Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

đề khảo sát chất lượng môn hóa 12 chuyên vinh lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.75 KB, 27 trang )

Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 –
LẦN III, NĂM 2014
Môn: HÓA HỌC − KHỐI A, B
(Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên Số báo danh Mã đề thi 132
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Cu =
64; Fe = 56; Al = 27; N = 14; Ba = 137; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Si = 28; K = 39; Ag =
108; Br = 80; Li = 7; Ca = 40.
Câu 1: Hỗn hợp M gồm ankin X, anken Y (Y nhiều hơn X một nguyên tử cacbon) và H
2
. Cho
0,25 mol hỗn hợp M vào bình kín có chứa một ít bột Ni đun nóng. Sau một thời gian thu được
hỗn hợp N. Đốt cháy hoàn toàn N thu được 0,35 mol CO
2
và 0,35 mol H
2
O. Công thức phân
tử của X và Y lần lượt là
A. C
4
H
6
và C
5
H
10
. B. C
3


H
4
và C
2
H
4
. C. C
3
H
4
và C
4
H
8
. D. C
2
H
2
và C
3
H
6
.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Trung hòa m gam X bằng một lượng vừa đủ dung
dịch chứa 0,3 mol KOH và 0,4 mol NaOH, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được 56,6 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 36,4. B. 30,1. C. 23,8. D. 46,2.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm C
4
H

4
, C
4
H
2
, C
4
H
6
, C
4
H
8
và C
4
H
10
. Tỉ khối của X so với H
2
là 27. Đốt
cháy hoàn toàn X, cần dùng vừa đủ V lít O
2
(đktc), thu được CO
2
và 0,03 mol H
2
O. Giá trị của
V là
A. 3,696. B. 1,232. C. 7,392. D. 2,464.
Câu 4: Cho 0,1 mol este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH đun nóng,

tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 12,8 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa
mãn các điều kiện trên là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 5: Cho một số tính chất: (1) nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp; (2) màu trắng bạc
và ánh kim; (3) kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối; (4) có tính khử yếu; (5) không tan
trong dung dịch BaCl
2
. Các tính chất của kim loại kiềm là
A. (1), (3), (4). B. (3), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (3).
Câu 6: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử
C
2
H
7
O
2
N (sản phẩm duy nhất). Số cặp X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Natri etylat không phản ứng với nước.
Trang 1/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
B. Dung dịch etylamin làm hồng phenolphtalein.
C. Toluen không làm mất màu dung dịch KMnO
4
ngay cả khi đun nóng.
D. Dung dịch natri phenolat làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?
A. Dung dịch CH
3

COONa. B. Dung dịch Na
2
CO
3
.
C. Dung dịch NH
4
NO
3
. D. Dung dịch KCl.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Giữa các phân tử este không tạo liên kết hiđro liên phân tử.
B. Este vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ plexiglas.
D. Este có tính lưỡng tính.
Câu 10: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm MOH, MHCO
3
và M
2
CO
3
(M là kim loại kiềm, MOH
và MHCO
3
có số mol bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau khi kết
thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,3 mol CO

2
. Kim loại M là
A. K. B. Na. C. Li. D. Rb.
Câu 11: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C
3
H
4
O
2
và có các tính
chất sau: X, Y đều có phản ứng cộng hợp với Br
2
, cho 1 mol X hoặc 1 mol Z tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, thu được tối đa 4 mol Ag. Các chất X, Y, Z
lần lượt là
A. OHC−CH
2
−CHO, CH
2
=CH−COOH, HCOOCH=CH
2
.
B. HCOOCH=CH
2
, CH
2

=CH−COOH, OHC−CH
2
−CHO.
C. HCOOCH=CH
2
, CH
3
−CO−CHO, OHC−CH
2
−CHO.
D. CH
2
=CH−COOH, HCOOCH=CH
2
, OHC−CH
2
−CHO.
Câu 12: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Ag trong V ml dung dịch HNO
3
1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị tối thiểu của V là
A. 800. B. 400. C. 600. D. 200.
Câu 13: Cho 300 ml dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,5M và KOH x mol/lít vào 50 ml dung dịch
Al
2
(SO
4

)
3
1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 36,9 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,75. B. 0,25. C. 0,50. D. 1,0.
Câu 14: Hòa tan hết 0,02 mol KClO
3
trong lượng dư dung dịch HCl đặc, thu được dung dịch
Y và khí Cl
2
. Hấp thụ hết toàn bộ lượng khí Cl
2
vào dung dịch chứa 0,06 mol NaBr, thu được
m gam Br
2
(giả thiết Cl
2
và Br
2
đều phản ứng không đáng kể với H
2
O). Các phản ứng đều xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,80. B. 3,20. C. 3,84. D. 4,16.
Trang 2/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol
FeCl
2
và 0,15 mol CuCl
2

. Kết thúc các phản ứng thu được kết tủa Z, dung dịch Y và 0,3 mol
H
2
. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 40,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 26,1. B. 36,9. C. 20,7. D. 30,9.
Câu 16: Thủy phân một lượng pentapeptit mạch hở X chỉ thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly;
3,48 gam Gly-Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val-Ala và y mol Ala. Tỉ lệ x : y là
A. 11 : 16 hoặc 6 : 1. B. 2 : 5 hoặc 7 : 20.
C. 2 : 5 hoặc 11 : 16. D. 6 : 1 hoặc 7 : 20.
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X
1
, X
2
đồng đẳng kế tiếp (
1 2
X X
M M
<
), phản ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H
2
O và hỗn hợp Y gồm hai
anđehit tương ứng và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO
2
và 0,65 mol
H
2
O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3

đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X
1,
X
2
lần
lượt là
A. 50,00% và 66,67%. B. 33,33% và 50,00%.
C. 66,67% và 33,33%. D. 66,67% và 50,00%.
Câu 18: Điện phân dung dịch X gồm x mol KCl và y mol Cu(NO
3
)
2
(điện cực trơ, màng ngăn
xốp), khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân thu được dung dịch
Y (làm quỳ tím hóa xanh), có khối lượng giảm 2,755 gam so với khối lượng dung dịch X ban
đầu (giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với dung dịch
AgNO
3
dư, kết thúc phản ứng thu được 2,32 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 4. B. 4 : 3. C. 5 : 3. D. 10 : 3.
Câu 19: Cho các sơ đồ chuyển hóa: X + H
2
SO
4
đặc → Y + SO
2
+ H
2
O ;
Y + H

2
O
→
aùnhsaùng
clorophin
Z + E Z + H
2
O
1) amilaza
2) amilaza
α−
β−
→
X
Chất X là
A. saccarozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 20: Hỗn hợp M gồm SiH
4
và CH
4
. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp M cần dùng
vừa đủ 0,4 mol O
2
, thu được sản phẩm khí X và m gam sản phẩm rắn Y. Cho toàn bộ lượng X
đi qua dung dịch Ca(OH)
2
lấy dư, kết thúc phản ứng thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3. B. 15. C. 6. D. 12.
Câu 21: Cho dãy chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy
trực tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Trang 3/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Câu 22: Dãy chỉ gồm các chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch NaOH loãng ở nhiệt
độ thường là
A. Al
2
O
3
, Ba, BaCl
2
, CaCO
3
. B. Pb(OH)
2
, Sn(OH)
2
, Cr(OH)
3
, Fe(OH)
3
.
C. NaCl, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Zn. D. Al, ZnO, Cr
2

O
3
, Zn(OH)
2
.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có
nhiệt độ sôi giảm dần.
D. Đám cháy nhôm có thể được dập tắt bằng khí cacbonic.
Câu 24: Hỗn hợp M gồm C
2
H
2
và hai anđehit X
1
, X
2
đồng đẳng kế tiếp (
1 2
X X
M M
<
). Đốt
cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,3 mol O
2
, thu được 0,25 mol CO
2
và 0,225

mol H
2
O. Công thức của X
1

A. CH
3
−CHO. B. OHC−CHO.
C. HCHO. D. CH
2
=CH−CHO.
Câu 25: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO
2
. Trong hợp chất khí của nó
với hiđro, R chiếm 75% về khối lượng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 2 electron độc thân.
B. Phân tử RO
2
là phân tử phân cực.
C. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố R lớn hơn độ âm điện của nguyên tử nguyên tố
hiđro.
D. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử RO
2
là liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 26: Cation M
3+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d
6
. Anion X


có cấu hình
electron phân lớp ngoài cùng là 4p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử M và X ở trạng thái cơ
bản lần lượt là
A. [Ar]3d
9
và [Kr]5s
1
. B. [Ar]3d
9
và [Ar]3d
10
4s
2
4p
5
.
C. [Ar]3d
7
4s
2
và [Ar]3d
10
4s
2
4p
5
. D. [Ar]3d
7

4s
2
và [Kr]5s
1
.
Câu 27: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng là
A. xenlulozơ, poli(vinyl clorua), nilon-7. B. polistiren, amilopectin, poliacrilonitrin.
C. tơ lapsan, tơ axetat, polietilen. D. nilon-6,6, nilon-6, amilozơ.
Câu 28: Cho phương trình hóa học:
FeS + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO↑ + NO
2
↑ + H
2
O
(Biết tỉ lệ thể tích NO : NO
2

= 3 : 4). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số
các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của chất bị oxi hóa là
Trang 4/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
A. 63. B. 102. C. 4. D. 13.
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H
4

HI
→
X
0
3
NH (1:1) t,
→
Y
dd NaOH
→
Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C
2
H
5
I, C
2
H
5

NH
3
I, C
2
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
I, C
2
H
5
NH
2
, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
4
I
2
, C

2
H
4
(NH
2
)
2
, C
2
H
4
(OH)
2
. D. C
2
H
5
I, C
2
H
5
NH
3
I, C
2
H
5
OH.
Câu 30: Phát biểu sai là
A. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào dung dịch HNO

3
đặc thấy xuất hiện kết tủa màu
tím.
B. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
C. Amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, tan tốt trong nước và có vị hơi
ngọt.
D. Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
.
Câu 31: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) NaHS + NaOH → (2) Ba(HS)
2
+ KOH → (3) Na
2
S + HCl →
(4) CuSO
4
+ Na
2
S → (5) FeS + HCl → (6) NH
4
HS + NaOH →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (3), (4), (5). B. (1), (2). C. (1), (2), (6). D. (1), (6).
Câu 32: Cho các chất: axit propionic (X), ancol propylic (Y), axetanđehit (Z), axeton (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. X, Y, Z, T. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. X, Y, T, Z.
Câu 33: Cho Fe vào dung dịch gồm Cu(NO
3
)

2
và AgNO
3
, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Bỏ qua sự thủy
phân của các muối. Hai muối trong X là
A. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
.
C. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
. D. Fe(NO

3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
.
Câu 34: Chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Cho X tác
dụng với hiđro (xúc tác Ni, t
0
) thu được sản phẩm Y có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
. Số đồng
phân cấu tạo bền của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 35: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X và Y (X nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol M cần dùng vừa đủ V lít O
2
(đktc), thu được 0,45 mol CO
2
và 0,2
mol H
2

O. Giá trị của V là
A. 7,84. B. 4,48. C. 12,32. D. 3,36.
Trang 5/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Câu 36: Có 6 dung dịch riêng biệt, đựng trong 6 lọ mất nhãn: Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, BaCl
2
,
Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
. Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài và được phép đun
nóng có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch ?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)
2
.

B. Cho nước brom vào phenol lấy dư, có kết tủa trắng xuất hiện.
C. Trong phân tử axit benzoic, gốc phenyl hút electron của nhóm cacboxyl nên nó có lực axit
mạnh hơn lực axit của axit fomic.
D. Cho 2-clopropen tác dụng với hiđroclorua thu được sản phẩm chính là 2,2-điclopropan.
Câu 38: Hòa tan hết 19,6 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và CuO bằng một lượng vừa đủ dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
S, kết thúc
các phản ứng thu được 11,2 gam kết tủa. Thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng là
A. 300 ml. B. 600 ml. C. 400 ml. D. 615 ml.
Câu 39: Quá trình xảy ra trong pin điện hóa Fe - Cu và quá trình xảy ra khi nhúng thanh hợp
kim Fe - Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là
A. đều có khí H
2
thoát ra trên bề mặt kim loại Cu.
B. kim loại Cu bị ăn mòn điện hóa học.
C. kim loại Fe chỉ bị ăn mòn hóa học.
D. kim loại Fe đều bị ăn mòn điện hóa học.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
vào lượng dư dung dịch H
2
SO
4

loãng. Kết thúc các
phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy chỉ gồm các chất mà khi cho chúng tác dụng
lần lượt với dung dịch Y thì đều có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. KMnO
4
, NaNO
3
, Fe, Cl
2
. B. Fe
2
O
3
, K
2
MnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, HNO
3
.
C. BaCl
2
, Mg, SO
2

, KMnO
4
. D. NH
4
NO
3
, Mg(NO
3
)
2
, KCl, Cu.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm ankan X và axit cacboxylic Y (X và Y
có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử), thu được 0,4 mol CO
2
và 0,4 mol H
2
O. Phần
trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M là
A. 25%. B. 75%. C. 50%. D. 40%.
Câu 42: Cho phản ứng hóa học sau: Na
2
S
2
O
3
(l) + H
2
SO
4
(l) → Na

2
SO
4
(l) + SO
2
(k) + S
(r) + H
2
O (l).Khi thay đổi một trong các yếu tố (giữ nguyên các yếu tố khác):
(1) Tăng nhiệt độ. (2) Tăng nồng độ Na
2
S
2
O
3
. (3) Giảm nồng độ H
2
SO
4
.
(4) Giảm nồng độ Na
2
SO
4
. (5) Giảm áp suất của SO
2
.
Có bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố trên làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 6/27 - Mã đề thi 132

Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Câu 43: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuCl
2
và 0,1 mol
HCl. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được khí H
2
, dung dịch Y và 9,2 gam chất rắn khan.
Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 45,00%. B. 30,00%. C. 52,50%. D. 56,25%.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong môi trường axit, Zn khử Cr
2+
thành Cr.
B. CrO
3
tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
C. Cr
2
O
3
được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
D. Trong môi trường axit H
2
SO
4
loãng, ion Cr
2
O
2
7


oxi hóa được I

thành I
2
.
Câu 45: Hòa tan hết m gam hỗn hợp M gồm 2 oxit sắt trong lượng dư dung dịch HCl, thu
được dung dịch X. Sục khí Cl
2
tới dư vào X thu được dung dịch Y chứa 40,625 gam muối.
Nếu cho m gam M trên tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng, dư thì thu được 0,05 mol NO
(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 23,6. B. 18,4. C. 19,6. D. 18,8.
Câu 46: Khí CO
2
được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì
A. tạo bụi cho môi trường. B. làm giảm lượng mưa axit.
C. gây hiệu ứng nhà kính. D. rất độc.
Câu 47: Oxi hóa 0,3 mol C
2
H
4
bằng O
2
(xúc tác PdCl
2
, CuCl
2

) thu được hỗn hợp khí X gồm
C
2
H
4
và CH
3
CHO. Cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
đun nóng, kết thúc phản ứng thu được 0,3 mol Ag. Phần trăm thể tích của C
2
H
4
trong X

A. 50%. B. 75%. C. 80%. D. 25%.
Câu 48: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II có cùng công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 49: Hỗn hợp M gồm xeton no, đơn chức, mạch hở X và anđehit no, đa chức Y (có mạch
cacbon hở, không phân nhánh). Cho m gam M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
NH

3
đun nóng, kết thúc phản ứng thu được 0,8 mol Ag. Đốt cháy hoàn toàn m gam M trên,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH, thấy khối lượng của bình
tăng 30,5 gam. Khối lượng của Y có trong m gam hỗn hợp M là
A. 11,6 gam. B. 23,2 gam. C. 28,8 gam. D. 14,4 gam.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều làm mất màu nước brom.
B. Metyl α−glicozit không bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
C. Saccarozơ không phản ứng với CH
3
OH (xúc tác HCl khan).
D. Tinh bột và xenlulozơ đều không phản ứng với Cu(OH)
2
Trang 7/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án D
Đây là câu hidrocacbon khá hay.Tuy nhiên cũng có nhiều cách để làm câu này:
Cách 1 : Ta đi biện luận như sau : Vì đốt N cho
2 2
CO H O
n n=
nên
2
ankin H
n n=

hay ta có thể quy
N chỉ gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp.(Các đáp án đều cho số C hơn kém 1 C)

N
0,35 0,35
0,125 n 0,25 C 1,4 C 2,8
0,25 0,125
< < → < < → < <
→Chọn D
Cách 2:
2
H : a
0,25 mol M anken : b 2a b 0,25
ankin : a


→ + =



.Ta kết hợp với đáp án để loại trừ.
Với đáp án A:
2a b 0,25
a 0,15 b 0,05 0
4a 5b 0,35
+ =

→ = = − <

+ =


Loại ngay
Với đáp án B:
2a b 0,25
a 0,15 b 0,05 0
3a 2b 0,35
+ =

→ = = − <

+ =

Loại ngay
Với đáp án C :
2a b 0,25
a 0,13 b 0,01 0
3a 4b 0,35
+ =

→ = = − <

+ =

Loại ngay
Với đáp án D :
2a b 0,25
a 0,1 b 0,05
3a 4b 0,35
+ =


→ = =

+ =

Chọn D
Cách 3:
2
n 2n
m 2m 2
H : a
2a b 0,25
0,25 mol M C H : b
ma nb 0,35
C H : a


+ =



 
+ =



Tới đây ta cũng kết hợp với đáp án
và thử .
Nhận xét : Thật ra việc thử đáp án ta trình bày khá tốn giấy.Tuy nhiên, trong phòng thi các
bạn bấm máy tính nhanh thì cũng không mất nhiều thời gian đâu.Do vậy,thử đáp án là công
cụ khá mạnh với thi trắc nghiệm Hóa.Các bạn phải cố gắng rèn luyện cho thành thục.Với bài

toán này.Cách 1 nhanh nhất nhưng đòi hỏi phải tư duy.Trong phòng thi mà ta cứ ngồi tư
duy,suy nghĩ thì có lẽ người khác đã mò ra đáp án rồi.Do vậy,tùy theo năng lực mà các bạn
chọn phương pháp xử lý tình huống cho hợp lý nhât.
Câu 2: Chọn đáp án A
Ta áp dụng BTKL thuần túy thôi :
2
KOH,NaOH H O
m m 56,6 m+ = +
Do trung hòa vừa đủ nên :
2
H O
OH
n n 0,7

= =
Có ngay :
m 0,3.56 0,4.40 56,6 0,7.18 m 36,4+ + = + → =
→Chọn A
Câu 3: Chọn đáp án B
Trang 8/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Chú ý : Các chất trong X đều có 4C nên quy X là
4 x X 4 6
C H M 54 X : C H= →
2
4 6 2 2 2
O
C H 5,5O 4CO 3H O
0,03.5,5
n 0,055 V 1,232

3
+ → +
→ = = → =
→Chọn B
Câu 4: Chọn đáp án D
Ta có :
BTKL
X X 4 8 2
m 0,1.40 12,8 m 88 C H O→ + = → =
3 7
HCOOC H
2 đồng phân
3 2 5
CH COOC H
1 đồng phân
2 5 3
C H COOCH
1 đồng phân →Chọn D
Câu 5: Chọn đáp án D Cho một số tính chất:
(1) nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp Đúng.Theo SGK lớp 12
(2) màu trắng bạc và ánh kim Đúng.Theo SGK lớp 12
(3) kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối Đúng.Theo SGK lớp 12
(4) có tính khử yếu Sai.Có tính khử rất mạnh
(5) không tan trong dung dịch BaCl
2
. Sai.Vì dung dịch có H
2
O
→Chọn D
Câu 6: Chọn đáp án A

3 3 3 4
CH COOH NH CH COONH+ →
2 3 3 3
HCOOH NH CH HCOONH CH+ →
→Chọn A
Câu 7: Chọn đáp án B
A. Natri etylat không phản ứng với nước.
Sai.
2 5 2 2 5
C H ONa H O C H OH NaOH+ → +
B. Dung dịch etylamin làm hồng phenolphtalein.
Đúng.Dung dịch etylamin có tính bazo nên có thể làm hồng phenolphtalein
C. Toluen không làm mất màu dung dịch KMnO
4
ngay cả khi đun nóng.
Sai.Ở nhiệt độ thường toluen không làm mất màu KMnO
4
nhưng đun nóng thì có.
D. Dung dịch natri phenolat làm quỳ tím hóa đỏ.
Sai.Dung dịch natri phenolat có tính kiềm khá mạnh làm quỳ hóa xanh.
→Chọn A
Câu 8: Chọn đáp án C
A. Dung dịch CH
3
COONa. Có tính kiềm PH > 7
B. Dung dịch Na
2
CO
3
. Có tính kiềm PH > 7

C. Dung dịch NH
4
NO
3
. Có tính Axit PH < 7
Trang 9/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
D. Dung dịch KCl. Trung tính PH = 7
→Chọn C
Câu 9: Chọn đáp án D
A. Giữa các phân tử este không tạo liên kết hiđro liên phân tử.
Đúng.Theo SGK lớp 11
B. Este vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
Trong nhiều TH là đúng.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ plexiglas.
Đúng.Theo SGK lớp 12
D. Este có tính lưỡng tính.
Sai.Chú ý este có thể phản ứng với axit và kiềm nhưng nó không phải chất lưỡng tính.
→Chọn D
Câu 10: Chọn đáp án C
Chú ý : Vì
3
MOH MHCO
n n=
nên ta quy X thành
2 3
2 3
BTNT.Cac bon
M CO
2

M CO
n 0,3
H O

→ =


Ở đây chỉ có Li thỏa mãn vì các TH còn lại sẽ có khối lượng X lớn hơn 25,8 gam.
→Chọn C
Câu 11: Chọn đáp án B
A. OHC−CH
2
−CHO, CH
2
=CH−COOH, HCOOCH=CH
2
.
B. HCOOCH=CH
2
, CH
2
=CH−COOH, OHC−CH
2
−CHO.
C. HCOOCH=CH
2
, CH
3
−CO−CHO, OHC−CH
2

−CHO.
D. CH
2
=CH−COOH, HCOOCH=CH
2
, OHC−CH
2
−CHO.
X ,Y có phản ứng cộng với Brom ta loại A,C ngay vì phản ứng giữa nhóm CHO với Brom
không phải phản ứng cộng.
X có tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng loại D ngay .
Chọn B
Câu 12: Chọn đáp án A
Khi chất khử là các kim loại ta có thể dùng :
3 3 2
4HNO 3e 3NO NO 2H O

+ → + +
3
HNO
n 0,8 V 800ml→ = → =
→Chọn A
Câu 13: Chọn đáp án B
( )
2
3

4
Ba
2
4
3
OH
n 0,15
BaSO : 0,15
Al : 0,1
36,9
Al OH : 0,025
n 0,3 0,3x
SO : 0,15
+

+

=



  
+ →
  
= +







Dễ dàng suy ra Al(OH)
3
đã bị tan một phần.Do đó OH làm hai nhiệm vụ:
Trang 10/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Nhiệm vụ 1 : Đưa kết tủa lên cực đại tốn : 0,1.3 = 0,3 mol
Nhiệm vụ 2 : Hòa tan kết tủa tốn : 0,1 – 0,025 = 0,075 mol
0,3 0,3x 0,3 0,075 x 0,25→ + = + → =
→Chọn B
Câu 14: Chọn đáp án C
Ta dùng BTE để tính lượng Cl
2
thoát ra
2
5
Cl
2
Cl 6e Cl
0,02.6
n 0,06
2
2Cl 2e Cl
+ −


+ =

→ = =


− =



2 2
Cl 2NaBr 2NaCl Br
0,03 0,06 0,03
+ → +
Hết sức chú ý khi Cl
2
dư :
2 2 2 3
5Cl Br 6H O 2HBrO 10HCl
0,03 0,006
+ + → +
Do đó :
2 2
Br Br
n 0,03 0,006 0,024 m 3,84= − = → =
→Chọn C
Câu 15: Chọn đáp án C

2
BTE
H
OH Cl
n 0,3 n 0,6 n 0,5 0,6
− −
= → = = <


do đó OH dư
Vậy
BTKL
m gam(Na, Ba, K)
40,15 Cl : 0,5 mol m 40,15 0,5.35,5 0,1.17 20,7
OH : 0,1 mol




→ = − − =



→Chọn C
Câu 16: Chọn đáp án B
Theo dữ kiện bài ra ta suy ra X có hai TH là :
Trường hợp 1.
Ala Gly Gly Val Ala : a (mol)
− − − −
BT.n hom .Val
BT.n hom .Ala
BT.n hom .Gly
Ala Gly Gly : 0,015
Gly Val : 0,02
a 0,02 0,02 x
a 0,075
Gly : 0,1
2a 0,015 x y x 0,035
Val : 0,02

y 0,1
2a 0,03 0,02 0,1
Val Ala : x
Ala : y
x : y 7 : 20
− −





→ = + +
=




→ → = + + → =
  
  
=
→ = + +






→ =
Trường hợp 2 :

Val Ala Gly Gly Val : a (mol)
− − − −
BT.n hom .Val
BT.n hom .Ala
BT.n hom .Gly
Ala Gly Gly : 0,015
Gly Val : 0,02
2a 0,02 0,02 x
a 0,075
Gly : 0,1
a 0,015 x y x 0,11
Val : 0,02
y 0
2a 0, 03 0,02 0,1
Val Ala : x
Ala : y
− −





→ = + +
=




→ → = + + → =
  

  
<
→ = + +






Trang 11/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Trường hợp 3 :
Gly Val Ala Gly Gly : a (mol)
− − − −
BT.n hom .Val
BT.n hom .Ala
BT.n hom .Gly
Ala Gly Gly : 0,015
Gly Val : 0,02
a 0,02 0,02 x
a 0,05
Gly : 0,1
a 0,015 x y x 0,01
Val : 0,02
y 0,025
3a 0,03 0,02 0,1
Val Ala : x
Ala : y
x : y 2 : 5
− −






→ = + +
=




→ → = + + → =
  
  
=
→ = + +






→ =
Câu
17: Chọn đáp án D
Chú ý : BTNT hidro ta sẽ có : Khi đốt cháy X sẽ thu được 0,25 mol CO
2
và 0,9 mol H
2
O

( ) ( )
2 2
n 2n 2
C H O nCO n 1 H O 0,9n 0,5 n 1 n 1,25
+
→ + + → = + → =
Do đó
3
HCHO : a
a b 0,25 a 0,2
0,25
CH CHO : b
4a 2b 0,9 b 0,05
+ = =

 
→ →
  
+ = =
 

Với hỗn hợp X ta có :
2 2
3
X H O CO
BTNT.C
2 5
x y 0,4
CH OH : x
x 0,3

n n n 0,9 0,5 0,4
C H OH : y y 0,1
x 2y 0,5
+ =

=


= − = − = → →
  
=
→ + =



Có ngay :
1 2
X X
0,2 0,05
H 66,67% H 50%
0,3 0,1
→ = = = =
→Chọn D
Câu 18: Chọn đáp án D
Do dung dịch Y làm xanh quỳ nên

2
2 2
Cl 1e Cl Cu 2e Cu
x x y 2y

2H O 2e 2OH H
a a a 0,5a
− +

− = + =
+ = +
2
BTE
BTKL
2 Ag O
x 2y a
2,755 35,5x 64y a
OH AgOH Ag O n 0,01


→ = +

→ = + +


→ → =

Có ngay :
a 0,02
x 10
x 0,05
y 3
y 0,015
=



= → =


=

→Chọn D
Câu 19: Chọn đáp án B
Trang 12/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
X + H
2
SO
4
đặc → Y + SO
2
+ H
2
O ;
Y + H
2
O
→
aùnhsaùng
clorophin
Z + E Z + H
2
O
1) amilaza
2) amilaza

α−
β−
→
X
Y là CO
2
: CO
2
+ H
2
O
→
aùnhsaùng
clorophin
Z(Tinh bột) + E (O
2
)
Tinh bột
amilaza amilaza
Dextrin Mantozo
α− β−
→ →
→Chọn B
Câu 20: Chọn đáp án A
3
2
4
BTNT.cac bon
BTNT
2 CaCO

4
2
SiO : a
SiH : a
M CO : b 0,15 n n 0,15
CH : b
H O : 2(a b)




→ = ¬  = =
 


+

BTNT.Oxi
0,4.2 2a 2.0,15 2(a 0,15)
a 0,05 m 0,05(28 16.2) 3
→ = + + +
→ = → = + =
→Chọn A
Câu 21: Chọn đáp án A
o
1500 C,ln n
4 2
2CH CH CH 3H→ ≡ +
( )
2 2

2
CaC 2H O Ca OH CH CH+ → + ≡
CAg CAg 2HCl CH CH 2HCl≡ + → ≡ +
→Chọn A
Câu 22: Chọn đáp án C
A. Al
2
O
3
, Ba, BaCl
2
, CaCO
3
. Loại vì có CaCO
3
B. Pb(OH)
2
, Sn(OH)
2
, Cr(OH)
3
, Fe(OH)
3
. Loại vì có Fe(OH)
3
C. NaCl, Al(OH)
3
, Al
2
O

3
, Zn. Thỏa mãn
D. Al, ZnO, Cr
2
O
3
, Zn(OH)
2
. Loại vì có Cr
2
O
3
Chú ý : NaCl không phản ứng với NaOH nhưng nó tan được trong nước. →Chọn C
Câu 23: Chọn đáp án A
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Đúng.Theo SGK lớp 12 chúng là các KL rất mạnh nên chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Sai.Mg,Be không tác dụng với nước.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có
nhiệt độ sôi giảm dần.
Sai.Trong nhóm IIA không có quy luật này.
D. Đám cháy nhôm có thể được dập tắt bằng khí cacbonic.
Sai.Vì
2 2 3
4Al 3CO 3C 2Al O+ → +
sau đó
2 2
C O CO+ →
làm đám cháy ,cháy mạnh hơn.
→Chọn A

Câu 24: Chọn đáp án C
Trang 13/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Trường hợp 1: Andehit có 2 nguyên tử O (phương án B)
Trường hợp này các chất trong M đều có 2 liên kết π do đó ta có ngay:
2 2
M CO H O
n n n 0,25 0,225 0,025
0,25
C 10
0,025
= − = − =
→ = =
Vô lý
Trường hợp 2: Andehit có 1 nguyên tử O
2
2 2
BTNT.Oxi
BTNT.C
CO
C H : a
M b 0,6 0,25.2 0,225 b 0,125
andehit : b
n 2a n.0,125 0,25 n 2

→ + = + → =


→ = + = → <
→Chọn C

Câu 25: Chọn đáp án B
4
R
RH %R 0,75 R 12
R 4
→ = = → =
+
vậy R là các bon (C)
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 2 electron độc thân.
Đúng.Vì cấu hình của R là
2 2 2
1s 2s 2p
B. Phân tử RO
2
là phân tử phân cực.
Sai.Theo SGK lớp 11 CO
2
là phân tử không phân cực
C. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố R lớn hơn độ âm điện của nguyên tử nguyên tố
hiđro. Đúng .Độ âm điện của hidrolà 2,2 của các bon là 2,55.
D. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử RO
2
là liên kết cộng hóa trị có cực.
Đúng.
O C O= =
do cả hai phía lệch đều về O nên cả phân tử CO
2
không phân cực.
→Chọn B
Câu 26: Chọn đáp án C

A. [Ar]3d
9
và [Kr]5s
1
. Loại ngay vì không có phân lớp 3d
9

B. [Ar]3d
9
và [Ar]3d
10
4s
2
4p
5
. Loại ngay vì không có phân lớp 3d
9

C. [Ar]3d
7
4s
2
và [Ar]3d
10
4s
2
4p
5
. Thỏa mãn
D. [Ar]3d

7
4s
2
và [Kr]5s
1
. Sai vì
X

có cấu hình
[ ]
2
Kr 5s
→Chọn C
Câu 27: Chọn đáp án D
A. xenlulozơ, poli(vinyl clorua), nilon-7. Loại vì poli(vinyl clorua) không
B. polistiren, amilopectin, poliacrilonitrin. Loại.Cao su bền trong axit
C. tơ lapsan, tơ axetat, polietilen. Loại vì polietilen không
D. nilon-6,6, nilon-6, amilozơ. Thỏa mãn →Chọn D
Câu 28: Chọn đáp án D
Chất bị OXH là FeS.Ta dùng phương pháp BTE.
Trang 14/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
FeS + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2

SO
4
+ NO↑ + NO
2
↑ + H
2
O
3 6
3 6
5 2
FeS
5 5 2 4
5 4
FeS 9e Fe S
FeS 9e Fe S
n a 3N 3.3e 3N
3N 4N 13e 3N 4N
4N 4.1e 4N
+ +
+ +
+ +
+ + + +
+ +

− = +
 − = +
= → + = →

+ + = +


+ =

Chọn D
Nhận xét : Không nên cân bằng toàn bộ phương trình ,mất thời gian.Tuy nhiên nếu cân bằng
thì ta sẽ có :
13FeS + 102HNO
3
→ 13Fe(NO
3
)
3
+ 13H
2
SO
4
+ 27NO↑ + 36NO
2
↑ + 38H
2
O
Câu 29: Chọn đáp án A
A. C
2
H
5
I, C
2
H
5
NH

3
I, C
2
H
5
NH
2
. Hợp lý
B. C
2
H
5
I, C
2
H
5
NH
2
, C
2
H
5
OH. Loại ngay vì Z là amin
C. C
2
H
4
I
2
, C

2
H
4
(NH
2
)
2
, C
2
H
4
(OH)
2
. Loại ngay vì X chưa 1 nguyên tử Iot
D. C
2
H
5
I, C
2
H
5
NH
3
I, C
2
H
5
OH. Loại ngay vì Z là amin
→Chọn A

Câu 30: Chọn đáp án A
A. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào dung dịch HNO
3
đặc thấy xuất hiện kết tủa màu
tím. Sai.Kết tủa màu vàng
B. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Đúng
C. Amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, tan tốt trong nước và có vị hơi
ngọt. Đúng
D. Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
. Đúng
→Chọn A
Câu 31: Chọn đáp án B
(1) NaHS + NaOH → Phương trình ion :
2
2
HS OH S H O
− − −
+ → +
(2) Ba(HS)
2
+ KOH → Phương trình ion :
2
2
HS OH S H O
− − −
+ → +
(3) Na
2
S + HCl → Phương trình ion :

2
2
S 2H H S
− +
+ →
(4) CuSO
4
+ Na
2
S → Phương trình ion :
2 2
S Cu CuS
− +
+ →

(5) FeS + HCl → Phương trình ion :
2
2
FeS 2H Fe H S
+ +
+ → + ↑

(6) NH
4
HS + NaOH → Phương trình ion :
2
4 3 2
NH HS 2OH NH H O S
+ − − −
+ + → + +

→Chọn B
Câu 32: Chọn đáp án C
Trang 15/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Chú ý : Các chất trên có cùng số nguyên tử các bon.Do đó để so sánh nhiệt độ sôi ta có thể
so sánh gián tiếp qua liên kết Hidro.
Với liên kết H : Axit > ancol > andehit > xeton.
Tuy nhiên,Hết sức chú ý nhiệt độ sôi của axetandehit là 21
0
C còn nhiệt độ sôi của axeton là
57
0
C. →Chọn C
Câu 33: Chọn đáp án D
Hai kim loại trong chất rắn Y là (Cu và Ag)
A. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
. Vô lý.Vì có kim loại Cu nên không thể có Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)

3
và Cu(NO
3
)
2
. Vô lý.Vì có kim loại Cu nên không thể có Fe(NO
3
)
3

C. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
. Vô lý.Vì có kim loại Cu nên không thể có Fe(NO
3
)
3

D. Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
. Thỏa mãn

→Chọn D
Câu 34: Chọn đáp án A
Các chất X thỏa mãn bài toán là :
2 2
3 2
3 2 2
3 3
CH CH CH(OH) CH OH
CH CH CH(OH) CHO
CH CH CO CH OH
CH CH(OH) CO CH
= − − −
− − −
− − − −
− − −
→Chọn A
Câu 35: Chọn đáp án B
2
2
M
CO
H O
n 0,2
C 2,25
n 0,45
H 2
n 0,2

=



=
 
= →
 
=



=


do đó X có 2 các bon và Y có 3 các bon.
Khi đó có ngay :
X HOOC COOH : a mol a b 0,2 a 0,15
Y CH C COOH : b mol 2a 3b 0,45 b 0,05
→ − + = =
  
→ →
  
→ ≡ − + = =
  
BTNT.Oxi có ngay :
V
0,15.4 0,05.2 .2 0,45.2 0,2 V 4,48 (lit)
22,4
+ + = + → =
→Chọn B
Câu 36: Chọn đáp án C
Đun nóng thấy có khí thoát ra là NaHCO

3
Sục CO
2
vào các ống nghiệm thấy có kết tủa là Ba(OH)
2
Đổ NaHCO
3
vào các ống nghiệm có khí bay ra là H
2
SO
4
Dùng H
2
SO
4
để nhận ra Na
2
CO
3
Dùng Ba(OH)
2
để nhận ra Na
2
SO
4
Còn lại là BaCl
2
→Chọn C
Câu 37: Chọn đáp án C
A. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)

2
.
Trang 16/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Đúng.Vì saccarozo có nhiều nhóm OH kề nhau.
B. Cho nước brom vào phenol lấy dư, có kết tủa trắng xuất hiện.
Đúng.
( )
6 5 2 6 2
3
C H OH 3Br Br C H OH 3HBr+ → ↓ +
C. Trong phân tử axit benzoic, gốc phenyl hút electron của nhóm cacboxyl nên nó có lực axit
mạnh hơn lực axit của axit fomic.
Sai.Axit fomic có tính axit mạnh hơn axit benzoic
D. Cho 2-clopropen tác dụng với hiđroclorua thu được sản phẩm chính là 2,2-điclopropan.
Đúng.
( )
3 2 3 3
2
CH CCl CH HCl CH C Cl CH− = + → − −
→Chọn C
Thân gửi các bạn học sinh Ôn Thi Đại Học Mùa Thi 2014
Mùa thi năm nay với sự làm việc hết sức.Mình đã làm xong bộ sách về Hóa.
Bộ sách của mình gồm 2 tập.
Tập 1
“Giải chi tiết 50 đề thi thử các trường THPT Chuyên năm 2014 với những
kỹ thuật đặc sắc”
Sách đang được nhà sách KHANG VIỆT – TP HCM kiểm định xong và chuẩn bị cho
in.Do việc in ấn phát hành có khá nhiều thủ tục nên phải tầm 1 tháng nữa mới có sách
trên thị trường.

Tập 2: Hiện nay mình vẫn đang cập nhật (Sẽ phát hành vào khoảng tháng 8 – 2014 )
Bạn nào có nhu cầu sử dụng sách có thể liên hệ trực tiếp với mình qua
SĐT 0975 509 422
Hoặc Địa chỉ mail :

Với những bạn mua sách Hóa – Tập 1.
Mình sẽ tặng các bạn 2 bộ đề gồm
Bộ Đề Toán Gồm 82 đề thi thử (2014) của các trường THPT Chuyên và Không
chuyên trên toàn quốc .100% có hướng dẫn chấm chi tiết (Như Hướng Dẫn Chấm Của
BGD)
Bộ Đề Lý Gồm 40 đề thi thử (2013 và 2014) của các trường THPT Chuyên.Bộ đề lý
có giải chi tiết.
Trang 17/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Việc in ấn bộ đề toán này rất tốn kém và mất thời gian nên mình sẽ gửi qua mail cho
các bạn.Các bạn làm đề nào thì tự in đề đó.
Về phương pháp nhận sách:
1.Lấy trực tiếp ở Hà Nội (Khuyến khích các bạn nhờ người thân quen hẹn mình để lấy)
Có 2 địa điểm : Cổng trưởng ĐH Sư Phạm HN (Cổng số 1 – đối diện đường Xuân
Thủy)
Cổng Trường ĐH Ngoại Thương HN (Phố Chùa Láng )
2.Chuyển phách nhanh qua bưu điện (mất khoảng 2 ngày)
(Sau khi lấy sách các bạn gửi địa chỉ mail cho mình .Mình sẽ gửi bộ đề Toán cho các
bạn.)
Về giá sách :
Không phí bưu điện là: 130.000 VNĐ
Có phí bưu điện : 200.000
Chú ý : Với thầy (Cô) giáo cần bản word làm tư liệu thì giá khác.
Nguyễn Anh Phong
Tổ trưởng tổ Hóa CLB gia sư trường Đại Học Ngoại Thương Hà Nội

Thông báo tới các bạn Học Sinh 12 – 13 luyện thi đại học .
Mùa thi Đại Học năm nay (2014) :
CLB gia sư trường ĐH Ngoại Thương Hà Nội
sẽ hợp tác với
Trung tâm nghiên cứu tư vấn và phát triển sản phẩm giáo dục newstudy.vn
Chủ Nhiệm Trung Tâm : Nguyễn Thành Nam (ĐH Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội)
Địa chỉ : 108A Trường Chinh – Đống Đa – Hà Nội
Để mở các lớp ôn luyện thi cấp tốc các môn Toán – Lý – Hóa
Môn Hóa sẽ do mình phụ trách.
Môn Toán – Lý sẽ do bên trung tâm phụ trách .
Bạn nào có nhu cầu ngay từ bây giờ có thể đăng kí với mình trực tiếp qua SĐT 0975 509 422
Học phí : 70.000 VNĐ / buổi
Số lượng học sinh / lớp : Không quá 15 bạn .
Cảm ơn các bạn !
Nguyễn Anh Phong
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư trường ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Trang 18/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Sau đây là Mục Lục chính thức cuốn sách Hóa – Tập 1 của mình
MỤC LỤC
PHẦN 1
KỸ THUẬT TƯ DUY GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC BẰNG
CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
PHẦN 2
GIẢI CHI TIẾT 50 ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN 2014
Đề 01 : Chọn Học Sinh Giỏi tỉnh Thái Bình – 2014
Đề 02 : Chọn Học Sinh Giỏi tỉnh Thái Bình – 2013
Đề 03 : Chuyên Đại Học Vinh – Lần 3 – 2014
Đề 04 : Chuyên Chu Văn An – Hà Nội – Lần 3 – 2014
Đề 05 : Chuyên Hà Nội Amsterdam Lần 1 – 2014

Đề 06 : Chuyên Chu Văn An Hà Nội Lần 1 – 2014
Đề 07 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 1 – 2014
Đề 08 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 4 – 2014
Đề 09 : Chuyên Vĩnh Phúc Khối A Lần 1 – 2014
Đề 10 : Chuyên Vĩnh Phúc Khối B Lần 1 – 2014
Đề 11 : Chuyên Vĩnh Phúc Lần 2 – 2014
Đề 12 : Chuyên Vĩnh Phúc Lần 3 – 2014
Đề 13 : Chuyên Quảng Bình Lần 1 – 2014
Đề 14 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 3 – 2014
Đề 15 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 2 – 2014
Đề 16 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 1 – 2014
Đề 17 : Chuyên Đại Học Vinh Lần 1 – 2014
Đề 18 : Chuyên Lương Văn Chánh – Lần 1 – 2014
Đề 19: Chuyên Điện Biên – Lần 1 – 2014
Trang 19/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Đề 20: Chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ – Lần 1 – 2014
Đề 21: Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 1 – 2014
Đề 22: Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 2 – 2014
Đề 23: Chuyên Bắc Ninh – Lần 3 – 2014
Đề 24: Chuyên Quốc Học Huế – Lần 1 – 2014
Đề 25: THPT Đặng Thúc Hứa – Lần 1 – 2014
Đề 26: Chuyên KHTN Huế – Lần 1 – 2014
Đề 27: Chuyên KHTN Huế – Lần 2 – 2014
Đề 28: Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – Lần 1 – 2014
Đề 29: THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 1 – 2014
Đề 30: THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 3 – 2014
Đề 31: THPT Minh Khai – Hà Tĩnh – Lần 1 – 2014
Đề 32: THPT Minh Khai – Hà Tĩnh – Lần 2 – 2014
Đề 33: THPT Lý Thường Kiệt – Lần 3 – 2014

Đề 34: THPT Đô Lương 1 – Nghệ An – Lần 1 – 2014
Đề 35: THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 2 – 2014
Đề 36: THPT Tiên Du – Bắc Ninh – Lần 3 – 2014
Đề 37: THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – Lần 2 – 2014
Đề 38: THPT Hồng Lĩnh – Hà Tĩnh – Lần 1 – 2014
Đề 39: Chuyên Đại Học Vinh – Lần 2 – 2014
Đề 40: THPT Cẩm Bình – Hà Tĩnh – Lần 1 – 2014
Đề 41: THPT Lục Ngạn Số 3 – Bắc Giang – Lần 1 – 2014
Đề 42: Chuyên Tuyên Quang – Lần 3 – 2014
Đề 43: Chuyên Nguyễn Huệ – Lần 3 – 2014
Đề 44: Chuyên Thái Bình Lần 1 – 2014
Đề 45: Chuyên Thái Bình Lần 2 – 2014
Đề 46: Chuyên KHTN Hà Nội – Lần 5 – 2014
Đề 47: Chuyên Trần Đại Nghĩa – TP HCM – Lần 1 – 2014
Đề 48: Chuyên Bắc Giang – Lần 1 – 2014
Đề 49: Chuyên Sư Phạm Hà Nội – Lần 4 – 2014
Đề 50: Chuyên Sư Phạm Hà Nội – Lần 5 – 2014
Trang 20/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Câu 38: Chọn đáp án B
Chú ý :
3 2
2
2Fe H S 2Fe S 2H
+ + +
+ → + ↓ +
3
2 3
BTNT.Oxi BTNT.hidro
O H HCl

CuS : b 232a 80b 19,6
FeO.Fe O : a mol Fe : 2a
19,6 11,2
S : a 32a 96b 11,2
CuO : b mol
a 0,05
n 4a b 0,3 n n 0,6
b 0,1
+

+ =

 
→ →
  
+ =
 

=

→ → = + = → = =

=


→Chọn B
Câu 39: Chọn đáp án D
Chú ý : Với điện phân cực dương là Anot nơi xảy ra sự khử (loại A) ,Cực âm là catot nơi xảy
ra sự OXH.
Với pin điện hóa thì cực dương là catot (Kim loại yếu) nơi xảy ra sự khử.Anot (cực âm,kim

loại mạnh) nơi xảy ra sự OXH.
→Chọn D
Câu 40: Chọn đáp án A
Do axit dư nên chất rắn Z là Cu.Dung dịch Y gồm
2 2 2
4
Fe ;Cu ;SO ;H
+ + − +
A. KMnO
4
, NaNO
3
, Fe, Cl
2
. Thỏa mãn
B. Fe
2
O
3
, K
2
MnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, HNO

3
. Loại vì có Fe
2
O
3
C. BaCl
2
, Mg, SO
2
, KMnO
4
. Loại vì có BaCl
2
D. NH
4
NO
3
, Mg(NO
3
)
2
, KCl, Cu. Loại vì có KCl
Câu 41: Chọn đáp án B
2
M CO
n 0,2 n 0,4= = →
mỗi chất trong M đều gồm 2 các bon.
Do số mol nước = số mol CO
2
nên Y có nhiều hơn 1 liên kết π.Mà Y chỉ có 2 nguyên tử C.

2 6
C H : a
a b 0,2 a 0,1
0,2 mol M
6a 2b 0,8 b 0,1
HOOC COOH : b
+ = =

 
→ → →
  
+ = =

 

Có ngay :
0,1.90
%m(HOOC COOH) 75%
0,1.90 0,1.30
− = =
+
→Chọn B
Câu 42: Chọn đáp án C
Na
2
S
2
O
3
(l) + H

2
SO
4
(l) → Na
2
SO
4
(l) + SO
2
(k) + S (r) + H
2
O (l).
[ ] [ ]
2 2 3 2 4
V k. Na S O . H SO=

Khi thay đổi một trong các yếu tố (giữ nguyên các yếu tố khác):
(1) Tăng nhiệt độ. Làm tăng tốc độ phản ứng
(2) Tăng nồng độ Na
2
S
2
O
3
. Làm tăng tốc độ phản ứng
(3) Giảm nồng độ H
2
SO
4
. Làm giảm tốc độ phản ứng

Trang 21/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
(4) Giảm nồng độ Na
2
SO
4
. Không ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng
(5) Giảm áp suất của SO
2
. Không ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng
→Chọn C
Câu 43: Chọn đáp án B
Ta có
Cu
m 0,1.64 6,4 9,2= = <
do đó HCl đã phản ứng hết.
Giả sử chất rắn là Cu và Fe (dư) →
du
Fe
9,2 6,4
n 0,05
56

= =
Dung dịch Y sẽ gồm :
2
BTKL
2
BTDT
Mg : a

24a 56b 0,05.56 8 a 0,1
2,4
Fe : b %Mg 30%
8
b 0,05
2a 2b 0,3
Cl : 0,3
+
+



 → + + = =


→ → → = =
  
=
→ + =






→Chọn B
Chú ý : Do ta giả sử có đáp án nên không cần làm TH chất răn chứa Mg nữa.
Câu 44: Chọn đáp án A
A. Trong môi trường axit, Zn khử Cr
2+

thành Cr.
Sai.Trong môi trường axit Zn dễ khử muối Cr
+3
về Cr
+2
.
3 2 2
Zn 2Cr 2Cr Zn
+ + +
+ → +
B. CrO
3
tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
Đúng.
3 2 2 4 2 2 7
3CrO 2H O H CrO H Cr O+ → +
C. Cr
2
O
3
được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
Đúng.Theo SGK lớp 12
D. Trong môi trường axit H
2
SO
4
loãng, ion Cr
2
O
2

7

oxi hóa được I

thành I
2
.
Đúng.
( )
2 2 7 2 4 2 4 2 4 2 2
3
K Cr O 6KI 7H SO Cr SO 4K SO 3I 7H O+ + → + + +
→Chọn A
Câu 45: Chọn đáp án D
Ta quy đổi
3
Fe : a
40,625
m Y : FeCl a 0,25
56 35,5.3
O : b

→ → = =

+

BTE BTKL
0,25.3 2b 0,05.3 b 0,3 m 0,25.56 0,3.16 18,8→ = + → = → = + =
→Chọn D
Câu 46: Chọn đáp án C

Theo SGK lớp 11 và 12 →Chọn C
Câu 47: Chọn đáp án A
3
2 4 Ag 2 4
2 4
CH CHO : a
0,15
0,3 mol C H 0,3 n 0,3 a 0,15 %C H 50%
0,3
C H : 0,3 a

→ = → = → = =



Trang 22/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
→Chọn A
Câu 48: Chọn đáp án D
Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau :
3 2 5
CH C H− −
có 1 đồng phân
3 7
C H−
có 2 đồng phân
4 9
C H−
có 4 đồng phân
3 7 3

C H NH CH− −
có 2 đồng phân.
2 5 2 5
C H NH C H− −
có 1 đồng phân
→Chọn D
Câu 49: Chọn đáp án A
Vì Y không phân nhánh nên Y là andehit no 2 chức.

n 2n 2 2 2
BTNT
Ag andehit
m 2m 2
C H O : 0,2 CO : 0,2n am
n 0,8 n 0,2 M
C H O : a H O : 0,2(n 1) ma

+
 
= → = → →
 
− +
 
2 2
CO H O
30,5 m m 44(0,2n am) 18(0,2n am 0,2) 0,2n am 0,55
n 3 n 2
= + = + + + − → + =
→ < → =
Vậy andehit là HOC – CHO :

andehit
m 0,2.58 11,6→ = =
→Chọn A
Câu 50: Chọn đáp án A
A. Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều làm mất màu nước brom.
Sai.fructozo không làm mất màu nước brom vì không có nhóm CHO
B. Metyl α−glicozit không bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
Đúng.Theo SGK lớp 12 Metyl
α−
glicozit có mạch vòng và không thể chuyển thành mạch
hở được nữa.
C. Saccarozơ không phản ứng với CH
3
OH (xúc tác HCl khan).
Đúng.Theo SGK lớp 12
D. Tinh bột và xenlulozơ đều không phản ứng với Cu(OH)
2
.
Đúng.Theo SGK lớp 12 →Chọn A
Trang 23/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Thân gửi các bạn học sinh Ôn Thi Đại Học Mùa Thi 2014
Mùa thi năm nay với sự làm việc hết sức.Mình đã làm xong bộ sách về Hóa.
Bộ sách của mình gồm 2 tập.
Tập 1
“Giải chi tiết 50 đề thi thử các trường THPT Chuyên năm 2014 với những

kỹ thuật đặc sắc”
Sách đang được nhà sách KHANG VIỆT – TP HCM kiểm định xong và chuẩn bị cho
in.Do việc in ấn phát hành có khá nhiều thủ tục nên phải tầm 1 tháng nữa mới có sách
trên thị trường.
Tập 2: Hiện nay mình vẫn đang cập nhật (Sẽ phát hành vào khoảng tháng 8 – 2014 )
Bạn nào có nhu cầu sử dụng sách có thể liên hệ trực tiếp với mình qua
SĐT 0975 509 422
Hoặc Địa chỉ mail :

Với những bạn mua sách Hóa – Tập 1.
Mình sẽ tặng các bạn 2 bộ đề gồm
Bộ Đề Toán Gồm 82 đề thi thử (2014) của các trường THPT Chuyên và Không
chuyên trên toàn quốc .100% có hướng dẫn chấm chi tiết (Như Hướng Dẫn Chấm Của
BGD)
Bộ Đề Lý Gồm 40 đề thi thử (2013 và 2014) của các trường THPT Chuyên.Bộ đề lý
có giải chi tiết.
Việc in ấn bộ đề toán này rất tốn kém và mất thời gian nên mình sẽ gửi qua mail cho
các bạn.Các bạn làm đề nào thì tự in đề đó.
Về phương pháp nhận sách:
1.Lấy trực tiếp ở Hà Nội (Khuyến khích các bạn nhờ người thân quen hẹn mình để lấy)
Có 2 địa điểm : Cổng trưởng ĐH Sư Phạm HN (Cổng số 1 – đối diện đường Xuân
Thủy)
Cổng Trường ĐH Ngoại Thương HN (Phố Chùa Láng )
2.Chuyển phách nhanh qua bưu điện (mất khoảng 2 ngày)
(Sau khi lấy sách các bạn gửi địa chỉ mail cho mình .Mình sẽ gửi bộ đề Toán cho các
bạn.)
Về giá sách :
Không phí bưu điện là: 130.000 VNĐ
Có phí bưu điện : 200.000
Chú ý : Với thầy (Cô) giáo cần bản word làm tư liệu thì giá khác.

Nguyễn Anh Phong
Tổ trưởng tổ Hóa CLB gia sư trường Đại Học Ngoại Thương Hà Nội
Trang 24/27 - Mã đề thi 132
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
Thông báo tới các bạn Học Sinh 12 – 13 luyện thi đại học .
Mùa thi Đại Học năm nay (2014) :
CLB gia sư trường ĐH Ngoại Thương Hà Nội
sẽ hợp tác với
Trung tâm nghiên cứu tư vấn và phát triển sản phẩm giáo dục newstudy.vn
Chủ Nhiệm Trung Tâm : Nguyễn Thành Nam (ĐH Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội)
Địa chỉ : 108A Trường Chinh – Đống Đa – Hà Nội
Để mở các lớp ôn luyện thi cấp tốc các môn Toán – Lý – Hóa
Môn Hóa sẽ do mình phụ trách.
Môn Toán – Lý sẽ do bên trung tâm phụ trách .
Bạn nào có nhu cầu ngay từ bây giờ có thể đăng kí với mình trực tiếp qua SĐT 0975 509 422
Học phí : 70.000 VNĐ / buổi
Số lượng học sinh / lớp : Không quá 15 bạn .
Cảm ơn các bạn !
Nguyễn Anh Phong
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư trường ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Sau đây là Mục Lục chính thức cuốn sách Hóa – Tập 1 của mình
MỤC LỤC
PHẦN 1
KỸ THUẬT TƯ DUY GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC BẰNG
CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
PHẦN 2
GIẢI CHI TIẾT 50 ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN 2014
Đề 01 : Chọn Học Sinh Giỏi tỉnh Thái Bình – 2014
Đề 02 : Chọn Học Sinh Giỏi tỉnh Thái Bình – 2013
Đề 03 : Chuyên Đại Học Vinh – Lần 3 – 2014

Đề 04 : Chuyên Chu Văn An – Hà Nội – Lần 3 – 2014
Đề 05 : Chuyên Hà Nội Amsterdam Lần 1 – 2014
Đề 06 : Chuyên Chu Văn An Hà Nội Lần 1 – 2014
Đề 07 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 1 – 2014
Trang 25/27 - Mã đề thi 132

×