Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán trường chuyên vĩnh phúc khối d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.02 KB, 6 trang )


>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ II
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc
NĂM HỌC 2014 - 2015
(Đề có 01 trang)
Môn: Toán 12 – Khối D

Thời gian: 180 phút (Không kể giao đề)
Câu 1.( ID: 79227 ) (2,0 điểm) Cho hàm số 

 

  (1)
a). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b). Với những giá trị nào của tham số m thì đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị của
hàm số (1) tiếp xúc với đường tròn (C):  

    

.
Câu 2 ( ID: 79228 ) (1 điểm) Giải bất phương trình: 




 





 
Câu 3 ( ID: 79229 ) (1 điểm) Tính tích phân 






.
Câu 4 ( ID: 79230 ) (1 điểm)
a). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: 



  trên đoạn [-2; 2].
b). Một trường tiểu học có 50 học sinh đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ, trong đó có 4 cặp
anh em sinh đôi. Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 3 học sinh trong số 50 học sinh nói
trên đi dự Đại hội cháu ngoan Bác Hồ sao cho trong nhóm không có cặp anh em sinh đôi
nào?
Câu 5 ( ID: 79231 ) (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 


   và 

   . Gọi A là giao điểm của 

và 

. Tìm tọa độ điểm B trên



và tọa độ C trên 

sao cho tam giác ABC có trọng tâm G (3;5).
Câu 6 ( ID: 79232 ) (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
 

  

 , và các điểm A (7; 9), B (0; 8). Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao
cho biểu thức    đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 7 ( ID: 79233 ) (1 điểm) Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Biết rằng góc giữa (A’BC) và
(ABC) là 30
0
, tam giác A’BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
Câu 8 ( ID: 79234 ) (1 điểm) Giải phương trình 

   

  

 
Câu 9 ( ID: 79235 ) (1 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a.b.c = 1 và .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 












.
Hết


>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 2

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… ;Số báo danh:………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ CHUYÊN VĨNH PHÚC – Năm học 2014 – 2015
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1


2.0

a

1.0





 

 
+ Tập xác định: D =R
+ Sự biến thiên”
-Chiều biến thiên: 



 





Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  và , đồng biến
trên khoảng 

0.25


- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 




Hàm số đạt cực tiểu tại 





- Giới hạn: 





0.25


- Bảng biến thiên:









0.25


+ Đồ thị: Giám khảo và thí sinh tự vẽ
0.25

b

1.0



Đồ thị hàm số (1) có điểm cực tiểu A(-2;0), điểm cực đại B(0;4). Phương
trình đường thẳng nối hai cực trị của đồ thị hàm số (1) là:
(AB):






(AB):    .
0.25


(C):  

    

 có tâm I (m; m + 1) bán kính R =


0.25


Đường thẳng (AB) tiếp xúc với đường tròn (C)  d (I; (AB)) = R















0.25




  





Vậy  hoặc 
0.25
2


1.0


Điều kiện: 


 



0.25


Ta có





 



 

 



 
  



 

0.25
y
y’
x
-∞
-2
0
+∞

0
+
0
+∞
0
4
-∞


>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 3








 




 



  

0.25


So điều kiện, bất phương trình có nghiệm: 



0.25
3


1.0




  




  









0.25


Đặt 




  






0.25



 







 





  






0.25


=



  







  
0.25
4




a




Hàm số 



  liên tục trên đoạn [-2;2]








 

 







  








0.25


Ta thấy 


































0.25

b

0.5


Có 



cách chọn ra 3 học sinh tùy ý từ 50 học sinh nói trên.
Chọn ra 3 học sinh trong số 50 học sinh trên mà trong nhóm có ít nhất
một cặp anh em sinh đôi, nghĩa là trong 3 học sinh được chọn chỉ có 1 cặp
anh em sinh đôi => số cách chọn là 






0.25


Vậy đáp số bài toán là 


 





 (cách)
0.25
5


1.0



Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ 
  
  





0.25







); 

  
0.25


Gọi G là trọng tâm tam giác ABC 










0.25


Giải hệ này ta được 






















0.25
6



1.0







E
A
B
M
F
I
J

>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 4









(C) có tâm I(1;1) và bán kính R = 5. Ta thấy 


 => A, B
nằm ngoài đường tròn (C)
0.25


Gọi E, J lần lượt là trung điểm của IA, IE => E(4;5); J(



Gọi F là trung điểm của IM, tam giác IME cân tại I => EF = MJ
Ta có P = MA + 2MB = 2EF + 2MB = 2 (MJ + MB)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn thẳng BJ (Vì B nằm ngoài
đường tròn (C); J nằm trong đường tròn (C)).
0.25


Do đó P nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của đường tròn (C) và
đoạn thẳng BJ.
BJ có phương trình 2x + y – 8 = 0.
Tọa độ giao điểm của BJ và (C) là nghiệm của hệ

  
 

  











0.25



+ Vì M thuộc đoạn JB nên 





Vậy M (1;6)
0.25
7


1.0



















Goị H là trung điểm của BC => 


=> BC  (AA’H)
Tam giác AA’H vuông tại H => 



 là góc giữa hai mặt
phẳng (A’BC) và (ABC) => 





0.25


Đặt AB = a (a > 0) => AH =





=> A’H =




0.25









0.25


Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 







B
H

C
C’
A’
B’
A

>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 5

















8








   

  

 
Điều kiện 
 
 




(1)

      

     

 

0.25




   


















  











0.25



Ta có (2) 


(thỏa mãn)
0.25







  

 


  

 





 





  







 




 

=>(3) vô nghiệm
Vậy nghiệm của (1) là 



0.25
9





Từ giả thiết  và 
Ta chứng minh được











( * )
Thật vậy ta có :










 (2+a
2
+b
2
).(1+ab) = 2(1+a
2
).(1+b
2
)

 2+2ab +a
2
+ a
3
b +b
2
+ab
3
= 2 + 2a
2
+ 2b
2
+ 2a
2
b
2

 2ab + a
3
b + ab
3
= a
2
+ b
2
+ 2a
2
b
2


 (a-b)
2
(1- ab ) = 0 (**)

0.25


(**) đúng nên (*) đúng.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 






Áp dụng (*) ta có Q















0.25


Xét hàm 










trên [1;4]
Ta có:








































 trên
[1;4]
=>f(c) đồng biến trên [1; 4]



















0.25


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 























0.25

>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 6

Vậy max P =


đạt được khi



















×