Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 toán 6 (2011 2012) THCS nguyễn huệ (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.41 KB, 15 trang )


Trường THCS Nguyễn Huệ
Tổ: Toán – Tin
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2011 – 2012
Môn : Toán (số học) – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Tỉ lệ: 3-7

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Số
nguyên
Phép nhân
hai số
nguyên bôi
và ước của
số nguyên.
Phép nhân
số nguyên
Tính chất
của phép
nhân
Vận dụng qui tắc
chuyển vế tìm x


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
5
2.0
20%
Chủ đề 2:
Phân số
Khái
niệm
phân số
Hiểu
được
các
khái
niệm
hỗn số
số thập

phân
Tìm x Khái niệm hai
phân số bằng
nhau, Tính chất
phép nhân phân
số
Vận dụnh phân số
để gải bài tập thực
tế

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%
3
0.75
7.5%
2
1
10%
2
0.5
5%
2
1
10%
1
1.5

15%
11
5
50%
Chủ đề 3:
Góc
Nhận biết
được các
góc trong
hình vẽ.
Biết
dùng
thước đo
góc để
đo hoặc
vẽ góc
Hiểu KN tia phân
giác của góc.
Vân dụng được
tia nằm giữa hai
tia để tính số đo
góc


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
5%

1
0.5
5%
1
0.25
2.5%
1
0.5
5%
2
1
10%

7
2.75
27.5%
Chủ đề 4:
Đường
tròn, tam
giác
Điểm nằm bên trong
bên ngoài hình tròn


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%

1
0.25
2.5%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

8
2.5

25%

8
3

30%

8
4.5

45%

24
10

100%

Nhóm giáo viên toán 6

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2011 – 2012
Môn : Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ ) thời gian 15 phút


Câu 1:
Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp các ước của 7 là :
A. {1 ; 7}
B.
{-1 ;-7}
C.
{1; -1; 7; -7}
D.
{1 ; 7;}
Câu 2:
Kết quả phép tính : (-7) . (-5) là :
A. -35
B.
35
C.
12
D.
-12
Câu 3:
Cho

x
oy yoz xoz∠+∠=∠ trong ba tia Ox , Oy, Oz tia nằm giữa hai tia còn lại là :

A. Oy

B.
Ox
C.
Oz
D.
Không có.
Câu 4:
Góc có số đo: 90
o
< α < 180
o
được gọi là góc gì?
A. Góc bẹt
B.
Góc vuông
C.
Góc tù
D.
Góc nhọn
Câu 5:
Cho B là một điểm thuộc hình tròn (O; 3 cm). Độ dài đoạn thẳng OB bằng:
A. OB = 3 cm
B.
OB < 3 cm
C.

OB > 3 cm
D.
OB ≤ 3 cm
Câu 6:
Cho
9
6
3
=
x
thì giá trị của x là:
A.
3
B.
-2
C.
2
D.
-3
Câu 7:
Khi đổi số thập phân 2,15 thành phân số thập phân ta được kết quả:
A.
215
10

B.
215
1000

C.

125
1000

D.
215
100


Câu 8:
Biểu thức N =
5
7
.
5
11
+
5
7
.
2
11
-
5
7
.
14
11
có giá trị là:

A.

5
11

;
B.
0;
C.
5
11
;
D.
5
7

Câu 9:
Cách viết nào không phải là phân số:
A.
5
12

B.

27
12


C.
12.3
D.
13

17

Câu 10
: Tia Ot là tia phân giác của xÔy khi :

A. xÔt + tÔy = xÔy.
B.
xÔt = tÔy= xÔy
C.
xÔt + tÔy = xÔy và
xÔt = tÔy
D.
xÔt = tÔy
Câu 11
: Hỗn số 7
1
3
viết dưới dạng phân số là :
A.
11
3

B.
4
3

C.
21
3


D.
22
3

Câu 12
: 75% viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,5
B.
0,75
C.
0,075
D.
0,0045












Phần II : Tự luận ( 7đ ) Thời gian 75 phút
Bài 1: (2đ) Tính giá trị của các biểu thức :
a) A = (-5).(-6).7 b) B = (- 7).35 + (-7).65
c) C =
711 7 2 2

2
513 513 5
−−
++
d) D =
58 24 7
91511 915


+
+++


Bài 2: (1đ) Tìm x biết:
a) 3x – 15 = 12 b)
311
.
545
x

=

Bài 3: (1,5 đ) Lớp 6A có 42 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực theo 3 mức: Giỏi, khá,
trung bình. Biết số học sinh xếp loại giỏi bằng
1
7
số học sinh cả lớp. Số học sinh xếp loại khá bằng
5
12
số học

sinh còn lại. Tính số học sinh xếp loại trung bình của lớp 6A.
Bài 4: (2đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho:

60
o
xOy =
,

120
o
xOz = .
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính

yOz
.
c) Tia Oy có là phân giác của

x
Oz không? Vì sao?
Bài 5: (0,5đ) Tìm x để :
2
12
23
x
x

⎛⎞
=
⎜⎟


⎝⎠



Hết



























ĐÁP ÁN TOÁN 6 ( D.PHƯỚC)
I – Phần trắc nghiệm: 3 điểm (0,25đ/ câu)
Câu 1:
Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12:
C B A D A C D A C C D B

II – Phần tự luận: (7 điểm)

Câu Nội dung Điểm
Bài 1
(2đ)



a) A = (-5).(-6).7 = 210
0,5
b) B = (- 7).35 + (-7).65 = (-7).(35 + 65) 0,25
= (-7).100 = -700 0,25

c) C =
711 7 2 2 7 11 2 12
2
5 13 5 13 5 5 13 13 5
−− −
⎛⎞
++= ++
⎜⎟
⎝⎠


0,25

=
712 5
1
555

+
==

0,25

d) D =
58 24 7 5 4 8 7 2
9 15 11 9 15 9 9 15 15 11
−− −− −
⎛⎞⎛⎞
++++= + + + +
⎜⎟⎜⎟

⎝⎠⎝⎠

0,25

=
22
11
11 11


++ =

0,25
Bài 2: (1đ)
a) 3x – 15 = 12

3x = 12 + 15 0,25

3x = 27
x = 9 0,25

b)
311
.
545
x −=



311
.
554
x =+
0,25


93
:
20 5
x =




3
4
x =

0,25
Bài 3:
(1 .5 đ)
Số học sinh loại giỏi:
1
42. 6
7
=
(hs)
0,5

Số học sinh loại khá:
55
.(42 6) .36 15
12 12

==
(hs)
0,5

Số học sinh loại trung bình: 42 – (15 + 6) = 21 (hs) 0,5

Vậy số học sinh loại trung bình là 21 học sinh

Bài 4:
(2đ)

- Vẽ hình đúng:
x
y
z
60
O


0,5



a) Trên nửa mặt phẳng bờ chưa tia Ox có:

x
Oy <

x
Oz (60
0
< 120
0
)
0,25

nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. 0,25
b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.


Nên

x
Oy +

yOz =

x
Oz
0,25

60
o
+

yOz
= 120
o





yOz
= 60
o

0,25


c) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz



x
Oy =

yOz
0,25

Nên Oy là tia phân giác của

x
Oz
0,25
Bài 5
(0,5đ)

2
12
23
x
x

⎛⎞
=
⎜⎟

⎝⎠


14
29
x
x

=






()( )
9142xx−= −
0,25

5x = 1

x =
1
5


0,25















































THCS NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn:Toán 6
Năm hoc:2009-2010
Thời gian:90 phút
I.Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu1:
32
28
8

=
x
thì x=
a/ 8 b/-8 c/-7 d/7
Câu2: Nếu tia OA nằm giữa hai tia OB và OC thì:

a. BOA +AOC = BOC b. AOB + BOC = AOC

c. AOC + COB = AOB d. Không câu nào đúng.


Câu3: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:
a.xOt = tOy b.xOt + tOy = xOy
c. xOt + tOy = xOy và xOt = tOy d. Cả 3 câu đều đúng
Câu4:Kết quả của phép tính
9
:( 18)
10

là:
a 20 b.
1
20
− c 2 d.
1
2


Câu5: Kết quả hiệu của
7
2
5
5
1
7 −
là:
a. b. c. d.

Câu 6: Số đo của một trong hai góc kề bù bằng 80
0

thì số đo góc còn lại bằng:
a. 10
0
b. 180
0
c. 100
0
d. 90
0

Câu 7: Trong các phân số sau phân số nào tối giản:
a.
32
28−
b.
25
23
c.
20
14

d.
15
5

Câu 8:Tìm câu sai trong các câu sau:
a.
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau:
b.
Góc là hình gồm hai tia chung góc.

c.
Góc bẹt có số đo bằng 180
0

d.
Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 180
0

Câu 9: Số đo của một góc bằng a
0
với 90
0
<a
0
<180
0
góc đó có tên là:
a. Góc tù b. Góc nhọn c. góc bẹt d. góc vuông
Câu 10:rút gọn phân số
24
18
, ta được phân số.
a. Kết quả khác b.
8
6
c.
4
3
d.
12

9

Câu 11: Trong một tam giác NMP, ta có
a. Ba đỉnh M,N,P b. Ba góc : M,N, P
c. Ba cạnh NM,MP,PN d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 12:Khi đổi hỗn số
15
7
3− ra phân số được kết quả
35
3
2−

35
32
1

35
3
2
35
32
1−



a.
15
52−
b.

15
52
c.
15
38
d.
15
38



II. Tự luận:(7đ)
Bài1(1.5đ): Tính
a/
5
3
:
25
9 −
b/
25
7
.
21
10
5
2
.
21
10

25
4
.
21
10
++
Bài2(1.5đ):Tìm x biết:
a.
4.
2
5
=x b.
5
3
5
2
1 =+ x

Bài3(1đ):Một trường có 980 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng
14
5
tổng số học sinh tồn
trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng
5
3
số học sinh khối 6.Tính số học sinh nữ,
nam của khối 6
Bài4(2đ):Cho hai tia Ob và Oc cùng nằm trên một nửa mặt
phẳng có bờ chứa tia Oa. Biết aOb =30
0

, aOc=120
0
.
a/Tính số đo góc bOc?
b/ Vẽ tia phân giác Om của aOb, tia phân giác On của aOc. Tính mOn?

Bài5(1đ):Tính nhanh:
222 2

3.5 5.7 7.9 97.99
M =+++ +































ĐÁP ÁN CHI TIẾT
I.Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Câu1: c (0.25đ) Câu2: a (0.25đ) Câu3: c (0.25đ)

Câu4: b (0.25đ) Câu 5: b (0.25đ) Câu 6: c (0.25đ)
Câu7: b (0.25đ) Câu8: d (0.25đ) Câu9: a (0.25đ)

Câu10: c (0.25đ) Câu 11: d (0.25đ) Câu 12: a (0.25đ)

II. Tự luận:(7đ)
Bài1(1.5đ): Tính:

a/
5
3
:
25
9 −
=

3
5
.
25
9 −
(0.25đ) b/
25
7
.
21
10
5
2
.
21
10
25
4
.
21
10
++

=
3.25
)5.(9 −

(0.25đ) =







++
25
7
25
10
25
4
.
21
10

(0.25đ)
=
5
3−

(0.25đ)
25
21
.
21
10
=
(0.25đ)
5
2

=
(0.25đ)
Bài2(1.5đ):Tìm x biết:

a. b.

4
2
5
=x
5
3
5
2
1 =+
x

2
5
:4=
x (0.25đ)
5
2
1
5
3
−=
x (0.25đ)

5

2
.4=
x (0.25đ)
5
7
5
3
−=
x (0.25đ)

5
8
=
x (0.25đ)
5
4

=x (0.25đ)
Bài3(1đ): Số học sinh lớp 6

350
14
5
.980 =
(Hs) (0.75đ)
Số học sinh nữ lớp 6

210
5
3

.350 = (Hs)
Số học sinh nam lớp 6
350-210 =140(hs) (0.75đ)
Đáp số: Nư õ:210 Hs
c Nam: 140 Hs
Bài4(2đ): n b

m
a


a.(1đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa


a.(1đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa
Vì aOb <aOc (30
0
<120
0
)
Nên tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc
Ta có aOb +bOc= aOc
Thay số: 30
0
+bOc =120
0

bOc = 120
0
-30

0

Vậy bOc= 90
0

b. (1đ) Vì Om là tia phân giác của góc aOb
Nên ta có aOm= mOb=aOb :2=30
0
:2=15
0
Vì On là tia phân giác của góc aOc
Nên ta có aOn= nOc= aOc :2=120
0
:2=60
0
Vì Om nằm giữa On và Oa
Ta có aOm +mOn =aOn
Thay số 15
0
+ mOn=60
0

Vậy mOn=45
0

Bài5(1đ): Tính nhanh
:
222 2

3.5 5.7 7.9 97.99

M =+++ +

11 11 11 1 1

3 5 5 7 7 9 97 99
M
⎛⎞⎛⎞⎛⎞ ⎛ ⎞
=−+−+−++ −
⎜⎟⎜⎟⎜⎟ ⎜ ⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠ ⎝ ⎠
(0.25đ)

111 11 11 1

355 77 979799
M
⎛⎞⎛⎞ ⎛ ⎞
=+ − + − + + − −
⎜⎟⎜⎟ ⎜ ⎟
⎝⎠⎝⎠ ⎝ ⎠
(0.25đ)

11
399
M =−
; (0.25đ)
33 1 32
99 99 99
M =−=
(0.25đ)



Trường THCS Nguyễn Huệ
Tổ: Toán – Tin
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2011 – 2012
Môn : Toán (số học) – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Tỉ lệ: 3-7

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Số nguyên
Phép nhân
hai số
nguyên bôi
và ước của
số nguyên.
Phép nhân
số nguyên
Tính chất
của phép
nhân
Vận dụng qui tắc
chuyển vế tìm x


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
5
2.0
20%
Chủ đề 2:
Phân số
Khái
niệm
phân số
Hiểu
được
các
khái
niệm
hỗn số

số thập
phân
Tìm x Khái niệm hai
phân số bằng
nhau, Tính chất
phép nhân phân
số
Vận dụnh phân số
để gải bài tập thực
tế

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%
3
0.75
7.5%
2
1
10%
2
0.5
5%
2
1
10%
1

1.5
15%
11
5
50%
Chủ đề 3:
Góc
Nhận biết
được các
góc trong
hình vẽ.
Biết
dùng
thước đo
góc để
đo hoặc
vẽ góc
Hiểu KN tia phân
giác của góc.
Vân dụng được
tia nằm giữa hai
tia để tính số đo
góc


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5

5%
1
0.5
5%
1
0.25
2.5%
1
0.5
5%
2
1
10%

7
2.75
27.5%
Chủ đề 4:
Đường
tròn, tam
giác
Điểm nằm bên trong
bên ngoài hình tròn


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25

2.5%

1
0.25
2.5%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

8
2.5

25%

8
3

30%

8
4.5

45%

24
10

100%


Nhóm giáo viên toán 6
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2011 – 2012
Môn : Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan
( 3đ ) ( thời gian làm bài15phút)

Câu 1: Biểu thức N =
55 54 514

711 711 711
+−
có giá trị là:
A.
5
7

B.
0
C.
5
11

D.
5
11



Câu 2: Cho
9
6
3
=
x
thì giá trị của x là:
A. 2
B.
–2
C.
3
D.
–3
Câu 3: Cho

x
Oy +

yOz =

x
Oz , trong ba tia Ox , Oy, Oz tia nằm giữa hai tia còn lại là :
A. Oy

B.
Ox
C.

Oz
D.
Không có.
Câu 4: Hỗn số 5
2
1
viết dưới dạng phân số là :
A.
2
8

B.
2
11−

C.
2
11

D.
5
11

Câu 5: Cách viết nào không phải là phân số:
A.
9
7

B.
27

12


C.
7
0

D.
22,5
Câu 6: Kết quả phép tính : (-6) . (-3 ) là :
A.
18
B.
–18
C.
9
D.
–9
Câu 7: 45% viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5
B.
0,45
C.
0,045
D.
0,045
Câu 8: Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp các ước của -7 là :
A.
{1 ; 7}
B.

{-1;-7}
C.
{1 ;-1} D. {1 ; -1; 7;-7}
Câu 9: Cho A là một điểm thuộc hình tròn (O; 4cm). Độ dài đoạn thẳng OA bằng:
A. OA = 4 cm
B.
OA < 4 cm
C.
OA > 4 cm
D.
OA ≤ 4 cm
Câu 10: Tia Ot là tia phân giác của

x
Oy khi :
A.

x
Ot +

tOy
=

x
Oy

B.

x
Ot =


tOy

C.

x
Ot +

tOy =

x
Oy và

x
Ot =

tOy
D.

x
Ot =

tOy
=

x
Oy

Câu 11: Góc có số đo: 90
o

< α < 180
o
được gọi là góc gì?
A. Góc nhọn
B.
Góc vuông
C.
Góc tù
D.
Góc bẹt
Câu 12: Khi đổi số thập phân 1,25 thành phân số thập phân ta được kết quả:
A.
125
10

B.
125
100

C.
125
1000

D.
125
10000
















II. Tự luận
( 7đ ) ( thời gian làm bài75phút)

Bài 1:
(2đ) Tính giá trị của các biểu thức :
A = (-7).3.(-2) B = (- 7).65 + (-7).35

32 9 3 3
2
511 115 5
C
−−
=++

35 2 4 8
71317 713
D



=
++ + +



Bài 2: (1đ) Tìm x biết:
a/
2x + 15 = -13
b/
312
.
757
x

=
Bài 3:(1,5đ) Lớp 6A có 45 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực theo 3 mức: Giỏi, khá,
trung
bình. Biết số học sinh loại Giỏi bằng
1
5
số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng
5
12
số học sinh còn
lại.
Tính số học sinh xếp loại trung bình của lớp 6A.
Bài 4: (2đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia On và Om sao cho:


x

On
= 40
0
;

x
Om
= 80
0
.
a)
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b)
Tính

nOm ?
c)
Tia On có là tia phân giác của

x
Om không? Giải thích.
Bài 5:(0,5đ) Tìm x để :
2
12
35
x
x

⎛⎞
=

⎜⎟

⎝⎠




Hết



TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
ĐÁP ÁN ( D.Đồng)
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2011 – 2012
Môn : Toán – Lớp 6
I – Phần trắc nghiệm: 3 điểm (0,25đ/ câu)
Câu 1:
Câu 2
:
Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12:
D A A C D A B D D C C B

II – Phần tự luận: (7 điểm)

Câu Nội dung Điểm
Bài 1
(2đ)




A = (-7).3.(-2) = 42
B = (-7).65 + (-7).35 = (-7).(65 + 35)
= (-7).100 = -700
32 9 3 3
2
511 115 5
C
−−
=++

=
32 9 3
.2
51111 5

⎛⎞
++
⎜⎟
⎝⎠

=
3
5

.1 +
3
2
5


=
3
5

+
3
2
5
= 2
35 2 4 8
71317 713
D
−−
=++++


=
34 58 2
7 7 13 13 17
−− −
⎛⎞⎛⎞
++++
⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠

=
222
11 0
17 17 17
−−−

−++=+=

0,5
0,25
0,25



0,25



0,25




0,25


0,25

Bài 2:
(1đ)
a/ 2x + 15 = -13

2 x = -13 - 15
2x = -28
x = -28 : 2
x = -14

b/
312
.
757
x −=

32117
.
77535
x =+=
x =
17 3 17
:
35 7 15
=



0,25

0,25



0,25


0,25
Bài 3:
(1,5đ)

Số học sinh loại Giỏi là:
1
.45 9
5
=
(học sinh)

Số học sinh loại Khá là :
55
.(45 9) .36 15
12 12

== (học sinh)

Số học sinh loại Trung bình là : 45 – (9 + 15) = 21 (học sinh)



0,5


0,5



0,5






Bài 4:
(2đ)


- Vẽ hình đúng:

m
n

80
0

40
0

O x


a/ Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có:

x
On xOn<
(do 40
0
< 80
0
)
a/ Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có:




(
)
00
40 80xOn xOm do<<

Nên tia On nằm giữa hai tia Ox và Om

b/ Vì tia On nằm giữa hai tia Ox và Om
Nên



x
On nOm xOm+=

Hay

00
40 80nOm+=
Vậy

00 0
80 40 40nOm =−=
c/ Ta có: tia On nằm giữa hai tia Ox và Om



x

On nOm=

Nên tia On có là tia phân giác của

x
Om



0,5









0,25

0,25


0,25

0,25


0,25

0,25

Bài 5:
(0,5đ)

Tìm x để :

2
124
3525
x
x

⎛⎞
==
⎜⎟

⎝⎠


(1 - x).25 = (3 - x) .4
-21x = -13
x =
13
21






0,25

0,25



×