PHÒNG GD&ĐT NINH PHƯỚC KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 9
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2014- 2015
Môn thi: Sinh học
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 9:
Cấp độ
Tên
chủ
đề (nội
dung, chương)
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
Chương I:
ADN và gen
(15%)
- Biết
được loại
ARN
mang
thông tin
di truyền.
- Biết
được kết
quả của
quá trình
tự nhân
đôi của
ADN.
- Hiểu
rõ đặc
điểm
cấu tạo
của
phân
tử
protein
giống
với
ADN
và
ARN.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1,0 đ
10%
1 câu
0,5 đ
5%
3 câu
1,5 đ
15%
Chương II:
Nhiễm sắc
thể
(30%)
- Nhận
biết được
hình thái
NST ở
các kỳ
của
nguyên
phân.
- Biết
được kết
quả của
quá trình
giảm
phân.
- Biết số
lượng
NST
thường
của
người.
Hiểu
rõ
điểm
khác
nhau
cơ bản
của
NST
giới
tính so
với
NST
thường
.
- Mô tả
được bộ
NST ở
người về
số lượng,
giới tính.
- Nêu
được khái
niệm bộ
NST
tương
đồng, Bộ
NST
lưỡng
bội, đơn
bội.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
1,5 đ
15%
1 câu
0,5 đ
5%
1 câu
1,0 đ
10%
5 câu
3,0 đ
30%
Chương III:
Menđen và
- Biết
cách
Vận dụng
phép lai 1
Di truyền
học
(20%)
viết
giao tử
của
một
kiểu
gen.
cặp tính
trạng để
viết sơ
đồ lai cơ
bản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 đ
5%
1 câu
1,5 đ
15%
2 câu
2,0 đ
20%
Chương IV:
Biến dị
(25%)
- Biết
được
Bệnh
Đao liên
quan đến
đột biến
số lượng
NST cặp
21.
- Hiểu
được
hậu
quả
của đột
biến
gen đối
với cơ
thể
sinh
vật.
- Nêu
được cơ
chế hình
thành
thể dị
bội, viết
sơ đồ
minh
họa.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 đ
5%
1 câu
0,5 đ
5%
1 câu
1,5 đ
15%
3 câu
2,5 đ
25%
Chương V:
Di truyền
học người
(10%)
- Nêu
được
khái
niệm
và
chức
năng
của
ngành
Di
truyền
y học
tư vấn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1,0 đ
10%
1 câu
1,0 đ
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7 câu
4,0 đ
40%
5 câu
3,5 đ
35%
2 câu
2,5 đ
25%
14 câu
10,0 đ
100%
PHÒNG GD&ĐT NINH PHƯỚC KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 9
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2014 - 2015
(Đề đề nghị) Môn thi: Sinh học
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề: (Đề kiểm tra có 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy riêng)
I/Trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D ) ở đầu câu mà em cho là đúng nhất:
1. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. cARN
2. Kết quả của quá trình tự nhân đôi của ADN là:
A. Mỗi ADN mẹ tạo ra 1 ADN con khác với mẹ.
B. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt nhau.
C. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con khác nhau.
D. Mỗi ADN mẹ tạo ra nhiều ADN con khác nhau.
3. Quan sát hình sau đây ta dễ dàng đoán được nó thuộc của nguyên phân:
4. Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng ở người là:
A. 22 chiếc. B. 23 chiếc. C. 44 chiếc. D. 46 chiếc.
5. Đặc điểm cấu tạo của phân tử protein giống với ADN và ARN là:
A. Đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Được cấu tạo từ các axit amin.
C. Được cấu tạo từ các đơn phân là các nucleic. D. Được cấu tạo từ A, T, G và X.
6. Kiểu gen dưới đây chỉ tao ra một loại giao tử là:
A. Aabb. B. AaBB. C. AABb. D. AAbb.
7. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về giảm phân?
A. Bộ NST trong các tế bào con giảm đi một nửa.
B. Gồm 2 lần phân chia liên tiếp nhưng bộ NST chỉ nhân đôi một lần.
C. Chỉ xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở động vật.
D. Sự phân ly ngẫu nhiên của các NST xảy ra ở kì sau giảm phân I.
8. Điểm khác nhau cơ bản của NST giới tính so với NST thường là:
A. Có nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội (2n). B. Tồn tại thành từng cặp tương đồng.
C. Tồn tại thành từng cặp tương đồng. D. Có chức năng quy định giới tính của cơ thể.
9. Các đột biến gen thường dẫn đến hậu quả là:
A. Giúp sinh vật thích nghi tốt với điều kiện sống. B. Tạo ra sự ổn định về kiểu gen.
C. Gây hại cho chính cơ thể sinh vật. D. tạo ra sự ổn định về kiểu hình.
10. Bệnh Đao ở người phát triển từ thể đột biến nào sau đây:
A. Thừa 1 NST ở cặp 21. B. Thiếu 1 NST ở cặp 21.
C. Thừa 1 NST ở các cặp NST thường. D. Thừa 1 NST ở cặp NST giới tính.
II/Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Trình bày cơ chế hình thành thể dị bội, viết sơ đồ minh họa.
Câu 2: (1,0 điểm)
Di truyền y học tư vấn là gì ? Ngành di truyền y học tư vấn có những chức năng gì ?
Câu 3: (1,0 điểm)
Quan sát hình ảnh sau và trả lời câu hỏi:
A. Kỳ đầu.
B. Kỳ giữa.
C. Kỳ sau.
D. Kỳ cuối.
Ảnh chụp Bộ NST ở người
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Ở chuột, lông ngắn là trội hoàn toàn so với lông dài. Gen A quy định lông
ngắn, gen a quy định lông dài. Khi cho chuột lông ngắn thuần chủng giao phối
với chuột lông dài thì kết quả ở F
1
có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?
- - - HẾT - - -
a. Hãy mô tả bộ NST về:
Giới tính, số lượng.
b. Hãy cho biết: Thế nào
là cặp NST tương đồng?
Bộ NST lưỡng bội khác
với bộ NST đơn bội như
thế nào?
PHỊNG GDĐT NINH PHƯỚC KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 9
TRƯỜNG THCS LÊ Q ĐƠN NĂM HỌC: 2014 - 2015
Mơn thi: Sinh học
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN, VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM
I/Trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm)
1B ; 2B ; 3C ; 4C ; 5A ; 6D ; 7C ; 8D ; 9C ; 10A
*Lưu ý: Mỗi đáp án chọn đúng :0,5 điểm. 5,0 điểm
II/Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1 : (1,5 điểm)
- Cơ chế phát sinh thể dò bội: Trong giảm phân có 1 cặp NST tương đồng
không phân li tạo thành 1 giao tử mang 2 NST và 1 giao tử không mang
NST nào.
- Sơ đồ hình thành thể dị bội:
0,5 điểm
1,0 điểm
Câu 2: (1,0 điểm)
* Di truyền y học tư vấn: Là một lónh vực của di truyền học kết hợp các
phương pháp xét nghiệm, chẩn đoán hiện đại về mặt di truyền kết hợp
nghiên cứu phả hệ.
* Ngành di truyền y học tư vấn có những chức năng:
+ Chẩn đoán.
+ Cung cấp thông tin.
+ Cho lời khuyên liên quan đến bệnh, tật di truyền.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3 : (1,0 điểm)
a. Đây là bộ NST của người nam bình thường (2n = 46), gồm 22 cặp NST
thường (từ cặp 1 22) và 1 cặp NST giới tính là XY.
b. – Cặp NST tương đồng: Là cặp NST giống nhau về hình thái, kích thước.
- Phân biệt:
+ Bộ NST lưỡng bội (2n): là bộ NST chứa các cặp của NST tương đồng.
+ Bộ NST đơn bội (n): là bộ NST chỉ chứa 1 NST của cặp tương đồng.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4 : (1,5 điểm)
- Kiểu gen của chuột lơng ngắn thuần chủng là: AA
Kiểu gen của chuột lơng dài là: aa
- Sơ đồ lai: P
TC
: Lơng ngắn x Lơng dài.
AA aa
Gp : A a
F
1
: - KG: Aa
- KH: 100% Lơng ngắn.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
- - - HẾT - - -