Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán trường nguyễn thị minh khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.33 KB, 8 trang )


>> -Học là thích ngay! 1

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I

NĂM HỌC 2014 – 2015

Môn: TOÁN

Th th
Câu 1 ( ID: 83257 ) (4 điểm): Cho hàm số: 


(1)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
b.Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
  
Câu 2 ( ID: 83259 ) (1 điểm): Giải phương trình
   
Câu 3 ( ID: 83262 ) (1 điểm): Giải bất phương trình 



 




  




Câu 4 ( ID: 83265 )(2 điểm): Tính 

 









Câu 5 ( ID: 83267 ) (2 điểm): Từ tập hợp A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} lập được bao nhiêu số
chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau bé hơn 3045
Câu 6 ( ID:83270 ) (2 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho








.Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Viết
phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm I nằm trên trục Oy.
Câu 7 ( ID: 83275 ) (2 điểm): Cho hình hộp có hình chóp  là hình
chóp đều, 

. Tính theo a thể tích khối hộp  và khoảng cách giữa

hai đường thẳng AB’ và A’C’.
Câu 8 ( ID: 83281 ) (2 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại
B nộp tiếp đường tròn (C) có phương trình 

 

  . I là tâm đường tròn (C).
Đường thẳng BI cắt đường tròn (C) tại M (5; 0). Đường cao kẻ từ C cắt đường tròn (C) tại






 . Tìm tọa độ A, B, C biết hoành độ điểm A dương.
Câu 9 ( ID: 83286 ) (2 điểm): Giải hệ phương trình



 

  

 



  




  



với 
Câu 10 ( ID : 83291 ) (2 điểm): Cho các số dương a, b, c thỏa mãn 

 

 

 


 



Tìm giá trị nhỏ nhất của 












>> -Học là thích ngay! 2

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1(4đ)
1a (2đ)
-Tập xác định 
-Sự biến thiên
+) Giới hạn 





 => đường thẳng  là tiệm cận đứng
(0,5đ)




 => đường thẳng  là tiệm cận ngang
+) Chiều biến thiên: 












 (0,5đ)
=>Hàm số đồng biến trên  và 
+) Bảng biến thiên (0,5đ)





+) Đồ thị: (0,5đ)
Cắt Ox tại



cắt Oy tại 


 và nhận giao điểm hai tiệm cận  làm tâm đối
xứng.








1b (2đ)


1

x




y’
y
+
+

1
y
O





I
x

>> -Học là thích ngay! 3

Gọi 









Tiếp tuyến của (C) tại M: 






 








(0,25đ)
Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d nên hệ số góc của tiếp tuyến là 


(0,25đ)
=>










  


  









(0,5đ)
Với 

 =>PTTT: 





 











(0,5đ)
Với 

 =>PTTT: 





 










(0,5đ)

Câu 2 (1đ)
    (0,5đ)


 

 

 





(0,25đ)
+ 
+ 


 .
Nghiệm của phương trình là 




 
(0,25đ)
Câu 3 (1đ)





 




  

 (1)
Điều kiện xác định 


 
  


  (0,25đ)
(1)




 




  











 




  




  




(0,25đ)


 

 







(0,25đ)




Kết hợp điều kiện => tập nghiệm của bất phương trình là:  (0,25đ)
Câu 4 (2đ)

>> -Học là thích ngay! 4




 


 




Đặt 

 





 (0,5đ)
  (0,5đ)
 














(0,5đ)
=




  

 (0,5đ)

Câu 5 (2 đ)
Gọi số cần lập là 







(0,5đ)
Do 







 và 







là số chẵn nên  và 
Nếu  thì d có 4 cách chọn và mỗi cách chọn bc là một chỉnh hợp chập 2 của 6
=>Có 



 số
Nếu  thì d có 3 cách chọn và mỗi cách chọn bc là một chỉnh hợp chập 2 của 6
=>Có 


 số
Nếu  thì d có một cách chọn => có 1 số (0,25đ)
Nếu  thì d có 3 cách chọn => có 3 số (0,25đ)
Nếu  thì d có 2 cách chọn => có 2 số (0,25đ)
Vậy tất cả có 120 + 90 + 1 + 3 +2 = 216 số cần lập (0,25đ)
Câu 6 (2đ)









>> -Học là thích ngay! 5





















Giả sử tồn tại số k sao cho 



















 


vô nghiệm (0,5đ)
=>Không tồn tại k thỏa mãn (1) =>A, B, C không thẳng hàng
+ Do  nên 




Mặt cầu đi qua A, B nên IA =IB     

    

  (0,5đ)


   

  


(0,25đ)
=>


. Bán kính của mặt cầu 

  



 

 



(0,5đ)
Vậy phương trình mặt cầu là 

 




 




(0,25đ)
Câu 7 (2đ)




B’






Do  là hình chóp đều nên G là tâm 


=> là chiều cao của lăng trụ. Gọi O là giao điểm của BD và AC. Ta có
















(0,5đ)
Trong tam giác vuông  ta có:







 





























(0,5đ)
D
C
C’
H

A’
A
G
O
E
K
D’
B

>> -Học là thích ngay! 6


























Gọi H là giao điểm của và . Do A’C’ // AC nên









 















Từ H kẻ HE // A’G


























 (1) (0,5đ)
Do A’B’C’D’ là hình thoi nên  



(2)
Từ (1) (2) => 














 (3)










=>

 (0,25đ)
Trong tam giác B’HE ta có:






























(0,25đ)
Câu 8 (2 đ)









T a có:  (0,25đ)
Do I là trung điểm BM => 
Ta có: 



(cùng phụ với 

) nên A là trung điểm cung MN (0,25đ)
=>
















Do IA  MN nên đường thẳng AI nhận 


 làm véc tơ pháp tuyến (0,25đ)
I
M
H
C
N
B
A

>> -Học là thích ngay! 7

Phương trình đường thẳng AI là    (0,25đ)
Tọa độ A là nghiệm hệ: 
  



 

  


 


  




 






(0,25đ)
 
+ Đường thẳng BI nhận véc tơ 





 làm véc tơ chỉ phương nên nhận 







 làm
véc tơ pháp tuyến => Phương trình đường thẳng BI là     (0,25đ)
+ Do tam giác ABC cân tại B nên C đối xứng với A qua BI
AC  BI nên đường thẳng AC nhận 















 làm véc tơ pháp tuyến
=>Phương trình đường thẳng AC là   

  


    (0,25đ)
+ Gọi H là giao điểm của BI và AC => Tọa độ H là nghiệm hệ

   
   



=>H (4; 1)
Do H là trung điểm AC nên C (7; 4). Vậy 







 (0,25đ)
Câu 9 (2đ)



 

  

 




  



  





Từ (1)  

 

 



  (0,25đ)
Xét hàm số 





  trên R








   => Hàm số  đồng biến trên R
=> (1)  

 





   (0,25đ)
+ Thay   vào (2) ta có 


 



  







 
















(0,5đ)




 
















 











(0,5đ)
(3)





















>> -Học là thích ngay! 8

+ 




















 (vô nghiệm) (0,5đ)
Với 
Vậy hệ có nghiệm




Câu 10 (2đ)
+ Ta có 

  





 





 





   

=>


(0,5đ)
+ Giả thiết 

 

 

   


(1) (0,5đ)
Mặt khác 

 

 




  

nên nếu đặt    thì





 


 (do a, b, c dương)
+) Xét hàm số 






trên



ta có: 








 (0,5đ)
=>Hàm số  nghịch biến trên (0; 4] => 












GTNN của P là


khi 
   
    



(0,5đ)

×