1
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011 - 2012
* Môn thi: TOÁN (Không chuyên)
* Lớp: 10 Ngày thi: 07/7/2011
* Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 (2,0 điểm).
a.
20 5 2 8A =−+
4.5 5 2 4.2=−+ 0,5đ
25 52 22=−+ 0,5đ
25 32=−
0,25đ
b.
25 49
0,01
16 9
B =
25 49 1
16 9 100
=
0,25đ
57 1 7
4 3 10 24
==
0,5đ
Câu 2 (2,0 điểm).
a. Vẽ đồ thị hàm số
2
yx= (P) và 23yx
=
−+ (d)
Bảng giá trị tương ứng của
x và y:
0,5đ
0,25đ
Đồ thị: 0,75đ
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
2
yx=
9 4 1 0 1 4 9
x
0 1
23
y
x=− +
3 1
(Gồm 03 trang)
CHÍNH THỨC
2
b. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên là
(
)
3;9
−
và
(
)
1;1
. 0,5đ
Câu 3 (3,0 điểm).
2
60xxm−+= (1)
a. Hệ số a, b, c của phương trình (1) là:
1a =
, 0,25đ
6b =−
, 0,25đ
cm=
. 0,25đ
b. Ta có:
()
2
39mm
′
Δ= − − = − . 0,25đ
Phương trình (1) có nghiệm khi
0
′
Δ≥
0,25đ
90m⇔− ≥
0,25đ
9m⇔≤ 0,5đ
Vậy với
9m ≤
thì phương trình (1) có nghiệm. 0,25đ
c. Với
7m =− , ta có phương trình:
2
670xx
−
−=. 0,25đ
Do
()
1670abc−+=−− +=
0,25đ
nên phương trình có hai nghiệm là
1
x
=
− và 7
x
=
. 0,25đ
Câu 4 (3,0 điểm).
x
F
E
K
H
C
D
O
A
B
Hình vẽ đúng và đủ các điểm. 0,25đ
a)
n
n
ADC ABC=
(cùng chắn cung
p
AC
) 0,25đ
và
n
n
A
BC CKD= (cùng phụ
n
CAB do
n
0
90ACB = là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
0,25đ
⇒
n
n
A
DC CKD= 0,25đ
b)
p
p
p
0
sđ sđ sđ 60AC CD DB=== (3 cung bằng nhau và
p
0
sđ 180AB = ) 0,25đ
⇒
n
0
60FCE = (chắn
p
CB ,
p
0
sđ 120CB = ) 0,25đ
n
n
n
000
30 60 60ABC HEB CEF=⇒ =⇒ = 0,25đ
3
nn
0
60FCE FEC⇒==⇒
tam giác CEF là tam giác đều 0,25đ
c)
BD = R (
p
0
sđ 60BD = ) và
n
0
60HBD = (
p
0
sđ 120AD = ) 0,25đ
Ở tam giác vuông
HBD, có
0
3
.cos60
22
RR
HB R AH==⇒=
0,25đ
Ở tam giác vuông
HAK, có
0
33
.tan60
2
R
HK AH==
0,25đ
Ở tam giác vuông
HBK, có
7BK R=
(định lí Pi-ta-go) 0,25đ
* Ghi chú: Nếu thiếu giải thích trong mỗi câu thì trừ 0,25 điểm của tổng điểm mỗi
câu.
HẾT