Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 toán THCS đinh bộ lĩnh (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.89 KB, 22 trang )



TRƯỜNG THCS ĐINH BỘ LĨNH
LỚP : ……………………………
HỌ VÀ TÊN: ……………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN 6 ( Thời gian 90 phút)
Năm học : 2009 -2010 ĐỀ 1
I, Trắc nghiệm: (3,0đ)_ 25 phút
1) Cho:
5
12 72
x
=

. Số nguyên x là:
A. 6 B. -6 C. 30 D. -30
2) Cho:
31
15 3
x +
=

. Số nguyên x là:
A. 5 B. -5 C. 8 D. -8
3) Rút gọn phân số:
17.5 17
320


ta được:


A. -5 B. 5 C. 4 D. -4
4) Kết quả 2
34
1
45
− là:
A. -1
1
5
B. 1
19
20
C.
19
20
D. -
19
20

5) Cho:
67
78
x = thì x bằng:
A.
42
56
B.
56
42
C.

48
49
D.
49
48

6)
322
471
535
−+
có kết quả là:
A. -1
2
3
B. -2
2
3
C. 1
2
3
D. 2
2
3

7) Cho góc xOy = 60
0
. Ot là phân giác góc xOy, Ot’ là tia đối của tia Ot thì số đo góc xOt’ là:
A. 60
0

B. 90
0
C. 120
0
D. 150
0

8/ Cho
2
36

=

số thích hợp trong ô trống là:
a) 4 b)5 c)-5 d) -4

9) Cho tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy và góc


00
40 , 70xOz xOy==. Số đo của góc

yOz là:
A. 110
0
B. 40
0
C. 30
0
D. 70

0

10) Cho góc

x
Oy và góc

'yOx là hai góc kề bù, Ot, Ot’ là phân giác góc


,'
x
Oy yOx thì góc

'tOt có số đo
là:
A. 45
0
B. 90
0
C. 60
0
D.Chưa xác định được.
11/ Viết hỗn số:
2
4
3
dưới dạng phân số ta được:
14 8 12 3
) ; ) ; ) ; )

33 3 14
abc d

12/ Cho ba tia Ox, Oy, Og như hình vẽ:




Ba tia Ox, Oy, Og tạo thành:
x
O
g



a) 2 góc b) 3 góc c) 4 góc d) 5 góc

II. tự luận: (7,0d)_ 65 phút) _ ĐỀ 1 _ Toán 6

Câu 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính;
a.
52 59 5
1
711 711 7
A
−−
=++
b.
65 3
:5 .4

78 16
B =+ −


Câu 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
a>
39
.
824
x

= b>
Câu 3: (2đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại:Giỏi, Khá và Trung Bình.Số học sinh giỏi chiếm
1
5
số học
sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng
3
8
số học sinh còn lại.
a.Tính số học sinh mỗi loại.
b.Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.

Câu 4:(2đ) Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy=100
0
, góc xOz =20
0
a.Trong ba tia Ox, Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc zOy.
c.Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz.Tính góc xOm.





II. tự luận: (7,0d)_ 65 phút) _ ĐỀ 1 _ Toán 6

Câu 1
: (1,5đ) Thực hiện phép tính;
a.
52 59 5
1
711 711 7
A
−−
=++
b.
65 3
:5 .4
78 16
B =+ −

Câu 2: (1,5đ) Tìm x:
a>
39
.
824
x

=
b>

Câu 3: (2đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại:Giỏi, Khá và Trung Bình.Số học sinh giỏi chiếm
1
5
số học
sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng
3
8
số học sinh còn lại.
a.Tính số học sinh mỗi loại.
b.Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.

Câu 4:(2đ) Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy=100
0
, góc xOz =20
0
17 2
1(1)
42 3
x

+=
3
2
)1(
2
7
4
1
1 =+−
x



a.Trong ba tia Ox, Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOz.
c.Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz.Tính góc xOm.



ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I, Trắc nghiệm: (3đ)
1-C 2-D 3-D 4-C 5- D 6-A 7- D 8- D 9- C 10- B 11-A 12-B
II. tự luận: (7,0 đ)
Câu 1: (1,5đ)

52 59 5
1
711 711 7
A
−−
=++


52 9 12
.( . )
711 11 7
511 12
.
711 7
512 7
1

777

=++

=+

=+==

65 3
:5 .4
78 16
613
784
48 7 42
56 56 56
13
56
B =+ −
=+−
=+−
=
Câu 2:(1,5đ)
a>
39
.
824
x

= b>


93
:
24 8
x

=


98 3
.1
24 3 3
x
−−
===−

Câu 3:(2đ)
a. Số học sinh giỏi là:
1
.40 8( )
5
hs=
Số học sinh còn lại là:40-8=32(hs)
Số học sinh trung bình là:
3
.32 12( )
8
hs=

số học sinh khá là:40-(8+12)=20(hs)
b. Số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp là:

12
.100% 30%
40
=
Câu 4: (2đ) vẽ hinh đúng được 0,5 điểm, mỗi câu đúng được0,5 đ

a, vì góc xOy lớn hơn góc xOz ( do 100
0
> 20
0
)
nên tia Oz tia nằm giữa hai tia Ox và Oy

b. Vì tia Oz tia nằm giữa hai tia Ox và Oy
Nên
^^ ^
x
Oz zOy xOy+=
Hay 20
0
+
^
zOy= 100
0


^
zOy = 100
0
– 20

0


^
zOy = 80
0

y
x
z
m
O
12
7
12
8
12
15
3
2
4
5
)1(
2
7
=−=−=+x
6
1
2
7

.
12
7
2
7
:
12
7
1
===+x
6
5
6
6
6
1
1
6
1

=−=−=x
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ

0.5 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.5 đ


x
O
g
y
c, Ta có:
Do Om là tia phân giác của góc yOz

Nên = =
0
80
40
22
yOz
==
Suy ra
/\ /\ /\
x
Om xOz zOm=+ = 20
0
+40
0
= 60

0
TRƯỜNG THCS ĐINH BỘ LĨNH
LỚP : ……………………………
HỌ VÀ TÊN: ……………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN 6 ( Thời gian 90 phút)
Năm học : 2009 -2010 ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 Đ _ 25 phút)
Câu 1: Cho góc xOy = 60
0
. Ot là phân giác góc xOy, Ot’ là tia đối của tia Ot thì số đo góc xOt’ là:
A. 120
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 150
0

Câu 2: Cho:
67
78
x =
thì x bằng:
A.
48
49
B.
42

56
C.
56
42
D.
49
48

Câu 3: Cho:
31
15 3
x +
=

. Số nguyên x là:
A. -5 B. -8 C. 8 D. 5
Câu 4: Kết quả
34
21
45

là:
A.
1
1
5

B.
19
20


C.
19
1
20

D. -
19
20

Câu 5: Cho:
5
12 72
x
=

. Số nguyên x là:
A. -30 B. 6 C. 30 D. -6
Câu 6: Rút gọn phân số:
17.5 17
320


ta được:
A. 4 B. -5 C. -4 D. 5
Câu 7: Cho ba tia Ox, Oy, Og như hình vẽ. Ba tia Ox, Oy, Og tạo thành:



A. 2 góc B. 5 góc C. 4 góc D. 3 góc

Câu 8: Cho góc

x
Oy
và góc

'yOx
là hai góc kề bù, Ot, Ot’ là phân giác góc


,'
x
Oy yOx
thì góc

'tOt
có số đo là:

A. 90
0
B. Chưa xác định được. C. 60
0
D. 45
0

Câu 9: Cho
2
36

=


số thích hợp trong ô trống là:
A. -5 B. -4 C. 4 D. 5
Câu 10: Cho tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy và góc


00
40 , 70xOz xOy==
. Số đo của góc

yOz
là:
A. 70
0
B. 110
0
C. 40
0
D. 30
0

Câu 11: Viết hỗn số:
2
4
3
dưới dạng phân số ta đđược:
yOm
xOm




A.
14
;
3
B.
8
;
3
C.
12
;
3
D.
3
14

Câu 12:
322
471
535
−+
có kết quả là:
A.
2
1
3
B.
2
2

3
− C.
2
1
3

D.
2
2
3


II. tự luận: (7,0d)_ 65 phú)t _ ĐỀ 2 _ Toán 6

Câu 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính;
a.
42 49 4
1
911 911 9
A
−−
=++

b.
63 3
:3 .5
78 20
B =+ −

Câu 2: (1,5đ) Tìm x:

a>
510
.
749
x

= b>
Câu 3: (2đ) Một lớp học có 80 học sinh gồm 3 loại:Giỏi, Khá và Trung Bình.Số học sinh giỏi chiếm
1
5
số học
sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng
3
8
số học sinh còn lại.
a.Tính số học sinh mỗi loại.
b.Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.

Câu 4:(2đ) Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy=20
0
, góc xOz =100
0
a.Trong ba tia Ox, Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOz.
c.Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz.Tính góc xOm.




II. tự luận: (7,0d)_ 65 phút) _ ĐỀ 2 _ Toán 6


Câu 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính;
a.
42 49 4
1
911 911 9
A
−−
=++
b.
63 3
:3 .5
78 20
B =+ −


Câu 2: (1,5đ) Tìm x:
a>
510
.
749
x

= b>
17 2
1(1)
42 3
x

−=

17 2
1(1)
42 3
x

−=


Câu 3: (2đ) Một lớp học có 80 học sinh gồm 3 loại:Giỏi, Khá và Trung Bình.Số học sinh giỏi chiếm
1
5
số học
sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng
3
8
số học sinh còn lại.
a.Tính số học sinh mỗi loại.
b.Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.

Câu 4:(2đ) Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy=20
0
, góc xOz =100
0
a.Trong ba tia Ox, Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOz.
c.Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz.Tính góc xOm.


ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I, Trắc nghiệm: (3đ)

1-D 2-D 3-B 4-B 5- C 6-C 7- D 8-A 9- B 10- D 11-A 12-C
II. tự luận: (7,0 đ)
Câu 1: (1,5đ)

42 49 4
1
911 911 9
A
−−
=++


42 9 13
.( . )
911 11 9
411 13
.
911 9
413 9
1
999

=++

=+

=+==

63 3
:3 .5

78 20
613
784
48 7 42
56 56 56
13
56
B =+ −
=+−
=+−
=
Câu 2:(1,5đ)
a>
510
.
749
x

=

10 5
:
49 7
x

=

10 7 2
.
49 5 7

x
−−
==


Câu 3:(2đ)
a. Số học sinh giỏi là:
1
.80 16( )
5
hs=
Số học sinh còn lại là:80-16=64(hs)
Số học sinh trung bình là:
3
.64 24( )
8
hs=
số học sinh khá là:80-(16+24)=40(hs)
b. Số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp là:
24
.100% 30%
80
=

Câu 4: (2đ) vẽ hinh đúng được 0,5 điểm, mỗi câu đúng được0,5 đ

a, vì góc xOz lớn hơn góc xOy ( do 100
0
> 20
0

)
z
y
m
7521587
(1)
243121212
x

=−= − =
77 77 1
1: .
12 2 12 2 6
x

===
1167
1
6666
x
=
+= + =
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ

0.25 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.5 đ


nên tia Oy tia nằm giữa hai tia Ox và Oz

b. Vì tia Oy tia nằm giữa hai tia Ox và Oz
Nên
^^ ^
x
Oy yOz xOz+=
Hay 20
0
+
^
zOy= 100
0


^
zOy = 100
0
– 20
0



^
zOy = 80
0
c, Ta có:
Do Om là tia phân giác của góc yOz

Nên = =
0
80
40
22
yOz
==

Suy ra
/\ /\ /\
x
Om xOy yOm=+ = 20
0
+40
0
= 60
0
MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
ôn tập và bổ túc về
số tự nhiên.


1

0.5
2

1.0
2

1.0
2

1.0
1

0.5
3

1.5
11

5.5
số nguyên

2
1.0
1

0.5
1

0.5
4

2.0
Điểm, tia, đường
thẳng, đo¹n
th¼ng
1


0.5
2


1.0
1


0.5
1


0.5
5


2.5
Tổng
6


3.0
8

4.0
6

3.0
20

10.0

yOm
zOm



Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI II
Họ và tên: …………………. NH: 2009 – 2010 _ MƠN: TỐN 7
Lớp: THỜI GIAN: 90 PHÚT_ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm - 25 phút)Khoanh tròn vào đáp án đúng đối với các câu sau
Câu 1: Cho đa thức M = x
6
+ x
2
y
3
- x
5
+ xy - xy
4

. Bậc của đa thức M là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. Một kết quả
khác.
Câu 2: Giá trị của biểu thức A = x
2
- 2x + 1 tại x = 2 là:
A. 2
B. -1
C. 1
D. -2
Câu 3: Cho ΔABC cân tại A, biết

B
= 40
0
. Số đo của góc A là:
A. 110
0

B. 80
0

C. 90
0

D. 100
0


Câu 4: Tích của hai đơn thức 3x
2
y
5
và (-2xy) là đơn thức
A. -6x
2
y
6
B. xy
4

C. -6x
3
y
6

D. -5x
4
y
6

Câu 5: Tổng của hai đa thức (3x
3
- 2x +1) và ( -2x
3
+ 3x
2
+ 2x - 1) là

A. x
3
+3x
2

B. -x
3
+ 3x
2

C. 0
D. x
3
+3x
2
-4x
Câu 6: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác
A. 5cm, 7cm, 12cm B. 3cm, 4cm 8cm
C. 5cm, 6cm, 8cm D. 2cm, 4cm, 6cm
Câu :Điểm thi mơn sinh vật của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:tần số của học sinh có điểm 7 là:
8 7 9 7 10 4 6 9 4 6 8 7 9 8 8 5 10 7 9 9
A. 4
B. 20
C. 5
D. 7
Câu 8: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB= 5cm , AC= 7cm , BC= 4cm thứ tự độ lớn các góc là
A.

C
>


B
>

A
B.

B
>

C
>

A
C.

A
>

B
>

C
D. Một kết quả
khác
Câu 9: Cho ΔABC có

B
= 40
0

,

C
= 80
0
. Câu nào sau đây đúng?
A. BC< AC < AB B. AC < BC < AB
C. AC < AB < BC D. AB < AC < BC
Câu 10: Cho tam giác ABC vng tại A, BC= 12 cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng
A. 13cm
B. 6cm
C. 5cm
D. 12cm
Câu 11: Nghiệm của đa thức M(x) = (x-3)(x+5) là
A. x= -3 và x= 5 B. x= 3 và x= -5
C. x= -3 và x= -5 D. x= 3 và x= 5
Câu 12: Nếu G là trọng tâm của tam giác đều ABC thì
A. GC>GA>GB
B. GA>GB>GC
C. GB>GA>GC
D. GA=GB=GC







II. Tự luận (7 điểm – 65 phút):
TỐN 7 ĐỀ 1

Bài 1:
(1 đ) Tính giá trị của biểu thức A = 7x
2
– 5x – 2 tại x = 0 và x = 1.
Bài 2:
(2,5 đ) Cho hai đa thức :
P(x) = 5x
4
– 3x
2
+ 6x
3
+ x
4
– 7x
2
– x + 5
Q(x) = 4x
2
+ 3x – x
4
+ x
3
+ x
2
+ 2x – 8
a) Thu gọn các đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Bài 3:
(3 đ) Cho ΔABC cân tại A có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của ΔABC.

a) Chứng minh: ΔAMB = ΔAMC. Từ đó hãy suy ra: AM ⊥ BC.
b) Gọi G là trọng tâm của ΔABC. Tính độ dài AM và GA.
c) ΔGBC là tam giác gì? Vì sao?
Bài 4:
(0,5 đ) Chứng minh rằng đa thức P(x) = (x
2
+ 2)(3x
4
+ 1) khơng có nghiệm

HẾT



ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII – NH : 2009 – 2010
MÔN: TOÁN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT – ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm – 25 phút)

Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C D
C

B C A
B B B D A
II. Tự luận (6 điểm – 65 phút)
Bài 1:

Thay x = 0 vào biểu thức A ta được:

A = 7.0 – 5.0 – 2 = 0 + 0 – 2 = - 2 0,5 điểm
Vậy GTBT A tại x = 0 là – 2.
Thay x = 1 vào biểu thức A ta được:
A = 7.(1)
2
– 5.1 – 2 = 7 – 5 – 2 = 0 0,5 điểm
Vậy GTBT A tại x = 1 là 0.
Bài 2:

a) P(x) = 5x
4
– 3x
2
+ 6x
3
+ x
4
– 7x
2
– x + 5
P(x) = (5x
4
+ x
4
) + (-3x
2
–7 x
2
) +6 x
3

– x + 5
= 6x
4
– 10x
2
+6 x
3
– x + 5. 0,25 điểm
= 6x
4
+6 x
3
–10x
2
– x + 5. 0,25 điểm
Q(x) = 4x
2
+ 3x – x
4
+ x
3
+ x
2
+ 2x – 8
Q(x) = (4x
2
+ x
2
) + (3x + 2x) – x
4

+ x
3
– 8
= 5x
2
+ 5x – x
4
+ x
3
– 8 0,25 điểm
= - x
4
+ x
3
+ 5x
2
+ 5x – 8 0,25 điểm
b)
P(x) = 6x
4
+ 6 x
3
–10x
2
– x + 5
+
Q(x) = - x
4
+ x
3

+ 5x
2
+ 5x – 8
P(x) + Q(x) = 5x
4
+ 7x
3
– 5x
2
+ 4x - 3 0,75

P(x) = 6x
4
+ 6 x
3
–10x
2
– x + 5
_
Q(x) = - x
4
+ x
3
+ 5x
2
+ 5x – 8
P(x) - Q(x) = 7x
4
+5x
3

– 15x
2
- 6x + 13 0,75


Bài 3:

Vẽ hình ghi GT, KL đúng được 0,5 điểm.
GT
Δ
ABC (AB = AC = 10cm), BC = 12cm.
AM: trung tuyến
KL
a)
Δ
AMB =
Δ
AMC và AM ⊥ BC.
b) G là trọng tâm ΔABC. GA = ?
c) ΔGBC là tam giác gì? Vì sao?




a) ΔAMB = ΔAMC và AM ⊥ BC: (1 điểm)

ΔAMB và ΔAMC có:
AB = AC (gt)
MB = MC (gt)
AM: cạnh chung

Do đó: ΔAMB = ΔAMC (c.c.c) 0,5 điểm
Suy ra:

AMB
A
MC= (hai góc tương ứng)


AMB
A
MC+ = 180
0
( hai góc kề bù). 0,25 điểm
Suy ra:

AMB
A
MC= = 180
0
: 2 = 90
0
hay AM ⊥ BC. 0,25 điểm
b) G là trọng tâm ΔABC. GA = ? (0,5 điểm)

Ta có : MB = MC = BC : 2 = 12 : 2 = 6 (cm)
ΔAMB vuông tại M nên theo định lí Pytago ta có:
AB
2
= AM
2

+ MB
2
hay 12
2
= AM
2
+ 6
2
.
Suy ra: AM
2
= 10
2
– 6
2
= 100 – 36 = 64
⇒ AM = 8 (cm).
0,5 điểm
Vì G là trọng tâm ΔABC nên GA =
2
3
AM =
2
3
.8 =
16
3
(cm). 0,5 điểm
c) ΔGBC là tam giác gì? Vì sao? (0,5 điểm)
ΔGMB và ΔGMC có:

GM : cạnh chung

GMB GMC= (= 90
0
)
MB = MC (gt)
Do đó:
ΔGMB = ΔGMC (c.g.c) 0,25 điểm
Suy ra: GB = GC (hai cạnh tương ứng).
Do đó
ΔGBC cân tại G. 0,25 điểm
Bài 4:

P(x) = (x
2
+ 2)(3x
4
+ 1)
Giả sử x= a là nghiệm của đa thức P(x)
Vì (a
2
+ 2 ) > 0 và (3a
4
+ 1) > 0 (0.25đ)
Suy ra (a
2
+ 2 ) (3a
4
+ 1) > 0
Nên đa thức P(x) không có nghiệm.

(0.25đ)









Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI II
12cm
10cm
10cm
/
\
////
G
M
A
B C


Họ và tên: …………………. NH: 2009 – 2010 _ MƠN: TỐN 7
Lớp: THỜI GIAN: 90 PHÚT_ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm - 25 phút)
Khoanh tròn vào đáp án đúng đối với các câu sau
Câu 1: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác
A. 5cm, 6cm, 8cm B. 5cm, 7cm, 12cm
C.

3cm, 4cm 8cm D. 2cm, 4cm, 6cm
Câu 2: Nếu G là trọng tâm của tam giác đều ABC thì
A. GB>GA>GC
B.
GA>GB>GC
C. GC>GA>GB
D. GA=GB=GC
Câu 3: Cho ΔABC có

B
= 40
0
,

C
= 80
0
. Câu nào sau đây đúng?
A. BC< AC < AB B. AC < AB < BC
C.
AB < AC < BC D. AC < BC <
AB
Câu 4:
Nghiệm của đa thức M(x) = (x-3)(x+5) là
A. x= 3 và x= -5 B. x= -3 và x= -5
C.
x= -3 và x= 5 D. x= 3 và x= 5
Câu 5: Cho tam giác ABC vng tại A, BC= 12 cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng
A. 13cm
B.

6cm
C. 5cm
D. 12cm
Câu 6: Giá trị của biểu thức A = x
2
- 2x + 1 tại x = 2 là:
A. 2
B.
-1
C. 1
D. -2
Câu 7: Tích của hai đơn thức 3x
2
y
5
và (-2xy) là đơn thức
A. xy
4
B. -6x
2
y
6

C.
-5x
4
y
6
D. -6x
3

y
6

Câu 8: Cho ΔABC cân tại A, biết

B
= 40
0
. Số đo của góc A là:
A. 90
0

B.
110
0

C. 100
0

D.
80
0

Câu 9: Cho đa thức M = x
6
+ x
2
y
3
- x

5
+ xy - xy
4
. Bậc của đa thức M là:
A. 5
B.
6
C. 4
D. Một kết quả
khác.

Câu 10: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB= 5cm , AC= 7cm , BC= 4cm thứ tự độ lớn các góc là
A.

B
>

C
>

A
B.

C
>

B
>

A

C.

A
>

B
>

C
D. Một kết quả
khác
Câu 11:
Điểm thi mơn sinh vật của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau: Tần số HS có điểm 7 là:
8 7 9 7 10 4 6 9 4 6 8 7 9 8 8 5 10 7 9 9
A. 7
B.
4
C. 20
D. 5
Câu 12: Tổng của hai đa thức (3x
3
- 2x +1) và ( -2x
3
+ 3x
2
+ 2x - 1) là
A. 0
B.
x
3

+3x
2
-4x
C. -x
3
+ 3x
2

D.
x
3
+3x
2








II. Tự luận (7 điểm – 65 phút): TỐN 7 ĐỀ 2
Bài 1:
(1 đ) Tính giá trị của biểu thức A = 7x
2
– 5x – 2 tại x = 0 và x = 1.
Bài 2: (2,5 đ) Cho hai đa thức :
P(x) = 5x
4
– 3x

2
+ 6x
3
+ x
4
– 7x
2
– x + 5
Q(x) = 4x
2
+ 3x – x
4
+ x
3
+ x
2
+ 2x – 8
c)
Thu gọn các đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến.
d)
Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Bài 3: (3 đ) Cho ΔABC cân tại A có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của ΔABC.
d)
Chứng minh: ΔAMB = ΔAMC. Từ đó hãy suy ra: AM ⊥ BC.
e)
Gọi G là trọng tâm của ΔABC. Tính độ dài AM và GA.
f)
ΔGBC là tam giác gì? Vì sao?
Bài 4: (0,5 đ) Chứng minh rằng đa thức P(x) = (x
2

+ 2)(3x
4
+ 1) khơng có nghiệm

HẾT







ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII – NH : 2009 – 2010
MÔN: TOÁN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT – ĐỀ 2

II. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm – 25 phút)
Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A D D
A

B C D
C B A B C
II. Tự luận (6 điểm – 65 phút)
Bài 1:

Thay x = 0 vào biểu thức A ta được:
A = 7.0 – 5.0 – 2 = 0 + 0 – 2 = - 2
0,5 điểm

Vậy GTBT A tại x = 0 là – 2.
Thay x = 1 vào biểu thức A ta được:
A = 7.(1)
2
– 5.1 – 2 = 7 – 5 – 2 = 0 0,5 điểm
Vậy GTBT A tại x = 1 là 0.
Bài 2:
a) P(x) = 5x
4
– 3x
2
+ 6x
3
+ x
4
– 7x
2
– x + 5
P(x) = (5x
4
+ x
4
) + (-3x
2
–7 x
2
) +6 x
3
– x + 5
= 6x

4
– 10x
2
+6 x
3
– x + 5. 0,25 điểm
= 6x
4
+6 x
3
–10x
2
– x + 5. 0,25 điểm
Q(x) = 4x
2
+ 3x – x
4
+ x
3
+ x
2
+ 2x – 8
Q(x) = (4x
2
+ x
2
) + (3x + 2x) – x
4
+ x
3

– 8
= 5x
2
+ 5x – x
4
+ x
3
– 8 0,25 điểm
= - x
4
+ x
3
+ 5x
2
+ 5x – 8 0,25 điểm
b)
P(x) = 6x
4
+ 6 x
3
–10x
2
– x + 5
+
Q(x) = - x
4
+ x
3
+ 5x
2

+ 5x – 8
P(x) + Q(x) = 5x
4
+ 7x
3
– 5x
2
+ 4x - 3 0,75

P(x) = 6x
4
+ 6 x
3
–10x
2
– x + 5
_
Q(x) = - x
4
+ x
3
+ 5x
2
+ 5x – 8
P(x) - Q(x) = 7x
4
+5x
3
– 15x
2

- 6x + 13 0,75

Trang 6
Bài 3:
Vẽ hình ghi GT, KL đúng được 0,5 điểm.
GT
Δ
ABC (AB = AC = 10cm), BC = 12cm.
AM: trung tuyến
KL
d)

Δ
AMB =
Δ
AMC và AM ⊥ BC.
e)
G là trọng tâm ΔABC. GA = ?
f)
ΔGBC là tam giác gì? Vì sao?




a) ΔAMB = ΔAMC và AM ⊥ BC: (1 điểm)
ΔAMB và ΔAMC có:
AB = AC (gt)
MB = MC (gt)
AM: cạnh chung
Do đó:

ΔAMB = ΔAMC (c.c.c) 0,5 điểm
Suy ra:

AMB
A
MC= (hai góc tương ứng)


AMB
A
MC+
= 180
0
( hai góc kề bù). 0,25 điểm
Suy ra:

AMB
A
MC= = 180
0
: 2 = 90
0
hay AM ⊥ BC. 0,25 điểm
b) G là trọng tâm ΔABC. GA = ? (0,5 điểm)

Ta có : MB = MC = BC : 2 = 12 : 2 = 6 (cm)
ΔAMB vng tại M nên theo định lí Pytago ta có:
AB
2
= AM

2
+ MB
2
hay 12
2
= AM
2
+ 6
2
.
Suy ra: AM
2
= 10
2
– 6
2
= 100 – 36 = 64
⇒ AM = 8 (cm).
0,5 điểm
Vì G là trọng tâm ΔABC nên GA =
2
3
AM =
2
3
.8 =
16
3
(cm).
0,5 điểm

c) ΔGBC là tam giác gì? Vì sao? (0,5 điểm)
ΔGMB và ΔGMC có:
GM : cạnh chung

GMB GMC=
(= 90
0
)
MB = MC (gt)
Do đó: ΔGMB = ΔGMC (c.g.c)
0,25 điểm
Suy ra: GB = GC (hai cạnh tương ứng).
Do đó ΔGBC cân tại G.
0,25 điểm
Bài 4:

P(x) = (x
2
+ 2)(3x
4
+ 1)
Giả sử x= a là nghiệm của đa thức P(x)
Vì (a
2
+ 2 ) > 0 và (3a
4
+ 1) > 0 (0.25đ)
Suy ra (a
2
+ 2 ) (3a

4
+ 1) > 0
Nên đa thức P(x) khơng có nghiệm.
(0.25đ)



Ma trận đề kiểm tra HKII
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
TLTần số 1
0,25
1
0,25
12cm
10cm
10cm
/
\
////
G
M
A
B C

Trang 7
Nhân đa thức 2
0,5
2
0,5

Cộng trừ đa thức một biến 1
0,25
1
1,5
1
1
3
2,75
Giá trò của biểu thức đại số 1
0,25
1
1
2
1,25
Nghiệm của đa thức 1
0,25
1
0,5
2
0,75
Quan hệ giữa cạnh và góc của tam
giác
1
0,25
1
0,25
Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác 1
0,25
1
0,25

2
0,5
Tam giác cân 1
0,25
1
0,5
2
0,75
Trọng tâm của tam giác 1
0,5
2
0,5
3
1
Đònh lí Pytago 1
0,5
1
0,5
Tam giác bằng nhau 1
1,5
1
1,5
Tổng 4
1
2
2
4
1
3
3

4
1
3
2
20
10



Trang 1
4
3
6
D
A
B
C
4
x
3
6
B
C
A
D
E
A
B
C
M N

Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh ĐỀ KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2009 - 2010
Họ và tên :………………………… Môn: Toán 8
Lớp :…… hời gian : 90 Phút ĐỀ 1


I. Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm - 25phút): Khoanh tròn đáp án đúng :

Câu 1: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm
2
. Thể tích của hình lập phương đó là :
A. 1200cm
3

B. 100cm
3

C. 3600cm
3

D. 1000cm
3

Câu 2: Trong hình vẽ sau biết BD là tia phân giác của góc B, AB = 6, AD = 3, DC = 4.
Khi đó, độ dài BC bằng :

A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 3: Phương trình 2x + 4 = 0 có nghiệm là:

A. - 2
B. - 1
C. 1
D. 2
Câu 4: UABC có DE // BC (hình vẽ), AD = 6, DB = 3, EC = 4.
Giá trị của x là:

A. 6
B. 9
C. 8
D. 3
Câu 5: Bất phương trình 5(x - 1) > 4(x - 3) có nghiệm là :
A. x > - 7
B. x < - 7
C. x < - 17
D. x > - 17
Câu 6: Phương trình ⎢x⎥ = x nhận số nào là nghiệm :
A. - 3
B. - 1
C. 2
D. - 2
Câu 7: ĐKXĐ của phương trình :
2
211
11 1
xx
xxx
++
−=
+− −

là :
A. x ≠ 1
B.
x ≠ -1
C.
x ≠ 1 vaø x ≠ 2 D. x ≠ 1 vaø x ≠ -1
Câu 8: Hình vẽ sau biết MN // BC. Đẳng thức nào sau đây sai:

A.
A
MAN
NC MB
=
B.

A
MAN
A
BAC
=

C.
A
MAN
M
BNC
=
D.

M

NAM
BC AB
=

Câu 9: Cho UA’B’C’ UABC theo tỉ số đồng dạng
1
3
. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam
giác đó là :
A.
1
3

B.
3
C.
2
1
3
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠

D.
9
Câu 10: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
[
1
|
0


A. x < 1
B.
x ≤ 1
C. x > 1 D.
x ≥1
Câu 11: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x
2
+ x = 0
B.
3x + 1 = 0
C.
(x + 1)(x - 1 ) = 0 D. 2x + 3y = 0
Câu 12: Nghiệm của phương trình (x + 1)(x - 2) = 0 là:
A. S = {-1 ; -2} B. S = {-1 ; 2}
C.
S = {1 ; -2} D. S =
{
1 ; 2}


II. Trắc nghiệm : (7 điểm – 65phút): TOÁN 8 _ ĐỀ 1
Bài 1:
(1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
3(x + 2) = 5x – 2

Trang 2
b)

4x
2
– 1 = (2x + 1)(x – 2)
c)

()( )
31 911
22 5 22 5
x
xxxx

+=
−+−+

Bài 2: (1,5 điểm) Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 150 km, chuyển động
ngược chiều nhau và sau 1 giờ 30 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc
lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h.

Bài 3: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1

Bài 4:
(2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 16cm, AD = 12cm. Vẽ AH ⊥ BD (H ∈ BD).
a) Chứng minh :
UHAB UCBD.
b) Tính BD, AH.
c) Kẻ trung tuyến AM của
UABD. Tính diện tích UAHM.
d) Gọi E là trung điểm của BC, kẻ EF vuông góc với DB. Chứng minh: FD
2
– FB

2
= AB
2










II. Trắc nghiệm : (7 điểm – 65phút): TOÁN 8 _ ĐỀ 1
Bài 1:
(1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
d)
3(x + 2) = 5x – 2
e)
4x
2
– 1 = (2x + 1)(x – 2)
f)

()( )
31 911
22 5 22 5
x
xxxx


+=
−+−+

Bài 2: (1,5 điểm) Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 150 km, chuyển động
ngược chiều nhau và sau 1 giờ 30 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc
lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h.

Bài 3: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1

Bài 4:
(2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 16cm, AD = 12cm. Vẽ AH ⊥ BD (H ∈ BD).
a) Chứng minh :
UHAB UCBD.
b) Tính BD, AH.
c) Kẻ trung tuyến AM của UABD. Tính diện tích UAHM.
d) Gọi E là trung điểm của BC, kẻ EF vuông góc với DB. Chứng minh: FD
2
– FB
2
= AB
2




ĐÁP VÀ VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỀ

I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án
D A A C A C D A A D B B
Điểm
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
II. Tự luận:
Bài 1:

a) 3(x + 2) = 5x – 2
b) 4x
2
– 1 = (2x + 1)(x – 2)
⇔ (2x – 1)(2x + 1) – (2x + 1)(x – 2) = 0
S S

Trang 3
⇔ 3x + 6 = 5x – 2
⇔ 3x – 5x = - 2 – 6
0,25 điểm
⇔ -2x = - 8
⇔ x = 4
0,25 điểm
Vậy S = {4}
⇔ (2x + 1)(2x – 1 – x + 2) = 0
0,25 điểm
⇔ (2x + 1)(x + 1) = 0
⇔ x = -1/2 hoặc x = - 1
0,25 điểm
Vậy S = {-1/2; -1}

c)

()( )
31 911
22 5 22 5
x
xxxx

+=
−+−+

ĐKXĐ : x ≠ 2 và x ≠ - 5/2
Quy đồng mẫu ta được:
3(2 5) 2 9 11
(2)(25)(2)(25)
xx x
xx xx
++− −
=
−+ −+

Suy ra: 6x +15 + x – 2 = 9x -11
0,25 điểm
⇔ 6x+ x – 9x = -11 – 15 + 2
⇔ -2x = -24
⇔ x = 12 (Thoả mãn ĐKXĐ)
0,25 điểm
Vậy S = {12}
Bài 2: Đổi 1h30ph = 1,5h
Gọi x(km/h) là vận tốc của xe đi từ B (ĐK : x > 0)
0,25 điểm
Khi đó, vận tốc của xe đi từ A là : x + 10(km/h)

0,25 điểm
Quãng đường xe đi từ B đi được là : 1,5x (km)
0,25 điểm
Quãng đường xe đi từ A đi được là : 1,5(x + 10) (km)
0,25 điểm
Theo đề bài ta có phương trình:
1,5x + 1,5(x + 10) = 150
0,25 điểm
⇔ 3x = 150 – 15
⇔ 3x = 135
⇔ x = 45(Thoả mãn ĐK x > 0)
Vậy vận tốc của xe đi từ B là : 45km/h và vận tốc của xe đi từ A là : 45 + 10 = 55km/h.
0,25
điểm

Bài 3:
2(3x – 1) – 2x < 2x + 1
⇔ 6x – 2 – 2x < 2x + 1
0,25 điểm
⇔ 6x – 2x – 2x < 1 + 2
⇔ 2x < 3
0,25 điểm
⇔ x < 1,5
Vậy S = {x| x < 1,5}
0,25 điểm
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
0,25 điểm




Bài 4: Vẽ hình ghi GT, KL đúng được 0,5 điểm.
GT ABCD là hình chữ nhật, AB = 16cm, AD = 12cm.
KL a) UHAB UCBD.
b) BD= ?, AH = ?
c) AM là trung tuyến của UADB. S
AHM
= ?
d) Biết BE = EC, EF

DB. Cm: FD
2
– FB
2
= AB
2


a) Chứng minh: UHAB ~ UCBD.

Xét UHAB và UCBD có :


HC= (= 90
0
)
)
1,5
|
0
S

:
12cm
16cm
M
H
A
D
B
C

Trang 4


A
BH CDB=
(slt)
Suy ra
UHAB ~ UCBD (g.g) (1) 0,75 điểm
b) BD= ?, AH = ?
Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABD ta tính được :
BD
2
= AD
2
+ AB
2
= 12
2
+ 16
2

= 400
BD = 20 (cm)
0,25 điểm
Ta có AD = BC ( ABCD là HCN)
UHAB ~ UCBD nên
A
HAB
CB DB
=
hay
16
12 20
AH
=
. Suy ra AH = 9,6 (cm) 0,5 điểm
c) AM là trung tuyến của UADB. S
AHM
= ?
Ta có: DM = BD : 2 = 20 : 2 = 10 (cm)
Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông AHD ta có:
AD
2
= AH
2
+ DH
2

Hay 12
2
= 9,6

2
+ DH
2

Suy ra: DH
2
= 12
2
– 9,6
2
= 51,84. Do đó, DH = 7,2 (cm) 0,25 điểm
Từ đó suy ra : HM = 10 – 7,2 = 2,8(cm)
Vậy S
AHM
= 1/2AH.HM = ½. 9,6.2,8 = 13,44(cm
2
) 0,25 điểm

c) Chứng minh: FD
2
– FB
2
= AB
2
:
Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông FED ta có:
FD
2
= DE
2

– EF
2

Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông FEB ta có:
FB
2
= BE
2
– EF
2

Suy ra: FD
2
– FB
2
= DE
2
– BE
2
= DE
2
– CE
2
(BE = CE) (1) 0,25 điểm
Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông DEC ta có:
DC
2
= DE
2
– CE

2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: FD
2
– FB
2
= DC
2
(đpcm) 0,25 điểm






Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh ĐỀ KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2009 - 2010
Họ và tên :………………………… Môn: Toán 8
Lớp :…… Thời gian : 90 Phút ĐỀ 2


I. Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm - 25phút): Khoanh tròn đáp án đúng :
Câu 1:
Cho UA’B’C’ UABC theo tỉ số đồng dạng
1
3
. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam
giác đó là :
A. 9
B.
3

C.
2
1
3
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠

D.

1
3

Câu 2: Phương trình ⎢x⎥ = x nhận số nào là nghiệm :
A. - 3
B.
- 2
C. 2
D. - 1
Câu 3: Nghiệm của phương trình (x + 1)(x - 2) = 0 là:
A. S =
{-1 ; 2} B. S =
{
1 ; 2}
C.
S = {1 ; -2} D. S =
{
-1 ; -2}
Câu 4: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
[

1
|
0


Trang 5
4
x
3
6
B
C
A
D
E
4
3
6
D
A
B
C
A
B
C
M N
A. x ≤ 1
B. x > 1
C.
x ≥1

D. x < 1
Câu 5: UABC có DE // BC (hình vẽ), AD = 6, DB = 3, EC = 4.
Giá trị của x là:

A. 6
B.
8
C. 9
D. 3


Câu 6: ĐKXĐ của phương trình :
2
211
11 1
xx
xxx
++
−=
+− −
là :
A. x ≠ -1
B.
x ≠ 1 vaø x ≠ 2
C.
x ≠ 1 D. x ≠ 1 vaø x ≠ -1
Câu 7: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm
2
. Thể tích của hình lập phương đó là :
A. 1000cm

3
B. 3600cm
3
C. 100cm
3
D. 1200cm
3

Câu 8: Trong hình vẽ sau biết BD là tia phân giác của góc B, AB = 6, AD = 3, DC = 4.
Khi đó, độ dài BC bằng :


A. 8
B.
7
C. 6
D. 5
Câu 9: Bất phương trình 5(x - 1) > 4(x - 3) có nghiệm là :
A. x > - 17
B.
x < - 7
C. x < - 17
D. x > - 7
Câu 10: Hình vẽ sau biết MN // BC. Đẳng thức nào sau đây sai:

A.
A
MAN
NC MB
=


B.

M
NAM
B
CAB
=

C.
A
MAN
A
BAC
=

D.

A
MAN
M
BNC
=

Câu 11: Phương trình 2x + 4 = 0 có nghiệm là:
A. - 2
B.
2
C. 1
D. - 1

Câu 12: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x
2
+ x = 0
B.
2x + 3y = 0
C.
(x + 1)(x - 1 ) = 0 D. 3x + 1 = 0

II. Trắc nghiệm : (7 điểm – 65 phút): TOÁN 8 _ ĐỀ 2
Bài 1:
(1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
g)
3(x + 2) = 5x – 2
h)
4x
2
– 1 = (2x + 1)(x – 2)
i)

()( )
31 911
22 5 22 5
x
xxxx

+=
−+−+

Bài 2: (1,5 điểm) Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 150 km, chuyển động

ngược chiều nhau và sau 1 giờ 30 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc
lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h.

Bài 3: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1

Bài 4:
(2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 16cm, AD = 12cm. Vẽ AH ⊥ BD (H ∈ BD).
a) Chứng minh :
UHAB UCBD.
b) Tính BD, AH.
c) Kẻ trung tuyến AM của
UABD. Tính diện tích UAHM.
d) Gọi E là trung điểm của BC, kẻ EF vuông góc với DB. Chứng minh: FD
2
– FB
2
= AB
2






S

Trang 6





II. Trắc nghiệm : (7 điểm – 65 phút): TOÁN 8 _ ĐỀ 2
Bài 1:
(1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
j)
3(x + 2) = 5x – 2
k)
4x
2
– 1 = (2x + 1)(x – 2)
l)

()( )
31 911
22 5 22 5
x
xxxx

+=
−+−+

Bài 2: (1,5 điểm) Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 150 km, chuyển động
ngược chiều nhau và sau 1 giờ 30 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc
lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h.

Bài 3: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1

Bài 4:
(2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 16cm, AD = 12cm. Vẽ AH ⊥ BD (H ∈ BD).
a) Chứng minh :

UHAB UCBD.
b) Tính BD, AH.
c) Kẻ trung tuyến AM của
UABD. Tính diện tích UAHM.
d) Gọi E là trung điểm của BC, kẻ EF vuông góc với DB. Chứng minh: FD
2
– FB
2
= AB
2




ĐÁP VÀ VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỀ

I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đá
p
án
D C A C B D A A D A A D
Điểm
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
II. Tự luận:
Bài 1:

a) 3(x + 2) = 5x – 2
⇔ 3x + 6 = 5x – 2

⇔ 3x – 5x = - 2 – 6
0,25 điểm
⇔ -2x = - 8
⇔ x = 4
0,25 điểm
Vậy S = {4}
b) 4x
2
– 1 = (2x + 1)(x – 2)
⇔ (2x – 1)(2x + 1) – (2x + 1)(x – 2) = 0
⇔ (2x + 1)(2x – 1 – x + 2) = 0
0,25 điểm
⇔ (2x + 1)(x + 1) = 0
⇔ x = -1/2 hoặc x = - 1
0,25 điểm
Vậy S = {-1/2; -1}

c)
()( )
31 911
22 5 22 5
x
xxxx

+=
−+−+

ĐKXĐ : x ≠ 2 và x ≠ - 5/2
Quy đồng mẫu ta được:
3(2 5) 2 9 11

(2)(25)(2)(25)
xx x
xx xx
++− −
=
−+ −+

Suy ra: 6x +15 + x – 2 = 9x -11
0,25 điểm
⇔ 6x+ x – 9x = -11 – 15 + 2
⇔ -2x = -24
⇔ x = 12 (Thoả mãn ĐKXĐ)
0,25 điểm
Vậy S = {12}
Bài 2: Đổi 1h30ph = 1,5h
Gọi x(km/h) là vận tốc của xe đi từ B (ĐK : x > 0)
0,25 điểm
S

Trang 7
Khi đó, vận tốc của xe đi từ A là : x + 10(km/h)
0,25 điểm
Quãng đường xe đi từ B đi được là : 1,5x (km)
0,25 điểm
Quãng đường xe đi từ A đi được là : 1,5(x + 10) (km)
0,25 điểm
Theo đề bài ta có phương trình:
1,5x + 1,5(x + 10) = 150
0,25 điểm
⇔ 3x = 150 – 15

⇔ 3x = 135
⇔ x = 45(Thoả mãn ĐK x > 0)
Vậy vận tốc của xe đi từ B là : 45km/h và vận tốc của xe đi từ A là : 45 + 10 = 55km/h.
0,25
điểm

Bài 3:
2(3x – 1) – 2x < 2x + 1
⇔ 6x – 2 – 2x < 2x + 1
0,25 điểm
⇔ 6x – 2x – 2x < 1 + 2
⇔ 2x < 3
0,25 điểm
⇔ x < 1,5
Vậy S = {x| x < 1,5}
0,25 điểm
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
0,25 điểm



Bài 4: Vẽ hình ghi GT, KL đúng được 0,5 điểm.
GT ABCD là hình chữ nhật, AB = 16cm, AD = 12cm.
KL a) UHAB UCBD.
b) BD= ?, AH = ?
c) AM là trung tuyến của
UADB. S
AHM
= ?
d) Biết BE = EC, EF


DB. Cm: FD
2
– FB
2
= AB
2


a) Chứng minh: UHAB ~ UCBD.

Xét UHAB và UCBD có :


HC=
(= 90
0
)


A
BH CDB= (slt)
Suy ra
UHAB ~ UCBD (g.g) (1) 0,75 điểm
b) BD= ?, AH = ?
Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABD ta tính được :
BD
2
= AD
2

+ AB
2
= 12
2
+ 16
2
= 400
BD = 20 (cm)
0,25 điểm
Ta có AD = BC ( ABCD là HCN)
UHAB ~ UCBD nên
A
HAB
CB DB
=
hay
16
12 20
AH
=
. Suy ra AH = 9,6 (cm)
0,5 điểm
c) AM là trung tuyến của UADB. S
AHM
= ?
Ta có: DM = BD : 2 = 20 : 2 = 10 (cm)
Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông AHD ta có:
AD
2
= AH

2
+ DH
2

Hay 12
2
= 9,6
2
+ DH
2

Suy ra: DH
2
= 12
2
– 9,6
2
= 51,84. Do đó, DH = 7,2 (cm) 0,25 điểm
Từ đó suy ra : HM = 10 – 7,2 = 2,8(cm)
Vậy S
AHM
= 1/2AH.HM = ½. 9,6.2,8 = 13,44(cm
2
) 0,25 điểm

c) Chứng minh: FD
2
– FB
2
= AB

2
:
Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông FED ta có:
)
1,5
|
0
S
:
12cm
16cm
M
H
A
D
B
C

Trang 8
FD
2
= DE
2
– EF
2

Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông FEB ta có:
FB
2
= BE

2
– EF
2

Suy ra: FD
2
– FB
2
= DE
2
– BE
2
= DE
2
– CE
2
(BE = CE) (1) 0,25 điểm
Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông DEC ta có:
DC
2
= DE
2
– CE
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: FD
2
– FB
2
= DC

2
(đpcm) 0,25 điểm


×