Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề khảo sát chất lượng khối 4 năm học 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 15 trang )

Đề thi khảo sát đầu năm học 2012-2013
Họ và tên học sinh: …………………………………
Lớp:………….Trường:……………………………………………………………….
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng :
1. Chữ số 9 trong số 295836 chỉ:
A. 90 B. 90 000 C. 9 000 D. 900
2. Phân số
9
5
bằng phân số :
A.
18
15
B.
27
20
C.
27
15
D.
27
10
3. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng :
1. Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 10 cm và 14 cm thì diện
tích miếng kính đó là:
A. 70 cm B. 140cm
2
C. 70 cm
2
D. 24cm


2
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 tấn 69kg = kg b) 3 giờ 10 phút = phút
c) 5 km
2
= m
2
d) 1/4 thế kỉ = năm

PHẦN II: TỰ LUẬN.
. Tính :
5
4
+
5
3

7
6
×

7
3
:
5
4
-
4
1


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Tìm y :
a) 75
×
y = 1800 b) y – 2/3 = 4/5



Câu 3. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 24m và chiều
dài bằng
2
3
chiều rộng.
a.Tính diện tích của mảnh
vườn











Câu 4 : Tìm hai số chẵn có tổng là 2006 và giữa chúng còn 4 số chẵn nữa.

Giải





MÔN TIẾNG VIỆT
I. CHÍNH TẢ : ( 5 điểm) NÓI NGƯỢC
( Sách Tiếng Việt lớp 4 tập 2 trang 154)














TẬP LÀM VĂN( 5 điểm)
Hãy tả một con vật nuôi mà em yêu thích





















HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (3,5 điểm,)
Câu 1: (1,5 điểm). Khoanh đúng mỗi phần 0,5 điểm, khoanh thừa hoặc không khoanh
không cho điểm.
Kết quả: 1.B 2.C. 3. C
Câu 3: (2 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,5 đ.
a) 5 tấn 69kg = 5069 kg b) 3 giờ 10 phút = 190phút
c) 5 km
2
= 5000000 m
2
d) 1/4 thế kỉ = 25năm
II. Tự luận (6,5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,75 điểm
Kết quả:

46
35
;
2
7
Câu 2: (1,5điểm) Thực hiện đúng mỗi phần 0,75 điểm.
a) 75
×
y = 450
×
4 b) ) y – 2/3 = 4/5
75
×
y = 1800 y = 4/5 + 2/3
y = 1800 : 75 y = 22/15
y = 24
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 3: (2,5 điểm)
Ta có sơ đồ:
Chiều dài:
Chiều rộng: 24m
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 2 = 1 (phần)
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật đó là:
24 : 1
×
3 = 72 (m)
Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật đó là:
72 – 24 = 48 (m)

Diện tích khu vườn hình chữ nhật đó là:
72
×
48 = 3456 (m
2
)
Đáp số: 3456 m
2
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
0,25 điểm
Câu 4: ( 1điểm) Hai số chẵn liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị. Theo đề cho giữa hai
số chẵn còn 4 số chẵn nữa, vậy số chẵn nhỏ hơn số chẵn lớn là: 5 x 2 = 10 (đơn vị)
Số chẵn nhỏ là: (2006 – 10) : 2 = 992
Số chẵn lớn là: 2006 – 992 = 1014
Đáp số: 992 và 1014

Phòng giáo dục và đào tạo Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
trờngtiểu học tam thanh Năm học 2009 - 2010
Mụn : Ting Vit Bi c (Lp 4)
Ngy kim tra:
Thi gian lm bi : 40phỳt (khụng tớnh thi gian giao )
H v tờn hc sinh:
Lp:.Trng:.
A KIM TRA C
I. c thnh ting (5 im)
HS c mt on vn khong 80 ch thuc ch ó hc HKII (GV chn cỏc

on vn trong SGK Ting Vit 4, tp hai; ghi tờn bi, s trang trong SGK vo phiu
cho tng HS bc thm v c thnh ting on vn do GV ó ỏnh du).
II. c thm v lm bi tp (5 im) Thi gian lm bi 35 phỳt
Hi th chim b cõu
Hng nm, vo mựa ụng xuõn, thi tit bt u m ỏp, nhiu lng vựng ng
bng v trung du Bc b thi nhau m hi th chim b cõu. õy l mt trũ chi dõn gian
lnh mnh, nh nhng, mt thỳ vui tao nhó c nhiu ngi a thớch trong lỳc nụng
nhn.
n chim phi bay c qua ba tng: h, trung v thng m khụng phm li.
n chim cng lờn cao cng bú n, bc nhanh, khi bay vũng nh nh vũng hng
khúi, v cỏnh liờn tc v dúng thng vi tõm im ca bói thi. Hi thi th chim b cõu l
mt thỳ vui lõu i mang ý ngha giỏo dc sõu sc v t nh .
B cõu l ging chim hin lnh, c xem l biu tng ca ho bỡnh v thu
chung. B cõu li sng theo by n, cú tinh thn ng i, khụng b n khi bay. Con
ngi ó da vo nhng c tớnh y ngh ra trũ chi lnh mnh ny.
Hi th chim b cõu l mt thỳ vui lõu i mang ý ngha giỏo dc sõu sc v
tinh thn tp th v c tớnh chung thu cho con ngi.
Hng Liờn
ỏnh du
ì
vo ụ trc ý tr li ỳng cho mi cõu hi di õy v vit
tr li cho cõu 7, cõu 8.
1- Hi th chim b cõu c t chc vo thi gian no ?
A. Mựa ụng B. Mựa xuõn C. Mựa ụng xuõn
2- Em hiu ngha nụng nhn l gỡ?
A. Nhng ngi nụng dõn khụng phi lm vic gỡ i chi xuõn.
B. Ngi nụng dõn nhn nhó.
C. Ngh nụng vo thi kỡ nhn ri.
3- B cõu cú nhng tớnh tt no?
A. Biu tng ho bỡnh v thu chung.

B. Sng theo by n, hin lnh, cú tinh thn ng i.
C. Cú tinh thn tp th v chung thu.
4. í chớnh ca bi l gỡ?
A. Gii thiu v trũ chi dõn gian.
B. Gii thiu v chim b cõu.
C. C hai ý trờn.
5- Trong bi, kiu cõu Ai l gỡ? cú my cõu?
A. 3 cõu B. 4 cõu C. 5 cõu
6- Trong bi cú nhng loi cõu no em ó hc?
A. Ch cú cõu k
B. Ch cú cõu k, cõu khin
C. Cú c cõu k, cõu khin, cõu hi.
7- Ch ng trong cõu cui l:
A. Con ngi
B. Chim b cõu
C. Hi th chim b cõu
Phòng giáo dục và đào tạo Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
trờngtiểu học tam thanh Năm học 2009 - 2010
Mụn : Ting Vit Bi vit (Lp 4)
Ngy kim tra:
Thi gian lm bi : 40phỳt (khụng tớnh thi gian giao )
Họ và tên học sinh: …………………………………
Lớp:………….Trường:……………………………………………………………….
B – KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả nghe – viết (5 điểm) – 20 phút.
V ương quốc vắng nụ cười
(SGK – trang 179)
II. Tập làm văn (5 điểm) – 40 phút.
Đề bài: Em hãy tả một cây bóng mát hoặc một cây hoa ở sân trường em.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

A – KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm.
(c sai t 2 4 ting: 0.5 im; c sai quỏ 5 ting: 0 im)
- Ngt ngh hi ỳng cỏc du cõu, cỏc cm t rừ ngha: 1 im.
(Ngt ngh hi khụng ỳng t 2 3 ch: 0.5 im; 4 ch tr lờn: 0 im)
- Ging c bc u cú biu cm: 1 im.
(Ging c cha th hin rừ tớnh biu cm: 0.5 im; ging c khụng th hin tớnh
biu cm: 0 im)
- Tc c t yờu cu (khong 80 ch/phỳt) : 1 im.
(c quỏ 1 2 phỳt: 0.5 im; quỏ 2 phỳt: 0 im)
- Tr li ỳng ý cõu hi do GV nờu: 1 im.
(Tr li cha ý hoc din t cha rừ rng: 0.5 im; tr li sai hoc khụng tt li
c: 0 im)
II. c thm v lm bi tp (5 im)
Cõu 1: C (0.5 im) Cõu 4: C (0.5 im) Cõu 7: C (1im)
Cõu 2: C (0.5 im) Cõu 5: B (1 im)
Cõu 3: B (1 im) Cõu 6: A (0.5 im)
B KIM TRA VIT
I. Chớnh t (5 im)
Bi vit khụng mc li chớnh t, ch vit rừ rng, trỡnh by ỳng on vn: 5 im.
Mi li chớnh t trong bi vit (sai ln ph õm u hoc vn, thanh; khụng vit hoa
ỳng quy nh), tr 0.5 im.
*Lu ý: Nu ch vit khụng rừ rng, sai v cao, khong cỏch, kiu ch hoc trỡnh
by bn, b tr 1 im ton bi.
II. Tp lm vn (5 im)
m bo cỏc yờu cu sau, c 5 im:
- Vit c bi vn t c õy hoa hoc cõy búng mỏt trong sõn trng em cỏc phn
m bi, thõn bi, kt bi theo yờu cu ó hc; di bi vit khong 15 cõu.
- Vit ỳng ng phỏp, trỡnh by bi vit sch s. Tu theo mc sai sút v ý, v

din t v ch vit, cú th cho cỏc mc im: 4.5 4 3.5 3 2.5 2 1.5 1 0.5.
Phòng giáo dục và đào tạo Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II tr-
ờngtiểu học tam thanh Năm học 2009-2010
Mụn : Lch s - a lớ (Lp 4)
Ngy kim tra:
Thi gian lm bi : 40phỳt (khụng tớnh thi gian giao )
Họ và tên học sinh: …………………………………
Lớp:………….Trường:……………………………………………………………….
Điểm Lời phê của Giáo viên Họ tên, chữ ký GV chấm bài
1)………………………………
…………………………………
2)………………………………
…………………………………
PHẦN I: LỊCH SỬ
Câu 1:
1. Đánh dấu
×
vào ô  chỉ mưu kế tài tình của Ngô Quyền trong trận Bạch Đằng:
 a. Vót nhọn cọc gỗ, bịt sắt rồi chôn cọc xuống lòng sông.
 b. Cho thuyền khiêu chiến, giả vờ thua chạy, nhử cho giặc vào sâu.
 c. Dùng lửa đốt thuyền của giặc.
 d. Cho quân mại phục hai bên bờ sông, đợi thời cơ đánh úp.
Câu 2: Đánh dấu
×
vào ô  trước ý đúng:
Sau khi thống nhất giang sơn, Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì?
 a. Giải tán nghĩa quân cho về làm ruộng.
 b. Đặt tên nước là Đại Cồ Việt.
 c. Xây kinh đô tráng lệ.
 d. Lên ngôi Hoàng đế để khẳng định nước có chủ.

Câu 3: Vì sao Lí Thái Tổ Lí Công Uẩn lại quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 4: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên thắng lợi có ý nghĩa như
thế nào?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
PHẦN II: ĐỊA LÍ
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trung du Bắc Bộ là một vùng:
A. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
C. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
D. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tại sao chúng ta cần bảo vệ và khai thác rừng hợp lí?
A. Rừng mang lại nhiều lợi ích (gỗ, cây thuốc, thú quý…)
B. Rừng giúp giảm xói mòn đất.
C. Rừng có tác dụng ngăn ngừa hạn hán, lũ lụt.
D. Rừng góp phần bảo vệ môi trường.
E. Cả 4 ý trên
Câu 2: Những điều kiện nào giúp cho đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai
của cả nước?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Câu 2:
a. Vì sao nói Hà Nội là trung tâm chính trị hàng đầu cả nước?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
b. Hãy kể tên khác của Hà Nội mà em biết?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. Phần Lịch sử (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) a, b, d.
Câu 2: (1 điểm) b, d.
Câu 3: (1.5 điểm)
Lớ Thỏi T Lớ Cụng Un li quyt nh di ụ t Hoa L ra Thng Long vỡ: i La l
vựng t rng v bng phng, nm trung tõm t nc, i li thun tin, nhõn dõn
khụng kh vỡ ngp lt, muụn vt phong phỳ, tt ti.
Cõu 4: (1.5 im)
Sau ba ln i bi, quõn Mụng Nguyờn khụng dỏm sang xõm lc nc ta na. t
nc sch búng quõn thự, c lp dõn tc c gi vng.
II. a lớ (5 im)
Cõu 1: (0.5 im) B.
Cõu 2: (1 im) E.
Cõu 3: (1.5 im)
Nhng iu kin giỳp cho ng bng Bc B tr thnh va lỳa ln th hai ca c nc:
- t phự sa mu m
- Ngun nc di do

- Nhõn dõn cú nhiu kinh nghim trng lỳa
Cõu 4:
a. (1im. Mi ý ỳng 0.5 im)
Núi H Ni l trung tõm chớnh tr hng u c nc vỡ:
- õy l ni lm vic ca cỏc c quan lónh o cao nht c nc.
- H Ni l Th ụ ca nc ta.
b. (1 im, nờu c mi tờn khỏc ca H Ni c 0.5 im)
Cỏc tờn khỏc ca H Ni: i La, Thng Long, ụng ụ, ụng Kinh.
Phòng giáo dục và đào tạo Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
trờngtiểu học tam thanh Năm học 2009-2010
Mụn : Khoa hc (Lp 4)
Ngy kim tra:
Thi gian lm bi : 40phỳt (khụng tớnh thi gian giao )
H v tờn hc sinh:
Lp:.Trng:.
Điểm Lời phê của Giáo viên Họ tên, chữ ký GV chấm bài
1)……………………………
……………………………
2)……………………………
……………………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Hoàn thành bảng sau:
Thiếu chất dinh dưỡng Bị bệnh
Đạm Suy dinh dưỡng
(1)

- Bướu cổ
- Phát triển chậm, kém thông minh
Vi-ta-min D (2)
(3) Mắt nhìn kém (quáng gà)

(4) Chảy máu chân răng
Câu 2: Đánh dấu
×
vào ô chỉ ý đúng nhất:
a. Nguyên nhân gây bệnh béo phì là:
A- Ăn quá nhiều và không cân đối.
B- Ăn nhiều, không cân đối và hoạt động quá ít.
C- Ăn nhiều rau.
b. Để phòng bệnh béo phì cần:
A- Ăn uống hợp lí, không ăn vặt.
B- Có thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm nhai kĩ.
C- Tích cực vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao.
D- Tất cả các việc nêu trên.
Câu 3: Đánh dấu
×
vào ô chỉ ý đúng:
Nếu sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm thì điều gì sẽ xảy ra đối với con người?
A- Con người sẽ bị một số bệnh như tả, lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, mắt hột…
B- Con người có thể bị chết nếu trong nước có chứa chất độc.
C- Con người vẫn khỏe mạnh.
Câu 4: Đánh dấu
×
vào ô chỉ ý đúng nhất:
Chúng ta phải tiết kiệm nước vì:
A- Để mọi người đều có nước dùng khi cần.
B- Phải tốn nhiều công sức và tiền của mới sản xuất được nước sạch.
C- Tiết kiệm được tiền khi phải trả tièn nước.
D- Nguồn nước không phải là vô tận.
E- Tất cả các ý trên.
PHẦN II: TỰ LUẬN.

Bài 1: Kể tên các biện pháp bảo vệ nguồn nước.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 2:
a. Không khí có những tính chất gì?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
b. Nêu các ứng dụng của không khí trong đời sống.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm, mỗi câu 1 điểm)
Câu 1: (điền đúng mỗi chỗ trống được 0.25 điểm)
- Kết quả: (1) i-ốt; (2) còi xương, loãng xương; (3) vi ta min A ; (4) vi ta min C.
Câu 2: a (0.5 điểm) B; b. (0.5 điểm) D.
Câu 3: A, B (mỗi ý đúng 0.5 điểm)
Câu 4: E.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2.5 điểm. Nêu mỗi ý đúng cho 0.5 điểm)
Các biện pháp bảo vệ nguồn nước:
- Giữ vệ sinh xung quanh nguồn nước.
- Không đục phá ống nước làm cho chất bẩn thấm vào nguồn nước.
- Làm nhà tiêu tự hoại, cách xa nguồn nước.

- Cải tạo và bảo vệ hệ thống thoát nước thải sinh hoạt, công nghiệp và nước mưa.
- Xử lí nước thải sinh hoạt và công nghiệp trước khi thải vào hệ thống thoát nước
chung.
Câu 2: (3.5 điểm)
a. Các tính chất của không khí: (2 điểm)
- Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không có hình dạng nhất định.
- Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra.
b. Các ứng dụng của không khí trong đời sống: (1.5 điểm, mỗi VD được 0.5 điểm)
Bơm bóng đá, bơm bóng bay, bơm săm lốp (xe đạp, xe máy ), bơm phao bơi…
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa
đúng quy định), trừ 0.5 điểm.
*Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn, … bị trừ 1 điểm toàn bài.

×