Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

14 đề kiểm tra 15 phút hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 24 trang )

Họ và tên:
Lớp STT
MS: a.6.7.3
Câu 1:
Viết phương trình theo chuỗi phản ứng
FeS
2
 Fe
2
O
3
 Fe(NO
3
)
3
 Fe(NO
3
)
2
 Fe(OH)
2
 Fe
Câu 2:
Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,4 lit khí (đktc). Mặt khác với 30 gam
hỗn hợp X cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 5,04 lit khí (đktc). Xác định Phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợp
X .
Câu 3:Cho các chất sau: FeO; Fe
2
O
3
; Fe


3
O
4
; CuO; HCl; CrO
3
; Fe(OH)
3
; FeSO
4
; Al
2
O
3
; Cr(OH)
3
; Na
2
CrO
4
; Fe(OH)
2
. Cho
biết các chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử ?
Câu 4;
Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại Fe, Cu, Mg, Al thu được 64 gam hỗn hợp gồm chỉ gồm các oxit.
a/ Viết công thức các oxit.
b/ Cho 64 gam hỗn hợp gồm các oxit trên tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch H
2
SO
4

2M. Tính khối lượng muối thu
được. c/ Tính m.
Câu 5: Dãy các ion được xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là
A. Fe
2+
; Cu
2+
; Fe
3+
; Ag
+
B. Ag
+
; Fe
3+
; Cu
2+
; Fe
2+

C. Ag
+
; Fe
3+
; Fe
2+
; Cu
2+
D. Fe
3+

; Cu
2+
; Ag
+
; Fe
2+







































Họ và tên:
Lớp STT
MS: a.7.3.6
Câu 1:Thực hiện các phản ứng sau
(1) Cho bột Sắt dư vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
(2) Cho Sắt vào dung dịch AgNO
3
dư.
(3) Cho hỗn hơp bột gồm FeCl
3
, Fe (tỷ lệ mol 1:1) vào nước có dư.
(4) Cho hỗn hợp FeO, Fe(OH)

3
vào dung dịch HNO
3
loãng.
(5) Cho hỗn hợp Fe(OH)
2
; FeO vào dung dịch HCl.
Trường hợp nào khi phản ứng xảy ra hoàn toàn trong dung dịch có chứa muối sắt (III)
Câu 2 Viết phương trình theo chuỗi phản ứng
Fe  FeO  Fe
2
(SO
4
)
3
 Fe(OH)
3
 FeO  Fe.
Câu 3:
Cho các chất sau: Fe(OH)
3
; Fe
2
(SO
4
)
3
; Al; Cr(OH)
3
; FeCl

2
; Fe
2
O
3
; ; CuO; HNO
3
; CrO
3
; K
2
CrO
4
; Fe(OH)
2
. Fe
3
O
4
Cho biết
các chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử ?
Câu 4
Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 6,72 lit khí (đktc). Xác định số mol từng kim
loại.và Phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợp X.
Câu 5;
Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại Fe, Mg, Al thu được 72 gam hỗn hợp gồm chỉ gồm các oxit.
a/ Viết công thức các oxit.(tối đa các oxit có thể)
b/ Cho 72 gam hỗn hợp gồm các oxit trên tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H
2
SO

4
1,2 M. Tính khối lượng muối thu
được.
c/ Nếu hoà tan 72 gam hỗn hợp các oxit trên cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 2M. Tính V.


































Họ và tên:
Lớp STT
MS: a.3.7.6
Đề 3.
Câu 1: Viết phương trình theo chuỗi phản ứng
FeS
2
 Fe
2
O
3
 Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
 Fe  FeCl
3

Câu 2:
Cho các chất sau: Cu; H
2

SO
4
; Cr
2
O
3
; K
2
Cr
2
O
7
; Fe(OH)
3
; Fe(NO
3
)
3
; Al; Fe(OH)
2
. Fe
3
O
4 ,,
Cr(OH)
3
; FeCl
2
; Fe
2

O
3
; ; Cho
biết các chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử ?
Câu 3: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra
A. Pb
2+
+ Ni  Pb + Ni
2+
B. Sn
2+
+ Pb  Pb
2+
+ Sn
C. Pb
2+
+ Sn  Pb + Sn
2+
D. Sn
2+
+ Ni  Sn + Ni
2+

Câu 4:
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,4 lit khí (đktc). Mặt khác với m gam hỗn
hợp X cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lit khí (đktc).
a/ Xác định số mol từng kim loại.
b/ Tính khối lượng muối Clorua thu được.
Câu 5;
Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại Zn, Al, Fe, Cu, thu được 25 gam hỗn hợp gồm chỉ gồm các oxit.

a/ Viết công thức các oxit.
b/ Cho 25 gam hỗn hợp gồm các oxit trên tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H
2
SO
4
2M. Tính khối lượng muối thu
được. c/ Tính m.





























Họ và tên:
Lớp STT
MS: a.6.3.7
Câu 1: Viết phương trình theo chuỗi phản ứng
Fe
2
O
3
 Fe
2
(SO
4
)
3
 FeCl
3
 Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
 Fe.
Câu 2;
Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,4 lit khí (đktc). Mặt khác với 7,2 gam

hỗn hợp X cho vào dung dịch NaOH dư, thu được V lit khí (đktc).
Xác định số mol từng kim loại. và tìm V.
Câu 3:
Nhóm gồm các chất đều có thể oxi hóa sắt thành sắt 3+
A. Lưu huỳnh; hơi nước; dd CuSO
4
. B. Cl
2
; HNO
3
loãng nóng; H
2
SO
4
loãng nóng
C. Br
2
; HNO
3
loãng nguội; H
2
SO
4
đặc nóng D. Oxi; axit brom hidric; bạc nitrat
A. (2); (3); (4) B. (1); (2); (3); (4); (5) C. (1); (3); (4) D. (2); (4)
Câu 4:
Cho các chất sau: Fe(OH)
2
. Al; Cr(OH)
3

; Fe
3
O
4
; FeCl
2
; CrO
3
; Fe
2
O
3
; ; CuO; HNO
3
; Fe(OH)
3
; Fe
2
(SO
4
)
3
K
2
CrO
4
; Cho biết
các chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử ?
Câu 5;
Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại Zn, Mg, Fe, Al, thu được 45 gam hỗn hợp gồm chỉ gồm các oxit.

a/ Viết công thức các oxit.
b/ Cho 45 gam hỗn hợp gồm các oxit trên tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H
2
SO
4
1,2M. Tính khối lượng muối thu
được. c/ Tính m.



1
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN HÓA
Học sinh khoanh tròn đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi.
Câu 1 :

Một cacbohyđrat X có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
Cu(OH)
2
/OH
-
t
o

X dd màu xanh lam kết tủa đỏ gạch.
Vậy X có thể là
A.

Glucozơ, mantozơ hay fructozơ


B.

Glucozơ hay saccarozơ

C.

Glucozơ, mantozơ hay tinh bột D.

Glucozơ, mantozơ hay saccarozơ
C
â
u 2 :

Nh
ận định n
ào sau đ
õ
y kh

ng đ

ng ?

A.

Tinh bột có phản ứng với dung dịch iot cho hợp chất có màu xanh tím
B.

Tinh b
ột tham gia phản ứng tráng bạc


C.

Tinh bột dễ bị thủy phân thành glucozơ
D.

Xenlulozơ không tham gia ph
ản ứng este hóa

Câu 3 :

Ứng dụng nào sau đõy khụng đỳng ?
A.

Dung d
ịch sacca
rozơ đư
ợc truyền v
ào t
ĩnh mạch cho ng
ư
ời bệnh

B.

Từ gỗ người ta sản xuất ancol etylic
C.

Xenlulozơ dùng đ
ể sản xuất vải may mặc


D.

Trong công nghiệp, người ta dùng saccarozơ để tráng gương
Câu 4 :

Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0.1 lớt ancol etylic (D = 0.8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A.

185.6 gam B.

200 ggam C.

190 gam D.

196.5 gam
Câu 5 :

Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tỏc dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, khối lượng bạc
sinh ra cho vào dung dịch HNO
3
đậm đặc thấy sinh ra 0.2 mol khớ NO
2
. giả sử phản ứng xảy
ra hoàn toàn, nồng độ % của glucozơ trong dung dịch ban đầu là
A.


27% B.

18% C.

36% D.

9%
Câu 6 :

Lờn men rượu H
2
SO
4
98%
Cho dóy chuyển húa: Glucozơ X Y. Chỉ xột
170
o
C
sản phẩm chớnh thỡ Y trong dóy chuyển húa trờn là
A.

Ancol etylic

B.

Axit axetic

C.


Khí
etylen

D.

Đimetyl ete

Câu 7 :

Điều nào sau đõy khụng đỳng khi núi về xenlulozơ ?
A.

Dùng đ
ể sản xuất t
ơ enang

B.

Có th
ể d
ùng đ
ể điều chế ancol etylic

C.

Phản ứng với hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO

4

đ
ặc

D.

Tan trong nước Svayde (dung dịch
[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
)

Câu 8 :

Điểm giống nhau giữa mantozơ và fructozơ là
A.

Đ
ều c
ú

1 nh
ú
m

OH hemiaxetal


B.

C
ú

ph
ản ứng tr

ng b
ạc

C.

Làm mất màu nước brom D.

Tham gia phản ứng thủy phân
Câu 9 :

Khối lượng kết tủa Ag hỡnh thành khi tiến hành trỏng gương hoàn toàn dung dịch chứa 36 gam
glucozơ
A.

10.80 gam B.

5.04 gam C.

43.20 gam D.

22.60 gam

Câu 10 :

Tớnh chất nào dưới đõy mà saccarozơ và glucozơ khụng đồng thời cú được
A.

Tan tốt trong nước B.

Tính chất của anđehit
C.

Tớnh chất của ancol đa chức D.

Phản ứng chỏy



2




3











ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu 1: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
.Số cặp chất có phản ứng với nhau
là:
A 6 B 5 C 4 D 3
Câu 2: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải phản ứng oxi hoá - khử :
A Fe + H
2
SO
4


B 2FeO + 4H
2
SO
4 đ, nóng



C 6FeCl
2
+ 3Br
2



D Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4 loãng



Câu 3: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 4 gam. Giá trị của V là
A 6,72 lít B 5,6lít C 7,84 lít D 4,48 lít
Câu 4: Cho các dung dịch : HCl , BaCl
2
, NH
3
, KCl . Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2

A 1 B 2 C 3 D 4

Câu 5: Cho hỗn hợp Mg và Al vào dd chứa HCl 0,25mol và H
2
SO
4
0,125mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 4,48 lít H
2
(đktc). Vậy :
A Kim loại hết còn dư H
2
SO
4
B Còn dư Al và axit hết.
C Dư cả 2 kim loại và axit hết D Kim loại hết và dư cả 2 axit
Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch muối Na
2
CrO
4
là:
A dung dịch có màu da cam đậm hơn B dung dịch chuyển sang màu vàng
C dung dịch có màu vàng đậm hơn D dung dịch chuyển sang màu da cam
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 1,38g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg bằng dd HCl thu được 1,344 lít H
2
(đktc). Cô
cạn dd sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là :
A 4,58g B 5,85g C 5,64g. D 6,72g

Câu 8: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch chứa đồng thời AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được dung dịch B
và chất rắn D gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn D gồm:
A Fe, Cu và Ag B Al, Fe và Ag. C Al, Fe và Cu. D Al, Cu và Ag.
Câu 9: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4g Al và 4,8g Fe
2
O
3
. Đốt cháy hỗn hợp để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau
phản, khối lượng chất rắn thu được là :
A 16,3 g. B 12,8 g C 6,2 g D 10,2 g
Câu 10: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hoá chất này là:
A HNO
3
loãng. B H
2
SO

4
loãng C HCl đặc D HCl loãng
Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe
2+
có tính khử yếu hơn so với Cu. :
A Fe+Cu
2+

Fe
2+
+Cu B 2Fe
3+
+Cu

2Fe
2+
+Cu
2+

C Fe
2+
+Cu

Cu
2+
+Fe D Cu
2+
+2Fe
2+


2Fe
3+
+Cu
Câu 12: Trong các dd sau đây, dd nào có pH >7:
A Na[Al(OH)
4
] B NaHSO
4
C Al(NO
3
)
3
. D NaCl
Câu 13: Muối Fe
2+
làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở môi trường axit cho ra ion Fe
3+
còn ion Fe
3+
tác dụng với I


cho ra I
2
và Fe
2+
. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe
3+

, I
2
, MnO
4

theo thứ tự độ mạnh tăng dần :
A I
2
<MnO
4

<Fe
3+
B MnO
4

<Fe
3+
<I
2
C Fe
3+
<I
2
<MnO
4

D I
2
<Fe

3+
<MnO
4


Câu 14: Cho phản ứng hoá học sau: CrCl
3
+ NaOCl + NaOH

Na
2
CrO
4
+ NaCl + H
2
O Hệ số cân bằng của
H
2
O trong phản ứng trên là:
A 3 B 5 C 6 D 4
Câu 15: Cho dd chứa 0,05 mol FeSO
4
phản ứng với dd NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem nung
trong không khí đến khi khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là :
A 8 g B 3,6 g C 2 g D 4 g.
Câu 16: Cho Fe dư phản ứng với dd HNO
3
loãng thu được 4,48 khí NO. Lọc lấy dd sau phản ứng đem cô cạn thì
khối lượng muối thu được là:
A 36 g B 72,6 g C 48,4 g D 24,2g

Câu 17: Cho biết các phản ứng xảy ra sau : 2FeBr
2
+Br
2

2FeBr
3

2NaBr+Cl
2

2NaCl+Br
2
Phát biểu đúng là :
A Tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn của Fe
3+
B Tính khử của Br

mạnh hơn của Fe
2+

C Tính oxi hoá của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
D Tính khử của Cl
-
mạnh hơn của Br



Câu 18: Phản ứng nào sau đây KHÔNG đúng :
A 2Cu(NO
3
)
2


0
t
2Cu + 2NO
2
+O
2
B CuO + Cu

Cu
2
O
C 2Cu + O
2
+ 2H
2
SO
4
loãng

2CuSO
4

+ 2H
2
O D Cu + Fe
2
(SO
4
)
3


CuSO
4
+ 2FeSO
4
.
Câu 19: Cho các cặp chất sau: Cr và dd ZnSO
4
; Zn và dd CuSO
4
; K và dd CuSO
4
; dd KI và dd FeCl
3
. Số cặp chất
xảy ra phản ứng là:
A 3 B 1 C 2 D 4.
Câu 20: Bắt đầu điện phân dd chứa hỗn hợp 0,2 mol NaCl và 0,1 mol CuSO
4
cho đến khi hết Cu
2+

thì dừng lại.
Nhận xét nào sau đây đúng :
A pH dd ban đầu bằng 7 sau tăng dần
B pH dd không đổi trong quá trình điện phân.
C pH dd ban đầu nhỏ hơn 7 sau tăng dần đến bằng 7
D pH dd ban đầu lớn hơn 7 sau đó giảm dần đến bằng 7
Ðáp án
1. C 2. D 3. B 4. B 5. D 6. D 7. C
8. A 9.D 10. A 11. B 12. A 13. D 14. B
15. D 16. A 17. A 18.A 19 A 20. C


Họ và tên: KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 12B Môn Hoá học 12 - Cơ bản


Đề :01
Câu 1. Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
có thể có bao nhiêu đồng phân tác dụng
được với NaOH?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Hợp chất X có công thức cấu tạo: (C
17
H
35

COO)
3
C
3
H
5
. Tên gọi của X là:
A. Tri olein B. Tri stearin C. Tri panmitic D. Tri linolein
Câu 3. Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi Y tác dụng với dung dịch
NaOH sinh ra chất Z có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là:
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2

H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 4. Công thức tổng quát của ester no, đơn chức là:
A. C
n
H
2n+2
O
2
(n

2) C. C
n
H
2n
O
2
(n

2)

B. C
n
H
2n
O (n

2) D. C
n
H
2n-2
O
2
(n

2)
Câu 5. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
1) CH
3
COOCH
3
2) CH
3
CH
2
COOCH
3
3) HCOOCH
2
CH
3


4) HOOC-CH
2
CH
2
OH 5) CH
3
COOH 6) CH
3
OOC-COOCH
3

Những chất thuộc loại ester là:
A. 1), 2), 4), 6). C. 1), 2), 3), 5), 6).
B. 1), 2), 3), 6). D. 1), 4), 5), 6).
Câu 6. Để trung hoà 4,48g chất béo cần 5,6 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit
của mẫu chất béo trên?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 5,6
Câu 7. Hợp chất A có công thức cấu tạo CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của A là:
A. Etyl axetat C. Propyl axetat
B. Metyl axetat D. Metyl propionat
Câu 8. Thuỷ phân hoàn toàn 30,8g một ester đơn chức, mạch hở P với 300 ml dung
dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 16,1g một ancol Q. Công thức cấu tạo của P là:
A. CH

3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
3
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 7,5g một ester đơn chức B thu được 11g khí CO
2
và 4,5g
nước. Công thức phân tử của B là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C

4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
2
H
6
O
2
Câu 10. Đun nóng 2,04g phenyl axetat với 50 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết hiệu suất phản ứng 100%. Tính giá
trị m?
A. 2,64g B. 3,77g C. 2,97g D. 3,44g








KIỂM TRA 15’ – 12NC.


Câu 1: Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được Cu?
A. dd FeCl
3
B. dd NaHSO
4
C. dd hỗn hợp NaNO
3
+ HNO
3
D.dd
HNO
3
đặc nguội
Câu 2. Để tách Al(OH)
3
ra khỏi hỗn hợp gồm Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
ta dùng :
A. dd NaOH và dung dịch FeCl
3
. B. dd NH
3
. C. dd NaOH + dd HCl. D. dd
NaOH và CO
2

.
Câu 3. Có 5 dung dịch riêng biệt : CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, NiCl
2
. Nếu thêm dung dịch NH
3
dư. Số
dung dịch cho kết tủa thu được sau thí nghiệm là : A. 2. B.1. C.3.
D.4.
Câu 4. Để nhận biết các dd sau : CuCl
2
, AgNO
3
, FeCl
3
, NiCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3

. Ta dùng thêm
thuốc thử là :
A. AgNO
3
. B. quì tím . C, NaOH . D. NH
3
.
Câu 5: Hòa tan 8,34 gam hỗn hợp muối CuCl
2
và Cu(NO
3
)
2
vào nước được dd A. Nhúng vào dd A một
thanh sắt. Sau một khoảng thời gian lấy thanh sắt ra cân lại thấy tăng thêm 0,4 gam. Cô cạn dd sau p/ứng
thu được m gam muối khan. Giá trị m là ? A. 8,74 gam. B. 7,94 gam. C. 6,35 gam.
D. 7,49 gam.
Câu 6. Đốt 9,6g đồng trong không khí thu được chất rắn X. Hoà tan chất rắn X trên vào dd HNO
3
0,5M
thu được 336ml khí NO (đktc). Thể tích dd HNO
3
tối thiểu cần dùng để hoà tan chất rắn X là ?
A. 0,6 lít. B. 0,63 lít. C. 0,315 lít D. 0,12 lít.
Câu 7: Cho 16,2 gam bột Al vào 600 ml dd chứa hh gồm CuCl
2
1M và FeCl
3
0,5M. Sau khi p/ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn A. Khối lượng (gam) của A là: A. 31,5 B. 38,4

C. 41,1 D. 46,8
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm 0,01mol Fe và 0,015mol Cu vào 200 ml dd chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và
NaNO
3
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho
V ml dd NaOH 1M vào dd X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là ? A. 120. B. 60.
C. 180. D.200.
Câu 9. Dung dịch A chứa 2 muối FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Người ta tiến hành 2 thí nghiệm sau :
- TN1. Thêm dần dần dd NaOH đến dư vào 20 ml dd A . Khuấy và đun nóng hỗn hợp trong không khí .
Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được 1,2 gam .
- TN2. Thêm H
2
SO
4
loãng dư vào 20 ml dd A . Nhỏ dần dần từng giọt dd KMnO
4
0.2 M vào dd nói trên
và lắc đều cho đến khi dd bắt đầu xuất hiện màu hồng thì dừng lại ,lượng dd KMnO

4
0,2M cần dùng là
10ml . Vậy khối lượng của Fe
2
(SO
4
)
3
trong A là : A. 4. B. 1.
C. 2. D. 2,4.
Câu 10: Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và
H
2
SO
4
0,05M để thu được dung dịch có pH = 7 ?
A. 43,75 ml B. 36,54 m C. 40 ml D. 30 ml
1…
2

3

4

5

6

7


8

9

10












SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC LỚP 12
Ngày tháng năm 2007 (Thời gian 15 phút SỐ
1)

HỌ TÊN LỚP
ĐỀ SỐ 325
Chọn phương án trả lời đúng

1/ Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn của các dẫn xuất halogen có phân tử khối tương đương là vì.
a Rượu là hợp chất có nhóm chức.
b Cả ba lí do đã nêu.
c Rượu có thêm nguyên tử oxi.

d Giữa các phân tử rượu hình thành mối liên kết hidro.
2/ Rượu etylic phản ứng được với nhóm chất nào sau đây.
a K, CH
3
OH, CaO, O
2
, CuO, CH
3
COOH. b K, CH
3
OH, HCl, O
2
, Cu,
CH
3
COOH.
c Na
2
O, CH
3
OH, HCl, O
2
, CuO, CH
3
COOH. d K, CH
3
OH, HCl, O
2
, CuO,
CH

3
COOH.
3/ Sản phẩm chính thu được khi đun nóng butanol-2 với dd H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C


a Buten-2 b Đi isobutylete. c Buten-1 d Buten
4/ Để chứng minh tính chất axit của phenol yếu hơn axitcacbonic ta cần tiến hành pư sau
a Cho phenol và khí CO
2
cùng tác dụng với dd NaOH
b Cho phenol tác dụng với Na.
c sục khí CO
2
và dung dịch natriphenolat.
d Cho phenol tác dụng với dd Br
2

5/ Để chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn rượu etylic ta cho chúng cùng tác dụng với.
a Andehitfomic b Dung dịch Br
2
c Dung dịch NaOH d Kim loại Na
6/ Từ rượu etylic bằng một pứ trực tiếp tao được ra
a Tất cả các chất đã nêu. b Butadien-1,3 c Andehitaxetic
d Axit axetic.

7/ Số đồng phân amin bậc 1, bậc 2 có thể có ứng với CTPT C
3
H
9
N là.
a 3 đồng phân b 5 đồng phân c 4 đồng phân d 2 đồng phân
8/ Đốt cháy rượu nào sau đây thu được tỉ lệ số mol CO
2
: H
2
O là nhỏ nhất.
a Rượu propylic b Rượu etylic c Rượu butylic d Rượu
metylic
9/ Từ tinh bột để điều chế rượu etylic thì cần ít nhất.
a 1 pứ b 3 pứ c 2 pứ d 4 pứ
10/ Chất nào sau đây tham gia được pứ este hoá với axit axetic với xúc tác là dd H
2
SO
4
đặc .
a Phenol b Tất cả đều được c Rượu benzylic d P-crezol


HẾT

Phương án trả lời:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10



TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A
Năm học: 2013-2014
KIỂM TRA 15 PHÚT
( Đề 1- Chương 1 – Hóa 12 cơ bản)
Họ và tên: ………………………………………….
Lớp: ………………………
Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án



Câu 1: Cho các chất: CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OC
2
H
5
, HCOOCH
3


CH
3
CHO. Số lượng este là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5
Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
COOCH
2
CH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl
axetat

Câu 3: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an toàn với
người
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. đều có nguồn gốc từ thiên
nhiên
Câu 4: Dãy nào sau đây các chất được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. C
2
H
5
COOCH
3
; C
3
H

7
COOH; CH
3
COOCH
3
, C
5
H
11
OH
B. C
5
H
11
OH ; C
3
H
7
COOH; CH
3
COOCH
3
; C
2
H
5
COOCH
3

C. HCOOCH

3
; C
2
H
5
COOCH
3
; C
5
H
11
OH; C
3
H
7
COOH.
D. C
2
H
5
COOCH
3
; CH
3
COOCH
3
; C
5
H
11

OH ; C
3
H
7
COOH
Câu 5: Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung
dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC

2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam
H
2
O. Công thức phân tử của este là
A. C
4
H
8
O
4
B. C
4
H
8

O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2

Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
C
2
H
5
OH → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt
là:
A. CH
3
CHO, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3

OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong
dung môi hữu cơ.
C. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không
phân nhánh.
D. Chất béo không tan trong nước.
Câu 9: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35

COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 10: Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn
hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công
thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H

5
C. HCOOC
3
H
5
D.
C
2
H
5
COOCH
3

(Cho H = 1; O = 16; Na =2 3)





TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A
Năm học: 2013-2014
KIỂM TRA 15 PHÚT
( Đề 2- Chương 1 – Hóa 12 cơ bản)
Họ và tên: ………………………………………….
Lớp: ………………………
Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án




Câu 1 : Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT TQ là
A, C
n
H
2n
O
2
( n
1

). B. C
n
H
2n
O
2
( n

2). C. C
n
H
2n-2
O
2
( n

2). D. C
n
H

2n+2
O
2
(
n

2).
Câu 2: Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 3: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH

3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH
Câu 4. : Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác)
đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của
phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 5: X có công thức phân tử C
4
H

8
O
2
. Cho 20 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH
được 15,44 gam muối X là
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOH
Câu 6 Dãy nào sau đây các chất được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. C
2
H

5
COOCH
3
; C
3
H
7
COOH; CH
3
COOCH
3
, C
5
H
11
OH
B. C
5
H
11
OH ; C
3
H
7
COOH; CH
3
COOCH
3
; C
2

H
5
COOCH
3

C. HCOOCH
3
; C
2
H
5
COOCH
3
; C
5
H
11
OH; C
3
H
7
COOH.
D. C
2
H
5
COOCH
3
; CH
3

COOCH
3
; C
5
H
11
OH ; C
3
H
7
COOH
Câu 7: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
A. Axit và glixerol B. Muối và rượu
C. Muối của axít béo và glixerol D.Muối và Etylenglicol
Câu 8: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 9: Hợp chất X có công thức cấu tạo: C
2
H
5
COOCH
3
. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D.
propyl axetat

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 g este X thu được 8,96 lít CO
2
(ở Đktc) và 7,2 g
nước. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
4
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D.
C
4
H
8

O
2
.

Cho H = 1; O = 16; Na =2 3)


TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A
Năm học: 2013-2014
KIỂM TRA 15 PHÚT
( Đề 3- Chương 1 – Hóa 12 cơ bản)
Họ và tên: ………………………………………….
Lớp: ………………………
Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án



Câu 1: : Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C

15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 2: Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn
hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công
thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC

3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam
H
2
O. Công thức phân tử của este là
A. C
4
H
8
O
4
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2

H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2

Câu 4: Dãy nào sau đây các chất được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. C
2
H
5
COOCH
3
; C
3
H
7
COOH; CH
3
COOCH
3
, C
5
H
11

OH
B. C
5
H
11
OH ; C
3
H
7
COOH; CH
3
COOCH
3
; C
2
H
5
COOCH
3

C. HCOOCH
3
; C
2
H
5
COOCH
3
; C
5

H
11
OH; C
3
H
7
COOH.
D. C
2
H
5
COOCH
3
; CH
3
COOCH
3
; C
5
H
11
OH ; C
3
H
7
COOH
Câu 5: Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8

O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung
dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3

. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 6: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an toàn với
người
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. đều có nguồn gốc từ thiên
nhiên
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
C
2
H
5
OH → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt
là:
A. CH
3
CHO, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH.
C. CH
3
COOH, C
2

H
5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong
dung môi hữu cơ.
C. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không
phân nhánh.
D. Chất béo không tan trong nước.
Câu 9: Cho các chất: CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OC
2

H
5
, HCOOCH
3

CH
3
CHO. Số lượng este là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5
Câu 10: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
COOCH
2
CH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat
(Cho H = 1; O = 16; Na =2 3)


TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A
Năm học: 2013-2014
KIỂM TRA 15 PHÚT
( Đề 4- Chương 1 – Hóa 12 cơ bản)
Họ và tên: ………………………………………….
Lớp: ………………………
Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án




Câu 1 : Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT TQ là
A, C
n
H
2n
O
2
( n
1

). B. C
n
H
2n
O
2
( n

2). C. C
n
H
2n-2
O
2
( n

2). D. C
n

H
2n+2
O
2
(
n

2).
Câu 2: Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 3: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là
A. CH
3

COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH
Câu 4. : Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác)
đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của
phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 5: X có công thức phân tử C
4

H
8
O
2
. Cho 20 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH
được 15,44 gam muối X là
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOH
Câu 6 Dãy nào sau đây các chất được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. C
2

H
5
COOCH
3
; C
3
H
7
COOH; CH
3
COOCH
3
, C
5
H
11
OH
B. C
5
H
11
OH ; C
3
H
7
COOH; CH
3
COOCH
3
; C

2
H
5
COOCH
3

C. HCOOCH
3
; C
2
H
5
COOCH
3
; C
5
H
11
OH; C
3
H
7
COOH.
D. C
2
H
5
COOCH
3
; CH

3
COOCH
3
; C
5
H
11
OH ; C
3
H
7
COOH
Câu 7: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
A. Axit và glixerol B. Muối và rượu
C. Muối của axít béo và glixerol D.Muối và Etylenglicol
Câu 8: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 9: Hợp chất X có công thức cấu tạo: C
2
H
5
COOCH
3

. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D.
propyl axetat

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 g este X thu được 8,96 lít CO
2
(ở Đktc) và 7,2 g
nước. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
4
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D.
C
4
H

8
O
2
.

Cho H = 1; O = 16; Na =2 3)



KIỂM TRA LẦN 1 LỚP 12 CƠ BẢN NĂM HỌC 2008-2009
THỜI GIAN 15 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Nguyên tắc điều chế kim lọai là:
A. Khử kim lọai thành ion kim lọai.
B. oxi hóa kim loại thành ion kim lọai, rồi điện phân nóng chảy
C. Oxi hóa kim lọai thành kim lọai D. khử ion kim loại thành nguyên tử kim lọai.
Câu 2: Có 4 ion Ca
2+
, Al
3+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là:
( Fe(Z=26); Ca(Z=20); Al(Z=13)
A. Fe
3+
B. Fe
2+

C. Ca
2+
D. Al
3+

Câu 3: Điện phân dung dịch bạc nitrat thu được bạc ở catot, ở anot xảy ra quá trình oxi
hóa nào sau đây?
A. Ag
+
-1e

Ag Ag
+
+1e

Ag
C. 2H
2
O

O
2
+ 4e + 4H
+
D. 2H
2
O + 4e

O
2

+ 4H
+

Câu 4: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim lọai M. Ở catot thu được 0,8gam kim
lọai và ở anot thu được 1,42gam khí. Công thức của muối là : Ca=40, Ba=137,
Cl=35,5,K=39,Na=23
A. CaCl
2
B. KCl C. BaCl
2
D. NaCl
Câu 5: Điện phân điện cực trơ một dung dịch muối sunfat với cường độ dòng điện là
20A, thời gian 16 phút 5 giây thu được 0,1 mol kim lọai ở catot. Xác định số oxi
hóa của kim lọai ?
A. +1 B. +4 C. +3 D. +2
Câu 6: Một vật nặng 10 gam được làm bằng kẽm, ngâm vật đó trong 200gam dung dịch
sắt (II)sunfat 7,6% đến khi kết thúc phản ứng thì khối lượng vật đó nặng bao nhiêu
gam ? Cho biết Zn=65, Fe=56, S=32, O=16
A. 9,9g B. 11,45 C. 10,9g D. 9,1g
Câu 7: Cho 1,2 gam bột kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohidric thu
được 0,1g khí. Vậy kim lọai đó là:
A. Mg B. Fe C. Ca D. Ba
Câu 8: Hòa tan tinh thể CuSO
4
.5H
2
O vào nuớc được dung dịch X. Cho từ từ NaOH đến
dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lọc lấy kết tủa Y đun nóng đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn Z, dẫn khí H
2

dư ở nhiệt độ cao qua chất rắn T. Vậy
chất rắn Z là :
A. Cu(OH)
2
B. CuO C. Na D. Cu
Câu 9: Khử hòan toàn hỗn hợp rắn gồm CuO, FeO,Fe
3
O
4
,FeO,Fe,Al
2
O
3
bằng khí H
2
dư ở
nhiệt độ cao. Chất rắn thu được là :
A. CuO, Al, Fe B. FeO,Al,Cu C. Al,Fe,Cu D. Cu, Fe, Al
2
O
3

Câu 10: Hòa tan hòan toàn FeS sắt(II) sunfua bằng dung HCl thu được dung dịch X, Cho
dung dịch X vào dung dịch Ba(OH)
2
được kết tủa Y. Lọc lấy kết tủa Y đun nóng
trong không đến khối lượng không đổi được chất rắn Z, khử chất rắn Z bằng khí
cacbon oxit thu được kim lọai. Xác định chất rắn Z ?
A. Fe B. Fe
3

O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeO



×