Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết hóa lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.66 KB, 14 trang )

Họ và tên

Lớp : 8 /
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hoá học 8 - Lần I

Năm học : 2011 - 2012
Điểm - Lời phê :
I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu:
Câu 1 Hỗn hợp là:
A. Nhiều nguyên tử kết hợp với nhau. B. Nhiều phân tử kết hợp với nhau.
C. Gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau. D. Được tạo nên từ 1 chất.
Câu 2 : Để phân biệt phân tử của hợp chất và phân tử của đơn chất, người ta dựa vào :
A. Số lượng nguyên tử trong phân tử B. Phân tử khối
C. Hình dạng của phân tử D. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau
Câu 3 : BiÕt Cr hoá trị III, nhóm (SO
4
) hóa trị II. Hãy chọn CTHH đúng trong số các CTHH sau
A. Cr
2
(SO
4
)
3
B. CrSO
4
C. Cr
2
SO
4


D. Cr
3
(SO
4
)
2

Câu 4 : Dãy các nguyên tố sau, dãy nào tất cả các nguyên tố đều có hoá trị II
A/ Ca,Mg, Zn, Al, O B/ O, Ba, Zn, H, Ca
C/ Ag, Ca, K, Ba, Mg D/ Zn, Ba, Mg, Ca, O
Câu 5 : Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử M liên kết với 4 nguyên tử H và có phân tử khối
bằng nguyên tử khối của Oxi. Nguyên tử khối của nguyên tử M là:
A. 13 B. 12 C. 15 D. 14
Câu 6 : Trong một nguyên tử thì:
A) Số p = số e B) Số n = Số e C) Số p = Số n D) Số n + Số p = Số e

Câu 7 : Hợp chất Al
x
(SO
4
)
3
có phân tử khối là 342. Giá trị của x là :
A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8 : Trong các chất sau chất nào có phân tử khối gấp đôi phân tử oxi :
A.CaO B. SO
2
C. MgO D. SO
3


Câu 9 : : Trong dãy CTHH sau đây, dãy CTHH nào là hợp chất :
A. CaO, H
2
, CH
4
, NO
2
B. O
2
, CO
2
, CaCO
3
. H
2
O
C. NaCl, H
2
S, NO
2
, NH
3
C. PbO, HNO
3
, Fe(OH)
3
, O
2

Câu 10 : Dãy các nguyên tố nào dưới đây toàn là phi kim:

A. Cacbon, đồng, lưu huỳnh. B. Hiđro, chì, cacbon, thuỷ ngân.
C. Silic, phốtpho, bạc, nitơ D. Cacbon, oxi, nitơ, silic.
Câu 11 : Trong các CTHH sau công thức nào viết sai :
A. H
2
O B. CO
2
C. Al
3
O
2
D. MgO
Câu 12 : Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O là X
2
O, Y với H là YH
2
. Công thức
hoá học của hợp chất gồm nguyên tố X với Y là:
A. XY B. X
3
Y
2
C. X
2
Y
3
D. X
2
Y
II/ Phần tự luận : (7điểm)

Câu 1: (1 điểm) - Phát biểu qui tắc hoá trị.



Câu 2 : (1 điểm)
a/ Các cách viết sau chỉ ý gì ?
3O
2
: ; 4 NaCl :
b/ Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau :
Năm phân tử nước : ; Sáu nguyên tử cacbon :
Câu 3 : (0,5 điểm) Tính hoá trị của Fe trong hợp chất có CTHH là Fe
2
(SO
4
)
3
biết nhóm (SO
4
)
hoá trị II



Câu 4 : a) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Mg (II) và nhóm CO
3
(II). (1điểm)





b) Nêu những gì biết được về CTHH của hợp chất trên.(1,5 diểm)




c) Xác định tên, kí hiệu hoá học của X và Y biết X(NO
3
)
2
có phân tử khối là 189 đ.v.C và H
2
Y có
phân tử khối là 34 đ.v.C (0,5 diểm)




Câu 5 : (1,5 diểm)
Một hợp chất M có cấu tạo gồm nguyên tố Fe và nhóm nguyên tử SO
4
. Trong đó nguyên tố Fe
chiếm 28% về khối lượng của M. Xác định công thức hóa học của M.









( Cho biết : Al :27; Mg : 24; Ca : 40, S: 32; C :12; O :16; H: 1; Zn : 65; Fe : 56 )

Họ và tên

Lớp : 8 /
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hoá học 8 - Lần I
Năm học : 2011 - 2012
Điểm - Lời phê :
I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu:
Câu 1 Số hạt nào sau đây đặc trưng cho nguyên tố hóa học:
A) Số p và số n B) Số n C) Số p D) Số e
Câu 2 : Để phân biệt phân tử của hợp chất và phân tử của đơn chất, người ta dựa vào :
A. Số lượng nguyên tử trong phân tử B. Phân tử khối
C. Hình dạng của phân tử D. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau
Câu 3 : BiÕt Fe hoá trị II, nhóm (SO
4
) hóa trị II. Hãy chọn CTHH đúng trong số các CTHH sau
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. FeSO
4
C. Fe
2

SO
4
D. Fe
3
(SO
4
)
2

Câu 4 : Dãy các nguyên tố sau, dãy nào tất cả các nguyên tố đều có hoá trị I
A/ Ca,Mg, Zn, Al, O B/ O, Ba, Zn, H, Ca
C/ Ag, Ca, K, Ba, Mg D/ Na, K, Li, Cl, Ag
Câu 5 : Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử M liên kết với 2 nguyên tử O và có phân tử khối
bằng nguyên tử khối của Đồng. Nguyên tử khối của nguyên tử M là:
A. 16 B. 32 C. 31 D. 24
Câu 6 : Trong một nguyên tử thì:
A) Số p = số e B) Số n = Số e C) Số p = Số n D) Số n + Số p = Số e

Câu 7 : Hợp chất Al
x
(SO
3
)
3
có phân tử khối là 294. Giá trị của x là :
A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8 : Trong các chất sau chất nào có phân tử khối bằng nguyên tử khối của Canxi :
A.CaO B. SO
2
C. MgO D. SO

3

Câu 9 : : Trong dãy CTHH sau đây, dãy CTHH nào là hợp chất :
A. CaO, H
2
, CH
4
, NO
2
B. O
2
, CO
2
, CaCO
3
. H
2
O
C. NaCl, H
2
S, NO
2
, NH
3
C. PbO, HNO
3
, Fe(OH)
3
, O
2


Câu 10 : Dãy các nguyên tố nào dưới đây toàn là kim loại:
A. Cacbon, đồng, lưu huỳnh. B. Hiđro, chì, cacbon, thuỷ ngân.
C. Sắt, đồng, bạc, chì D. Cacbon, oxi, nitơ, silic.
Câu 11 : Trong các CTHH sau công thức nào viết sai :
A. H
2
O B. CO
2
C. Al
2
O
3
D. MgO
2

Câu 12 : Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O là XO, Y với H là YH
2
. Công thức
hoá học của hợp chất gồm nguyên tố X với Y là:
A. XY B. X
3
Y
2
C. X
2
Y
3
D. X
2

Y
II/ Phần tự luận : (7điểm)
Câu 1: (1 điểm) Hoá trị là gì?



Câu 2 : (1 điểm)
a/ Các cách viết sau chỉ ý gì ?
3Cl
2
: ; 4 CuSO
4
:
b/ Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau :
Năm phân tử muối ăn : ; Sáu nguyên tử Nitơ :
Câu 3 : (0,5 điểm) Tính hoá trị của Fe trong hợp chất có CTHH FePO
4
biết nhóm (PO
4
) có hoá
trị III



Câu 4 : a) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm NO
3
(I). (1điểm)





b) Nêu những gì biết được về CTHH của hợp chất trên.(1,5 diểm)




c) Xác định tên, kí hiệu hoá học của X và Y biết X(NO
3
)
2
có phân tử khối là 188 đ.v.C và HY có
phân tử khối là 36,5 đ.v.C (0,5 diểm)




Câu 5 : (1,5 diểm)
Một hợp chất M có cấu tạo gồm nguyên tố Fe và nhóm nguyên tử SO
4
. Trong đó nguyên tố Fe
chiếm 28% về khối lượng của M. Xác định công thức hóa học của M.








(Cho biết: Al: 27; Cu: 64; K: 39; S: 32; N: 14; O: 16; H: 1; Ca: 40; Mg: 24; Cl: 35,5; Fe: 56)

Câu 1 Số hạt nào sau đây đặc trưng cho nguyên tố hóa học:
A) Số p và số n B) Số n C) Số p D) Số e
Câu 2 : Để phân biệt phân tử của hợp chất và phân tử của đơn chất, người ta dựa vào :
A. Số lượng nguyên tử trong phân tử B. Phân tử khối
C. Hình dạng của phân tử D. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau
Câu 3 : BiÕt Fe hoá trị II, nhóm (SO
4
) hóa trị II. Hãy chọn CTHH đúng trong số các CTHH sau
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. FeSO
4
C. Fe
2
SO
4
D. Fe
3
(SO
4
)
2

Câu 4 : Dãy các nguyên tố sau, dãy nào tất cả các nguyên tố đều có hoá trị I
A/ Ca,Mg, Zn, Al, O B/ O, Ba, Zn, H, Ca
C/ Ag, Ca, K, Ba, Mg D/ Na, K, Li, Cl, Ag

Câu 5 : Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử M liên kết với 2 nguyên tử O và có phân tử khối
bằng nguyên tử khối của Đồng. Nguyên tử khối của nguyên tử M là:
A. 16 B. 32 C. 31 D. 24
Câu 6 : Trong một nguyên tử thì:
A) Số p = số e B) Số n = Số e C) Số p = Số n D) Số n + Số p = Số e

Câu 7 : Hợp chất Al
x
(SO
3
)
3
có phân tử khối là 294. Giá trị của x là :
A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8 : Trong các chất sau chất nào có phân tử khối bằng nguyên tử khối của Canxi :
A.CaO B. SO
2
C. MgO D. SO
3

Câu 9 : : Trong dãy CTHH sau đây, dãy CTHH nào là hợp chất :
A. CaO, H
2
, CH
4
, NO
2
B. O
2
, CO

2
, CaCO
3
. H
2
O
C. NaCl, H
2
S, NO
2
, NH
3
C. PbO, HNO
3
, Fe(OH)
3
, O
2

Câu 10 : Dãy các nguyên tố nào dưới đây toàn là kim loại:
A. Cacbon, đồng, lưu huỳnh. B. Hiđro, chì, cacbon, thuỷ ngân.
C. Sắt, đồng, bạc, chì D. Cacbon, oxi, nitơ, silic.
Câu 11 : Trong các CTHH sau công thức nào viết sai :
A. H
2
O B. CO
2
C. Al
2
O

3
D. MgO
2

Câu 12 : Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O là XO, Y với H là YH
2
. Công thức
hoá học của hợp chất gồm nguyên tố X với Y là:
A. XY B. X
3
Y
2
C. X
2
Y
3
D. X
2
Y
II/ Phần tự luận : (7điểm)
Câu 1: (1 điểm) Hoá trị là gì?
Câu 2 : (1 điểm)
a/ Các cách viết sau chỉ ý gì ?
3Cl
2
: ; 4 CuSO
4
:
b/ Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau :
Năm phân tử muối ăn : ; Sáu nguyên tử Nitơ :

Câu 3 : (0,5 điểm) Tính hoá trị của Fe trong hợp chất có CTHH FePO
4
biết nhóm (PO
4
) có hoá
trị III
Câu 4 : a) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm NO
3
(I). (1điểm)
b) Nêu những gì biết được về CTHH của hợp chất trên.(1,5 diểm)
c) Xác định tên, kí hiệu hoá học của X và Y biết X(NO
3
)
2
có phân tử khối là 188 đ.v.C và HY có
phân tử khối là 36,5 đ.v.C (0,5 diểm)

ĐÁP ÁN ĐỀ D
A/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C D A D B A B B C D C D
B/ TỰ LUẬN (7Đ):
Câu 1: (1 điểm) - Phát biểu qui tắc hoá trị.
Câu 2 : (1 điểm) Mỗi ý 0,25đ
Câu 3 : (0,5 điểm)
Câu 4 : a) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Mg (II) và nhóm CO
3
(II). (1điểm)
Mỗi ý 0,25đ

b) Nêu những gì biết được về CTHH của hợp chất trên.(1,5 diểm)
Mỗi ý 0,5đ
c) Xác định tên, kí hiệu hoá học của X và Y biết X(NO
3
)
2
có phân tử khối là 189 đ.v.C và H
2
Y có
phân tử khối là 34 đ.v.C (0,5 diểm)
Mỗi ý 0,25đ
Câu 5 : (1,5 diểm)
- Viết CTHH tổng quát : Fe
x
(SO
4
)
y
0,5 đ
- Lập tỉ lệ x/y dựa vào % 0,5 đ
- Xác định x và y để rút ra CTHH Fe
2
(SO
4
)
3
0,5 đ
















MA TRẬN ĐỀ HOÁ 8 TIẾT 16 – 2011 - 2012
Cấp độ


Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TN TL TN TL Thấp Cao
TL TL
Chất Nhận biết 1
hỗn hợp

- Số câu
- Số điểm
1
0,25đ
0,25đ
2,5%
Nguyên tử Nắm được

khái niệm về
nguyên tử

- Số câu
- Số điểm
1
0,25đ
0,25đ
2,5%
NTHH Nhận biết
kim loại, phi
kim
Nhận biết
được hạt đặc
trưng của
NTHH
Vận dụng
tìm nguyên
tử khối của
nguyên tố

- Số câu
- Số điểm
1
0,25đ
1
0,25đ
0,5đ
5%
Đơn chất và

hợp chất –
Phân tử
Nhận biết
đơn chất, hợp
chất
Tìm NTK
của nguyên
tố, PTK
của hợp
chất

- Số câu
- Số điểm
1
0,25đ
3
0,75đ

10%
CTHH Nhận
biết
chất

cách
biểu
diễn
chất
Nhận biết
chất và
cách biểu

diễn chất

- Số câu
- Số điểm
1

1
0,25đ
1,25đ
12,5%

Hoá trị Xác định
được CTHH
nào phù hợp
với qui tắc
hoá trị
Lập CTHH
của hợp
chất gồm 2
nguyên tố
chưa biết
Tính hoá
Phát biểu
qui tắc hoá
trị
Nêu ý nghĩa
của CTHH
Lập
CTHH
của hợp

chất gồm
2 nguyên
tố
Lập
CTHH
của hợp
chất gồm
1 nguyên
tố và 1

trị của 1
nguyên tố
chưa biết
Lập CTHH
của hợp
chất
Tính hoá
trị của 1
nguyên tố
chưa biết

nhóm
nguyên tử
dựa vaod
% của
nguyên
tố.
- Số câu
- Số điểm
1

0,25đ
1

2
0,5đ
2
2,5đ
2

1
1,5đ
6,75đ
67,5%

- Tông số
câu
- Tổng số
điểm
5
1,25đ
1

7
1,75đ
2
2,5đ
2

1
1,5đ

10
100%

Tổ trưởng Giáo viên ra đề




Đoàn Công Tri Trần Thị Phúc

Họ và tên :

Lớp : 8 /
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hoá học 8 - Lần I

Năm học : 2009 - 2010
Điểm - Lời phê :
I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : Trong dãy CTHH sau đây, dãy CTHH nào là hợp chất :
A. CaO, H
2
, CH
4
, NO
2
B. O
2
, CO
2

, CaCO
3
. H
2
O
C. NaCl, H
2
S, NO
2
, NH
3
C. PbO, HNO
3
, Fe(OH)
3
, O
2

Câu 2 : Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “ Nguyên tử là hạt Vì số e trong
nguyên tử đúng bằng số p trong hạt nhân.”
A. Tạo ra nguyên tố hoá học B. Trung hoà về điện
C. Không chia nhỏ được D. Tạo ra chất
Câu 3 : Hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hoá trị trong các CTHH sau, biết Al có hoá
trị III
A. Al
2
O B. AlO
2
C. Al
2

O
3
D. Al
3
O
2
Câu 4 : Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm :
A. Proton và nơtron B. Nơtron và electron
C. Proton và electron D. Proton, nơtron và electron
Câu 5 : Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử M liên kết với 4 nguyên tử H và có
nguyên tử khối bằng Oxi. Nguyên tử khối của nguyên tử M là:
A. 13 B. 12 C. 15 D. 14
Câu 6 : CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố A và nhóm (SO
4
) hoá trị II,và hợp chất
nhóm nguyên tử B với H như sau : A
2
(SO
4
)
3
và H
2
B Hãy chọn CTHH phù hợp với hợp
chất của nguyên tố A và nguyên tố B trong các công thức sau :
A. AB B. A
3
B
2
C. A

2
B
3
D. AB
2
Câu 7 : Nguyên

tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào :
A. Dạng tự do và hoá hợp B. Dạng tự do
C. Dạng hoá hợp D. Dạng hỗn hợp
Câu 8 : Hợp chất Al
x
(SO
4
)
3
có phân tử khối là 342. Giá trị của x là :
A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9 : Trong các chất dưới đây đâu là hợp chất :
A. Vôi sống( canxi oxit) B. Khí hidro C. Sắt D. Nhôm
Câu 10 : Trong các chất sau chất nào có phân tử khối gấp đôi phân tử oxi :
A.CaO B. SO
2
C. MgO D. SO
3

Câu 11 : Biết N có hoá trị IV, hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công
thức sau :
A. NO
2

B. N
2
O
3
C. NO D. N
2
O
Câu 12 : Trong các CTHH sau công thức nào viết sai :
A. H
2
O B. NaCl C. CaCO
3
D. H
3
SO
4

II/ Phần tự luận : (7điểm)
Câu 1 : (1 điểm)
a/ Các cách viết sau chỉ ý gì ?
3O
2
: ; 4 NaCl :

b/ Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau :
Năm phân tử hidro : ; Sáu nguyên tử cacbon :
Câu 2 : (1 điểm)
a/ Tính hoá trị của Fe trong CTHH Fe
2
O

3

b/ Tính hoá trị của nhóm (PO
4
)

trong công thức Ba
3
(PO
4
)
2
, biết Ba có hoá trị II
.a/ b/





Câu 3 : (2,5 diểm)
a/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Mg (II) và nhóm CO
3
(II).
b/ Nêu những gì biết được về CTHH của hợp chất trên.












Câu 4 : (1,5điểm) - Cho biết : + CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O là X
2
O
3
.
+ CTHH của hợp chất giữa nguyên tố Y với H là HY.
- Hãy lập CTHH của hợp chất gồm X với Y







Câu 5 : (1 điểm) Trong một tập hợp Đồng Sunfat CuSO
4
có khối lượng 480 d.v.C. Cho
biết tập hợp đó có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại.





( Cho biết : Al =27; Mg = 24; Ca = 40, S = 32; C = 12; O =16; H = 1 )
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM

I/ Phần trắc nghiệm : (3điểm)
1- C ; 2 - B ; 3 - C ; 4 - D ; 5 - B ; 6 - C ; 7 - A ; 8 - B ; 9 – A ; 10 – B ; 11 – A ; 12 – D
II/ Phần tự luận : (7 điểm)
Câu 1 (1điểm) :
a/ Mỗi ý diễn đạt đúng 0,25 đ ; b/ Mỗi cách viết đúng 0,25 đ
Câu 2 (2điểm)
- Viết được CTHH ), viết được biểu thức qui tắc hoá trị 0.5đ
- Rút ra cách tính và tính được hoá trị cần tìm 0,5đ
Câu 3 : (2,5 điểm)
- Lập được CTHH đúng (1điểm) Mỗi bước 0,25đ
- Nêu đúng 1 ý nghĩa 0,5 điểm
Câu 4 (1 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ 1, LỚP 8

Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)


I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1.

Có những từ và cụm từ: đơn chất,
hạt nhân, electron, nơtron, proton, vật thể,
nguyên tố hoá học, phân tử, nguyên tử.
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:
1. Những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi là

2. Nguyên tử gồm có mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những
mang điện tích âm.
3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi và Trong
mỗi nguyên tử, số bằng số

4. Những chuyể
n động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp
thành từng lớp.

Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.

Câu 2.

Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO
2
, Cl
2
,H
2
, O
2
. Dãy gồm các
đơn chất là:
A. Cl, H, O, C.
B. C, Cl
2
, H
2
, O
2
.
C. CO
2
,Cl
2

, H
2
, O
2
.
D. CO
2
,Cl, H, O
2
.

Câu 3.
0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na , 0,5 mol nguyên tử S
và 2 mol nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chất A là
A. NaSO
2
B. Na
2
SO
3
C. Na
2
SO
4
D. Na
2
S
3
O
4


Câu 4.

Một kim loại M tạo muối sunfat M
2
(SO
4
)
3
. Muối nitrat của kim loại M là
A. M(NO
3
)
3
B. M
2
(NO
3
)
3
C. MNO
3
D. M
2
NO
3

Câu 5
.
Phương trình hoá học nào sau đây đúng?

A. 2 HCl + Al ⎯⎯⎯→ AlCl
3
+ H
2

B. 3 HCl + Al ⎯⎯⎯→ AlCl
3
+ 3 H
2
C. 6 HCl + 2 Al ⎯⎯⎯→ 2 AlCl
3
+ 3 H
2
D. 6 HCl + 3 Al ⎯⎯⎯→ 3 AlCl
3
+ 3 H
2

Câu 6.
Có phương trình hóa họcsau:
2 Mg (r) + O
2
(k) → 2 MgO (r)
Phương trình hóa học trên cho biết:
A. 2 gam magie phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí oxi tạo ra 2 gam magie oxit.
B. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 40 gam magie oxit.
C. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.
D. 48 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.
(Mg = 24, O= 16)



II. Tự luận (6 điểm)
Câu 7.
(1 điểm)
Lập công thức hoá học của hợp chất gồm hai nguyên tố: a) Nhôm (Al) và oxi (O) ; b)
Kẽm (Zn) và clo (Cl).
Biết: Nhôm có hoá trị III ; kẽm và oxi đều có hoá trị II ; clo có hoá trị I.

Câu 8. (2 điểm)
1. Mol là gì ?
2. Khối lượng mol là gì ?
3. Thể tích mol của chất khí là gì ? Một mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích
là bao nhiêu lít ?
Câu 9.
(3 điểm)
Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO
2
). Phương trình hoá
học của phản ứng là
S + O
2
⎯⎯⎯⎯→ SO
2

Hãy cho biết:
1. Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất
nào là hợp chất ? Vì sao ?
2. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu
huỳnh.
3. Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí ? Hãy giải thích.

(Cho biết O = 16 ; S = 32)

t
o

×