn độc cắn
Tử vong 7,2%
Tử vong 7,2%
Từ 2005 – 2010 :
Từ 2005 – 2010 :
40 ca rắn chàm quạp cắn
40 ca rắn chàm quạp cắn
48 ca rắn hổ cắn
48 ca rắn hổ cắn
23.07.15
4
1. CÁC LOÀI RẮN
1. CÁC LOÀI RẮN
Họ rắn Lục
Họ rắn Lục
Họ rắn Hổ
Họ rắn Hổ
Họ rắn Biển
Họ rắn Biển
Họ rắn Nước
Họ rắn Nước
Họ Trăn
Họ Trăn
Nhóm rắn không độc
Nhóm rắn không độc
23.07.15
5
2. NHẬN DIỆN RẮN ĐỘC
2. NHẬN DIỆN RẮN ĐỘC
Rắn độc :
Rắn độc :
Màu sắc sặc sỡ
Màu sắc sặc sỡ
Đầu hình tam giác, phân biệt rõ rệt với thân
Đầu hình tam giác, phân biệt rõ rệt với thân
Có hố má
Có hố má
Có 2 móc độc dài
Có 2 móc độc dài
Rắn lành:
Rắn lành:
Không móc độc
Không móc độc
Sau 2 giờ nơi cắn không sưng phù, xuất huyết hay
Sau 2 giờ nơi cắn không sưng phù, xuất huyết hay
họai tử
họai tử
23.07.15
6
23.07.15
7
23.07.15
8
23.07.15
9
Thành phần của nọc rắn
Thành phần của nọc rắn
Men tiền đông
Men tiền đông
Chất chảy máu
Chất chảy máu
:
:
làm tổn thương lớp nội mô của thành
làm tổn thương lớp nội mô của thành
mao mạch gây chảy máu.
mao mạch gây chảy máu.
Độc tố tế bào và hoại tử
Độc tố tế bào và hoại tử
:
:
men thủy phân proteolytic và phospholipases A2.
men thủy phân proteolytic và phospholipases A2.
độc tố polypeptide và những yếu tố khác làm tăng tính
độc tố polypeptide và những yếu tố khác làm tăng tính
thấm gây sưng nề cục bộ.
thấm gây sưng nề cục bộ.
23.07.15
10
Thành phần của nọc rắn
Thành phần của nọc rắn
Độc tố tiền Synapse (
Độc tố tiền Synapse (
rắn hổ và rắn lục)
rắn hổ và rắn lục)
phospholipases A2 làm tổn thương tận cùng thần kinh
phospholipases A2 làm tổn thương tận cùng thần kinh
nơi dẫn truyền AC vừa được giải phóng, rồi can thiệp
nơi dẫn truyền AC vừa được giải phóng, rồi can thiệp
vào quá trình giải phóng AC.
vào quá trình giải phóng AC.
Độc tố hậu Synapse
Độc tố hậu Synapse
(rắn hổ)
(rắn hổ)
các polypeptide tranh chấp thụ thể acetyl choline tại
các polypeptide tranh chấp thụ thể acetyl choline tại
tấm động thần kinh cơ, dẫn tới liệt cơ giống curare
tấm động thần kinh cơ, dẫn tới liệt cơ giống curare
23.07.15
11
NỌC RẮN
NỌC RẮN
Không bò chích nọc :
Không bò chích nọc :
Tổng trạng tốt
Tổng trạng tốt
Triệu chứng do sợ hãi
Triệu chứng do sợ hãi
Triệu chứng do sơ cứu sai lầm
Triệu chứng do sơ cứu sai lầm
Khi nọc vào cơ thể :
Khi nọc vào cơ thể :
Đau ngay tức khắc
Đau ngay tức khắc
Ngứa ngáy tê rần, sưng phù nơi bò cắn
Ngứa ngáy tê rần, sưng phù nơi bò cắn
Vết thương lan nhanh
Vết thương lan nhanh
23.07.15
12
3. DẤU HIỆU LÂM SÀNG
3. DẤU HIỆU LÂM SÀNG
Tại chổ :
Tại chổ :
Dấu móc độc
Dấu móc độc
Tê rần ngứa ngáy
Tê rần ngứa ngáy
Đau nhiều tại vết cắn
Đau nhiều tại vết cắn
Sưng phù lan rộng
Sưng phù lan rộng
Sưng to các hạch tương ứng
Sưng to các hạch tương ứng
Bầm, bóng nước
Bầm, bóng nước
Xuất huyết họai tử
Xuất huyết họai tử
Nhiễm trùng tại chổ
Nhiễm trùng tại chổ
23.07.15
13
3. LÂM SÀNG
3. LÂM SÀNG
Toàn thân :
Toàn thân :
Buồn nôn, ôn ói, khó chòu, đau bụng
Buồn nôn, ôn ói, khó chòu, đau bụng
Hoa mắt, chóng mặt, xỉu
Hoa mắt, chóng mặt, xỉu
Chảy máu vết cắn và nơi khác
Chảy máu vết cắn và nơi khác
Ngủ gà liệt cơ, sụp mi, khó nói khó nuốt
Ngủ gà liệt cơ, sụp mi, khó nói khó nuốt
Tiểu đỏ, tiểu máu
Tiểu đỏ, tiểu máu
23.07.15
14
4. XỬ TRÍ
4. XỬ TRÍ
Tại hiện trường :
Tại hiện trường :
Trấn an và đặt bệnh nhân nằm tại chổ
Trấn an và đặt bệnh nhân nằm tại chổ
Phơi bày nơi cắn rửa sạch vết thương
Phơi bày nơi cắn rửa sạch vết thương
Bất động chi và đặt chi đó thấp hơn tim
Bất động chi và đặt chi đó thấp hơn tim
Chuyển đến cơ sở y tế
Chuyển đến cơ sở y tế
23.07.15
15
4. XỬ TRÍ
4. XỬ TRÍ
Tại hiện trường :
Tại hiện trường :
KHÔNG NÊN
KHÔNG NÊN
rạch da : chảy máu, nhiễm trùng,
rạch da : chảy máu, nhiễm trùng,
tăng hấp thu nọc độc.
tăng hấp thu nọc độc.
Hút nọc
Hút nọc
Garrot
Garrot
Đắp thảo dược
Đắp thảo dược
23.07.15
16
4. XỬ TRÍ
4. XỬ TRÍ
Tại bệnh viện :
Tại bệnh viện :
LÀM CHẬM QUÁ TRÌNH HẤP THU NỌC ĐỘC
LÀM CHẬM QUÁ TRÌNH HẤP THU NỌC ĐỘC
Rắn lành :
Rắn lành :
Rữa sạch vết thương
Rữa sạch vết thương
Theo dõi
Theo dõi
SAT ngừa uốn ván
SAT ngừa uốn ván
Không xác đònh được lòai rắn :
Không xác đònh được lòai rắn :
Xử trí như rắn độc
Xử trí như rắn độc
Theo dõi sát để xác đònh rắn độc hay rắn lành
Theo dõi sát để xác đònh rắn độc hay rắn lành
23.07.15
17
4. XỬ TRÍ
4. XỬ TRÍ
Huyết thanh kháng nọc rắn
Huyết thanh kháng nọc rắn
Kháng sinh chống nhiễm trùng
Kháng sinh chống nhiễm trùng
Ngừa uốn ván
Ngừa uốn ván
Truyền huyết tương tươi hay truyền máu
Truyền huyết tương tươi hay truyền máu
Hổ trợ hô hấp
Hổ trợ hô hấp
Can thiệp ngoại khoa
Can thiệp ngoại khoa
23.07.15
18
Huyết thanh kháng nọc rắn
Huyết thanh kháng nọc rắn
Là globuline miễn dòch được tinh chế từ
Là globuline miễn dòch được tinh chế từ
huyết thanh hoặc huyết tương
huyết thanh hoặc huyết tương
ngựa,
ngựa,
hoặc cừu
hoặc cừu
đã được miễn dòch bằng nọc
đã được miễn dòch bằng nọc
của một hoặc nhiều chủng loại rắn.
của một hoặc nhiều chủng loại rắn.
23.07.15
19
Huyết thanh kháng nọc rắn
Huyết thanh kháng nọc rắn
(HTKNR)
(HTKNR)
Đa giá
Đa giá
Đơn giá
Đơn giá
Chàm quạp, lục tre
Chàm quạp, lục tre
Hổ đất, hổ chúa, cạp nong
Hổ đất, hổ chúa, cạp nong
Nên cho sớm trong vòng 24 giờ
Nên cho sớm trong vòng 24 giờ
23.07.15
20
Chỉ đònh dùng HTKNR
Chỉ đònh dùng HTKNR
Toàn thân:
Toàn thân:
chảy máu, RL đông máu, giảm tiểu cầu
sụp mi, liệt vận nhãn, liệt hô hấp, liệt toàn thể
loạn nhòp, sốc, cao HA.
thiểu niệu, vô niệu, tăng Créatinin, tăng urê
tiểu Hb, myoglobine.
23.07.15
21
Chỉ đònh dùng HTKNR
Chỉ đònh dùng HTKNR
Tại chổ:
Tại chổ:
Sưng nề hơn ½ chi bò cắn
Sưng nề sau khi bò cắn tới ngón chân, đặc
biệt ngón tay
Sưng nề lan rộng nhanh
Sưng nề, đau hạch lympho dọc chi bò cắn
23.07.15
22
Chống chỉ đònh dùng HTKNR
Chống chỉ đònh dùng HTKNR
Dò ứng với huyết thanh ngựa hoặc cừu
23.07.15
23
Đề phòng phản ứng HTKNR
Đề phòng phản ứng HTKNR
Promethazine TB không có hiệu quả
Promethazine TB không có hiệu quả
Adrenaline tiêm trước khi TTM HTKNR
Adrenaline tiêm trước khi TTM HTKNR
làm giảm tần số phản ứng sớm
làm giảm tần số phản ứng sớm
23.07.15
24
Lưu ý khi dùng HTKNR
Lưu ý khi dùng HTKNR
Làm test trước khi truyền (dung dòch 1% tiêm
Làm test trước khi truyền (dung dòch 1% tiêm
trong da, sau 15 phút đọc kết quả)
trong da, sau 15 phút đọc kết quả)
Adrénaline 1/1.000 liều 0,005 – 0,01 ml/kg
Adrénaline 1/1.000 liều 0,005 – 0,01 ml/kg
TDD 1 lần trước khi dùng liều đầu huyết
TDD 1 lần trước khi dùng liều đầu huyết
thanh kháng nọc rắn.
thanh kháng nọc rắn.
23.07.15
25
Lưu ý:
Lưu ý:
Liều đầu tiên khoảng 4 – 8 lọ pha với NaCl
Liều đầu tiên khoảng 4 – 8 lọ pha với NaCl
0,9% đủ 50 – 100ml, TTM 1 giờ.
0,9% đủ 50 – 100ml, TTM 1 giờ.
Sau 6 giờ nếu không đáp ứng lâm sàng hoặc
Sau 6 giờ nếu không đáp ứng lâm sàng hoặc
còn rối loạn đông máu có thể lặp lại.
còn rối loạn đông máu có thể lặp lại.
Tổng liều không xác đònh trước được vì ta
Tổng liều không xác đònh trước được vì ta
không biết lượng nọc rắn bơm vào cơ thể.
không biết lượng nọc rắn bơm vào cơ thể.