Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra cuối kỳ II Hóa học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.25 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KI II
I. MỤC TIÊU :
- Biết được tính chất hóa học của các loại hợp chất hữu cơ.
- Giải được các bài tập định lượng cơ bản.
II. HÌNH THỨC RA ĐỀ :
- Đề tự luận 100%
III. THIẾT LẬP MA TRẬN

Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
Cấu tạo phân
tử hợp chất
hữu cơ
Viết được CTCT khi
biết CTPT
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10
1
1
10
Rượu Etylic Biết được TCHH :
Phản ứng với Na,
axit axetic, phản ứng


cháy.Nêu được khái
niệm độ rượu
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30
1
3
30
Mối quan hệ
giữa etilen,
rượu etylic và
axit axetic
Hiểu được mối
liên hệ giữa etilen,
rượu etylic, axit
axetic và este etyl
axetat.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15
1
1,5
15
Axit axetic Nhận biết được

các loại hợp chất
hữu cơ
Tính được nồng
độ, khối lượng
axit tham gia
trong phản ứng.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15
1
3
30
2
4.5
45
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
4
40
2
3
30
1
3
30

4
10
100
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : HÓA HỌC
Thời gian 60 phút
Câu 1 (3 đ) : Nêu tính chất hóa học của Etilen? Viết phương trình minh họa ?
Câu 2 ( 2,5 đ) :
a. Bằng pương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ chứa các chất lỏng riêng biệt sau :
C
2
H
5
OH, CH
3
COOH và C
6
H
6
b. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ sau : Rượu Etylic và Axetilen
Câu 3 (1,5 đ) Viết phương trình hóa học (ghi rõ điểu kiện phản ứng) biểu diển sơ đồ quan hệ
sau : Etilen → Rượu etylic → Axit axetic → Etyl axetat
Câu 4 (3 đ) : Sục 2,24 lit khí C
2
H
4
(đktc) vào 200 ml dung dịch Brôm 0,1 M.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra ?
b. Xác định khối lượng chất còn dư sau phản ứng ?
c. Sục từ từ C

2
H
2
vào lượng dung dịch Brôm trên đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
cần bao nhiêu lít khí C
2
H
2
(đktc)
ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ
Câu 1 : (3 đ)
Tính chất hóa học của Etilen:
- Cháy trong oxi : C
2
H
4
+ 3O
2
→2CO
2
+ 2H
2
O
- Làm mất màu dd Brom : C
2
H
4
+ Br
2
→C

2
H
4
Br
2
- Phản ứng trùng hợp : nCH
2
=CH
2
(CH
2
-CH
2
)
n
Câu 2 :
a. (1,5 đ)
Lấy ở mỗi lọ một ít chất làm mẫu thữ.
Cho 3 mẫu thử tác dụng với quì tím, mẫu nào làm quì tím hóa đỏ là CH
3
COOH
Cho hai mẫu còn lại đốt trong oxi mẫu nào cháy tỏ nhiều nhiệt là C
2
H
5
OH.
C
2
H
5

OH + 3O
2
→ 2CO
2
+ 3H
2
O
Mẫu còn lại là H
2
O.
b. (1 đ)
- C
2
H
2
:
CH = CH
- C
2
H
6
O
CH
3
-CH
2
-OH
Câu3 :
- C
2

H
4
+ H
2
O → C
2
H
5
OH (0,5 đ)
- C
2
H
5
OH + O
2
→ CH
3
COOH + H
2
O (0,5 đ)
- CH
3
COOH + C
2
H
5
OH → CH
3
COOC
2

H
5
+ H
2
O (0,5 đ)
Câu 4 :
Phương trình phản ứng :
2C
2
H
5
OH + 2Na → 2C
2
H
5
ONa + H
2
(0,5 đ)
2 2 1
0,2 0,2 0,1
ĐỀ LẺ
axit
Men giấ m
H
2
SO
4 đ
, t
0
Xt, t

0
, p
- Số mol Natri : n =
M
m
=
23
6,4
= 0,2 ( mol) (0.5)
- n
H2
= 0,5 n
r
= 0.1 mol (0.5)
- Thể tích Hidro tạo thành :
V = n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 l (0,5)
- Nồng độ mol dd rượu :
C
M
=
V
n
=
2,0
2,0
= 1M (1 đ)

×