Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề tuyển sinh lớp 10 môn toán (chuyên) tỉnh bình phước 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.31 KB, 8 trang )

Câu 1 (2,0 điểm)
a. Tính
8 2 7 16 6 7A = + + −
b. Rút gọn biểu thức:
1 1
:
1
x x x x
M
x
x x x
 
− + +
= −
 ÷
 ÷
− +
 
, (với
0, 1x x> ≠
).
Câu 2 (1,0 điểm)
Cho phương trình:
2
4 2 3 0x x m− + − =
, (1) với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình
(1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn:
( )


1 2 1 2
3 17x x x x+ = +
.
Câu 3 (2,0 điểm)
a. Giải phương trình:
1 5 4 3 2 4x x x x+ + = − + +
.
b. Giải hệ phương trình:
2
( 2 2)(2 ) 2 (5 2) 2
7 3
x y x y x y y
x y
+ − + = − −


− = −

Câu 4 (1,0 điểm)
a. Chứng minh rằng trong ba số chính phương tùy ý luôn tồn tại hai số mà hiệu của chúng chia hết
cho 4.
b. Giải phương trình nghiệm nguyên:
2 2
3 2 5 2 7 0x y xy x y− − + − − =
.
Câu 5 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), AB < AC. Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn
(O) cắt nhau tại E; AE cắt đường tròn (O) tại D (khác điểm A). Kẻ đường thẳng (d) qua điểm E và
song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn (O), đường thẳng (d) cắt các đường thẳng AB, AC lần
lượt tại P và Q. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại N

(khác điểm A).
a. Chứng minh rằng:
2
.EB ED EA=

BA CA
BD CD
=
.
b. Chứng minh các đường tròn ngoại tiếp của ba tam giác ABC, EBP, ECQ cùng đi qua một điểm.
c. Chứng minh E là tâm đường tròn ngoại tiếp của tứ giác BCQP.
d. Chứng minh tứ giác BCND là hình thang cân.
Câu 6 (1,0 điểm)
a. Chứng minh rằng:
3 3
( )a b ab a b+ ≥ +
, với a, b là hai số dương.
b. Cho a, b là hai số dương thỏa mãn
1a b+ ≥
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( ) ( )
2
3 3 2 2
3
.
2
F a b a b ab= + + + +
Hết
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

BÌNH PHƯỚC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học: 2013-2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
Đề thi môn: TOÁN (chuyên)
Ngày thi: 30/6/2013
Thời gian làm bài: 150 phút
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ………………….………SBD: ………….
Họ và tên giám thị 1: …………………… chữ kí: .…….…
Họ và tên giám thị 2: …………………… chữ kí: .…….…
GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TOÁN CHUYÊN TUYỂN SINH 10 TỈNH BÌNH PHƯỚC
NĂM HỌC 2013-2014
Câu 1 (2,0 điểm)
a. Tính
8 2 7 16 6 7A = + + −
Giải
Ta có
( ) ( )
2 2
7 2 7 1 9 2.3 7 7 7 1 3 7 7 1 3 7 4A = + + + − + = + + − = + + − =
b. Rút gọn biểu thức:
1 1
:
1
x x x x
M
x
x x x

 
− + +
= −
 ÷
 ÷
− +
 
, (với
0, 1x x> ≠
).
Giải
Ta có
( )
( )
1
1 1 1 1 1 1
: : :
1
1
x x
x x x x x
M x
x x x
x x x
x x
 

+ + + − +
   
 

= − = − =
 ÷  ÷
 

+
   
 

( ) ( )
( )
1 1
. 1
1
x x
x
x x
x x
− +
= = −
+
Vậy
( )
1M x x= −
Câu 2 (1,0 điểm)
Cho phương trình:
2
4 2 3 0x x m− + − =
, (1) với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có
hai nghiệm phân biệt
1 2

,x x
thỏa mãn:
( )
1 2 1 2
3 17x x x x+ = +
.
Giải
+) Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
, 0x x ≥

.
+) Với
3 7
2 2
m≤ <
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1 2
, 0x x ≥
.
Áp dụng định lí Viet ta có:
1 2
1 2
4
. 2 3
x x
x x m
+ =



= −

+) Ta có
( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
3 17 3 2 17 3 4 2 2 3 2 3 17x x x x x x x x x x m m+ = + ⇔ + + = + ⇔ + − = − +
( )
2
1
6 2 3 2 2 3 2 3 1
9 2 3 2 1
m
m m m m
m m m
≥ −


⇔ − = + ⇔ − = + ⇔

− = + +


2
1
1
2
16 28 0
14
m
m

m
m m
m
≥ −

≥ −


⇔ ⇔
=

 
− + =



=


So sánh với các điều kiện ta có giá trị m thỏa mãn là
2m
=
.
Câu 3 (2,0 điểm)
a. Giải phương trình:
1 5 4 3 2 4x x x x+ + = − + +
.
Giải
Cách 1:
+) ĐK:

1
1 0
0
5 0
3
3
4 3 0
4
4
2 4 0
2
x
x
x
x
x
x
x
x
x
≥ −

+ ≥






 

⇔ ⇔ ≥
 
− ≥

 
 
+ ≥

≥ −


+) Ta có
1 2 1. 5 5 4 3 2 4 3. 2 4 2 4PT x x x x x x x x⇔ + + + + = − + − + + +
2
3 ( )
1. 5 4 3. 2 4 5 ( 1) (4 3)(2 4) 3 5 12 0
4
( )
3
x l
x x x x x x x x x x
x n
= −


⇔ + = − + ⇔ + = − + ⇔ + − = ⇔

=

+) KL: Phương trình có một nghiệm

4
3
x =
.
Cách 2:
+) ĐK:
1
1 0
0
5 0
3
3
4 3 0
4
4
2 4 0
2
x
x
x
x
x
x
x
x
x
≥ −

+ ≥







 
⇔ ⇔ ≥
 
− ≥

 
 
+ ≥

≥ −


+) Ta có:
1 5 4 3 2 4x x x x+ + = − + +
3 3
0
2 4 1 5 4 3
1 1
( 3) 0
2 4 1 5 4 3
3( )
1 1
0
2 4 1 5 4 3
x x

x x x x
x
x x x x
x L
x x x x
− −
⇔ − =
+ + + + −
 
⇔ − − =
 ÷
+ + + + −
 
= −



− =

+ + + + −

+) Ta giải phương trình:
( ) ( )
1 1
0
2 4 1 5 4 3
2 4 1 5 4 3
5 2 4 4 3 1 0
3 4 3 4
0

5 2 4 5 2 4
1 1
(3 4) 0
5 2 4 5 2 4
4
( )
3
1 1
0
5 2 4 5 2 4
x x x x
x x x x
x x x x
x x
x x x x
x
x x x x
x N
x x x x
− =
+ + + − −
⇔ + + + = + −
⇔ − + + − − + =
− −
⇔ + =
+ + − +
 
⇔ − + =
 ÷
+ + − +

 

=




+ =

+ + − +

Dể thấy
1 1
0
5 2 4 5 2 4x x x x
+ >
+ + − +


PT chĩ có một nghiệm duy nhất là
4
3
x =
b. Giải hệ phương trình:
2
( 2 2)(2 ) 2 (5 2) 2
7 3
x y x y x y y
x y
+ − + = − −



− = −

Giải
+) Ta có
2 2
(1) 2 4 2 4 2 10 4 2PT x xy xy y x y xy x y⇔ + + + − − = − −

( )
2 2 2 2
2 5 2 0 2 4 (2 ) 0 2 ( 2 ) ( 2 ) 0x xy y x xy y xy x x y y x y⇔ − + = ⇔ − + − = ⇔ − − − =

2 0 2
( 2 )(2 ) 0
2 0 2
x y x y
x y x y
x y y x
− = =
 
⇔ − − = ⇔ ⇔
 
− = =
 
+) Trường hợp 1:
2x y=
, kết hợp với phương trình (2) ta có hệ
2
2

7 3
x y
x y
=


− = −

2
1
2
2
2
1
3
4 7 3 0
3
4
4 3
2
x
x y
y
x y
x
x
y y
x
y
 =




=

=



=


 =


⇔ ⇔ ⇔
 
=



− + =





=







=




+) Trường hợp 2:
2y x=
, kết hợp với phương trình (2) ta có hệ
2
2
7 3
y x
x y
=


− = −

2
7 46
2
14 2 46
2
7 46
14 3 0
7 46

7 46
14 2 46
x
x y
y
y x
x
x x
x
x
y


= +


=



= +
=





⇔ ⇔ ⇔
= +


 
− + =


 = −



= −

 


= −




+) Kết luận: Hệ phương trình có 4 nghiệm:
3
1
4
,
2 3
2
x
x
y
y


=

=


 
=


=


,
7 46 7 46
;
14 2 46 14 2 46
x x
y y
 
= + = −
 
 
= + = −
 
 
.
Câu 4 (1,0 điểm)
a. Chứng minh rằng trong ba số chính phương tùy ý luôn tồn tại hai số mà hiệu của chúng chia hết cho 4.
Giải
+) Vì một số nguyên bất kỳ phải là số chẵn hoặc là số lẻ. Do đó theo nguyên lý Đirichlet trong 3 số nguyên

bất kỳ luôn chọn ra được 2 số có cùng tính chẵn lẻ.
+) Áp dụng ta có trong 3 số chính phương bất kỳ luôn chọn ra được hai số có cùng tính chẵn lẻ. Gọi 2 số
chính phương được chọn ra đó là
2
a

2
b
. Khi đó ta có
2 2
( )( )a b a b a b− = − +
.
+) Vì
2
a

2
b
cùng tính chẵn lẻ nên a, b cũng cùng tính chẵn lẻ. Do đó
a b−
là số chẵn và
a b−
cũng là số
chẵn
2 2
( )( ) 4a b a b a b− = − + M
, (đpcm).
b. Giải phương trình nghiệm nguyên:
2 2
3 2 5 2 7 0x y xy x y− − + − − =

.
Giải
+) Ta có PT
( ) ( )
( )
2 2
3 6 2 2 7x xy y xy x y⇔ − + − + + − =
.

( ) ( ) ( )
3 2 2 2 7x x y y x y x y⇔ − + − + − =

( ) ( ) ( ) ( )
2 3 1 7 1.7 7.1 1. 7 7. 1x y x y⇔ − + + = = = = − − = − −
Do đó ta có 4 trường hợp sau:
+) TH1:
13
2 1 2 1
7
3 1 7 3 6 3
7
x
x y x y
x y x y
y

=

− = − =
 


⇔ ⇔
  
+ + = + =
 

=


,(loại).
+) TH2:
1
2 7 2 1
7
3 1 1 3 0 3
7
x
x y x y
x y x y
y

=

− = − =
 

⇔ ⇔
  
+ + = + =
 


= −


,(loại).
+) TH3:
17
2 1 2 1
7
3 1 7 3 8 5
7
x
x y x y
x y x y
y

= −

− = − − = −
 

⇔ ⇔
  
+ + = − + = −
 

= −


,(loại).

+) TH4:
11
2 7 2 7
7
3 1 1 3 2 19
7
x
x y x y
x y x y
y

= −

− = − − = −
 

⇔ ⇔
  
+ + = − + = −
 

=


,(loại).
+) Kết luận: Phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
Câu 5 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), AB < AC. Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn
(O) cắt nhau tại E; AE cắt đường tròn (O) tại D (khác điểm A). Kẻ đường thẳng (d) qua điểm E và
song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn (O), đường thẳng (d) cắt các đường thẳng AB, AC lần

lượt tại P và Q. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại N
(khác điểm A).
a. Chứng minh rằng:
2
.EB ED EA=

BA CA
BD CD
=
.
b. Chứng minh các đường tròn ngoại tiếp của ba tam giác ABC, EBP, ECQ cùng đi qua một điểm.
c. Chứng minh E là tâm đường tròn ngoại tiếp của tứ giác BCQP.
d. Chứng minh tứ giác BCND là hình thang cân.
Hình vẽ:
a. Chứng minh rằng:
2
.EB ED EA=

BA CA
BD CD
=
.
Giải:
+) Nối BD
+) Ta có:
·
»
·
1
d D D

2
EBD s B BA= =
(1)
Y
+) Ta có:
·
·
·
·
·
·
·
·
DE 180 D
DE
D 180 D
B B A
B EBA
EBA DBA BA B A

= °−

⇒ =

= + = ° −


(2)
+) Từ (1) và (2)



D ( )B E ABE g g∆ ∆ −:

2
D
E. D
E
EB E
EB A E
A E B
⇒ = ⇒ =
(đpcm)
+) Chứng minh tương tự ta được:
E( )DCE AC g g∆ ∆ −:

AC EC
DC DE
⇒ =
(3)

D EB( g - g )BE A∆ ∆:

D
D
BA B
BE E
⇒ =
(4)
+) Từ (3) và (4) kết hợp với
C DE B

DE DE
=
AC BA
DC BE
⇒ =
(đpcm)

b. Chứng minh các đường tròn ngoại tiếp của ba tam giác ABC, EBP, ECQ cùng đi qua một điểm.
Giải
+) Ta có:
·
·
A AEPE y=
(sole trong)
Mà:
·
»
·
1
AE d D D
2
y s A AB= =

Tứ giác BDEP nội tiếp được
+) Chứng minh tương tự, ta được: Tứ giác DCQE nội tiếp được

Các đường tròn ngoại tiếp của ba tam giác ABC, EBP, ECQ cùng đi qua điểm D
c. Chứng minh E là tâm đường tròn ngoại tiếp của tứ giác BCQP.
Giải:
+) Ta có:

·
·
·
·
180 180 D DPBE ABE B E B A= °− = ° − =
Mà:
·
»
·
1
D
2
B A sd BA xAP= =
·
·
PBE xAP⇒ =
Mà ta lại có:
·
·
xAP BPE=
(sole trong)
· ·
·
( )PBE BPE xAP⇒ = =
PBE
⇒ ∆
cân tại E
BE PE⇒ =
(5)
+) Chứng minh tương tự, ta được:

EC EQ=
(6)
+) Từ (5) và (6)

E là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BPQC
d. Chứng minh tứ giác BCND là hình thang cân
Giải:
+) Theo như câu (a), ta có:
. D . D
D
AB AC
AB C AC B
DB C
= ⇒ =
+) Áp dụng định lý
Ptolemaeus
cho tứ giác ABCD, ta được:
D. . D. 2. .A BC AB DC B AC AC DC= + =
D. 2. .A BC AC DC
⇒ =
D D D
2
A B B
BC
AC MC
⇔ = =
D D D
D
A B A AC
AC MC B MC

⇒ = ⇔ =
(7)
+) Ta có: Tứ giác ABCD nội tiếp
·
·
DACB B A⇒ =
(8)
+) Từ (7) và (8)
D ( )A B ACM c g c⇒ ∆ ∆ − −:

·
·
DBA NAC⇒ =
+) Ta có:
·
»
·
·
»
·
1
D d D D
2
1
d
2
BA s B BC
NAC s NC NBC

= =





= =



·
·
DBA NAC=

·
·
DBC NBC⇒ =

Tứ giác BCDN là hình thang cân (đpcm)
Câu 6 (1,0 điểm)
a. Chứng minh rằng:
3 3
( )a b ab a b+ ≥ +
, với a, b là hai số dương.
Giải
Ta có bất đẳng thức
2 2 2 2 2
( )( ) ( ) 0 ( )( 2 ) 0 ( )( ) 0a b a ab b ab a b a b a ab b a b a b+ − + − + ≥ ⇔ + − + ≥ ⇔ + − ≥
Ta thấy với a, b là hai số dương nên bất đẳng thức đã cho luôn đúng.
Dấu “=” xảy ra khi a = b.
b. Cho a, b là hai số dương thỏa mãn
1a b+ ≥

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( ) ( )
2
3 3 2 2
3
.
2
F a b a b ab= + + + +
Giải
Cách 1
+) Áp dụng bất đẳng thức đã chứng minh ở câu (a) ta có:
( )
[ ]
2
2
3 3
( )a b ab a b+ ≥ +
mà theo giả thiết
1a b+ ≥
Do đó
( )
[ ]
2
2
3 3 2
( ) ( )a b ab a b ab+ ≥ + ≥
+) Mặt khác ta có:
( )
2
2 2

2 1 1F a b a b ab ab= + = + − ≥ −
+) Do đó
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
3 1 1 15 1 15 15
1 2 1 2. .
2 2 4 16 16 4 16 16
ab
F ab ab ab ab ab ab ab
 
≥ + − + = − + = − + + = − + ≥
 ÷
 
+) Dấu “=” xảy ra
1
1
1
2
4
a b
a b
ab
+ =


⇔ ⇔ = =

=



+) Vậy giá trị nhỏ nhất của F là bằng
15
16
, đạt được khi
1
2
a b= =
.
Cách 2
+) Ta có
( )
( )
2
2
3 3
1
.
2
F a b a b ab= + + + −
+) Ta luôn có bất đẳng thức:
3
3 3
( )
4
a b
a b
+
+ ≥
, (*) với mọi a, b > 0. Thật vậy (*)

2
2 2
( )
4
a b
a ab b
+
⇔ − + ≥
2 2 2 2 2
4 4 4 2 ( ) 0a ab b a ab b a b⇔ − + ≥ + + ⇔ − ≥
, (luôn đúng).
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có:
( )
2
3
2
3 3
( ) 1
4 16
a b
a b
 
+
+ ≥ ≥
 
 
.
+) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
2 2
( ) ( )

4 4
a b a b
ab ab
+ +
≤ ⇔ − ≥ −
.
+) Do đó
( )
2 2
2
1 ( ) 1 7( ) 1 7 15
16 8 16 8 16 8 16
a b a b
F a b
+ +
≥ + + − = + ≥ + =
. Dấu “=” xảy ra
1
1
2
a b
a b
a b
+ =

⇔ = =

=

+) Vậy giá trị nhỏ nhất của F là bằng

15
16
, đạt được khi
1
2
a b= =
.

×