Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra cuối kỳ I Khối 2, năm học 2013 - 2014 (2C)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.05 KB, 6 trang )

TRƯỜNG TH “C” THẠNH MỸ TÂY
Họ và tên ……………………………………

Lớp 2…….
ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Tiếng Việt (đọc thầm)
Thời gian 30 phút
Đọc thành tiếng:
Tổng điểm
Đọc thầm:
I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
A. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
B. Đọc hiểu: ( 4 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
Đọc thầm bài Sự tích cây vú sữa và trả lời câu hỏi
Ngày xưa ,có một cậu bé ham chơi.Một lần,bị mẹ mắng,cậu vùng vằng bỏ đi.cậu
la cà khắp nơi,chẳng nghĩ đến mẹ ở nhà mỏi mắt chờ mong.
Không biết cậu đi đã bao lâu.Một hôm ,vừa đói vừa rét,lại bị trẻ lớn hơn
đánh,cậu mới nhớ đến mẹ ,liền tìm đường về nhà.
Ở nhà,cảnh vật vẫn như xưa ,nhưng không thấy mẹ đâu.Cậu khảng tiếng gọi
mẹ,rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.Kì lạ thay,cây xanh bỗng run
rẫy.Từ các cành lá,những đài hoa bé tí trổ ra,nở trắng như mây.Hoa tàn ,quả xuất
hiện,lớn nhanh,da căng mịn,xanh óng ánh,rồi chín.Một quả rơi vào lòng cậu.Môi
cậu vừa chạm vào,một dòng sữa trắng trào ra,ngọt thơm như sữa mẹ.
Cậu nhìn lên tán lá.Lá một mặt xanh bóng,mặt kia đỏ hoe như mắt mẹ khóc
chờ con.Cậu bé òa khóc.Cây xòa cành ôm cậu,như tay mẹ âu yếm vỗ về.
Trái cây thơm ngon ở vườn nhà cậu bé,ai cũng thích.Họ đem hạt gieo trồng
khắp nơi và gọi đó là cây vú sữa.
Theo NGỌC CHÂU
1. Vì sao cậu bé bỏ nhà đi?
A. Cậu bé thích sống xa nhà.


B. Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng.
C. Thích đi chơi xa để mở rộng hiểu biết
D. Thích mạo hiểm
2. Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé làm gì?
A. Ngủ một giấc ngon lành.
B. Tự xuống bếp làm đồ ăn.
C. Đi dạo trong vườn để thưởng thức hoa thơm.
D. Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm cây xanh trong vườn mà khóc.
3. Câu chuyện khuyên em điều gì?
A. Không nên đi chơi.
B. Luôn ở bên mẹ.
C. Phải vâng lời bố mẹ, không làm bố mẹ buồn phiền
D. Các ý trên đều đúng.
4 .Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu câu Ai làm gì?
A. Em làm ba bài tập toán.
B. Tuấn là học sinh giỏi.
C. Lớp học rất sạch sẽ.
PHÒNG GD&ĐT CHÂU PHÚ
TRƯỜNG TH “C” THẠNH MỸ TÂY
ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn Tiếng Việt ( Viết) – Lớp 2
Thời gian 40 phút
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10đ).
1. Chính tả ( N-V) Câu chuyện bó đũa ( 5đ)
Từ : Người cha liền bảo đến có sức mạnh
Người cha liền bảo:
-Đúng.Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu,hợp lại thì mạnh .Vậy các
con phải biết thương yêu ,đùm bọc lẫn nhau.có đoàn kết thì mới có sức mạnh.
Theo NGỤ NGÔN VIỆT NAM

2.Tập làm văn: (25 phút) – 5 điểm.
Đề bài:Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về Anh (hoặc chị, em) của em, theo gợi
ý sau:
a/ Anh (hoặc chị, em) của em tên gì? Bao nhiêu tuổi?
b/ Anh (hoặc chị, em) của em đang làm gì, ở đâu? (Nếu còn đi học thì học lớp mấy,
trường nào?)
c/ Anh (hoặc chị, em) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
d/ Em yêu quý người đó như thế nào?
ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC 2013-2014
Môn Tiếng Việt (Đọc thành tiếng) – lớp 2
Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc 1 đoạn khoảng 40 tiếng/phút kết hợp trả lời
1 câu hỏi do giáo viên nêu trong đoạn học sinh vừa đọc của các bài tập đọc sau:
1. Người thầy cũ ( sgk trang 56)
2. Bà cháu ( sgk trang 86)
3. Hai anh em ( sgk trang 119)
4. Con chó nhà hàng xóm ( sgk trang 128)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Tiếng Việt (đọc thành tiếng) - Lớp 2
Giáo viên đánh giá dựa vào những yêu cầu sau:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm.
+ Đọc sai dưới 5 tiếng: 2,5 điểm.
+ Đọc sai từ 5 đến 10 tiếng: 2 điểm.
+ Đọc sai từ 11 đến dưới 15 tiếng: 1,5 điểm.
+ Đọc sai từ 15 tiếng đến dưới 20 tiếng: 1 điểm.
+ Đọc sai từ 20 đến dưới 25 tiếng: 0,5 điểm.
+ Đọc sai từ 25 tiếng trở lên: 0 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm.
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 5 dấu: 0,5 điểm.

+ Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 dấu trở lên: 0 điểm.
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.
+ Đọc quá 2 phút đến 3 phút: 0,5 điểm.
+ Đọc quá 3 phút: 0 điểm
- Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm.
+ Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm.
+ Trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm.
* Chú ý: Cần tránh trường hợp hai học sinh kiểm tra liên tiếp đọc một đoạn giống
nhau.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Tiếng Việt (đọc thầm) - Lớp 2
Câu 1: Ý B Câu 2: Ý D Câu 3: Ý C Câu 4: Ý A
* Lưu ý: Khoanh vào mỗi chữ cái đúng đạt 1 điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Tiếng Việt (Viết) - Lớp 2
A.Chính tả: (5 điểm)
Nghe- viết chính xác bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút), không mắc
quá 5 lỗi chính tả.
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 4 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy
định): trừ 0,5 điểm.
Trình bày chữ viết đẹp, rõ ràng, đúng mẫu, sạch đẹp đạt 1 điểm
B.Tập làm văn: (5 điểm)
Bài đạt 4 điểm:Viết đúng theo yêu cầu đề bài nói về Anh (hoặc chị, em) của em, biết
dùng từ hợp lý, câu văn hay.
Bài viết có sai sót về ý, chữ viết chưa đúng mẫu, còn mắc lỗi chính tả, tuỳ theo mức
độ GV ghi các mức điểm: 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5.
Trình bày chữ viết đẹp, rõ ràng, đúng mẫu, sạch đẹp đạt 1 điểm

TRƯỜNG TH “C” THẠNH MỸ TÂY
Họ và tên ……………………………………….

Lớp 2…….
ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Toán
Thời gian 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm )
Câu 1: 43 + 27 = ……. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 70 C.16 D. 26
Câu 2: 91 - 42 = ……Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 49 B. 59 C.39 D. 48
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là
A. 99 B. 89 C.98 D. 100
Câu 4: Tìm x x + 17 = 98
A. x= 18 B. x= 81 C.x= 82 D. x= 80
Câu 5: 36dm + 25dm = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 51 cm B. 61cm C.51dm D. 61dm
Câu 6: 56 + 18 85 - 12 Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
Câu 7: Số hình chữ nhật là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

II. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm)
37 + 55 51 – 28
.………. ……….
.………. ……….

.………. ……….
Bài 2: ( 2 điểm) Nga xếp được 37 ngôi sao. Hằng xếp được ít hơn Nga 9 ngôi sao. Hỏi
Hằng xếp được bao nhiêu ngôi sao?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Điểm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm )
Câu 1: B. 70
Câu 2: A. 49
Câu 3: C. 98
Câu 4: B. x= 81
Câu 5: D. 61dm
Câu 6: A. >
Câu 7: C. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm )
Bài 1 ( 1điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 2: ( 2 điểm)
- Câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm
- Phép tính đúng ghi 1 điểm
- Đáp số đúng ghi 0,5 điểm
……………………………………

×