Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 1 hoá 12 (2009 2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.9 KB, 20 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐĂKLĂK
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2009 -2010
MÔN: HOÁ HỌC 12 – THPT
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: Số báo danh: . . . . . .
Cho: C=12, H=1, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5, S=32, Na=23, Ag=108, K=39, Fe=56, Mg=24
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (26 câu, từ câu 1 đến câu 26)
Câu 1: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng. C. tráng bạc. D. thuỷ phân.
Câu 2: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối
khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. B. H
2
NC
3
H
6
COOH. C. (H
2


N)
2
C
3
H
5
COOH. D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
Câu 3: Một este có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công
thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOOCH=CH-CH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.

C. HCOOC(CH
3
)=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 5: C
2
H
5
NH
2
trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?
A. HCl . B. NaOH. C. H
2
SO
4
. D. Quỳ tím.
Câu 6: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m gam tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 25,46. B. 29,7. C. 33,00. D. 26,73.
Câu 7: Cho dảy các chất: C
2
H

2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
6
H
12
O
6
(fructozơ). Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 8: Cao su lưu hoá có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối
đisunfua –S-S- ? Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu nối metylen trong mạch cao su.
A. 46. B. 42. C. 48. D. 44.
Câu 9: Tính thể tích nước brom 3% (D=1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin.
A. 170,32 ml. B. 164,10 ml. C. 146,20 ml. D. 158,34 ml.
Câu 10: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bọêt để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ sẽ thu được là
(biết hiệu suất của phản ứng đạt 70%)
A. 160,50 kg. B. 150,64 kg. C. 165,60 kg. D. 155,56 kg.
Câu 11: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. poli(metyl metacrylat). B. poliacrinitrin. C. nilon-6,6. D. polistiren.
Câu 12: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)
2
, CH
3

OH, dung dcịh Br
2
, dung
dịch NaOH,. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 13: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)COOH. B. H
2
NCH
2
CONHCH
2
CONHCH
2
COOH.
C. H
2
NCH
2
CH
2
CONHCH
2
COOH. D. H

2
NCH
2
CH
2
CONHCH
2
CH
2
COOH.
Câu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được khối lượng xà phòng là
A. 13,88 gam. B. 18,24 gam. C. 17,80 gam. D. 16,68 gam.
Câu 15: Cho các dung dcịh: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt
được cả 4 dung dịch trên?
A. Na kim loại. B. Cu(OH)
2
. C. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. D. Nước brom.
Câu 16: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Protein. B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon-6,6. D. Polisaccarit.
Câu 17: Có ba chất hữu cơ: H
2
NCH
2
COOH, CH
3

CH
2
COOH và CH
3
[CH
3
]
3
NH
2
. Để nhận ra dung dịch của các hợp
chất trên, chỉ cần dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím. B. HCl . C. NaOH. D. CH
3
OH/HCl.
Câu 18: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp

A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6. B. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 538
Câu 19: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡnthì dùng chất nào trong các
chất sau để khử độc thuỷ ngân?
A. Bột sắt. B. Nuớc. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột than.
Câu 20: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2

, đều tác dụng được
với NaOH là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 21: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glixin là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 22: Có 3 hoá chất sau đây: Etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được sắp xếp theo
dãy
A. amoniac < etylamin < phenylamin . B. phenylamin < etylamin < amoniac.
C. etylamin < amoniac < phenylamin. D. phenylamin < amoniac < etylamin.
Câu 23: Cho 200 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 10,8 gam
Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là
A. 0,30M. B. 0,35M. C. 0,25M. D. 0,20M.
Câu 24: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH
2
=CH-COOCH
3
. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl metacrylat. C. metyl crylat. D. vinyl axetat.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. B. Amilopetin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Câu 26: Chất X có công thức phân tử C

3
H
7
O
2
N và làm mất màu dung dịch nước brom. Tên gọi của X là
A. axit

-aminopropionic. B. amoni acrylat.
C. metyl amoniaxetat. D. axit

-aminopropionic.
PHẦN RIÊNG [6 câu]
Học sinh chỉ được chọn một phần riêng thích hợp để làm bài (phần A hoặc phần B). Nếu học sinh làm cả hai
phần thì không được chấm phần riêng.
Phần A. Theo chương trình Chuẩn (6 câu, từ câu 27 đến câu 32)
Câu 27: Hãy sắp xếp các kim loại sau đây theo tính dẫn điện giảm dần: Al, Fe, Cu, Ag, Au.
A. Ag > Cu > Au > Al > Fe. B. Au > Ag > Cu > Al > Fe.
C. Cu > Ag > Au > Fe > Al. C. Al > Ag > Cu > Au > Fe.
Câu 28: Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những muối sau: AlCl
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, ZnCl
2
. Số

trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam chất khí H
2
. Khi cô
cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan là
A. 56,5 gam. B. 54,5 gam. C. 55,5 gam. D. 57,5 gam.
Câu 30: Trường hợp nào xuất hiện ăn mòn điện hoá
A. Cu trong dung dịch HNO
3
loãng. B. Zn trong dung dịch HCl.
C. Đốt sắt trong khí oxi. D. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
Câu 31: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?
A. Nilon-6,6. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.
Câu 32: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn, ta dùng thuốc
thử là
A. CuO. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Phần B. Theo chương trình nâng cao (6 câu, từ câu 33 đến câu 38)
Câu 33: Điện phân dung dịch CuSO
4
với các điện cực bằng Cu, ở anot xảy ra
A. sự oxi hoá SO
4
2-

. B. sự oxi hoá nguyên tử Cu.
C. sự khử phân tử H
2
O. D. sự oxi hoá phân tử H
2
O.
Câu 34: Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất
rắn không tan là 6,4 gam. Khối lượng Fe
3
O
4
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 27,6 gam. B. 23,2 gam. C. 27,84 gam. D. 25,52 gam.
Câu 35: Capron thuộc loại
A. tơ poliste. B. tơvisco. C. tơ axetat. D. tơ poliamit.
Câu 36: Trong ăn mòn điện hoá học xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương. B. sự khử ở cực âm.
C. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. D. sự oxi hoá ở cực dương.
Câu 37: Trong quá trình pin điện hoá Zn-Ag hoạt động, ta nhận thấy
A. nồng độ của ion Ag
+
trong dung dịch tăng. B. khối lượng của điện cực Zn tăng.
C. nồng độ của ion Zn
2+
trong dung dịch tăng. D. khối lượng của điện cực Ag tăng.
Câu 38: Việc điều chế kim loại bằng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung

dịch muối được gọi là phương pháp
A. thuỷ luyện. B. nhiệt luyện. C. thuỷ phân. D. điện phân.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIÊM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN HOÁ HỌC: LỚP 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 48 câu ở 4 trang
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 169
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [có 32 câu, từ câu 1 đến câu 32]
Câu 1: Este X có công thức đơn giản nhất là C
2
H
4
O. Đun sôi 4,4 gam X với 200 gam dung dịch NaOH 3%
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 gam chất rắn. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
. B. HCOOCH(CH
3
)
2
C. CH
3

COOCH
2
CH
3
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
Câu 2: Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
A. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
B. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
C. Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo.
D. Sản phẩm của công nghệ hoá dầu.
Câu 3: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ?
A. nilon-6,6 +H
2
O (t
o
) B. polistiren (300
o
c)
C. cao su Buna +HCl(t
o
) D. rezol(150
o
c)
Câu 4: Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H
2

SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 75% B. 50% C. 70% D. 62,5%
Câu 5: Ngâm một đinh Fe trong 200ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh Fe ra khỏi
dung dịch rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch
CuSO
4
đã dùng là
A. 1M. B. 0,5M. C. 1,5M. D. 0,02M.
Câu 6: Polime nào sau đây không sử dụng làm chất dẻo ?
A. poli(phenol-fomanđehit) B. poli(metyl metacrylat)
C. poliacrilonitrin D. poli(vinyl clorua)
Câu 7: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Cu, Pb, Rb, Ag. B. Al, Hg, Cs, Sr. C. K, Na, Ca, Ba. D. Fe, Zn, Li, Sn.
Câu 8: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không đúng ?
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch [Ag(NH
3
)
2
]OH hay AgNO
3
/NH
3
(đun nóng) xảy ra phản ứng
tráng bạc.
B. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.

C. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
D. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm.
Câu 9: Vỏ tàu biển làm bằng thép, để bảo vệ vỏ tàu biển thì ghép kim loại nào ở bên ngoài vỏ tàu ?
A. Pb B. Ag C. Zn D. Cu
Câu 10: Số tripeptit chứa đồng thời cả 3 aminoaxit: alanin, glixin, valin là:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 11: Trong số các loại tơ sau :
-[-NH-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-]
n
- (1) -[-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
- (2) [C
6
H
7
O
2
(OCOCH

3
)
3
]
n
(3)
Tơ thuộc loại tơ poliamit là:
A. (2,3) B. (1,2,3) C. (1,2) D. (1,3)
Câu 12: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOH B. OHCCH
2
OH C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOCH
3
Câu 13: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu hồng là
A. anilin B. glyxin C. lysin D. axit glutamic
Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. (C
6
H
5
)
2
NH B. p-CH

3
-C
6
H
4
-NH
2
C. C
6
H
5
-NH
2
D. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây về enzim không chính xác?
A. tốc độ xúc tác nhờ enzim thường nhanh hơn đến 10
9
-10
11
lần nhờ xúc tác hoá học
B. hầu hết enzim có bản chất protein
C. enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học
D. mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hoá khác nhau

Câu 16: Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ?
A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng oxi hoá-khử
C. Phản ứng thuỷ phân. D. Phản ứng axit-bazơ
Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch Ag(NH
3
)
2
OH hay AgNO
3
/NH
3
(đun nóng), hiệu suất phản ứng là 75% thì khối lượng Ag thu được là
A. 21,6 gam B. 16,2 gam C. 32,4 gam D. 24,3 gam
Câu 18: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số polime hoá của loại polietilen đó xấp xỉ con số
nào sau đây?
A. 1230 B. 920 C. 1786 D. 1529
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 gam H
2
O, 8,4 lít khí CO
2

1,4 lít N
2
(các thể tích khí ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N B. C
3

H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
5
H
13
N
Câu 20: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kilogam axit nitric (hiệu suất phản ứng 90%).
Giá trị của m là
A. 21 B. 12 C. 30 D. 42
Câu 21: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C
5
H
13
N ?
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 22: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất ?
A. Bạc B. Đồng C. Vàng D. Nhôm
Câu 23: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào
A. phản ứng thuỷ phân B. phản ứng màu với iot
C. phản ứng với Cu(OH)
2
D. phản ứng tráng bạc
Câu 24: X là một α-amino axit mạch không nhánh. Cho 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 160ml dung dịch
HCl 0,125M tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác 4,41 gam X khi tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư thấy tạo

thành 5,73 gam muối. Công thức của X là
A. HOOC(CH
2
)
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
N(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH
C. HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH D. H
2
N(CH
2
)
3
CH(NH
2

)COOH
Câu 25: Yếu tố quyết định tính chất vật lí chung của kim loại là
A. cấu trúc mạng tinh thể kim loại B. electron tự do trong tinh thể kim loại
C. Khối lượng ngun tử kim loại D. liên kết kim loại
Câu 26: Cho 4,8 gam một kim loại R hố trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO
3
lỗng thu được 1,12 lít
(điều kiện tiêu chuẩn) khí NO duy nhất. Kim loại R là:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 27: Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét ?
A. tơ nitron B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ lapsan
Câu 28: Chất lỏng hồ tan được xenlulozơ là
A. ete B. benzen C. nước svayde D. etanol
Câu 29: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hố thì trong cặp nào sắt
khơng bị ăn mòn ?
A. Fe -Zn. B. Fe -Sn. C. Fe -Cu. D. Fe -Pb.
Câu 30: Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
. Người ta có thể dùng một hố chất để loại bỏ được tạp
chất là
A. Cu dư. B. Fe dư. C. Zn dư. D. Al dư.
Câu 31: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ?
A. cao su Buna-N B. cao su isopren C. cao su cloropren D. cao su Buna
Câu 32: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây(ở điều kiện thích hợp)
Ba(OH)
2
; CH
3

OH; H
2
N  CH
2
 COOH; HCl, Cu, NaOH, C
2
H
5
OH, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
II. PHẦN RIÊNG [8câu]
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó(phần A hoặc B)
Phần A. Theo chương trình chuẩn (có 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Hồ tan hồn tồn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H
2
thốt
ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 63,7 gam B. 36,7 gam C. 53,7 gam D. 35,7 gam
Câu 34: Cho các chất : X(glucozơ), Y(fructozơ), Z(saccarozơ), T(mantozơ). Các chất cho được phản ứng
tráng bạc là
A. X,T. B. X,Y,Z. C. X,Y,T. D. X,Y
Câu 35: Trong các polime sau đây: tơ tằm, sợi bơng, sợi đay, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ

có nguồn gốc xenlulozơ là loại nào ?
A. sợi bơng, len, nilon-6,6 B. tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat
C. tơ tằm, sợi bơng, nilon-6,6 D. sợi bơng, sợi đay, tơ visco, tơ axetat
Câu 36: Số este đồng phân có cơng thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 37: X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 0,89 gam X tác dụng
với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối.Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH
C. C
3
H
7
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3

-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
Câu 38: Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ D. xenlulozơ
Câu 39: C
4
H
9
O
2
N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 40: Cho cặp oxi hố khử M
2+
/ M, trong đó M bị oxi hố bởi ion H
+
sinh ra khí H
2
, ion M
2+
bị khử bởi
kim loại Fe. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố của các cặp oxi hố khử: M
2+
/ M, 2H
+
/ H
2

, Fe
2+
/ Fe.
A. M
2+
/ M, Fe
2+
/ Fe, 2H
+
/ H
2
. B. M
2+
/ M, 2H
+
/ H
2
, Fe
2+
/ Fe.
C. Fe
2+
/ Fe, M
2+
/ M, 2H
+
/ H
2.
D. 2H
+

/ H
2
, Fe
2+
/ Fe, M
2+
/ M.
Phần B.Theo chương trình nâng cao (có 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn, điện cực trơ. Sau đó cho quì tím vào dung dịch, ở khu vực
catot; thấy hiện tượng:
A. Quì hoá đỏ. B. Quì hoá xanh.
C. Quì không đổi màu D. Quì hoá đỏ sau biến mất
Câu 42: Khi xà phòng hoá hoàn toàn 3,0 gam chất béo cần 100 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng
hoá của chất béo là
A. 187,0 B. 186,66 C. 168,66 D. 168,0
Câu 43: Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác
dụng với bao nhiêu mắt xích PVC ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44: Dung dịch A chứa 5 ion : Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, Cl
-
(0,1 mol), NO
3
-
(0,2 mol). Thêm dần Vml dung dịch

K
2
CO
3
1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là
A. 250 B. 300 C. 200 D. 150
Câu 45: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động ?
A. CaCO
3

CaO + CO
2
. B. Ca(OH)
2
+ 2CO
2

Ca(HCO
3
)
2
.
C. Ca(HCO
3
)
2

CaCO
3
+ CO

2
+ H
2
O. D. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 46: Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. kết tủa trắng sau đó tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 47: Nung nóng 20 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO

3
cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi thì
còn lại 13,8 gam chất rắn. Khối lượng muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
lần lượt là:
A. 3,2 gam và 16,8 gam B. 10,6 gam và 9,4 gam
C. 6,4 gam và 13,6 gam D. 5,3 gam và 14,7 gam
Câu 48: Suất điện động chuẩn của pin điện hoá được tạo thành từ cặp oxi hoá-khử Ni
2+
/ Ni và Cr
3+
/ Cr là
A. 0,96V B. 0,48V C. 0,78V D. 1,00V
Biết: E
0
(Cr
3+
/ Cr) = -0,74V ; E
0
(Ni
2+
/ Ni) = -0,26V

HẾT
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và máy tính cá nhân theo
qui định của Bộ GD & ĐT

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIÊM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN HOÁ HỌC: LỚP 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 48 câu ở 4 trang
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 245
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [có 32 câu, từ câu 1 đến câu 32]
Câu 1: Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
A. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
B. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
C. Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo.
D. Sản phẩm của công nghệ hoá dầu.
Câu 2: Yếu tố quyết định tính chất vật lí chung của kim loại là
A. cấu trúc mạng tinh thể kim loại B. electron tự do trong tinh thể kim loại
C. Khối lượng nguyên tử kim loại D. liên kết kim loại
Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 gam H
2
O, 8,4 lít khí CO
2

1,4 lít N
2
(các thể tích khí ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N B. C

3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
5
H
13
N
Câu 4: Vỏ tàu biển làm bằng thép, để bảo vệ vỏ tàu biển thì ghép kim loại nào ở bên ngoài vỏ tàu ?
A. Pb B. Cu C. Ag D. Zn
Câu 5: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ?
A. cao su isopren B. cao su Buna-N C. cao su cloropren D. cao su Buna
Câu 6: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. K, Na, Ca, Ba. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. Al, Hg, Cs, Sr. D. Fe, Zn, Li, Sn.
Câu 7: Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là
A. benzen B. nước svayde C. ete D. etanol
Câu 8: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C
5
H
13
N ?
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 9: Số tripeptit chứa đồng thời cả 3 aminoaxit: alanin, glixin, valin là:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. (C

6
H
5
)
2
NH B. C
6
H
5
-NH
2
C. p-CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
D. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
Câu 11: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng được với dung dịch NaOH

nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOH B. OHCCH
2
OH C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOCH
3
Câu 12: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu hồng là
A. anilin B. glyxin C. lysin D. axit glutamic
Câu 13: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm.
B. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch [Ag(NH
3
)
2
]OH hay AgNO
3
/NH
3
(đun nóng) xảy ra phản ứng
tráng bạc
Câu 14: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số polime hoá của loại polietilen đó xấp xỉ con số
nào sau đây?
A. 1230 B. 1529 C. 1786 D. 920
Câu 15: Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét ?
A. tơ nitron B. tơ nilon-6,6 C. tơ capron D. tơ lapsan

Câu 16: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch Ag(NH
3
)
2
OH hay AgNO
3
/NH
3
(đun nóng),
hiệu suất phản ứng là 75% thì khối lượng Ag thu được là
A. 21,6 gam B. 16,2 gam C. 32,4 gam D. 24,3 gam
Câu 17: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ?
A. polistiren (300
o
c) B. rezol(150
o
c)
C. cao su Buna +HCl(t
o
) D. nilon-6,6 +H
2
O (t
o
)
Câu 18: Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ?
A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng axit-bazơ
C. Phản ứng oxi hoá-khử D. Phản ứng thuỷ phân.
Câu 19: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp nào sắt
không bị ăn mòn ?
A. Fe -Sn. B. Fe -Cu. C. Fe -Pb. D. Fe -Zn.

Câu 20: Trong số các loại tơ sau :
-[-NH-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-]
n
- (1) -[-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
- (2) [C
6
H
7
O
2
(OCOCH
3
)
3
]
n
(3)

Tơ thuộc loại tơ poliamit là:
A. (1,2) B. (2,3) C. (1,2,3) D. (1,3)
Câu 21: Cho 4,8 gam một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 1,12 lít
(điều kiện tiêu chuẩn) khí NO duy nhất. Kim loại R là:
A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe
Câu 22: Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 62,5% B. 70% C. 50% D. 75%
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây về enzim không chính xác?
A. tốc độ xúc tác nhờ enzim thường nhanh hơn đến 10
9
-10
11
lần nhờ xúc tác hoá học
B. enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học
C. mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hoá khác nhau
D. hầu hết enzim có bản chất protein
Câu 24: Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
. Người ta có thể dùng một hoá chất để loại bỏ được tạp
chất là
A. Cu dư. B. Fe dư. C. Zn dư. D. Al dư.

Câu 25: Polime nào sau đây không sử dụng làm chất dẻo ?
A. poli(vinyl clorua) B. poliacrilonitrin
C. poli(phenol-fomanđehit) D. poli(metyl metacrylat)
Câu 26: X là một α-amino axit mạch không nhánh. Cho 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 160ml dung dịch
HCl 0,125M tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác 4,41 gam X khi tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư thấy tạo
thành 5,73 gam muối. Công thức của X là
A. H
2
N(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH B. HOOC(CH
2
)
3
CH(NH
2
)COOH
C. HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH D. H
2
N(CH

2
)
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 27: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất ?
A. Đồng B. Nhôm C. Vàng D. Bạc
Câu 28: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây (ở điều kiện thích
hợp) ? Ba(OH)
2
; CH
3
OH; H
2
N  CH
2
 COOH; HCl, Cu, NaOH, C
2
H
5
OH, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.

A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào
A. phản ứng với Cu(OH)
2
B. phản ứng màu với iot
C. phản ứng thuỷ phân D. phản ứng tráng bạc
Câu 30: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kilogam axit nitric (hiệu suất phản ứng 90%).
Giá trị của m là
A. 21 B. 30 C. 42 D. 12
Câu 31: Ngâm một đinh Fe trong 200ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh Fe ra khỏi
dung dịch rửa nhẹ, làm khơ, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch
CuSO
4
đã dùng là
A. 1M. B. 0,5M. C. 1,5M. D. 0,02M.
Câu 32: Este X có cơng thức đơn giản nhất là C
2
H
4
O. Đun sơi 4,4 gam X với 200 gam dung dịch NaOH 3%
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn . Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 gam chất rắn. Cơng thức cấu
tạo của X là
A. CH
3
CH
2
COOCH

3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
3
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
D. HCOOCH(CH
3
)
2
II. PHẦN RIÊNG [8câu]
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó(phần A hoặc B)
Phần A. Theo chương trình chuẩn (có 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Cho cặp oxi hố khử M
2+
/ M, trong đó M bị oxi hố bởi ion H
+
sinh ra khí H
2
, ion M
2+
bị khử bởi
kim loại Fe. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố của các cặp oxi hố khử: M

2+
/ M, 2H
+
/ H
2
, Fe
2+
/ Fe.
A. M
2+
/ M, Fe
2+
/ Fe, 2H
+
/ H
2
. B. M
2+
/ M, 2H
+
/ H
2
, Fe
2+
/ Fe.
C. Fe
2+
/ Fe, M
2+
/ M, 2H

+
/ H
2.
D. 2H
+
/ H
2
, Fe
2+
/ Fe, M
2+
/ M.
Câu 34: Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. xenlulozơ
Câu 35: Số este đồng phân có cơng thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 36: Cho các chất : X(glucozơ), Y(fructozơ), Z(saccarozơ), T(mantozơ). Các chất cho được phản ứng
tráng bạc là
A. X,Y B. X,T. C. X,Y,T. D. X,Y,Z.
Câu 37: X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 0,89 gam X tác dụng
với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối.Cơng thức cấu tạo của X là
A. C
3
H

7
-CH(NH
2
)-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH D. H
2
N-CH
2
-COOH
Câu 38: C
4
H
9
O
2
N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 39: Trong các polime sau đây: tơ tằm, sợi bơng, sợi đay, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ
có nguồn gốc xenlulozơ là loại nào ?
A. sợi bơng, len, nilon-6,6 B. sợi bơng, sợi đay, tơ visco, tơ axetat

C. tơ tằm, sợi bơng, nilon-6,6 D. tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat
Câu 40: Hồ tan hồn tồn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H
2
thốt
ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 53,7 gam B. 35,7 gam C. 63,7 gam D. 36,7 gam
Phần B.Theo chương trình nâng cao (có 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động ?
A. CaCO
3

CaO + CO
2
. B. Ca(OH)
2
+ 2CO
2

Ca(HCO
3
)
2
.
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O


Ca(HCO
3
)
2
. D. Ca(HCO
3
)
2

CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O.
Câu 42: Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác
dụng với bao nhiêu mắt xích PVC ?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 43: Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn, điện cực trơ. Sau đó cho quì tím vào dung dịch, ở khu vực
catot; thấy hiện tượng:
A. Quì hoá đỏ. B. Quì không đổi màu
C. Quì hoá xanh. D. Quì hoá đỏ sau biến mất
Câu 44: Nung nóng 20 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3

cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi thì
còn lại 13,8 gam chất rắn. Khối lượng muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
lần lượt là:
A. 3,2 gam và 16,8 gam B. 10,6 gam và 9,4 gam
C. 5,3 gam và 14,7 gam D. 6,4 gam và 13,6 gam
Câu 45: Khi xà phòng hoá hoàn toàn 3,0 gam chất béo cần 100 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng
hoá của chất béo là
A. 168,0 B. 187,0 C. 168,66 D. 186,66
Câu 46: Suất điện động chuẩn của pin điện hoá được tạo thành từ cặp oxi hoá-khử Ni
2+
/ Ni và Cr
3+
/ Cr là
A. 0,96V B. 0,48V C. 0,78V D. 1,00V
Biết: E
0
(Cr
3+
/ Cr) = -0,74V ; E
0
(Ni
2+
/ Ni) = -0,26V
Câu 47: Cho dung dịch Ca(OH)
2

vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. kết tủa trắng sau đó tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 48: Dung dịch A chứa 5 ion : Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, Cl
-
(0,1 mol), NO
3
-
(0,2 mol). Thêm dần Vml dung dịch
K
2
CO
3
1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là
A. 150 B. 200 C. 300 D. 250

HẾT
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và máy tính cá nhân theo
qui định của Bộ GD & ĐT
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM
KIÊM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN HOÁ HỌC: LỚP 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 48 câu ở 4 trang
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 326
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [có 32 câu, từ câu 1 đến câu 32]
Câu 1: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. K, Na, Ca, Ba. B. Al, Hg, Cs, Sr. C. Cu, Pb, Rb, Ag. D. Fe, Zn, Li, Sn.
Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 gam H
2
O, 8,4 lít khí CO
2

1,4 lít N
2
(các thể tích khí ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C
5
H
13
N B. C
4
H
11
N C. C
2
H
7

N D. C
3
H
9
N
Câu 3: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất ?
A. Đồng B. Nhôm C. Vàng D. Bạc
Câu 4: Este X có công thức đơn giản nhất là C
2
H
4
O. Đun sôi 4,4 gam X với 200 gam dung dịch NaOH 3%
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 gam chất rắn. Công thức cấu
tạo của X là
A. HCOOCH(CH
3
)
2
B. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH

3
D. CH
3
COOCH
2
CH
3
Câu 5: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ?
A. cao su Buna-N B. cao su Buna C. cao su isopren D. cao su cloropren
Câu 6: Số tripeptit chứa đồng thời cả 3 aminoaxit: alanin, glixin, valin là:
A. 3 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 7: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH
3
B. OHCCH
2
OH C. HCOOCH
3
D. HCOOH
Câu 8: Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là

A. 62,5% B. 70% C. 50% D. 75%
Câu 9: Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét ?
A. tơ capron B. tơ nitron C. tơ lapsan D. tơ nilon-6,6
Câu 10: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C
5
H
13
N ?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 11: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp nào sắt
không bị ăn mòn ?
A. Fe -Pb. B. Fe -Cu. C. Fe -Zn. D. Fe -Sn.
Câu 12: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm.
B. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch [Ag(NH
3
)
2
]OH hay AgNO
3
/NH
3
(đun nóng) xảy ra phản ứng
tráng bạc.
Câu 13: Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4

. Người ta có thể dùng một hoá chất để loại bỏ được tạp
chất là
A. Cu dư. B. Fe dư. C. Zn dư. D. Al dư.
Câu 14: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu hồng là
A. glyxin B. lysin C. axit glutamic D. anilin
Câu 15: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch Ag(NH
3
)
2
OH hay AgNO
3
/NH
3
(đun nóng),
hiệu suất phản ứng là 75% thì khối lượng Ag thu được là
A. 24,3 gam B. 16,2 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam
Câu 16: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ?
A. polistiren (300
o
c) B. rezol(150
o
c)
C. cao su Buna +HCl(t
o
) D. nilon-6,6 +H
2
O (t
o
)
Câu 17: Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ?

A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng axit-bazơ
C. Phản ứng oxi hoá-khử D. Phản ứng thuỷ phân.
Câu 18: Cho 4,8 gam một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 1,12 lít
(điều kiện tiêu chuẩn) khí NO duy nhất. Kim loại R là:
A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe
Câu 19: Trong số các loại tơ sau :
-[-NH-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-]
n
- (1) -[-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
- (2) [C
6
H
7
O
2

(OCOCH
3
)
3
]
n
(3)
Tơ thuộc loại tơ poliamit là:
A. (1,2) B. (2,3) C. (1,2,3) D. (1,3)
Câu 20: X là một α-amino axit mạch không nhánh. Cho 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 160ml dung dịch
HCl 0,125M tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác 4,41 gam X khi tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư thấy tạo
thành 5,73 gam muối. Công thức của X là
A. H
2
N(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH B. HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH
C. H
2
N(CH

2
)
3
CH(NH
2
)COOH D. HOOC(CH
2
)
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 21: Yếu tố quyết định tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Khối lượng nguyên tử kim loại B. electron tự do trong tinh thể kim loại
C. liên kết kim loại D. cấu trúc mạng tinh thể kim loại
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về enzim không chính xác?
A. mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hoá khác nhau
B. enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học
C. tốc độ xúc tác nhờ enzim thường nhanh hơn đến 10
9
-10
11
lần nhờ xúc tác hoá học
D. hầu hết enzim có bản chất protein
Câu 23: Ngâm một đinh Fe trong 200ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh Fe ra khỏi
dung dịch rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch
CuSO
4

đã dùng là
A. 1M. B. 0,5M. C. 1,5M. D. 0,02M.
Câu 24: Polime nào sau đây không sử dụng làm chất dẻo ?
A. poli(vinyl clorua) B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(phenol-fomanđehit) D. poliacrilonitrin
Câu 25: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kilogam axit nitric (hiệu suất phản ứng 90%).
Giá trị của m là
A. 42 B. 12 C. 30 D. 21
Câu 26: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào
A. phản ứng với Cu(OH)
2
B. phản ứng màu với iot
C. phản ứng thuỷ phân D. phản ứng tráng bạc
Câu 27: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số polime hố của loại polietilen đó xấp xỉ con số
nào sau đây?
A. 1230 B. 1786 C. 1529 D. 920
Câu 28: Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
A. Sản phẩm của cơng nghệ hố dầu.
B. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
C. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
D. Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hố chất béo.
Câu 29: Vỏ tàu biển làm bằng thép, để bảo vệ vỏ tàu biển thì ghép kim loại nào ở bên ngồi vỏ tàu ?
A. Zn B. Cu C. Pb D. Ag
Câu 30: Chất lỏng hồ tan được xenlulozơ là
A. etanol B. nước svayde C. ete D. benzen
Câu 31: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C
6
H

5
-CH
2
-NH
2
B. (C
6
H
5
)
2
NH C. C
6
H
5
-NH
2
D. p-CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
Câu 32: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây (ở điều kiện thích
hợp)? Ba(OH)
2
; CH
3

OH; H
2
N  CH
2
 COOH; HCl, Cu, NaOH, C
2
H
5
OH, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
II. PHẦN RIÊNG [8câu]
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó(phần A hoặc B)
Phần A. Theo chương trình chuẩn (có 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Cho các chất : X(glucozơ), Y(fructozơ), Z(saccarozơ), T(mantozơ). Các chất cho được phản ứng
tráng bạc là
A. X,T. B. X,Y C. X,Y,Z. D. X,Y,T.
Câu 34: Hồ tan hồn tồn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H
2
thốt
ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 53,7 gam B. 35,7 gam C. 63,7 gam D. 36,7 gam
Câu 35: Cacbohiđrat ở dạng polime là

A. saccarozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. fructozơ
Câu 36: X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 0,89 gam X tác dụng
với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối.Cơng thức cấu tạo của X là
A. C
3
H
7
-CH(NH
2
)-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH D. H
2
N-CH
2
-COOH
Câu 37: Trong các polime sau đây: tơ tằm, sợi bơng, sợi đay, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ
có nguồn gốc xenlulozơ là loại nào ?
A. tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat B. tơ tằm, sợi bơng, nilon-6,6
C. sợi bơng, len, nilon-6,6 D. sợi bơng, sợi đay, tơ visco, tơ axetat
Câu 38: C

4
H
9
O
2
N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit ?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 39: Số este đồng phân có cơng thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 40: Cho cặp oxi hố khử M
2+
/ M, trong đó M bị oxi hố bởi ion H
+
sinh ra khí H
2
, ion M
2+
bị khử bởi
kim loại Fe. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố của các cặp oxi hố khử: M
2+
/ M, 2H
+
/ H
2

, Fe
2+
/ Fe.
A. M
2+
/ M, 2H
+
/ H
2
, Fe
2+
/ Fe. B. Fe
2+
/ Fe, M
2+
/ M, 2H
+
/ H
2.
C. M
2+
/ M, Fe
2+
/ Fe, 2H
+
/ H
2
. D. 2H
+
/ H

2
, Fe
2+
/ Fe, M
2+
/ M.
Phần B.Theo chương trình nâng cao (có 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Dung dịch A chứa 5 ion : Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, Cl
-
(0,1 mol), NO
3
-
(0,2 mol). Thêm dần Vml dung dịch
K
2
CO
3
1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là
A. 200 B. 150 C. 250 D. 300
Câu 42: Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác
dụng với bao nhiêu mắt xích PVC ?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 43: Nung nóng 20 gam hỗn hợp Na
2

CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi thì
còn lại 13,8 gam chất rắn. Khối lượng muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
lần lượt là:
A. 3,2 gam và 16,8 gam B. 10,6 gam và 9,4 gam
C. 5,3 gam và 14,7 gam D. 6,4 gam và 13,6 gam
Câu 44: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động ?
A. Ca(HCO
3
)
2

CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O. B. CaCO
3
+ CO
2

+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2
.
C. Ca(OH)
2
+ 2CO
2

Ca(HCO
3
)
2
. D. CaCO
3

CaO + CO
2
.
Câu 45: Suất điện động chuẩn của pin điện hoá được tạo thành từ cặp oxi hoá-khử Ni
2+
/ Ni và Cr
3+
/ Cr là
A. 0,96V B. 0,48V C. 0,78V D. 1,00V

Biết: E
0
(Cr
3+
/ Cr) = -0,74V ; E
0
(Ni
2+
/ Ni) = -0,26V
Câu 46: Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. kết tủa trắng sau đó tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 47: Khi xà phòng hoá hoàn toàn 3,0 gam chất béo cần 100 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng
hoá của chất béo là
A. 168,0 B. 187,0 C. 168,66 D. 186,66
Câu 48: Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn, điện cực trơ. Sau đó cho quì tím vào dung dịch, ở khu vực
catot; thấy hiện tượng:
A. Quì không đổi màu B. Quì hoá đỏ sau biến mất
C. Quì hoá đỏ. D. Quì hoá xanh.
HẾT
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và máy tính cá nhân theo
qui định của Bộ GD & ĐT
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KIÊM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC: 2009-2010
MƠN HỐ HỌC: LỚP 12
Thời gian làm bài: 60 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 48 câu ở 4 trang
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 493
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [có 32 câu, từ câu 1 đến câu 32]
Câu 1: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây (ở điều kiện thích hợp)?
Ba(OH)
2
; CH
3
OH; H
2
N  CH
2
 COOH; HCl, Cu, NaOH, C
2
H
5
OH, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
.
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 2: Khi đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 gam H
2
O, 8,4 lít khí CO
2

1,4 lít N
2
(các thể tích khí ở đktc). Cơng thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N B. C
5
H
13
N C. C
4
H
11
N D. C
3
H
9
N
Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch Ag(NH
3
)
2
OH hay AgNO

3
/NH
3
(đun nóng),
hiệu suất phản ứng là 75% thì khối lượng Ag thu được là
A. 24,3 gam B. 16,2 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam
Câu 4: Yếu tố quyết định tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Khối lượng ngun tử kim loại B. electron tự do trong tinh thể kim loại
C. liên kết kim loại D. cấu trúc mạng tinh thể kim loại
Câu 5: Dung dịch làm q tím chuyển sang màu hồng là
A. lysin B. anilin C. glyxin D. axit glutamic
Câu 6: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ ngun mạch polime ?
A. nilon-6,6 +H
2
O (t
o
) B. rezol(150
o
c)
C. polistiren (300
o
c) D. cao su Buna +HCl(t
o
)
Câu 7: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số polime hố của loại polietilen đó xấp xỉ con số nào
sau đây?
A. 1230 B. 1786 C. 1529 D. 920
Câu 8: Phản ứng hố học nào sau đây xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ?
A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng thuỷ phân.
C. Phản ứng oxi hố-khử D. Phản ứng axit-bazơ

Câu 9: Vỏ tàu biển làm bằng thép, để bảo vệ vỏ tàu biển thì ghép kim loại nào ở bên ngồi vỏ tàu ?
A. Zn B. Cu C. Pb D. Ag
Câu 10: Ngâm một đinh Fe trong 200ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh Fe ra khỏi
dung dịch rửa nhẹ, làm khơ, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch
CuSO
4
đã dùng là
A. 0,5M. B. 1,5M. C. 0,02M. D. 1M.
Câu 11: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Al, Hg, Cs, Sr. B. K, Na, Ca, Ba. C. Cu, Pb, Rb, Ag. D. Fe, Zn, Li, Sn.
Câu 12: Trong số các loại tơ sau :
-[-NH-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-]
n
- (1) -[-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
- (2) [C

6
H
7
O
2
(OCOCH
3
)
3
]
n
(3)
Tơ thuộc loại tơ poliamit là:
A. (2,3) B. (1,2) C. (1,2,3) D. (1,3)
Câu 13: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C
5
H
13
N ?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 14: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp ?
A. cao su Buna-N B. cao su Buna C. cao su isopren D. cao su cloropren
Câu 15: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. OHCCH
2
OH B. CH
3

COOCH
3
C. HCOOH D. HCOOCH
3
Câu 16: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch [Ag(NH
3
)
2
]OH hay AgNO
3
/NH
3
(đun nóng) xảy ra phản ứng
tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
Câu 17: Cho 4,8 gam một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 1,12 lít
(điều kiện tiêu chuẩn) khí NO duy nhất. Kim loại R là:
A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây về enzim không chính xác?
A. mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hoá khác nhau
B. enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học
C. tốc độ xúc tác nhờ enzim thường nhanh hơn đến 10
9
-10
11

lần nhờ xúc tác hoá học
D. hầu hết enzim có bản chất protein
Câu 19: X là một α-amino axit mạch không nhánh. Cho 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 160ml dung dịch
HCl 0,125M tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác 4,41 gam X khi tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư thấy tạo
thành 5,73 gam muối. Công thức của X là
A. H
2
N(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH B. HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH
C. H
2
N(CH
2
)
3
CH(NH
2
)COOH D. HOOC(CH
2

)
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 20: Polime nào sau đây không sử dụng làm chất dẻo ?
A. poli(vinyl clorua) B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(phenol-fomanđehit) D. poliacrilonitrin
Câu 21: Este X có công thức đơn giản nhất là C
2
H
4
O. Đun sôi 4,4 gam X với 200 gam dung dịch NaOH 3%
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 gam chất rắn. Công thức cấu
tạo của X là
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B. HCOOCH(CH
3
)
2
C. CH
3
COOCH
2
CH

3
D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 22: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất ?
A. Vàng B. Đồng C. Nhôm D. Bạc
Câu 23: Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
. Người ta có thể dùng một hoá chất để loại bỏ được tạp
chất là
A. Fe dư. B. Zn dư. C. Cu dư. D. Al dư.
Câu 24: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kilogam axit nitric (hiệu suất phản ứng 90%).
Giá trị của m là
A. 42 B. 12 C. 30 D. 21
Câu 25: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào
A. phản ứng với Cu(OH)
2
B. phản ứng màu với iot
C. phản ứng thuỷ phân D. phản ứng tráng bạc
Câu 26: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp nào sắt
không bị ăn mòn ?
A. Fe -Zn. B. Fe -Sn. C. Fe -Cu. D. Fe -Pb.
Câu 27: Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là

A. Sản phẩm của công nghệ hoá dầu.
B. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
C. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
D. Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo.
Câu 28: Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét ?
A. tơ capron B. tơ lapsan C. tơ nitron D. tơ nilon-6,6
Câu 29: Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là
A. etanol B. nước svayde C. ete D. benzen
Câu 30: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
B. (C
6
H
5
)
2
NH C. C
6
H
5
-NH
2
D. p-CH

3
-C
6
H
4
-NH
2
Câu 31: Số tripeptit chứa đồng thời cả 3 aminoaxit: alanin, glixin, valin là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 32: Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 62,5% B. 70% C. 75% D. 50%
II. PHẦN RIÊNG [8câu]
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó(phần A hoặc B)
Phần A. Theo chương trình chuẩn (có 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Cho cặp oxi hoá khử M
2+
/ M, trong đó M bị oxi hoá bởi ion H
+
sinh ra khí H
2
, ion M
2+
bị khử bởi
kim loại Fe. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các cặp oxi hoá khử: M
2+

/ M, 2H
+
/ H
2
, Fe
2+
/ Fe.
A. M
2+
/ M, 2H
+
/ H
2
, Fe
2+
/ Fe. B. Fe
2+
/ Fe, M
2+
/ M, 2H
+
/ H
2.
C. M
2+
/ M, Fe
2+
/ Fe, 2H
+
/ H

2
. D. 2H
+
/ H
2
, Fe
2+
/ Fe, M
2+
/ M.
Câu 34: X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 0,89 gam X tác dụng
với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối.Công thức cấu tạo của X là
A. C
3
H
7
-CH(NH
2
)-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH D. H

2
N-CH
2
-COOH
Câu 35: Trong các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, sợi đay, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ
có nguồn gốc xenlulozơ là loại nào ?
A. sợi bông, len, nilon-6,6 B. sợi bông, sợi đay, tơ visco, tơ axetat
C. tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat D. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6
Câu 36: Số este đồng phân có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 37: Cho các chất : X(glucozơ), Y(fructozơ), Z(saccarozơ), T(mantozơ). Các chất cho được phản ứng
tráng bạc là
A. X,Y,Z. B. X,Y C. X,Y,T. D. X,T.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H
2
thoát
ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 35,7 gam B. 53,7 gam C. 63,7 gam D. 36,7 gam
Câu 39: C
4
H
9
O
2

N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit ?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 40: Cacbohiđrat ở dạng polime là
A. xenlulozơ B. glucozơ C. saccarozơ D. fructozơ
Phần B.Theo chương trình nâng cao (có 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Nung nóng 20 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi thì
còn lại 13,8 gam chất rắn. Khối lượng muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
lần lượt là:
A. 10,6 gam và 9,4 gam B. 3,2 gam và 16,8 gam
C. 6,4 gam và 13,6 gam D. 5,3 gam và 14,7 gam
Câu 42: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động ?
A. Ca(OH)
2
+ 2CO
2

Ca(HCO
3
)

2
. B. Ca(HCO
3
)
2

CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O.
C. CaCO
3

CaO + CO
2
. D. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2

.
Câu 43: Dung dịch A chứa 5 ion : Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, Cl
-
(0,1 mol), NO
3
-
(0,2 mol). Thêm dần Vml dung dịch
K
2
CO
3
1M vào dung dịch A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là
A. 200 B. 250 C. 300 D. 150
Câu 44: Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn, điện cực trơ. Sau đó cho quì tím vào dung dịch, ở khu vực
catot; thấy hiện tượng:
A. Quì không đổi màu B. Quì hoá đỏ.
C. Quì hoá xanh. D. Quì hoá đỏ sau biến mất
Câu 45: Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có

A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. kết tủa trắng sau đó tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 46: Khi xà phòng hoá hoàn toàn 3,0 gam chất béo cần 100 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng
hoá của chất béo là
A. 187,0 B. 168,66 C. 186,66 D. 168,0
Câu 47: Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác
dụng với bao nhiêu mắt xích PVC ?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 48: Suất điện động chuẩn của pin điện hoá được tạo thành từ cặp oxi hoá-khử Ni
2+
/ Ni và Cr
3+
/ Cr là
A. 0,96 B. 0,48V C. 0,78V D. 1,00V
Biết: E
0
(Cr
3+
/ Cr) = -0,74V ; E
0
(Ni
2+
/ Ni) = -0,26V

HẾT
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và máy tính cá nhân theo
qui định của Bộ GD & ĐT
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2009-2010
QUẢNG NAM MÔN HOÁ HỌC LỚP 12
ĐÁP ÁN CHẤM BÀI TRẮC NGHIỆM

-Mỗi câu chọn đúng kết quả được 0,25 điểm
-Tổng số điểm toàn bài: 40 câu x 0,25 = 10,0 điểm
Thí sinh không làm đúng phần riêng hoặc làm cả 2 phần riêng thì huỷ kết quả phần riêng, chỉ
tính điểm cho phần chung.
MÃ ĐỀ
CÂU SỐ
169
245
326
493
1
C
A
A
A
2
A
B
D
D
3
C
B
D
A
4
D
D
D
B

5
B
B
A
D
6
C
A
D
D
7
C
B
C
B
8
B
D
A
C
9
C
B
B
A
10
B
D
B
A

11
C
D
C
B
12
D
D
C
B
13
D
C
B
A
14
D
C
C
A
15
D
A
A
D
16
B
D
C
D

17
D
C
C
C
18
C
C
C
A
19
B
D
A
B
20
A
A
B
D
21
D
C
B
C
22
A
A
A
D

23
A
C
B
A
24
C
B
D
D
25
B
B
D
C
26
D
C
C
A
27
A
D
B
C
28
C
A
C
C

29
A
C
A
B
30
B
A
B
A
31
A
B
A
C
32
A
B
A
A
33
B
C
D
B
34
C
D
D
C

35
D
A
C
B
36
A
C
C
C
37
A
C
D
C
38
D
A
A
D
39
A
B
C
D
40
C
D
B
A

41
B
D
B
B
42
B
A
D
B
43
B
C
A
D
44
D
A
A
C
45
C
D
B
B
46
D
B
B
C

47
A
B
D
D
48
B
A
D
B

×