Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ THI TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 2 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 9 trang )

TRƯỜNG TH EAWY ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
Họ và tên: Môn: Tiếng Việt – Lớp 2
Lớp : Thời gian ……phút.

I. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)
Đọc thầm bài Há miệng chờ sung (SGK-TV2-Tập 1-Trang 109) rồi đánh dấu x
vào ô trống trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Anh chàng lười nằm dưới gốc sung để làm gì ?
a. □ Chờ bạn cùng đi chơi.
b. □ Chờ sung rụng trúng vào mồm thì ăn.
c. □ Nằm hóng mát.
Câu 2: Câu chuyện phê phán điều gì ?
a. □ Phê phán những người chăm chỉ làm việc.
b. □ Phê phán những người chăm chỉ học hành.
c. □ Phê phán thói lười biếng, không chịu làm việc, chờ ăn sẵn.
Câu 3: Cặp từ nào sau đây là cặp từ cùng nghĩa ?
a. □ Lười - nhác.
b. □ Lười biếng - siêng năng.
c. □ Chăm chỉ - thông minh.
Câu 4: Câu: “Anh ta đang nằm há miệng chờ sung.” được cấu tạo theo mẫu câu nào
trong 3 mẫu dưới đây ?
a. □ Ai làm gì ?
b. □ Ai là gì ?
c. □ Ai thế nào ?
II. PHẦN VIẾT: (10 điểm)
1 . Chính tả : ( Nghe -viết ) (5 điểm)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo.
ĐọcTT
Đọc
hiểu


Viết
* Bài tập: (1 điểm) Điền vào chỗ trống ch / tr
cây e con âu ăng dây
mái e ông ăng
2 .Tập làm văn : (4 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn từ 4 – 5 câu kể về một con vật nuôi trong nhà mà em thích
nhất. Dựa vào câu hỏi gợi ý sau:
a. Em thích con vật nào ?
b. Hình dáng con vật ra sao ?
c. Con vật thường hoạt động như thế nào ?
d. Tình cảm của em đối với con vật như thế nào ?
PHÒNG GD&ĐT EAHLEO
TRƯỜNG TH EAWY
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 2 – NĂM HỌC : 2011 – 2012
I. PHẦN ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Bài 1: Sự tích cây vú sữa (SGK – TV2 – Tập 1-Trang 96)
Bài 2: Câu chuyện bó đũa (SGK – TV2 – Tập 1- Trang 112)
Bài 3: Mẹ (SGK – TV2 – Tập 1- Trang 101)
Bài 4: Tìm ngọc (SGK – TV2 – Tập 1- Trang 139)
2. Đọc hiểu: (4 điểm)
Đọc thầm bài Há miệng chờ sung (SGK-TV2-Tập 1-Trang 109) rồi đánh dấu x
vào ô trống trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Anh chàng lười nằm dưới gốc sung để làm gì ?
a. □ Chờ bạn cùng đi chơi.
b. □ Chờ sung rụng trúng vào mồm thì ăn.
c. □ Nằm hóng mát.
Câu 2: Câu chuyện phê phán điều gì ?
a. □ Phê phán những người chăm chỉ làm việc.

b. □ Phê phán những người chăm chỉ học hành.
c. □ Phê phán thói lười biếng, không chịu làm việc, chờ ăn sẵn.
Câu 3: Cặp từ nào sau đây là cặp từ cùng nghĩa ?
a. □ Lười - nhác.
b. □ Lười biếng - siêng năng.
c. □ Chăm chỉ - thông minh.
Câu 4: Câu: “Anh ta đang nằm há miệng chờ sung.” được cấu tạo theo mẫu câu nào
trong 3 mẫu dưới đây ?
a. □ Ai làm gì ?
b. □ Ai là gì ?
c. □ Ai thế nào ?
II. PHẦN VIẾT: (10 điểm)
1 . Chính tả : ( Nghe -viết ) (5 điểm)
Bài : Bé Hoa (SGK – TV2 – Tập 1- Trang 121)
Viết đầu bài và đoạn từ “Bây giờ đến ru em ngủ”
* Bài tập: (1 điểm) Điền vào chỗ trống ch / tr
cây e con âu ăng dây
mái e ông ăng
2 .Tập làm văn : (4 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn từ 4 – 5 câu kể về một con vật nuôi trong nhà mà em thích
nhất. Dựa vào câu hỏi gợi ý sau:
a. Em thích con vật nào ?
b. Hình dáng con vật ra sao ?
c. Con vật thường hoạt động như thế nào ?
d. Tình cảm của em đối với con vật như thế nào ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 2 – NĂM HỌC 2011 - 2012
I. PHẦN ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Đọc đúng văn bản với tốc độ 40 tiếng/phút, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và trả

lời đúng các câu hỏi giáo viên đưa ra, tùy theo mức độ học sinh đạt được để giáo viên ghi
điểm.
2. Đọc hiểu: (4 điểm)
Câu 1 : ý b
Câu 2 : ý c
Câu 3 : ý a
Câu 4 : ý a
II. PHẦN VIẾT: (10 điểm)
1 . Chính tả : ( Nghe -viết ) (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp, viết đúng tốc độ. Sai
4 lỗi trừ 1 điểm.
* Lưu ý: Chữ viết không đúng về độ cao, khoảng cách con chữ, trình bày bẩn trừ 1 điểm
toàn bài.
* Bài tập: (1 điểm) Điền vào chỗ trống ch / tr
cây tre con trâu chăng dây
mái che ông trăng
2. Tập làm văn : (4 điểm)
- Bài viết từ 4 - 5 câu, viết đúng ngữ pháp, dùng từ đặt câu đúng, không mắc lỗi
chính tả và phải đúng yêu cầu đề ra.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. Tùy theo mức độ sai sót của học sinh để giáo
viên ghi điểm.
TRƯỜNG TH EAWY ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
Họ và tên: Môn: Toán – Lớp 2
Lớp : Thời gian …. phút.
I. TRĂC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một ngày có mấy giờ ?
a. 24 giờ ; b. 12 giờ ; c. 23 giờ
Câu 2: Trong phép tính 45 +
x
= 65 thì

x
là :
a. Số bị trừ ; b. Số trừ ; C. Số hạng
Câu 3: Khi số bị trừ bằng hiệu thì số trừ bằng :
a. 1 ; b. 0 ; c. 10
Câu 4: Hình bên có mấy hình tứ giác ?
a. 1
b. 2
c. 4
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
62 – 29 45 + 26 100 – 36 46 + 54
…………………. …………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. …………………. ………………….
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm
x

x
+ 33 = 50
x
- 21 = 38 52 -
x
= 16
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
Bài 3: (2 điểm)

a. Viết tiếp vào tờ lịch tháng 7 các ngày còn thiếu:
Tháng 7
THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT
1 2 6
7 10 13
14 15 16 19
21 24 27
30 31
b. Tháng 7 có ……….ngày chủ nhật. Đó là : ………; ……… ;………….;…………
c. Ngày 14 tháng 7 là thứ …………………
d. Thứ hai tuần này là ngày 14 thì thứ hai tuần trước là ngày ………………… , thứ hai
tuần sau là ngày …………………….
Bài 4: (1,5 điểm)
Lan xếp được 32 bông hoa. Hà xếp được nhiều hơn Lan 19 bông hoa. Hỏi Hà xếp
được tất cả bao nhiêu bông hoa ?





PHÒNG GD&ĐT EAHLEO
TRƯỜNG TH EAWY
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN
LỚP 2 – NĂM HỌC : 2011 – 2012
I. TRĂC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một ngày có mấy giờ ?
a. 24 giờ ; b. 12 giờ ; c. 23 giờ
Câu 2: Trong phép tính 45 +
x
= 65 thì

x
là :
a. Số bị trừ ; b. Số trừ ; C. Số hạng
Câu 3: Khi số bị trừ bằng hiệu thì số trừ bằng :
a. 1 ; b. 0 ; c. 10
Câu 4: Hình bên có mấy hình tứ giác ?
a. 1
b. 2
c. 4
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
62 – 29 45 + 26 100 – 36 46 + 54
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm
x

x
+ 33 = 50
x
- 21 = 38 52 -
x
= 16
Bài 3: (2 điểm)
a. Viết tiếp vào tờ lịch tháng 7 các ngày còn thiếu:
Tháng 7
THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT
1 2 6
7 10 13
14 15 16 19
21 24 27
30 31

b. Tháng 7 có ……….ngày chủ nhật. Đó là : ………; ……… ;…………;………
c. Ngày 14 tháng 7 là thứ …………………
d. Thứ hai tuần này là ngày 14 thì thứ hai tuần trước là ngày ………………… , thứ hai
tuần sau là ngày …………………….
Bài 4: (1,5 điểm)
Lan xếp được 32 bông hoa. Hà xếp được nhiều hơn Lan 19 bông hoa. Hỏi Hà xếp
được tất cả bao nhiêu bông hoa ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
LỚP 2 – NĂM HỌC 2011-2012
I. TRĂC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 : ý a (1 điểm)
Câu 2 : ý c (1 điểm)
Câu 3 : ý b (0,5 điểm)
Câu 4 : ý c (0,5 điểm)
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính (Đúng 1 ý đạt 0,5 điểm)
62 45 100 46
- + - +
29 26 36 54
33 71 64 100
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm
x
(Đúng một ý đạt 0,5 điểm)

x
+ 33 = 50
x
- 21 = 38 52 -
x
= 16

x
= 50 – 33
x
= 28 + 21
x
= 52 - 16
x
= 17
x
= 59
x
= 36
Bài 3: (2 điểm) Đúng một ý đạt 0,5 điểm
a. Viết tiếp vào tờ lịch tháng 7 các ngày còn thiếu:
Tháng 7
THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẢY CHỦ NHẬT
1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13
14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27
28 29 30 31
b. Tháng 7 có 4 ngày chủ nhật. Đó là : 6 ; 13 ; 20 ; 27
c. Ngày 14 tháng 7 là thứ hai.
d. Thứ hai tuần này là ngày 14 thì thứ hai tuần trước là ngày 7 , thứ hái tuần sau là ngày 21.
Bài 4: (1,5 điểm) Bài giải:
Tóm tắt: (0,25 điểm) Số bông hoa Hà xếp được là :
32 + 19 = 51 (bông) (1 điểm)
32 bông
Lan Đáp số : 51 bông (0,25 điểm)


19 bông


? bông

×